Bài viết này trình bày chi tiết các yêu cầu và định dạng cho mọi thuộc tính được chấp nhận trong Manufacturer Center. Một số thuộc tính bắt buộc, còn lại là các thuộc tính khuyên dùng hoặc không bắt buộc. Nếu bạn không cung cấp giá trị cho các thuộc tính bắt buộc, thì mặt hàng cụ thể đó sẽ không được xử lý chính xác trong quá trình tải nguồn cấp dữ liệu lên. Nếu bạn không cung cấp các thuộc tính khuyên dùng hoặc thuộc tính không bắt buộc, thì dữ liệu sản phẩm trong hệ thống của chúng tôi sẽ không đầy đủ nhưng nguồn cấp dữ liệu sẽ không bị lỗi.
Có hai thuật ngữ "mặt hàng" và "sản phẩm" sẽ liên tục xuất hiện trong suốt bài viết này. Xin lưu ý rằng chúng tôi sử dụng thuật ngữ mặt hàng để mô tả một biến thể của sản phẩm. Các mặt hàng tương tự như sản phẩm, nhưng chúng tôi giả định rằng các sản phẩm có thể bao gồm nhiều biến thể. Những biến thể này còn gọi là "các biến thể sản phẩm", có thể có màu sắc, kích thước hoặc kiểu dáng khác nhau. Nói cách khác, một mặt hàng đề cập đến một biến thể duy nhất của sản phẩm. Mỗi mục nhập trong tệp dữ liệu sản phẩm của bạn phải cho biết một mặt hàng hoặc một biến thể sản phẩm.
Lưu ý rằng bạn chỉ nên gửi các thuộc tính bằng tiếng Anh trong nguồn cấp dữ liệu của mình. Bạn sẽ thấy các thuộc tính này trong dấu ngoặc vuông ở bên dưới. Bạn sẽ thấy các giá trị có tính mô tả và/hoặc bản dịch của các giá trị chỉ nhằm mục đích minh họa.
Xin lưu ý rằng nếu bạn cung cấp nhiều giá trị cho các thuộc tính lặp lại (chẳng hạn như nội dung mô tả tính năng), chúng tôi có thể chỉ hiển thị một vài giá trị đầu tiên.
Dưới đây là ví dụ:
Lưu ý: Khách hàng có thể sẽ nhìn thấy các giá trị bạn cung cấp nên bạn cần cung cấp những giá trị mà họ có thể hiểu.
Thông tin cơ bản
Các thuộc tính sau chứa thông tin cơ bản về các mặt hàng của bạn.
Để xem thông tin đầy đủ về thuộc tính, bao gồm cả các phương pháp hay nhất, hãy chọn đường liên kết trong mỗi bảng thuộc tính.
Thuộc tính | Định dạng | Tóm tắt các yêu cầu tối thiểu |
---|---|---|
Mã nhận dạng [id] |
Bắt buộc đối với tất cả các mặt hàng Ví dụ Cú pháp/loại Giá trị/trường lặp lại Văn bản (TSV) |
Sau khi gửi một mặt hàng, bạn không được thay đổi mã nhận dạng |
GTIN (Mã số sản phẩm thương mại toàn cầu) [gtin] |
Bắt buộc đối với tất cả các mặt hàng Cú pháp Giá trị/trường lặp lại Văn bản (TSV) XML (Nguồn cấp dữ liệu) |
|
MPN (Mã số linh kiện của nhà sản xuất) [mpn] |
Nên dùng đối với tất cả các mặt hàng Cú pháp/loại Văn bản (TSV) XML (Nguồn cấp dữ liệu) |
|
Tiêu đề [title] |
Bắt buộc đối với tất cả các mặt hàng Tiêu đề của mặt hàng Cú pháp/loại Văn bản (ký tự Unicode) Phạm vi số ký tự nên dùng là từ 80 đến 140 ký tự Giá trị/trường lặp lại Không Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|
Tuân thủ nghiêm ngặt Nguyên tắc biên tập của chúng tôi. Đừng đưa vào bất kỳ văn bản quảng cáo nào và không sử dụng CHỮ IN HOA. Đối với các sản phẩm biến thể, bạn phải cung cấp tên mà người tiêu dùng sẽ nhìn thấy đối với tất cả các mặt hàng biến thể, trong đó có những điểm khác biệt trong tiêu đề cho từng biến thể. Ví dụ: Nếu "điện thoại Android Google Nexus 5 32GB - Đã mở khóa - CDMA" có màu đỏ và màu đen, bạn phải gửi cả hai tiêu đề sau cho hai mặt hàng khác nhau:
|
Bắt buộc đối với tất cả các mặt hàng Tên thương hiệu của sản phẩm Cú pháp/loại Văn bản (ký tự Unicode) Giá trị/trường lặp lại Không Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|
||
Tên sản phẩm [product_name] |
Không bắt buộc Tên chuẩn hóa của sản phẩm Cú pháp/loại Văn bản (ký tự Unicode) Phạm vi số ký tự nên dùng là từ 80 đến 140 ký tự Giá trị/trường lặp lại Không Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|
|
Dòng sản phẩm [product_line] |
