Đặc tả dữ liệu sản phẩm

Bài viết này trình bày chi tiết các yêu cầu và định dạng cho mọi thuộc tính được chấp nhận trong Manufacturer Center. Một số thuộc tính bắt buộc, còn lại là các thuộc tính khuyên dùng hoặc không bắt buộc. Nếu bạn không cung cấp giá trị cho các thuộc tính bắt buộc, thì mặt hàng cụ thể đó sẽ không được xử lý chính xác trong quá trình tải nguồn cấp dữ liệu lên. Nếu bạn không cung cấp các thuộc tính khuyên dùng hoặc thuộc tính không bắt buộc, thì dữ liệu sản phẩm trong hệ thống của chúng tôi sẽ không đầy đủ nhưng nguồn cấp dữ liệu sẽ không bị lỗi.

Có hai thuật ngữ "mặt hàng" và "sản phẩm" sẽ liên tục xuất hiện trong suốt bài viết này. Xin lưu ý rằng chúng tôi sử dụng thuật ngữ mặt hàng để mô tả một biến thể của sản phẩm. Các mặt hàng tương tự như sản phẩm, nhưng chúng tôi giả định rằng các sản phẩm có thể bao gồm nhiều biến thể. Những biến thể này còn gọi là "các biến thể sản phẩm", có thể có màu sắc, kích thước hoặc kiểu dáng khác nhau. Nói cách khác, một mặt hàng đề cập đến một biến thể duy nhất của sản phẩm. Mỗi mục nhập trong tệp dữ liệu sản phẩm của bạn phải cho biết một mặt hàng hoặc một biến thể sản phẩm.

Lưu ý rằng bạn chỉ nên gửi các thuộc tính bằng tiếng Anh trong nguồn cấp dữ liệu của mình. Bạn sẽ thấy các thuộc tính này trong dấu ngoặc vuông ở bên dưới. Bạn sẽ thấy các giá trị có tính mô tả và/hoặc bản dịch của các giá trị chỉ nhằm mục đích minh họa.

Xin lưu ý rằng nếu bạn cung cấp nhiều giá trị cho các thuộc tính lặp lại (chẳng hạn như nội dung mô tả tính năng), chúng tôi có thể chỉ hiển thị một vài giá trị đầu tiên.

Dưới đây là ví dụ:

Lưu ý: Khách hàng có thể sẽ nhìn thấy các giá trị bạn cung cấp nên bạn cần cung cấp những giá trị mà họ có thể hiểu.

Thông tin cơ bản

Các thuộc tính sau chứa thông tin cơ bản về các mặt hàng của bạn.

Để xem thông tin đầy đủ về thuộc tính, bao gồm cả các phương pháp hay nhất, hãy chọn đường liên kết trong mỗi bảng thuộc tính.

Thuộc tính Định dạng Tóm tắt các yêu cầu tối thiểu
Mã nhận dạng [id]

Bắt buộc đối với tất cả các mặt hàng
Giá trị nhận dạng của một mặt hàng cụ thể

Ví dụ
A2B4

Cú pháp/loại
Tối đa 50 ký tự
Chỉ dùng bộ mã ASCII

Giá trị/trường lặp lại
Không

Văn bản (TSV)
Tddy-123-uk

XML (Nguồn cấp dữ liệu)
<g:id>tddy-123-uk</g:id>

Sau khi gửi một mặt hàng, bạn không được thay đổi mã nhận dạng [id] khi cập nhật dữ liệu và bạn không được dùng thuộc tính này cho một sản phẩm khác sau này.

GTIN (Mã số sản phẩm thương mại toàn cầu) [gtin]

Bắt buộc đối với tất cả các mặt hàng
Mã số sản phẩm thương mại toàn cầu của mặt hàng

Cú pháp
Tối đa 150 ký tự
Mã số có 8, 12, 13 hoặc 14 chữ số (UPC, EAN, JAN hoặc ISBN)

Giá trị/trường lặp lại

Văn bản (TSV)
3234567890126

XML (Nguồn cấp dữ liệu)
<g:gtin>3234567890126</g:gtin>

 
MPN (Mã số linh kiện của nhà sản xuất) [mpn]

Nên dùng đối với tất cả các mặt hàng
Mã số linh kiện của nhà sản xuất của mặt hàng

Cú pháp/loại
Ký tự bao gồm chữ và số
Tối đa 70 ký tự

Giá trị/trường lặp lại

Văn bản (TSV)
GO12345OOGLE

XML (Nguồn cấp dữ liệu)
<g:mpn>GO12345OOGLE</g:mpn>

 
Tiêu đề [title]

Bắt buộc đối với tất cả các mặt hàng

Tiêu đề của mặt hàng

Cú pháp/loại

Văn bản (ký tự Unicode)

Phạm vi số ký tự nên dùng là từ 80 đến 140 ký tự

Giá trị/trường lặp lại

Không

Văn bản (TSV)

Điện thoại Android Google Nexus 5 32GB – Đen – Đã mở khóa – CDMA / GSM

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:title>Điện thoại Android Google Nexus 5 32 GB – Đen - Đã mở khóa – CDMA / GSM</g:title>

Tuân thủ nghiêm ngặt Nguyên tắc biên tập của chúng tôi. Đừng đưa vào bất kỳ văn bản quảng cáo nào và không sử dụng CHỮ IN HOA.

