Hãy sử dụng quy cách này để định dạng thông tin sản phẩm của bạn cho các chương trình của Merchant Center, chẳng hạn như quảng cáo Mua sắm, trang thông tin miễn phí về sản phẩm và Mua trên Google. Bạn phải gửi dữ liệu sản phẩm cho Google theo đúng định dạng để tạo được quảng cáo và trang thông tin miễn phí cho sản phẩm của mình. Google sử dụng dữ liệu này để đảm bảo đưa ra sản phẩm phù hợp với nội dung tìm kiếm.
Trước khi bắt đầu
Nếu bạn mới sử dụng Merchant Center, hãy bắt đầu với hướng dẫn cho người mới bắt đầu.
Những yêu cầu khác cần nhớDữ liệu sản phẩm của bạn cũng cần đáp ứng một số yêu cầu khác của Google. Hãy làm quen với các yêu cầu đó trước khi bạn bắt đầu:
- Chính sách quảng cáo Mua sắm
- Yêu cầu về trang đích
- Yêu cầu về dữ liệu thuế suất
- Yêu cầu về dữ liệu phí vận chuyển
- Các phương pháp hay nhất và yêu cầu về quy trình thanh toán
- Yêu cầu về đơn vị tiền tệ và ngôn ngữ. Gửi các thuộc tính và giá trị bằng ngôn ngữ và đơn vị tiền tệ được hỗ trợ cho quốc gia mà bạn muốn quảng cáo của mình xuất hiện và cả định dạng bạn đã chọn.
- Định dạng được phân cách. Sử dụng tiếng Anh cho tên của thuộc tính cùng các giá trị được hỗ trợ của thuộc tính. Ví dụ: Thuộc tính tình trạng
[condition]
dùng các giá trị được hỗ trợ lànew
,refurbished
vàused
và bạn phải gửi các giá trị này bằng tiếng Anh. Dùng cùng một ngôn ngữ cho tất cả những thuộc tính không sử dụng giá trị được hỗ trợ và cho phép dùng văn bản dạng tự do, chẳng hạn như tiêu đề[title]
hoặc nội dung mô tả[description]
. Dùng dấu gạch dưới khi gửi tên thuộc tính có nhiều từ (ví dụ:image_link
) - XML hoặc API. Chỉ sử dụng các tên thuộc tính bằng tiếng Anh (phiên bản nằm trong ngoặc). Dùng dấu gạch dưới để thay cho dấu cách trong tên thuộc tính (ví dụ:
image_link
thay vìimage link
).
- Sản phẩm. Từ mô tả sản phẩm thực tế mà khách hàng tiềm năng của bạn sẽ tìm kiếm trên Google.
- Mặt hàng. Từ mô tả một sản phẩm sau khi sản phẩm đó được thêm vào dữ liệu sản phẩm của bạn, trong nguồn cấp dữ liệu văn bản, nguồn cấp dữ liệu XML hoặc API. Ví dụ: một mặt hàng là một dòng trong nguồn cấp dữ liệu văn bản.
- Biến thể. Từ mô tả một sản phẩm có nhiều phiên bản khác nhau. Ví dụ: một mẫu áo sơ mi có nhiều cỡ thì sẽ có nhiều biến thể kích cỡ.
Bắt buộc | Hãy gửi thuộc tính này. Nếu không, sản phẩm của bạn sẽ không thể phân phát trong quảng cáo và trang thông tin miễn phí. | |
Tùy trường hợp | Kiểm tra bài viết liên quan của thuộc tính này để tìm hiểu xem bạn có cần gửi thuộc tính này cho sản phẩm hay không. Đôi khi, các yêu cầu sẽ thay đổi tùy thuộc vào quốc gia nơi mà sản phẩm của bạn xuất hiện. | |
Không bắt buộc | Bạn có thể gửi thuộc tính này nếu muốn giúp tăng hiệu suất của sản phẩm. |
Dữ liệu sản phẩm cơ bản
Thông tin sản phẩm mà bạn gửi bằng các thuộc tính này là nền tảng để chúng tôi có thể tạo ra được các quảng cáo và trang thông tin miễn phí cho sản phẩm của bạn. Hãy đảm bảo mọi thông tin sản phẩm mà bạn gửi có chất lượng đúng như những gì bạn thể hiện với khách hàng.