Nên dùng đối với tất cả các mặt hàng Tên của một nhóm sản phẩm có liên quan Cú pháp/loại Văn bản (ký tự Unicode) Giá trị/trường lặp lại Không Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu
|
|
Loại sản phẩm [product_type] |
Không bắt buộc Loại hoặc danh mục sản phẩm Cú pháp/loại Văn bản (ký tự Unicode), có ký hiệu “>” để phân cấp Giá trị/trường lặp lại Có; nên sử dụng tối đa 10 trường cho mỗi sản phẩm Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|
|
Điểm nổi bật của sản phẩm [product_highlight] |
Không bắt buộc Điểm nổi bật của sản phẩm Cú pháp/loại Văn bản (ký tự Unicode) Phạm vi số ký tự là từ 1 đến tối đa là 150 ký tự cho mỗi điểm nổi bật Chỉ nên dùng bộ mã ASCII Giá trị/trường lặp lại Có, nên dùng từ 4 đến 6 Tối thiểu là 2 và tối đa là 100 Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|
Thông tin sản phẩm đa dạng thức
Thuộc tính | Định dạng |
---|---|
Nội dung mô tả [description] |
Bắt buộc Cú pháp/loại Văn bản (ký tự Unicode) Chỉ dùng bộ mã ASCII Phạm vi số ký tự nên dùng là từ 500 đến 1.000 ký tự Giá trị/trường lặp lại Không Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|
Nội dung mô tả tính năng [feature_description] |
Nên dùng Văn bản (ký tự Unicode) và hình ảnh Thuộc tính phụ Giá trị/trường lặp lại Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|
Đường liên kết của hình ảnh [image_link] |
Bắt buộc Các định dạng hình ảnh được chấp nhận là (theo thứ tự ưu tiên) WEBP (.webp), JPEG (.jpg/.jpeg), PNG (.png), GIF tĩnh (.gif) và BMP (.bmp). Đồng thời, đuôi tệp của các bức ảnh này phải tương ứng với định dạng của chúng. Các giao thức URL được chấp nhận là URL phải cho phép thu thập dữ liệu và không có mật khẩu bảo vệ. Tác nhân người dùng "googlebot" và "googlebot-image" phải được phép truy cập vào thư mục chứa tệp của bạn. Tìm hiểu thêm về cách thiết lập tệp robots.txt. URL của bức ảnh của mặt hàng Cú pháp/loại URL (Phải bắt đầu bằng Giá trị/trường lặp lại Không Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
Các định dạng hình ảnh được chấp nhận là (theo thứ tự ưu tiên) WEBP (.webp), JPEG (.jpg/.jpeg), PNG (.png), GIF tĩnh (.gif) và BMP (.bmp). Đồng thời, đuôi tệp của các bức ảnh này phải tương ứng với định dạng của chúng. Các giao thức URL được chấp nhận là " |
Đường liên kết của hình ảnh bổ sung [additional_image_link] |
Nên dùng đối với các mặt hàng có nhiều ảnh URL của hình ảnh bổ sung cho mặt hàng Cú pháp/loại URL (Phải bắt đầu bằng Giá trị/trường lặp lại Có; nên sử dụng tối đa 10 trường cho mỗi sản phẩm Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|
Đường liên kết đến video [video_link] |
Không bắt buộc URL đến video của mặt hàng Cú pháp/loại URL trên YouTube (phải bắt đầu bằng Giá trị/trường lặp lại Có; nên sử dụng tối đa 10 trường cho mỗi sản phẩm Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|
URL trang sản phẩm [product_page_url] |
Không bắt buộc URL trang chi tiết sản phẩm của nhà sản xuất Cú pháp/loại URL trên YouTube (phải bắt đầu bằng Giá trị/trường lặp lại Không Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|
Ngày công bố [disclosure_date] |
Không bắt buộc Ngày mà mặt hàng được công bố công khai Cú pháp/loại Ngày Giá trị/trường lặp lại Không Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|
Nội dung đa dạng thức của sản phẩm [rich_product_content] |
Không bắt buộc Những nội dung nghe nhìn và nội dung mô tả đa dạng thức về sản phẩm giúp nêu bật các tính năng đặc biệt của sản phẩm. Cú pháp/loại Giá trị/trường lặp lại Không Văn bản (TSV) Lưu ý: Bạn cần phải mã hoá toàn bộ trường trong cặp dấu ngoặc kép và thoát dấu ngoặc kép bên trong trường bằng cách dùng hai dấu ngoặc kép. Trình xuất tệp CSV/TSV thường sẽ xử lý vấn đề này cho bạn.
