Google Workspace cung cấp gói thuê bao cho cá nhân, doanh nghiệp nhỏ, tổ chức lớn và trường học. So sánh các phiên bản trong những danh mục sau:
- Business—Bộ ứng dụng cải thiện năng suất dành cho những doanh nghiệp có từ 1 đến 300 người dùng
- Education—Bộ ứng dụng với giá chiết khấu dành cho những tổ chức giáo dục đủ điều kiện
- Enterprise—Có thêm các chế độ kiểm soát nâng cao và bảo mật cao cấp, số lượng người dùng không giới hạn
- Essentials—Công cụ cộng tác và cải thiện năng suất mà không có Gmail
Để biết phiên bản của bạn, hãy xem bài viết Gói thuê bao và gói thanh toán của tôi là gì?
So sánh các phiên bản Education
Các tổ chức giáo dục K-12 và đại học có thể đủ điều kiện sử dụng các phiên bản Education của chúng tôi. Các phiên bản này cung cấp một bộ công cụ cải thiện hiệu suất được thiết kế riêng cho hoạt động dạy và học. Hãy sử dụng các bảng sau để so sánh các phiên bản dành cho các tổ chức giáo dục đủ điều kiện:
- Education Fundamentals—Có quyền sử dụng các dịch vụ chính và dịch vụ bổ sung của Google dành cho các trường học và trường đại học đủ điều kiện. Có các tiện ích bổ sung trong gói Teaching and Learning Upgrade
- Education Standard –Có các tính năng giống với Education Fundamentals và các tính năng nâng cao về bảo mật và công nghệ thông tin. Có các tiện ích bổ sung trong gói Teaching and Learning Upgrade
- Teaching and Learning Upgrade–Các tính năng dạy và học nâng cao có thể thêm vào Education Fundamentals hoặc Education Standard.
- Education Plus– Bao gồm tất cả các tính năng trong Education Standard và Teaching and Learning Upgrade.
Trên toàn bộ bộ công cụ | Dịch vụ cụ thể |
---|---|
Dịch vụ chính và dịch vụ bổ sung
Thông tin so sánh khác: Các phiên bản Business (1 – 300 người dùng) | Các phiên bản Enterprise | Các phiên bản Essentials
Education Fundamentals | Education Standard | Teaching and Learning Upgrade | Education Plus | |
---|---|---|---|---|
Gmail và Lịch | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Groups for Business | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Chat và phòng trò chuyện | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Cộng tác trên bảng trắng kỹ thuật số bằng Jamboard | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Khả năng cộng tác và bộ nhớ: Drive, Trình chỉnh sửa Tài liệu | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Sites | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Tasks | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Ghi chú bằng Keep | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Hội nghị truyền hình qua Meet | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Quản lý thư mục | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Các dịch vụ bổ sung của Google | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Google Vault hỗ trợ eDiscovery và quản trị thông tin | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Google Cloud Search phục vụ hoạt động tìm kiếm và hỗ trợ nội bộ (trên Google và các dịch vụ của bên thứ ba) |
✔* |
|||
Tích hợp kho lưu trữ bên thứ ba trong Cloud Search | ✔* | |||
Lập chỉ mục dữ liệu của bên thứ ba bằng Cloud Search | ✔* | |||
AppSheet Core | ✔ |
* Đối với các dịch vụ của bên thứ ba, tổ chức của bạn phải có ít nhất 500 giấy phép người dùng và một đối tác được Google Cloud Search chứng nhận.
Việc sử dụng và hỗ trợ
Hoặc so sánh: Các phiên bản Business (1 – 300 người dùng) | Các phiên bản Enterprise | Các phiên bản Essentials
Dấu ★ cho biết lợi điểm mà Teaching and Learning Upgrade mang lại nhiều giá trị hơn so với phiên bản Education Fundamentals hoặc Standard
Education Fundamentals | Education Standard | Teaching and Learning Upgrade | Education Plus | |
---|---|---|---|---|
Chi phí | Miễn phí* | Phí tính trên mỗi người dùng | ||
Số lượng người dùng được phép | Số lượng bất kỳ | Số lượng bất kỳ | ||
Đảm bảo thời gian hoạt động đạt 99,9% | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Dịch vụ hỗ trợ thông thường | ✔ | ✔ | ✔ | ✔‡ |
Dung lượng lưu trữ cho email, tài liệu, ảnh | Bộ nhớ gộp 100 TB | |||
Bộ nhớ gộp bổ sung trên đám mây | 100 GB/người dùng ★ | 20 GB/người dùng ‡ |
* Đối với các tổ chức giáo dục đủ điều kiện
‡ Khách hàng Education Plus cũng có thể mua gói Workspace Additional Storage để có thêm 10 TB trong bộ nhớ gộp tính trên mỗi gói thuê bao.