Thuộc tính | Định dạng | Tóm tắt các yêu cầu tối thiểu |
---|---|---|
Mã nhận dạng [id] |
Bắt buộc Mã nhận dạng duy nhất của sản phẩm Ví dụ Cú pháp Thuộc tính schema.org |
|
Tiêu đề [title] |
Bắt buộc Tên của sản phẩm Ví dụ Cú pháp Thuộc tính schema.org |
|
|
Bắt buộc Nội dung mô tả của sản phẩm Ví dụ Cú pháp Thuộc tính schema.org |
|
Đường liên kết [link] |
Bắt buộc Trang đích của sản phẩm Ví dụ Thuộc tính schema.org |
|
Đường liên kết của hình ảnh [image_link] |
Bắt buộc URL hình ảnh chính của sản phẩm Ví dụ Thuộc tính schema.org |
|
Đường liên kết của hình ảnh bổ sung [additional_image_link] |
Không bắt buộc URL của hình ảnh bổ sung dành cho sản phẩm Ví dụ Cú pháp |
|
Đường liên kết dành cho thiết bị di động [mobile_link] |
Không bắt buộc Trang đích được tối ưu hóa cho thiết bị di động của sản phẩm khi bạn có một URL khác dành cho khách truy cập bằng máy tính và thiết bị di động Ví dụ Cú pháp |
|
Giá và tình trạng còn hàng
Những thuộc tính này xác định giá và tình trạng còn hàng cho sản phẩm của bạn. Những khách hàng tiềm năng sẽ nhìn thấy thông tin này trong quảng cáo và trang thông tin miễn phí của bạn. Nếu giá và tình trạng còn hàng của sản phẩm thay đổi thường xuyên, xin lưu ý rằng bạn cần phải cho chúng tôi biết tất cả nội dung cập nhật để có thể hiển thị sản phẩm của bạn. Xem các mẹo này để liên tục cập nhật thông tin sản phẩm của bạn.
Thuộc tính | Định dạng | Tóm tắt các yêu cầu tối thiểu |
---|---|---|
Bắt buộc Tình trạng còn hàng của sản phẩm Ví dụ Giá trị được hỗ trợ
Thuộc tính schema.org |
|
|
Ngày có hàng[availability_date] |
Bắt buộc nếu tình trạng còn hàng của sản phẩm được đặt thành Ngày có hàng để giao cho khách của sản phẩm được đặt hàng trước hoặc hẹn giao sau Ví dụ Cú pháp
Thuộc tính schema.org |
|
Giá vốn hàng bán[cost_of_goods_sold] |
Không bắt buộc Các chi phí liên quan đến giao dịch bán một sản phẩm cụ thể theo quy ước kế toán mà bạn thiết lập. Các chi phí này có thể bao gồm phí vật liệu, phí nhân công, phí vận chuyển hàng hoá hoặc các chi phí điều hành khác. Bằng cách gửi giá vốn hàng bán (COGS) cho sản phẩm, bạn có được thông tin chi tiết về các chỉ số khác, chẳng hạn như tổng lợi nhuận và doanh thu có được từ quảng cáo và trang thông tin miễn phí. Ví dụ Cú pháp
|
|
Ngày hết hạn[expiration_date] |
Không bắt buộc Ngày sản phẩm của bạn ngừng hiển thị Ví dụ Cú pháp
|
|
Giá [price] |
Bắt buộc Giá của sản phẩm Ví dụ Cú pháp
Thuộc tính schema.org
|
|
Giá ưu đãi[sale_price] |
Không bắt buộc Giá ưu đãi của sản phẩm Ví dụ Cú pháp
|
|
Ngày giá ưu đãi có hiệu lực [sale_price_effective_date] |