Đối với các sản phẩm biến thể, bạn phải cung cấp tên mà người tiêu dùng sẽ nhìn thấy đối với tất cả các mặt hàng biến thể, trong đó có những điểm khác biệt trong tiêu đề cho từng biến thể.

Ví dụ: Nếu "điện thoại Android Google Nexus 5 32GB - Đã mở khóa - CDMA" có màu đỏ và màu đen, bạn phải gửi cả hai tiêu đề sau cho hai mặt hàng khác nhau:

  1. Điện thoại Google Nexus 5 Android 32GB – Đỏ – Đã mở khóa – CDMA
  2. Điện thoại Android Google Nexus 5 32GB – Đen – Đã mở khóa – CDMA

Thương hiệu [brand]

Bắt buộc đối với tất cả các mặt hàng

Tên thương hiệu của sản phẩm

Cú pháp/loại

Văn bản (ký tự Unicode)

Giá trị/trường lặp lại

Không

Văn bản (TSV)

Đồ chơi Acme

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:brand>Đồ chơi Acme</g:brand>

 
Tên sản phẩm [product_name]

Không bắt buộc

Tên chuẩn hóa của sản phẩm

Cú pháp/loại

Văn bản (ký tự Unicode)

Phạm vi số ký tự nên dùng là từ 80 đến 140 ký tự

Giá trị/trường lặp lại

Không

Văn bản (TSV)

Máy in màu LaserJet CP2025

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:product_name>Máy in màu LaserJet CP2025</g:product_name>

 
Dòng sản phẩm [product_line]

Nên dùng đối với tất cả các mặt hàng

Tên của một nhóm sản phẩm có liên quan

Cú pháp/loại

Văn bản (ký tự Unicode)

Giá trị/trường lặp lại

Không

Văn bản (TSV)

Creativa

XML (Nguồn cấp dữ liệu

<g:product_line>Creativa</g:product_line>

 
Loại sản phẩm [product_type]

Không bắt buộc

Loại hoặc danh mục sản phẩm

Cú pháp/loại

Văn bản (ký tự Unicode), có ký hiệu “>” để phân cấp

Giá trị/trường lặp lại

Có; nên sử dụng tối đa 10 trường cho mỗi sản phẩm

Văn bản (TSV)

""Nhà và vườn > Phòng bếp, phòng ăn và bàn > Thiết bị > Tủ lạnh"", Thiết bị gia dụng > Phòng bếp > Tủ lạnh

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:product_type>Nhà &amp; vườn &gt; Phòng bếp, phòng ăn &amp; bàn &gt; Thiết bị &gt; Tủ lạnh</g:product_type> <g:product_type>Thiết bị gia dụng &gt; Phòng bếp &gt; Tủ lạnh</g:product_type>

 
Điểm nổi bật của sản phẩm [product_highlight]

Không bắt buộc

Điểm nổi bật của sản phẩm

Cú pháp/loại

Văn bản (ký tự Unicode)

Phạm vi số ký tự là từ 1 đến tối đa là 150 ký tự cho mỗi điểm nổi bật

Chỉ nên dùng bộ mã ASCII

Giá trị/trường lặp lại

Có, nên dùng từ 4 đến 6

Tối thiểu là 2 và tối đa là 100

Văn bản (TSV)

"Hỗ trợ hàng nghìn ứng dụng, bao gồm cả Netflix, YouTube, HBO Now, Spotify, Showtime, Pandora, Google Play Phim","Độ phân giải màn hình tối đa 1080p","Hỗ trợ cả mạng Wi-Fi 2,4 Ghz và 5 Ghz","Hỗ trợ các thiết bị dùng hệ điều hành iOS, Mac OS, Windows, Chrome OS và Android"

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:product_highlight>Hỗ trợ hàng nghìn ứng dụng, bao gồm cả Netflix, YouTube, HBO Now, Spotify, Showtime, Pandora, Google Play Movies</g:product_highlight>