XML (Nguồn cấp dữ liệu) Lưu ý: Bạn sẽ cần phải mã hóa tệp này dưới dạng CDATA trong tệp XML.
|
Ngày phát hành [release_date] |
Không bắt buộc Ngày có thể mua mặt hàng Cú pháp/loại Ngày Giá trị/trường lặp lại Không Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|
Giá bán lẻ đề xuất [suggested_retail_price] |
Không bắt buộc Giá bán lẻ do nhà sản xuất đề xuất Cú pháp/loại Văn bản (ký tự Unicode) Giá trị/trường lặp lại Không Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|
Chi tiết sản phẩm [product_detail] |
Không bắt buộc Thông tin chi tiết và thông số kỹ thuật bổ sung Cú pháp/loại Văn bản (ký tự Unicode) Số lượng ký tự Tên mục: nên nhập tối đa 140 ký tự Tên thuộc tính: nên nhập tối đa 140 ký tự Giá trị thuộc tính: tối đa 1.000 ký tự Thuộc tính phụ Tên mục Tên thuộc tính Giá trị thuộc tính Giá trị/trường lặp lại Có Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|
Đường liên kết đến mô hình 3D [virtual_model_link] |
Không bắt buộc Mô hình 3D của sản phẩm. Khi cung cấp, hãy thêm vị trí xuất hiện của mô hình 3D. Cú pháp/loại URL (Phải bắt đầu bằng "http://" hoặc "https://") Số lượng ký tự Tối đa 2.000 ký tự Giá trị/trường lặp lại Không Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|
Thông tin biến thể
Chúng tôi định nghĩa các biến thể là một nhóm gồm những mặt hàng tương tự nhau, chỉ khác nhau về các thuộc tính như màu sắc [color]
hoặc kiểu dáng [style]
. Khi gửi các mặt hàng biến thể, bạn sẽ giúp Google cải thiện trải nghiệm của khách hàng thông qua việc gộp nhóm chính xác các sản phẩm của bạn trong quảng cáo và trang thông tin trên các sản phẩm của Google.
Cách gửi dữ liệu biến thể
- Bắt đầu bằng cách gửi một mặt hàng cho mỗi biến thể.
- Ví dụ: Nếu cung cấp một mẫu điện thoại di động cụ thể có 4 phiên bản màu (đen, trắng, bạc và đỏ) và 3 mức dung lượng lưu trữ (8GB, 16GB và 32GB), bạn cần gửi 12 biến thể mặt hàng (Đen 8GB, Đen 16GB, Đen 32GB, Trắng 8GB, Trắng 16GB, v.v.).
- Thêm các giá trị thuộc tính mã nhận dạng
[id]
duy nhất cho từng biến thể mặt hàng, giống cách bạn làm với tất cả các mặt hàng khác trong dữ liệu sản phẩm. - Để xác định các mặt hàng là biến thể của nhau, bạn cần nhóm các mặt hàng đó lại bằng mã nhóm mặt hàng
[item_group_id]
. Mỗi mặt hàng trong nhóm cần phải có cùng một mã nhóm mặt hàng. Nguyên tắc chung là nếu người dùng có thể chọn nhiều phiên bản màu sắc, hoa văn, kích thước, kiểu dáng, v.v. trên trang đích của sản phẩm, thì hãy xác định đó là các mặt hàng riêng biệt, nhưng có cùng mã nhóm mặt hàng. - Cung cấp các thuộc tính biến thể trong tiêu đề để cho biết đặc điểm riêng của mỗi biến thể. Bạn phải gửi giá trị cho các thuộc tính màu sắc
[color]
và/hoặc chi tiết sản phẩm[product_detail]
để phân biệt các mặt hàng với nhau.
Khi đặt tiêu đề [title]
cho các mặt hàng biến thể, nhớ cung cấp tên chung cho tất cả các biến thể của sản phẩm, cũng như những thuộc tính biến thể giúp làm nên đặc điểm riêng của sản phẩm.