Không bắt buộc Phạm vi ngày áp dụng giá ưu đãi Ví dụ Cú pháp
|
|
Số lượng đo lường để định giá theo đơn vị[unit_pricing_measure] |
Không bắt buộc (trừ khi luật pháp hoặc quy định của địa phương yêu cầu) Số đo và kích thước của sản phẩm khi bán Ví dụ Cú pháp Các đơn vị được hỗ trợ
Thuộc tính schema.org |
|
Số lượng đo lường cơ sở để định giá theo đơn vị [unit_pricing_base_measure] |
Không bắt buộc (trừ khi luật pháp hoặc quy định của địa phương yêu cầu) Giá trị đo lường cơ sở của sản phẩm để định giá (ví dụ: Ví dụ Cú pháp Số nguyên được hỗ trợ Các đơn vị được hỗ trợ
Các cách sử dụng kết hợp số nguyên và đơn vị đo lường hệ mét khác được hỗ trợ Thuộc tính schema.org |
|
Trả góp[installment] |
Không bắt buộc (Chỉ áp dụng ở khu vực Mỹ Latinh đối với tất cả danh mục sản phẩm và ở một số quốc gia khác để đăng các sản phẩm và dịch vụ không dây) Thông tin chi tiết về gói thanh toán trả góp Ví dụ Cú phápThuộc tính này sử dụng 2 thuộc tính phụ sau:
|
|
Phí thuê bao[subscription_cost] |
Không bắt buộc (Chỉ áp dụng ở một số quốc gia để đăng các sản phẩm và dịch vụ không dây) Cho biết chi tiết về gói thanh toán hằng tháng hoặc hằng năm cho gói sản phẩm gồm hợp đồng dịch vụ truyền thông kèm một sản phẩm không dây Ví dụ Cú pháp
|
|
Điểm khách hàng thân thiết[loyalty_points] |
Không bắt buộc (Chỉ dành cho Nhật Bản) Số lượng và loại điểm khách hàng thân thiết mà khách hàng nhận được khi mua sản phẩm Ví dụ Cú pháp
|
|
Danh mục sản phẩm
Bạn có thể sử dụng các thuộc tính này để tổ chức các chiến dịch quảng cáo của mình trong Google Ads và để thay thế tính năng phân loại sản phẩm tự động của Google trong một số trường hợp cụ thể.
Thuộc tính | Định dạng | Tóm tắt các yêu cầu tối thiểu |
---|---|---|
Danh mục sản phẩm của Google [google_product_category] |
Không bắt buộc Danh mục sản phẩm do Google xác định của sản phẩm của bạn Ví dụ hoặc
Cú pháp
Giá trị được hỗ trợ |
|
Loại sản phẩm [product_type] |
Không bắt buộc Danh mục sản phẩm mà bạn xác định cho sản phẩm của mình Ví dụ Cú pháp Tối đa 750 ký tự chữ số |
|
Mã nhận dạng sản phẩm
Các thuộc tính này dùng để cung cấp mã nhận dạng sản phẩm. Mã này xác định những sản phẩm mà bạn đang bán trên trang web thương mại toàn cầu. Mã nhận dạng sản phẩm giúp chúng tôi hiểu về mặt hàng mà bạn đang bán. Khi biết bạn đang bán mặt hàng gì, chúng tôi có thể giúp tăng hiệu suất của quảng cáo và trang thông tin miễn phí bằng cách bổ sung những thông tin có giá trị về sản phẩm và hiển thị với người dùng theo cách phù hợp hơn. Tìm hiểu thêm về mã nhận dạng sản phẩm.