Các tùy chọn về quyền truy cập của người dùng
Thông tin so sánh khác: Các phiên bản Business (1 – 300 người dùng) | Các phiên bản Enterprise | Các phiên bản Essentials
Education Fundamentals | Education Standard | Teaching and Learning Upgrade | Education Plus | |
---|---|---|---|---|
Các trình duyệt được hỗ trợ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Truy cập trên nhiều thiết bị (máy tính, điện thoại, máy tính bảng) | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Truy cập khi không có mạng | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Microsoft Outlook | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Ứng dụng thư IMAP và POP | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Bảo mật và quản lý dữ liệu
Bảo mật và bảo vệ dữ liệu
Thông tin so sánh khác: Các phiên bản Business (1 – 300 người dùng) | Các phiên bản Enterprise | Các phiên bản Essentials
Education Fundamentals | Education Standard | Teaching and Learning Upgrade | Education Plus | |
---|---|---|---|---|
Xác minh 2 bước | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Khóa bảo mật cho tính năng Xác minh 2 bước | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Kết nối SSL bắt buộc | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Trung tâm thông báo: Thông báo về những vấn đề bảo mật có thể xảy ra | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Cộng tác với miền bên ngoài đáng tin cậy | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Giám sát mật khẩu và kiểm soát độ mạnh | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngăn chặn mất dữ liệu (DLP) | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Đặt thời lượng phiên sử dụng cho các dịch vụ của Google | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Chọn một vị trí địa lý (vùng dữ liệu) cho dữ liệu của bạn | ✔ | ✔ | ||
Trung tâm bảo mật: Trang tổng quan bảo mật | ✔ | ✔ | ||
Trung tâm bảo mật: Công cụ điều tra bảo mật | ✔ | ✔ | ||
Trung tâm bảo mật: Trang tình trạng bảo mật | ✔ | ✔ | ||
Kiểm soát quyền truy cập dựa trên ngữ cảnh của người dùng và thiết bị | ✔ | ✔ |
Khu vực lưu trữ dữ liệu
Hoặc so sánh: Các phiên bản Business (1 – 300 người dùng) | Các phiên bản Enterprise | Các phiên bản Essentials
Education Fundamentals | Education Standard | Teaching and Learning Upgrade | Education Plus | |
---|---|---|---|---|
Khu vực lưu trữ dữ liệu cơ bản | ||||
Đặt chính sách về khu vực lưu trữ dữ liệu cho mọi người trong tổ chức | ✔ | ✔ | ||
Khu vực lưu trữ dữ liệu dành cho doanh nghiệp | ||||
Đặt chính sách cho đơn vị tổ chức hoặc nhóm | ✔ | ✔ | ||
Xem tiến trình di chuyển tại các khu vực lưu trữ dữ liệu | ✔ | ✔ |
Sản phẩm di chuyển
Thông tin so sánh khác: Các phiên bản Business (1 – 300 người dùng) | Các phiên bản Enterprise | Các phiên bản Essentials
Education Fundamentals | Education Standard | Teaching and Learning Upgrade | Education Plus | |
---|---|---|---|---|
Di chuyển email (< 100 người dùng) | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Di chuyển email, lịch, địa chỉ liên hệ, tệp (nhiều công cụ) | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Di chuyển từ Gmail hoặc email trên web khác | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Di chuyển từ Outlook | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Yêu cầu người dùng di chuyển dữ liệu của họ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Di chuyển từ SharePoint, OneDrive, Box hoặc chia sẻ tệp | ✔ |
Báo cáo và nhật ký kiểm tra
Thông tin so sánh khác: Các phiên bản Business (1 – 300 người dùng) | Các phiên bản Enterprise | Các phiên bản Essentials
Dấu ★ cho biết lợi điểm mà Teaching and Learning Upgrade mang lại nhiều giá trị hơn so với phiên bản Education Fundamentals hoặc Standard
Education Fundamentals | Education Standard | Teaching and Learning Upgrade | Education Plus | |