<g:product_highlight>Độ phân giải màn hình tối đa 1080p</g:product_highlight>

<g:product_highlight>Hỗ trợ cả mạng Wi-Fi 2,4 Ghz và 5 Ghz</g:product_highlight>

<g:product_highlight>Hỗ trợ các thiết bị dùng hệ điều hành iOS, Mac OS, Windows, Chrome OS và Android</g:product_highlight>

 
 

Thông tin sản phẩm đa dạng thức

 
Thông tin sản phẩm đa dạng thức chứa thông tin về nội dung đa phương tiện liên quan đến sản phẩm của bạn. Thông tin này có thể bao gồm hình ảnh, video, đường liên kết hoặc nội dung mô tả có định dạng. Mặc dù thông tin này là không bắt buộc, nhưng các thuộc tính bổ sung được cung cấp tại đây có thể tác động tích cực đến trải nghiệm của khách hàng khi sử dụng Quảng cáo mua sắm và trang thông tin miễn phí bằng cách cung cấp những chi tiết nâng cao về sản phẩm. Tìm hiểu thêm về lợi ích của việc tải nội dung đa dạng thức lên
 
Thuộc tính Định dạng
Nội dung mô tả [description]

Bắt buộc
Một đoạn mô tả chi tiết về sản phẩm của bạn.

Cú pháp/loại

Văn bản (ký tự Unicode)

Chỉ dùng bộ mã ASCII

Phạm vi số ký tự nên dùng là từ 500 đến 1.000 ký tự

Giá trị/trường lặp lại

Không

Văn bản (TSV)

Bộ ga trải giường màu đỏ đồng nhất, kích thước 160 x 200 cm, làm bằng 100% vải dệt kim polyester 300 sợi. Một bộ sản phẩm gồm có một tấm ga trải giường, một tấm lót và hai chiếc vỏ gối thông thường. Có thể giặt máy; thành đệm cực sâu.

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:description>Bộ ga trải giường màu đỏ đồng nhất, kích thước 160 x 200 cm, làm bằng 100% vải dệt kim polyester 300 sợi. Một bộ sản phẩm gồm có một tấm ga trải giường, một tấm lót và hai chiếc vỏ gối thông thường. Có thể giặt máy; thành đệm cực sâu.</g:description>

Nội dung mô tả tính năng [feature_description]

Nên dùng
Thông tin mô tả có định dạng phong phú

Cú pháp/loại

Văn bản (ký tự Unicode) và hình ảnh
Dòng tiêu đề: nên nhập tối đa 140 ký tự
Văn bản: nên nhập trong khoảng từ 250 đến 700 ký tự
Đường liên kết của hình ảnh: tối thiểu 800x800 pixel

Thuộc tính phụ
Dòng tiêu đề [headline]
Văn bản [text]
Đường liên kết của hình ảnh [image_link]

Giá trị/trường lặp lại
Có; tối thiểu 2 giá trị/trường cho mỗi sản phẩm, nên sử dụng từ 3 đến 6 giá trị/trường

Văn bản (TSV)

Giờ đây, sản phẩm có màn hình lớn hơn: Phiên bản mới nhất của sản phẩm giờ đây có màn hình lớn hơn để bạn có thể có một góc nhìn mới về cuộc sống.:"http://vidu.com/image1.png". Độ phân giải sắc nét hơn: "Sản phẩm giờ đây có màn hình 15" với độ sắc nét gấp 10 lần so với các phiên bản trước và khả năng thu phóng 3,5 lần.":

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:feature_description>
<g:headline>Giờ đây, sản phẩm có màn hình lớn hơn</g:headline>
<g:text>Phiên bản mới nhất của sản phẩm giờ đây có màn hình lớn hơn để bạn có thể có một góc nhìn mới về cuộc sống.</g:text>
<g:image_link>http://vidu.com/image1.png</g:image_link>
</g:feature_description>
<g:feature_description>
<g:headline>Độ phân giải sắc nét hơn</g:headline>
<g:text>Sản phẩm giờ đây có màn hình 15" với độ sắc nét gấp 10 lần so với các phiên bản trước và khả năng thu phóng 3,5 lần.</g:text>
</g:feature_description>

Đường liên kết của hình ảnh [image_link]

Bắt buộc

Các định dạng hình ảnh được chấp nhận là (theo thứ tự ưu tiên) WEBP (.webp), JPEG (.jpg/.jpeg), PNG (.png), GIF tĩnh (.gif) và BMP (.bmp). Đồng thời, đuôi tệp của các bức ảnh này phải tương ứng với định dạng của chúng.

Các giao thức URL được chấp nhận là http://https://. Các ký hiệu được dùng trong URL hình ảnh phải được thay thế bằng các thực thể URL đã mã hoá (ví dụ: dấu phẩy = %2C).