Thuộc tính | Định dạng | Tóm tắt các yêu cầu tối thiểu |
---|---|---|
Thương hiệu [brand] |
Bắt buộc (Đối với tất cả các sản phẩm mới, ngoại trừ phim, sách và các loại sản phẩm thu âm nhạc) Không bắt buộc đối với tất cả các sản phẩm khác Tên thương hiệu của sản phẩm Ví dụ
|
|
GTIN (Mã số sản phẩm thương mại toàn cầu) [gtin] |
Bắt buộc (Đối với tất cả sản phẩm có GTIN đã biết để có thể phát huy tối đa hiệu quả hoạt động của mặt hàng) Không bắt buộc (rất nên dùng) đối với tất cả sản phẩm khác Mã số sản phẩm thương mại toàn cầu (GTIN) của sản phẩm Ví dụ Cú pháp Giá trị được hỗ trợ
Thuộc tính schema.org |
|
|
Bắt buộc (Chỉ trong trường hợp nhà sản xuất chưa chỉ định GTIN cho sản phẩm của bạn) Không bắt buộc đối với tất cả sản phẩm khác Mã số linh kiện của nhà sản xuất (mpn) của sản phẩm Ví dụ Cú pháp Thuộc tính schema.org |
|
Có mã nhận dạng [identifier_exists] |
Không bắt buộc Sử dụng để cho biết liệu sản phẩm của bạn có các mã nhận dạng sản phẩm duy nhất (UPI) gồm GTIN, MPN và thương hiệu hay không. Ví dụ Giá trị được hỗ trợ
|
|
Mô tả sản phẩm chi tiết
Đây là những thuộc tính dùng để gửi các đặc tính sản phẩm cụ thể mà người dùng thường tìm kiếm. Thuộc tính có thể giúp bạn kiểm soát cách sản phẩm hiển thị khi bạn giới thiệu các sản phẩm có nhiều biến thể. Các thuộc tính này còn giúp khách hàng tiềm năng lọc theo thuộc tính khi tìm kiếm sản phẩm trên Google. Tìm hiểu thêm về cách gửi các biến thể.
Thuộc tính | Định dạng | Tóm tắt các yêu cầu tối thiểu |
---|---|---|
Tình trạng [condition] |
Bắt buộc nếu sản phẩm đã qua sử dụng hoặc đã được tân trang Không bắt buộc đối với các sản phẩm mới Tình trạng của sản phẩm tại thời điểm bán Ví dụ Giá trị được hỗ trợ
Thuộc tính schema.org |
|
Người lớn [adult] |
Bắt buộc (Nếu một sản phẩm có chứa nội dung người lớn) Ví dụ Giá trị được hỗ trợ
|
|
|
Bắt buộc (Đối với sản phẩm bán theo lô ở Úc, Brazil, Séc, Pháp, Đức, Ý, Nhật Bản, Hà Lan, Tây Ban Nha, Thuỵ Sĩ, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ) Bắt buộc đối với trang thông tin miễn phí trên Google nếu bạn đã tạo một lô sản phẩm Không bắt buộc đối với tất cả sản phẩm và quốc gia mục tiêu khác Ví dụ Cú pháp |
|
Gói [is_bundle] |
Bắt buộc (Đối với các gói ở Úc, Brazil, Séc, Pháp, Đức, Ý, Nhật Bản, Hà Lan, Tây Ban Nha, Thuỵ Sĩ, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ) Bắt buộc đối với trang thông tin miễn phí trên Google nếu bạn đã tạo một gói có một sản phẩm chính Không bắt buộc đối với tất cả sản phẩm và quốc gia mục tiêu khác Ví dụ Giá trị được hỗ trợ
|
|
Cấp hiệu suất năng lượng [energy_efficiency_class] |
Không bắt buộc (trừ phi luật pháp hoặc quy định của địa phương yêu cầu) Ví dụ Giá trị được hỗ trợ
Thuộc tính schema.org |
|
Cấp hiệu suất năng lượng tối thiểu [min_energy_efficiency_class] |
Không bắt buộc (trừ phi luật pháp hoặc quy định của địa phương yêu cầu) Chỉ đối với Liên minh châu Âu và Thụy Sĩ Ví dụ Giá trị được hỗ trợ