---|---|---|---|---|
Xu hướng sử dụng ứng dụng và xu hướng sử dụng của người dùng | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Nhật ký kiểm tra về hoạt động của người dùng và quản trị viên | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Kiểm tra và báo cáo nâng cao trên Drive | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Xuất báo cáo sang BigQuery | ✔ | ✔ | ||
Bảng điểm danh trên Google Meet | ✔ ★ | ✔ | ||
Nhật ký Access Transparency về hoạt động của quản trị viên | ✔ | ✔ |
Quản lý thiết bị đầu cuối
Chế độ cài đặt bảo mật của thiết bị
Hoặc so sánh: Các phiên bản Business (1 đến 300 người dùng) | Các phiên bản Enterprise | Các phiên bản Essentials
Education Fundamentals** | Education Standard | Teaching and Learning Upgrade | Education Plus | |
---|---|---|---|---|
Quản lý thiết bị đầu cuối cơ bản | ||||
Thực thi mật mã cơ bản (thiết bị di động) | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Trình cung cấp thông tin đăng nhập Google dành cho Windows (độc lập) | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Quản lý mạng (ChromeOS, phần cứng dành cho phòng họp) |
✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Quản lý thiết bị đầu cuối nâng cao* | ||||
Thực thi mật mã mạnh mẽ | ✔ | ✔ | ||
Quản lý mạng (thiết bị di động) | ✔ | ✔ | ||
Chính sách bảo mật cho thiết bị di động | ✔ | ✔ | ||
Hồ sơ công việc trên Android | ✔ | ✔ | ||
Quản lý thiết bị đầu cuối dành cho doanh nghiệp* | ||||
Biện pháp bảo vệ dữ liệu trên iOS | ✔ | ✔ | ||
Chứng nhận thiết bị di động | ✔ | ✔ | ||
Truy cập theo ngữ cảnh | ✔ | ✔ |
* Bộ tính năng bắt buộc phải bật tính năng quản lý thiết bị di động nâng cao
** Thêm Endpoint Education Upgrade vào Education Fundamentals để dùng tất cả tính năng quản lý thiết bị đầu cuối
Quản lý thiết bị
Hoặc so sánh: Các phiên bản Business (1 đến 300 người dùng) | Các phiên bản Enterprise | Các phiên bản Essentials
Education Fundamentals** | Education Standard | Teaching and Learning Upgrade | Education Plus | |
---|---|---|---|---|
Quản lý thiết bị đầu cuối cơ bản | ||||
Quản lý thiết bị di động cơ bản | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Quản lý cơ bản cho máy tính | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Xác minh thiết bị đầu cuối | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Kho thiết bị của công ty (điểm cuối) | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Đăng xuất tài khoản từ xa | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Xoá tài khoản từ xa (thiết bị di động) | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Chặn thiết bị | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Drive cho máy tính | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Quản lý thiết bị đầu cuối nâng cao* | ||||
Quản lý thiết bị di động nâng cao | ✔ | ✔ | ||
Thiết lập tự động cho thiết bị Android | ✔ | ✔ | ||
Sự phê duyệt của quản trị viên cho thiết bị | ✔ | ✔ | ||
Xoá sạch thiết bị từ xa‡ | ✔ | ✔ | ||
Quản lý thiết bị Windows | ✔ | ✔ | ||
Quản lý thiết bị đầu cuối dành cho doanh nghiệp* | ||||
Kho thiết bị của công ty (Android) | ✔ | ✔ | ||
Kho thiết bị của công ty (iOS) | ✔ | ✔ | ||
Quy tắc quản lý thiết bị di động | ✔ | ✔ | ||
Công cụ tích hợp của đối tác Liên minh BeyondCorp | ✔ | ✔ |
* Bộ tính năng bắt buộc phải bật tính năng quản lý thiết bị di động nâng cao
** Thêm Endpoint Education Upgrade vào Education Fundamentals để dùng tất cả tính năng quản lý thiết bị đầu cuối
‡ Tính năng xoá sạch thiết bị từ xa của các thiết bị Windows 10 cũng bắt buộc sử dụng chế độ quản lý thiết bị Windows
Quản lý ứng dụng dành cho thiết bị di động
Hoặc so sánh: Các phiên bản Business (1 đến 300 người dùng) | Các phiên bản Enterprise | Các phiên bản Essentials
Education Fundamentals** | Education Standard | Teaching and Learning Upgrade | Education Plus | |