URL phải cho phép thu thập dữ liệu và không có mật khẩu bảo vệ. Tác nhân người dùng "googlebot" và "googlebot-image" phải được phép truy cập vào thư mục chứa tệp của bạn. Tìm hiểu thêm về cách thiết lập tệp robots.txt.

URL của bức ảnh của mặt hàng

Cú pháp/loại

URL (Phải bắt đầu bằng http:// hoặc https://)

Giá trị/trường lặp lại

Không

Văn bản (TSV)

http://www.site.com/image1.jpg

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:image_link>https://www.site.com/image1.jpg
</g:image_link>

Các định dạng hình ảnh được chấp nhận là (theo thứ tự ưu tiên) WEBP (.webp), JPEG (.jpg/.jpeg), PNG (.png), GIF tĩnh (.gif) và BMP (.bmp). Đồng thời, đuôi tệp của các bức ảnh này phải tương ứng với định dạng của chúng.

Các giao thức URL được chấp nhận là "http://" và "https://". Các ký hiệu được dùng trong URL hình ảnh phải được thay thế bằng các thực thể URL đã mã hoá (ví dụ: dấu phẩy = %2C).

URL phải cho phép thu thập dữ liệu và không có mật khẩu bảo vệ. Tác nhân người dùng "googlebot" và "googlebot-image" phải được phép truy cập vào thư mục chứa tệp của bạn. Tìm hiểu thêm về cách thiết lập tệp robots.txt.
Đường liên kết của hình ảnh bổ sung [additional_image_link]

Nên dùng đối với các mặt hàng có nhiều ảnh

URL của hình ảnh bổ sung cho mặt hàng

Cú pháp/loại

URL (Phải bắt đầu bằng http:// hoặc https://)

Giá trị/trường lặp lại

Có; nên sử dụng tối đa 10 trường cho mỗi sản phẩm

Văn bản (TSV)

http://www.vidu.com/image2.jpg,
http://www.vidu.com/image3.jpg,
http://www.example.com/image4.jpg

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:additional_image_link>https://www.vidu.com/image2.jpg</g:additional_image_link> <g:additional_image_link>https://www.vidu.com/image3.jpg</g:additional_image_link><g:additional_image_link>https://www.vidu.com/image4.jpg</g:additional_image_link>

Đường liên kết đến video [video_link]

Không bắt buộc

URL đến video của mặt hàng

Cú pháp/loại

URL trên YouTube (phải bắt đầu bằng http:// hoặc https://)

Giá trị/trường lặp lại

Có; nên sử dụng tối đa 10 trường cho mỗi sản phẩm

Văn bản (TSV)

https://www.youtube.com/watch?v=abc

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:video_link>https://www.youtube.com/watch?v=abc</g:video_link>

URL trang sản phẩm [product_page_url]

Không bắt buộc

URL trang chi tiết sản phẩm của nhà sản xuất

Cú pháp/loại

URL trên YouTube (phải bắt đầu bằng http:// hoặc https://)

Giá trị/trường lặp lại

Không

Văn bản (TSV)

http://www.example.com/asp/sp.asp?cat=12&id=1030

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:product_page_url>http://www.example.com/
asp/sp.asp?cat=12&id=1030</g:product_page_url>

Ngày công bố [disclosure_date]

Không bắt buộc

Ngày mà mặt hàng được công bố công khai

Cú pháp/loại

Ngày

Giá trị/trường lặp lại

Không

Văn bản (TSV)

2013-12-05

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:disclosure_date>2013-12-05</g:disclosure_date>

Nội dung đa dạng thức của sản phẩm [rich_product_content]

Không bắt buộc

Những nội dung nghe nhìn và nội dung mô tả đa dạng thức về sản phẩm giúp nêu bật các tính năng đặc biệt của sản phẩm.

Cú pháp/loại

Dữ liệu có cấu trúc đặc biệt

Giá trị/trường lặp lại

Không

Văn bản (TSV)

Lưu ý: Bạn cần phải mã hoá toàn bộ trường trong cặp dấu ngoặc kép và thoát dấu ngoặc kép bên trong trường bằng cách dùng hai dấu ngoặc kép. Trình xuất tệp CSV/TSV thường sẽ xử lý vấn đề này cho bạn.

"

{

""@context"": {

""s"": ""http://schema.org/"",

""g"": ""http://schema.googleapis.com/""

},

""@type"": ""g:Showcase"",

""g:showcaseBlock"": [

{

""@type"": ""g:ShowcaseFeatureSet"",

""s:headline"": ""Headline of feature set"",

""s:itemListElement"": [

{

""@type"": ""g:ShowcaseFeature"",

""s:headline"": ""Headline of feature"",

""s:description"": ""Description of feature""

}

]

}

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

Lưu ý: Bạn sẽ cần phải mã hóa tệp này dưới dạng CDATA trong tệp XML.