Ví dụ:
- Điện thoại Android Google Nexus 5 - 32GB - Đen - Đã mở khóa - GSM
- Điện thoại Android Google Nexus 5 - 16GB - Trắng - AT&T
Thuộc tính | Định dạng | Tóm tắt các yêu cầu tối thiểu |
---|---|---|
Không bắt buộc; nên sử dụng đối với các mặt hàng có nhiều biến thể. Xác định các biến thể của một sản phẩm/kiểu Cú pháp/loại Chỉ dùng bộ mã ASCII Tối đa 50 ký tự Giá trị/trường lặp lại Không Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|
Sử dụng một giá trị duy nhất cho mỗi nhóm biến thể. Sử dụng SKU (Đơn vị lưu kho) chính nếu có thể Giữ nguyên giá trị khi cập nhật dữ liệu của bạn Chỉ sử dụng các ký tự unicode hợp lệ Sử dụng mã nhóm mặt hàng
Không sử dụng thuộc tính mã nhóm mặt hàng Thêm các thuộc tính giống nhau cho mỗi sản phẩm trong nhóm mặt hàng. Ví dụ: Nếu một sản phẩm có nhiều phiên bản về kích thước |
|
Bắt buộc đối với tất cả sản phẩm thuộc một nhóm mặt hàng có nhiều phiên bản mùi hương. Nên sử dụng đối với tất cả sản phẩm mà mùi hương là một thuộc tính quan trọng giúp phân biệt các sản phẩm. Mùi hương đặc trưng của sản phẩm Cú pháp/loại Văn bản (ký tự Unicode) Tối đa 100 ký tự Giá trị/trường lặp lại Không Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|
||
Bắt buộc đối với tất cả sản phẩm thuộc một nhóm mặt hàng có nhiều phiên bản hương vị. Nên sử dụng đối với tất cả sản phẩm mà hương vị là một thuộc tính quan trọng giúp phân biệt các sản phẩm. Hương vị đặc trưng của sản phẩm Cú pháp/loại Văn bản (ký tự Unicode) Tối đa 100 ký tự Giá trị/trường lặp lại Không Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|
||
Bắt buộc đối với tất cả các sản phẩm thuộc một nhóm mặt hàng có nhiều định dạng. Nên sử dụng đối với tất cả sản phẩm mà định dạng là một thuộc tính quan trọng giúp phân biệt các sản phẩm. Định dạng nội dung đa phương tiện của sản phẩm Cú pháp/loại Văn bản (ký tự Unicode) Tối đa 100 ký tự Giá trị/trường lặp lại Không Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|
||
Bắt buộc đối với tất cả các sản phẩm thuộc một nhóm mặt hàng có nhiều mức dung lượng. Nên sử dụng đối với tất cả sản phẩm mà dung lượng là một thuộc tính quan trọng giúp phân biệt các sản phẩm. Dung lượng bộ nhớ cố định của thiết bị điện tử Cú pháp/loại Số nguyên + đơn vị đo lường Tối đa 100 ký tự Giá trị/trường lặp lại Không Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|
Có 3 giá trị được chấp nhận:
|
|
Nên sử dụng đối với tất cả sản phẩm thuộc một nhóm mặt hàng có nhiều phiên bản dành cho các giới tính và đối với tất cả sản phẩm mà giới tính là một thuộc tính quan trọng giúp phân biệt các sản phẩm. Giới tính mà mặt hàng nhắm đến Cú pháp/loại Văn bản (ký tự Unicode) Giá trị/trường lặp lại Không Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|
Có 3 giá trị được chấp nhận:
Chỉ gửi giá trị bằng tiếng Anh cho thuộc tính này. Nếu bạn gửi bản dịch các giá trị, sản phẩm của bạn có thể xuất hiện mà không có thông tin này hoặc bị từ chối. |
|
Bắt buộc đối với tất cả các sản phẩm thuộc một nhóm mặt hàng có nhiều phiên bản cho các nhóm tuổi. Bắt buộc đối với tất cả mặt hàng may mặc. Nên sử dụng đối với tất cả sản phẩm mà nhóm tuổi là một thuộc tính quan trọng giúp phân biệt các sản phẩm. Nhóm tuổi mặt hàng hướng tới Cú pháp/loại Văn bản (ký tự Unicode) Giá trị/trường lặp lại Không Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|
Có 5 giá trị được chấp nhận:
Chỉ gửi giá trị bằng tiếng Anh cho thuộc tính này. Nếu bạn gửi bản dịch các giá trị, sản phẩm của bạn có thể xuất hiện mà không có thông tin này hoặc bị từ chối. |
|