---|---|---|---|---|
Quản lý thiết bị đầu cuối cơ bản | ||||
Quản lý ứng dụng công cộng và ứng dụng riêng tư (Android) | ✔ | ✔ | ||
Quản lý thiết bị đầu cuối nâng cao* | ||||
Quản lý ứng dụng công khai (iOS) | ✔ | ✔ | ||
Quyền khi bắt đầu chạy của ứng dụng Android | ✔ | ✔ | ||
Phân phối ứng dụng di động cho người dùng một cách có chọn lọc | ✔ | ✔ | ||
Xuất bản các ứng dụng web riêng cho Android | ✔ | ✔ | ||
Cấu hình các chế độ cài đặt được quản lý của ứng dụng Android | ✔ | ✔ | ||
Quản lý thiết bị đầu cuối dành cho doanh nghiệp* | ||||
Quản lý ứng dụng iOS riêng tư | ✔ | ✔ |
* Bộ tính năng bắt buộc phải bật tính năng quản lý thiết bị di động nâng cao
** Thêm Endpoint Education Upgrade vào Education Fundamentals để dùng tất cả tính năng quản lý thiết bị đầu cuối
Thông tin về thiết bị
Hoặc so sánh: Các phien bản Business | Các phiên bản Enterprise | Các phiên bản Essentials
Education Fundamentals** | Education Standard | Teaching and Learning Upgrade | Education Plus | |
---|---|---|---|---|
Quản lý thiết bị đầu cuối cơ bản | ||||
Thông tin cơ bản về thiết bị (thiết bị di động) | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Thông tin cơ bản về thiết bị đầu cuối (máy tính và thiết bị nhà thông minh) |
✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Báo cáo cơ bản về thiết bị (Chrome và thiết bị di động) | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Quản lý thiết bị đầu cuối nâng cao* | ||||
Báo cáo nâng cao về thiết bị (thiết bị di động) | ✔ | ✔ | ||
Quản lý thiết bị đầu cuối dành cho doanh nghiệp* | ||||
Nhật ký kiểm tra thiết bị | ✔ | ✔ |
* Bộ tính năng bắt buộc phải bật tính năng quản lý thiết bị di động nâng cao
** Thêm Endpoint Education Upgrade vào Education Fundamentals để dùng tất cả tính năng quản lý thiết bị đầu cuối
Tích hợp ứng dụng của bên thứ ba
Thông tin so sánh khác: Các phiên bản Business (1 – 300 người dùng) | Các phiên bản Enterprise | Các phiên bản Essentials
Education Fundamentals | Education Standard | Teaching and Learning Upgrade | Education Plus | |
---|---|---|---|---|
Đăng nhập một lần (SSO) thông qua Google với tư cách là IdP | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Đăng nhập một lần (SSO) thông qua IdP bên thứ ba | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Danh mục ứng dụng gồm hơn 200 ứng dụng SAML có cấu hình sẵn | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Tự động cấp phép cho các ứng dụng SAML (số lượng tối đa) | Không giới hạn | |||
Giao thức truy cập thư mục hạng nhẹ (LDAP) bảo mật: Kết nối các ứng dụng và dịch vụ dựa trên LDAP | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Quản lý quyền truy cập vào các ứng dụng được bảo vệ bằng tính năng lưu trữ mật khẩu | ✔ | ✔ |
Gmail
Địa chỉ email và danh sách gửi thư
Thông tin so sánh khác: Các phiên bản Business (1 – 300 người dùng) | Các phiên bản Enterprise
Education Fundamentals | Education Standard | Teaching and Learning Upgrade | Education Plus | |
---|---|---|---|---|
Địa chỉ email của bạn (ban@congtyban.com) | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Địa chỉ bổ sung cho mỗi người dùng (banhang@congtyban.com) | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Địa chỉ ở nhiều miền (ban@congtyban2.com) | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Danh sách gửi thư do quản trị viên kiểm soát | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Danh sách gửi thư do người dùng kiểm soát | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Mức sử dụng và giới hạn về email
Thông tin so sánh khác: Các phiên bản Business (1 – 300 người dùng) | Các phiên bản Enterprise
Education Fundamentals | Education Standard | Teaching and Learning Upgrade | Education Plus | |
---|---|---|---|---|