<g:rich_product_content><![CDATA[

{

"@context": {

"s": "http://schema.org/",

"g": "http://schema.googleapis.com/"

},

"@type": "g:Showcase",

"g:showcaseBlock": [

{

"@type": "g:ShowcaseFeatureSet",

"s:headline": "Headline of feature set",

"s:itemListElement": [

{

"@type": "g:ShowcaseFeature",

"s:headline": "Headline of feature",

"s:description": "Description of feature"

}

]

}

]

}

]]></g:rich_product_content>

Ngày phát hành [release_date]

Không bắt buộc

Ngày có thể mua mặt hàng

Cú pháp/loại

Ngày

Giá trị/trường lặp lại

Không

Văn bản (TSV)

2013-12-05

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:release_date>2013-12-05</g:release_date>

Giá bán lẻ đề xuất [suggested_retail_price]

Không bắt buộc

Giá bán lẻ do nhà sản xuất đề xuất

Cú pháp/loại

Văn bản (ký tự Unicode)

Giá trị/trường lặp lại

Không

Văn bản (TSV)

99900.00 VND

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:suggested_retail_price>99900.00 VND</g:suggested_retail_price>

Chi tiết sản phẩm [product_detail]

Không bắt buộc

Thông tin chi tiết và thông số kỹ thuật bổ sung

Cú pháp/loại

Văn bản (ký tự Unicode)

Số lượng ký tự

Tên mục: nên nhập tối đa 140 ký tự

Tên thuộc tính: nên nhập tối đa 140 ký tự

Giá trị thuộc tính: tối đa 1.000 ký tự

Thuộc tính phụ

Tên mục [section_name](Bắt buộc)

Tên thuộc tính [attribute_name](Bắt buộc)

Giá trị thuộc tính [attribute_value] (Bắt buộc)

Giá trị/trường lặp lại

Văn bản (TSV)

Thông tin chung:Loại sản phẩm:Đầu phát kỹ thuật số,
Thông tin chung:Loại đầu phát kỹ thuật số:Dùng bộ nhớ flash,Màn hình:Độ phân giải:432 x 240,Màn hình:Độ dài đường chéo:"2.5"""

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:product_detail>
    <g:section_name>Thông tin chung</g:section_name>
    <g:attribute_name>Loại sản phẩm</g:attribute_name>
    <g:attribute_value>Đầu phát kỹ thuật số</g:attribute_value>
</g:product_detail>
<g:product_detail>
    <g:section_name>Thông tin chung</g:section_name>
    <g:attribute_name>Loại đầu phát kỹ thuật số</g:attribute_name>
    <g:attribute_value>Dùng bộ nhớ flash</g:attribute_value>
</g:product_detail>
<g:product_detail>
    <g:section_name>Màn hình</g:section_name>
    <g:attribute_name>Độ phân giải</g:attribute_name>
    <g:attribute_value>432 x 240</g:attribute_value>
</g:product_detail>
<g:product_detail>
    <g:section_name>Màn hình</g:section_name>
    <g:attribute_name>Độ dài đường chéo</g:attribute_name>
    <g:attribute_value>2.5"</g:attribute_value>
</g:product_detail>

Đường liên kết đến mô hình 3D [virtual_model_link]

Không bắt buộc

Mô hình 3D của sản phẩm. Khi cung cấp, hãy thêm vị trí xuất hiện của mô hình 3D.

Cú pháp/loại

URL (Phải bắt đầu bằng "http://" hoặc "https://")

Số lượng ký tự

Tối đa 2.000 ký tự

Giá trị/trường lặp lại

Không

Văn bản (TSV)

https://www.google.com/products/xyz.glb

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:virtual_model_link>https://www.google.com/products/xyz.glb </g:virtual_model_link>

 

Thông tin biến thể

Chúng tôi định nghĩa các biến thể là một nhóm gồm những mặt hàng tương tự nhau, chỉ khác nhau về các thuộc tính như màu sắc [color] hoặc kiểu dáng [style]. Khi gửi các mặt hàng biến thể, bạn sẽ giúp Google cải thiện trải nghiệm của khách hàng thông qua việc gộp nhóm chính xác các sản phẩm của bạn trong quảng cáo và trang thông tin trên các sản phẩm của Google.