Bắt buộc đối với tất cả sản phẩm thuộc một nhóm mặt hàng có nhiều phiên bản kích thước. Bắt buộc đối với tất cả sản phẩm may mặc trong các danh mục và danh mục phụ của “Quần áo & Phụ kiện > Quần áo” và “Quần áo & Phụ kiện > Giày”. Nên sử dụng đối với tất cả sản phẩm mà kích thước là một thuộc tính quan trọng giúp phân biệt các sản phẩm. Kích thước của sản phẩm Cú pháp/loại Văn bản (ký tự Unicode) Tối đa 100 ký tự Giá trị/trường lặp lại
Văn bản (TSV) XL XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|
||
Chỉ áp dụng cho sản phẩm may mặc: Bắt buộc đối với các sản phẩm thuộc một nhóm mặt hàng có nhiều phiên bản kích thước. Bắt buộc đối với tất cả các mặt hàng quần áo trong các danh mục và danh mục phụ của danh mục Quần áo & Phụ kiện > Quần áo. Loại kích thước của mặt hàng Cú pháp/loại Chuỗi (Ký tự Unicode. Chỉ nên dùng bộ mã ASCII) Giá trị/trường lặp lại Có (tối đa 2 giá trị) Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|
Có 6 giá trị được chấp nhận. Bạn có thể cung cấp hai giá trị (ví dụ: cao và lớn, cỡ nhỏ và cỡ cho phụ nữ mang thai).
Chỉ gửi giá trị bằng tiếng Anh cho thuộc tính này. Nếu bạn gửi bản dịch các giá trị, sản phẩm của bạn có thể xuất hiện mà không có thông tin này hoặc bị từ chối. |
|
Nên sử dụng cho sản phẩm may mặc Hệ thống kích thước của mặt hàng Cú pháp/loại Văn bản (ký tự Unicode) Giá trị/trường lặp lại Không Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|
Có 11 giá trị được chấp nhận:
LƯU Ý: Khi bạn không chỉ định thuộc tính này cho một mặt hàng, chúng tôi sẽ tự động sử dụng các giá trị mặc định cho quốc gia mục tiêu nơi bạn đang bán mặt hàng đó. |
|
Bắt buộc đối với tất cả sản phẩm thuộc một nhóm mặt hàng có nhiều phiên bản màu sắc. Bắt buộc đối với tất cả mặt hàng may mặc. Nên sử dụng đối với tất cả sản phẩm mà màu sắc là một thuộc tính quan trọng giúp phân biệt các sản phẩm. Màu sắc của mặt hàng Cú pháp/loại Văn bản (ký tự Unicode) Tối đa 100 ký tự Giá trị/trường lặp lại Không Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|
||
Bắt buộc đối với tất cả các sản phẩm thuộc một nhóm mặt hàng có nhiều chủ đề. Nên sử dụng đối với tất cả sản phẩm mà chủ đề là một thuộc tính quan trọng giúp phân biệt các sản phẩm. Nội dung mô tả phong cách, hình ảnh và hình thức của mặt hàng theo một chủ đề Cú pháp/loại Văn bản (ký tự Unicode) Tối đa 100 ký tự Giá trị/trường lặp lại Không Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|
||
Bắt buộc đối với tất cả sản phẩm thuộc một nhóm mặt hàng có nhiều phiên bản hoa văn. Nên sử dụng đối với tất cả sản phẩm mà hoa văn là một thuộc tính quan trọng giúp phân biệt các sản phẩm. Hoa văn/hình in của mặt hàng Cú pháp/loại Văn bản (ký tự Unicode) Tối đa 100 ký tự Giá trị/trường lặp lại Không Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|
||
Bắt buộc đối với tất cả sản phẩm thuộc một nhóm mặt hàng có nhiều phiên bản chất liệu. Nên sử dụng đối với tất cả sản phẩm mà chất liệu là một thuộc tính quan trọng giúp phân biệt các sản phẩm. Chất liệu của mặt hàng Cú pháp/loại Văn bản (ký tự Unicode) Tối đa 200 ký tự Giá trị/trường lặp lại Không Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|
||
Bắt buộc đối với tất cả các sản phẩm thuộc một nhóm mặt hàng có nhiều phiên bản số lượng. Nên sử dụng đối với tất cả sản phẩm mà số lượng là một thuộc tính quan trọng giúp phân biệt các sản phẩm. Số lượng đơn vị bên trong một bao bì có kích thước nhất định Cú pháp/loại Số nguyên + đơn vị đo lường Tối đa 100 ký tự Giá trị/trường lặp lại Không Văn bản (TSV)
XML (Nguồn cấp dữ liệu)
|