Dung lượng lưu trữ email (dùng chung cho tài liệu và ảnh) | Bộ nhớ gộp 100 TB trên đám mây | |||
Giới hạn kích thước tệp đính kèm (khi gửi thư) | 25 MB | |||
Giới hạn kích thước tệp đính kèm (khi nhận thư) | 50 MB | |||
Số người nhận của mỗi thư (tính cả ba trường Đến, Cc, Bcc) | 2.000 (500 người nhận bên ngoài) | |||
Số người nhận riêng biệt mỗi ngày. Mỗi địa chỉ riêng biệt được tính một lần | 3.000 (2.000 người nhận bên ngoài, 500 người nhận bên ngoài đối với tài khoản dùng thử) |
Tính năng bảo mật và tuân thủ về email
Thông tin so sánh khác: Các phiên bản Business (1 – 300 người dùng) | Các phiên bản Enterprise
Education Fundamentals | Education Standard | Teaching and Learning Upgrade | Education Plus | |
---|---|---|---|---|
Lọc email rác và chặn vi-rút | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Tắt quảng cáo trong Gmail | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Tính năng lọc tùy chỉnh và chính sách nội dung | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Chính sách giữ lại dữ liệu email và nội dung trò chuyện | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Địa chỉ IP được phép | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Danh sách từ chối do người dùng quản lý | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Phần chân trang bắt buộc về sự tuân thủ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Tùy chọn tắt quyền truy cập bằng IMAP/POP | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Vault hỗ trợ eDiscovery đối với email/tin nhắn nhanh và khả năng lưu trữ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Ngăn chặn mất dữ liệu (DLP) trong Gmail | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Mã hóa bằng Phần mở rộng thư Internet an toàn/đa mục đích (S/MIME) cho email | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Khả năng bảo vệ nâng cao trước phần mềm độc hại và hành vi lừa đảo | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Tìm kiếm nhật ký Gmail trong BigQuery | ✔ | ✔ | ||
Phát hiện phần mềm độc hại trong tệp đính kèm qua email (Hộp cát bảo mật) | ✔ | ✔ |
Tùy chọn gửi email nâng cao
Thông tin so sánh khác: Các phiên bản Business (1 – 300 người dùng) | Các phiên bản Enterprise
Education Fundamentals | Education Standard | Teaching and Learning Upgrade | Education Plus | |
---|---|---|---|---|
Địa chỉ nhận toàn bộ thư | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Tùy chọn định tuyến email cho chức năng gửi nhiều đợt và gửi kép | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Cổng thư đến | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Cổng thư đi (cho toàn bộ miền) | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Máy chủ chuyển tiếp thư đi (cho địa chỉ gửi thư thay thế) | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Nhận từ nhiều địa chỉ POP | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Drive và Bộ công cụ chỉnh sửa tài liệu
Hoặc so sánh: Các phiên bản Business (1 – 300 người dùng) | Các phiên bản Enterprise | Các phiên bản Essentials
* Yêu cầu bạn phải xác minh miền của mình và có tiện ích bổ sung Duet AI
** Chỉ có trong Google Trang trình bày, Biểu mẫu và Sites
Groups/Groups for Business
Thông tin so sánh khác: Các phiên bản Business (1 – 300 người dùng) | Các phiên bản Enterprise | Các phiên bản Essentials
Education Fundamentals | Education Standard | Teaching and Learning Upgrade | Education Plus | |
---|---|---|---|---|
Nhóm danh sách email | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Nhóm cho mục đích chia sẻ nội dung, lời mời trên lịch | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Hộp thư đến cộng tác và kiểm duyệt thư | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Nhóm do người dùng quản lý | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Nhóm cấu hình cho quản trị viên sử dụng | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Nhóm đối tượng mục tiêu (các tùy chọn chia sẻ đặt trước) | ✔ | ✔ | ||