Cách gửi dữ liệu biến thể

  • Bắt đầu bằng cách gửi một mặt hàng cho mỗi biến thể.
    • Ví dụ: Nếu cung cấp một mẫu điện thoại di động cụ thể có 4 phiên bản màu (đen, trắng, bạc và đỏ) và 3 mức dung lượng lưu trữ (8GB, 16GB và 32GB), bạn cần gửi 12 biến thể mặt hàng (Đen 8GB, Đen 16GB, Đen 32GB, Trắng 8GB, Trắng 16GB, v.v.).
  • Thêm các giá trị thuộc tính mã nhận dạng [id] duy nhất cho từng biến thể mặt hàng, giống cách bạn làm với tất cả các mặt hàng khác trong dữ liệu sản phẩm.
  • Để xác định các mặt hàng là biến thể của nhau, bạn cần nhóm các mặt hàng đó lại bằng mã nhóm mặt hàng [item_group_id]. Mỗi mặt hàng trong nhóm cần phải có cùng một mã nhóm mặt hàng. Nguyên tắc chung là nếu người dùng có thể chọn nhiều phiên bản màu sắc, hoa văn, kích thước, kiểu dáng, v.v. trên trang đích của sản phẩm, thì hãy xác định đó là các mặt hàng riêng biệt, nhưng có cùng mã nhóm mặt hàng.
  • Cung cấp các thuộc tính biến thể trong tiêu đề để cho biết đặc điểm riêng của mỗi biến thể. Bạn phải gửi giá trị cho các thuộc tính màu sắc [color] và/hoặc chi tiết sản phẩm [product_detail] để phân biệt các mặt hàng với nhau.

Khi đặt tiêu đề [title] cho các mặt hàng biến thể, nhớ cung cấp tên chung cho tất cả các biến thể của sản phẩm, cũng như những thuộc tính biến thể giúp làm nên đặc điểm riêng của sản phẩm.

Ví dụ:

  • Điện thoại Android Google Nexus 5 - 32GB - Đen - Đã mở khóa - GSM
  • Điện thoại Android Google Nexus 5 - 16GB - Trắng - AT&T
Thuộc tính Định dạng Tóm tắt các yêu cầu tối thiểu

Mã nhóm mặt hàng [item_group_id]

Không bắt buộc; nên sử dụng đối với các mặt hàng có nhiều biến thể.

Xác định các biến thể của một sản phẩm/kiểu

Cú pháp/loại

Chỉ dùng bộ mã ASCII

Tối đa 50 ký tự

Giá trị/trường lặp lại

Không

Văn bản (TSV)

AB123-Sp14

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:item_group_id>AB123-Sp14</g:item_group_id>

Sử dụng một giá trị duy nhất cho mỗi nhóm biến thể.

Sử dụng SKU (Đơn vị lưu kho) chính nếu có thể

Giữ nguyên giá trị khi cập nhật dữ liệu của bạn

Chỉ sử dụng các ký tự unicode hợp lệ

Sử dụng mã nhóm mặt hàng [item_group_id] cho một bộ sản phẩm gồm những sản phẩm khác nhau theo một hoặc nhiều thuộc tính sau đây:

Không sử dụng thuộc tính mã nhóm mặt hàng [item_group_id] nếu các sản phẩm của bạn khác nhau theo những yếu tố thiết kế không do các thuộc tính ở trên thể hiện.

Thêm các thuộc tính giống nhau cho mỗi sản phẩm trong nhóm mặt hàng. Ví dụ: Nếu một sản phẩm có nhiều phiên bản về kích thước [size]màu sắc [color], hãy gửi thuộc tính kích thước và màu sắc cho mỗi sản phẩm có cùng giá trị cho thuộc tính mã nhóm mặt hàng [item_group_id]

Mùi hương [scent]

Bắt buộc đối với tất cả sản phẩm thuộc một nhóm mặt hàng có nhiều phiên bản mùi hương.

Nên sử dụng đối với tất cả sản phẩm mà mùi hương là một thuộc tính quan trọng giúp phân biệt các sản phẩm.

Mùi hương đặc trưng của sản phẩm

Cú pháp/loại

Văn bản (ký tự Unicode)

Tối đa 100 ký tự

Giá trị/trường lặp lại

Không

Văn bản (TSV)

Thông tươi

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:scent>Thông tươi</g:scent>

 

Hương vị [flavor]

Bắt buộc đối với tất cả sản phẩm thuộc một nhóm mặt hàng có nhiều phiên bản hương vị.

Nên sử dụng đối với tất cả sản phẩm mà hương vị là một thuộc tính quan trọng giúp phân biệt các sản phẩm.

Hương vị đặc trưng của sản phẩm

Cú pháp/loại

Văn bản (ký tự Unicode)

Tối đa 100 ký tự

Giá trị/trường lặp lại

Không

Văn bản (TSV)

BBQ cay

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:flavor>BBQ cay</g:flavor>

 

Định dạng [format]

Bắt buộc đối với tất cả các sản phẩm thuộc một nhóm mặt hàng có nhiều định dạng.

Nên sử dụng đối với tất cả sản phẩm mà định dạng là một thuộc tính quan trọng giúp phân biệt các sản phẩm.

Định dạng nội dung đa phương tiện của sản phẩm

Cú pháp/loại

Văn bản (ký tự Unicode)

Tối đa 100 ký tự

Giá trị/trường lặp lại

Không

Văn bản (TSV)

Blu-ray

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:format>Blu-ray</g:format>

 

Dung lượng [capacity]

Bắt buộc đối với tất cả các sản phẩm thuộc một nhóm mặt hàng có nhiều mức dung lượng.

Nên sử dụng đối với tất cả sản phẩm mà dung lượng là một thuộc tính quan trọng giúp phân biệt các sản phẩm.

Dung lượng bộ nhớ cố định của thiết bị điện tử

Cú pháp/loại

Số nguyên + đơn vị đo lường

Tối đa 100 ký tự

Giá trị/trường lặp lại

Không

Văn bản (TSV)

16GB

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:capacity>16GB</g:capacity>

Có 3 giá trị được chấp nhận:

  • MB
  • GB
  • TB

Giới tính [gender]

Nên sử dụng đối với tất cả sản phẩm thuộc một nhóm mặt hàng có nhiều phiên bản dành cho các giới tính và đối với tất cả sản phẩm mà giới tính là một thuộc tính quan trọng giúp phân biệt các sản phẩm.

Giới tính mà mặt hàng nhắm đến

Cú pháp/loại

Văn bản (ký tự Unicode)

Giá trị/trường lặp lại

Không

Văn bản (TSV)

male

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:gender>male</g:gender>

Có 3 giá trị được chấp nhận:

  • male
  • female
  • unisex

Chỉ gửi giá trị bằng tiếng Anh cho thuộc tính này. Nếu bạn gửi bản dịch các giá trị, sản phẩm của bạn có thể xuất hiện mà không có thông tin này hoặc bị từ chối.

Nhóm tuổi [age_group]

Bắt buộc đối với tất cả các sản phẩm thuộc một nhóm mặt hàng có nhiều phiên bản cho các nhóm tuổi.

Bắt buộc đối với tất cả mặt hàng may mặc.

Nên sử dụng đối với tất cả sản phẩm mà nhóm tuổi là một thuộc tính quan trọng giúp phân biệt các sản phẩm.

Nhóm tuổi mặt hàng hướng tới

Cú pháp/loại

Văn bản (ký tự Unicode)

Giá trị/trường lặp lại

Không

Văn bản (TSV)

adult

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:age_group>adult</g:age_group>

Có 5 giá trị được chấp nhận:

  • newborn
  • infant
  • toddler
  • kids
  • adult

Chỉ gửi giá trị bằng tiếng Anh cho thuộc tính này. Nếu bạn gửi bản dịch các giá trị, sản phẩm của bạn có thể xuất hiện mà không có thông tin này hoặc bị từ chối.

Kích thước [size]

Bắt buộc đối với tất cả sản phẩm thuộc một nhóm mặt hàng có nhiều phiên bản kích thước.

Bắt buộc đối với tất cả sản phẩm may mặc trong các danh mục và danh mục phụ của “Quần áo & Phụ kiện > Quần áo” và “Quần áo & Phụ kiện > Giày”.

Nên sử dụng đối với tất cả sản phẩm mà kích thước là một thuộc tính quan trọng giúp phân biệt các sản phẩm.

Kích thước của sản phẩm

Cú pháp/loại

Văn bản (ký tự Unicode)

Tối đa 100 ký tự

Giá trị/trường lặp lại

Không

Văn bản (TSV)

XL

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:size>XL</g:size>

 

Loại kích thước [size_type]

Chỉ áp dụng cho sản phẩm may mặc:

Bắt buộc đối với các sản phẩm thuộc một nhóm mặt hàng có nhiều phiên bản kích thước.

Bắt buộc đối với tất cả các mặt hàng quần áo trong các danh mục và danh mục phụ của danh mục Quần áo & Phụ kiện > Quần áo.

Loại kích thước của mặt hàng

Cú pháp/loại

Chuỗi (Ký tự Unicode. Chỉ nên dùng bộ mã ASCII)

Giá trị/trường lặp lại

Có (tối đa 2 giá trị)

Văn bản (TSV)

petite

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:size_type>petite</g:size_type>

<g:size_type>maternity</g:size_type>

Có 6 giá trị được chấp nhận. Bạn có thể cung cấp hai giá trị (ví dụ: cao và lớn, cỡ nhỏ và cỡ cho phụ nữ mang thai).