Kiểm tra tư cách thành viên trong nhóm | ✔ | ✔ | ||
Hạn chế tư cách thành viên trong nhóm | ✔ | ✔ | ||
Nhóm động (tự động quản lý tư cách thành viên) | ✔ | ✔ | ||
Xem thành viên của các nhóm lồng ghép (thành viên gián tiếp) | ✔ | ✔ |
Google Meet
Hoặc so sánh: Các phiên bản Business (1 đến 300 người dùng) | Các phiên bản Enterprise | Các phiên bản Essentials
* Sử dụng công nghệ của Google Voice
Dấu ★ cho biết những tính năng mà Teaching and Learning Upgrade mang lại nhiều lợi ích hơn so với phiên bản Education Fundamentals hoặc phiên bản Standard
Google Chat
Thông tin so sánh khác: Các phiên bản Business (1 – 300 người dùng) | Các phiên bản Enterprise | Các phiên bản Essentials
Education Fundamentals | Education Standard | Teaching and Learning Upgrade | Education Plus | |
---|---|---|---|---|
Bật hoặc tắt lịch sử trò chuyện | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Đặt tuỳ chọn lịch sử của không gian cho người dùng | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Tự động chấp nhận lời mời trò chuyện | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Tính năng trò chuyện 1:1 với người dùng bên ngoài và tin nhắn trực tiếp trong nhóm | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Cho phép hoặc hạn chế trò chuyện với bên ngoài | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Cho phép hoặc hạn chế bot trò chuyện | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Bật hoặc tắt không gian bên ngoài | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Tích hợp Chat với giải pháp lưu trữ của bên thứ ba | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Sử dụng không gian có thể khám phá | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Kiểm soát hoạt động chia sẻ tệp trong Chat | ✔ |
Lịch Google
Hoặc so sánh: Các phiên bản Business (1 – 300 người dùng) | Các phiên bản Enterprise | Các phiên bản Essentials
Education Fundamentals | Education Standard | Teaching and Learning Upgrade | Education Plus | |
---|---|---|---|---|
Lịch của nhóm | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Đặt trước tài nguyên (phòng, tòa nhà, thiết bị) | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Thêm hội nghị truyền hình vào sự kiện | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Tự động thêm sự kiện vào lịch | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Đồng bộ hóa lịch với Microsoft Exchange | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Đặt thời lượng mặc định cho sự kiện | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Tự động mở đăng ký cho các phòng họp chưa sử dụng | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Cho phép người dùng chia sẻ địa điểm làm việc | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Cho phép người dùng xem số liệu phân tích về hoạt động phân bổ thời gian của họ | ✔ | ✔ |
Lớp học và Bài tập
Dấu ★ cho biết lợi điểm mà Teaching and Learning Upgrade mang lại nhiều giá trị hơn so với phiên bản Education Fundamentals hoặc Standard
Education Fundamentals | Education Standard | Teaching and Learning Upgrade | Education Plus | |
---|---|---|---|---|
Báo cáo về độ nguyên gốc cho bài tập của học viên | 5 bài tập mỗi khoá học | Không giới hạn ★ | ||
Thông tin so sánh với bạn học trên báo cáo về độ nguyên gốc | ✔ ★ | ✔ | ||
Bộ bài tập thực hành | ✔ ★ | ✔ | ||
Chỉ định quyền truy cập vào dữ liệu phân tích cho người dùng | ✔ | |||
Chỉ định quyền truy cập tạm thời vào lớp học cho người dùng | ✔ | |||
Nhập danh sách vào hệ thống thông tin học sinh | Chỉ ở Hoa Kỳ |
Google, Google Workspace, nhãn và các biểu trưng liên quan là nhãn hiệu của Google LLC. Tất cả tên công ty và sản phẩm khác là nhãn hiệu của các công ty liên kết với các nhãn hiệu đó.