  • regular
  • petite [cỡ nhỏ]
  • maternity
  • plus
  • tall
  • big

Chỉ gửi giá trị bằng tiếng Anh cho thuộc tính này. Nếu bạn gửi bản dịch các giá trị, sản phẩm của bạn có thể xuất hiện mà không có thông tin này hoặc bị từ chối.

Hệ thống kích thước [size_system]

Nên sử dụng cho sản phẩm may mặc

Hệ thống kích thước của mặt hàng

Cú pháp/loại

Văn bản (ký tự Unicode)

Giá trị/trường lặp lại

Không

Văn bản (TSV)

US

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:size_system>US</g:size_system>

Có 11 giá trị được chấp nhận:

  • US
  • UK
  • EU
  • DE
  • FR
  • JP
  • CN
  • IT
  • BR
  • MEX
  • AU

LƯU Ý: Khi bạn không chỉ định thuộc tính này cho một mặt hàng, chúng tôi sẽ tự động sử dụng các giá trị mặc định cho quốc gia mục tiêu nơi bạn đang bán mặt hàng đó.

Màu sắc [color]

Bắt buộc đối với tất cả sản phẩm thuộc một nhóm mặt hàng có nhiều phiên bản màu sắc.

Bắt buộc đối với tất cả mặt hàng may mặc.

Nên sử dụng đối với tất cả sản phẩm mà màu sắc là một thuộc tính quan trọng giúp phân biệt các sản phẩm.

Màu sắc của mặt hàng

Cú pháp/loại

Văn bản (ký tự Unicode)

Tối đa 100 ký tự

Giá trị/trường lặp lại

Không

Văn bản (TSV)

Vàng/Bạc/Đen

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:color>Vàng/Bạc/Đen</g:color>

 

Chủ đề [theme]

Bắt buộc đối với tất cả các sản phẩm thuộc một nhóm mặt hàng có nhiều chủ đề.

Nên sử dụng đối với tất cả sản phẩm mà chủ đề là một thuộc tính quan trọng giúp phân biệt các sản phẩm.

Nội dung mô tả phong cách, hình ảnh và hình thức của mặt hàng theo một chủ đề

Cú pháp/loại

Văn bản (ký tự Unicode)

Tối đa 100 ký tự

Giá trị/trường lặp lại

Không

Văn bản (TSV)

Gấu

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:theme>Gấu</g:theme>

 

Hoa văn [pattern]

Bắt buộc đối với tất cả sản phẩm thuộc một nhóm mặt hàng có nhiều phiên bản hoa văn.

Nên sử dụng đối với tất cả sản phẩm mà hoa văn là một thuộc tính quan trọng giúp phân biệt các sản phẩm.

Hoa văn/hình in của mặt hàng

Cú pháp/loại

Văn bản (ký tự Unicode)

Tối đa 100 ký tự

Giá trị/trường lặp lại

Không

Văn bản (TSV)

Striped

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:pattern>Sọc</g:pattern>

 

Chất liệu [material]

Bắt buộc đối với tất cả sản phẩm thuộc một nhóm mặt hàng có nhiều phiên bản chất liệu.

Nên sử dụng đối với tất cả sản phẩm mà chất liệu là một thuộc tính quan trọng giúp phân biệt các sản phẩm.

Chất liệu của mặt hàng

Cú pháp/loại

Văn bản (ký tự Unicode)

Tối đa 200 ký tự

Giá trị/trường lặp lại

Không

Văn bản (TSV)

Da/Cotton

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:material>Da/Cotton</g:material>

 

Số lượng [count]

Bắt buộc đối với tất cả các sản phẩm thuộc một nhóm mặt hàng có nhiều phiên bản số lượng.

Nên sử dụng đối với tất cả sản phẩm mà số lượng là một thuộc tính quan trọng giúp phân biệt các sản phẩm.

Số lượng đơn vị bên trong một bao bì có kích thước nhất định

Cú pháp/loại

Số nguyên + đơn vị đo lường

Tối đa 100 ký tự

Giá trị/trường lặp lại

Không

Văn bản (TSV)

30 viên

XML (Nguồn cấp dữ liệu)

<g:count>30 viên</g:count>

 

Thông tin này có hữu ích không?

Chúng tôi có thể cải thiện trang này bằng cách nào?

Bạn cần trợ giúp thêm?

Hãy thử các bước tiếp theo sau:

Tìm kiếm
Xóa nội dung tìm kiếm
Đóng tìm kiếm
Trình đơn chính
18368580002176081813
true
Tìm kiếm trong Trung tâm trợ giúp
true
true
true
true
true
104514
false
false