Thuộc tính schema.org |
|
M Cấp hiệu suất năng lượng tối đa [max_energy_efficiency_class] |
Không bắt buộc (trừ khi luật pháp hoặc quy định của địa phương yêu cầu) Chỉ đối với Liên minh châu Âu và Thụy Sĩ Ví dụ Giá trị được hỗ trợ
Thuộc tính schema.org |
|
Nhóm tuổi [age_group] |
Bắt buộc (Đối với tất cả sản phẩm may mặc nhắm đến người tiêu dùng ở Brazil, Pháp, Đức, Nhật Bản, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ cũng như tất cả sản phẩm nhắm đến những nhóm tuổi đã chỉ định) Bắt buộc đối với trang thông tin miễn phí dành cho tất cả sản phẩm Không bắt buộc đối với tất cả sản phẩm và quốc gia mục tiêu khác Ví dụ Giá trị được hỗ trợ
|
|
Màu sắc [color] |
Bắt buộc (Đối với tất cả sản phẩm may mặc trong nguồn cấp dữ liệu nhắm đến Brazil, Pháp, Đức, Nhật Bản, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ cũng như tất cả sản phẩm có nhiều phiên bản màu sắc) Bắt buộc đối với trang thông tin miễn phí dành cho tất cả sản phẩm Không bắt buộc đối với tất cả sản phẩm và quốc gia mục tiêu khác Ví dụ Cú pháp Thuộc tính schema.org |
|
Giới tính [gender] |
Bắt buộc (Bắt buộc đối với tất cả sản phẩm may mặc trong nguồn cấp dữ liệu nhắm đến người tiêu dùng ở Brazil, Pháp, Đức, Nhật Bản, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ cũng như tất cả sản phẩm nhắm đến một giới tính cụ thể) Bắt buộc đối với trang thông tin miễn phí dành cho tất cả sản phẩm thuộc danh mục Không bắt buộc đối với tất cả sản phẩm và quốc gia mục tiêu khác Giới tính mà sản phẩm của bạn dự định nhắm tới
Giá trị được hỗ trợ
Thuộc tính schema.org |
|
Chất liệu [material] |
Bắt buộc (nếu phù hợp để phân biệt các sản phẩm khác nhau trong một nhóm biến thể) Không bắt buộc đối với tất cả các sản phẩm và quốc gia bán khác Ví dụ Cú pháp Thuộc tính schema.org |
|
|
Bắt buộc (nếu phù hợp để phân biệt các sản phẩm khác nhau trong một nhóm biến thể) Không bắt buộc đối với tất cả sản phẩm Ví dụ Cú pháp Thuộc tính schema.org |
|
Kích thước [size] |
Bắt buộc (Bắt buộc đối với tất cả các sản phẩm hàng may mặc thuộc các danh mục sản phẩm Bắt buộc đối với trang thông tin miễn phí dành cho tất cả sản phẩm Không bắt buộc đối với tất cả sản phẩm và quốc gia mục tiêu khác Kích thước sản phẩm của bạn Ví dụ Cú pháp Thuộc tính schema.org |
|
Loại kích thước [size_type] |
Không bắt buộc (chỉ dành cho sản phẩm may mặc) Ví dụ Giá trị được hỗ trợ
Thuộc tính schema.org |
|
Hệ thống kích thước[size_system] |
Không bắt buộc (Chỉ dành cho sản phẩm may mặc) Ví dụ Giá trị được hỗ trợ
Thuộc tính schema.org |
|
Mã nhóm mặt hàng[item_group_id] |
Bắt buộc (Brazil, Pháp, Đức, Nhật bản, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ, nếu sản phẩm này là một biến thể) Bắt buộc đối với các trang thông tin miễn phí dành cho tất cả biến thể sản phẩm Không bắt buộc đối với tất cả sản phẩm và quốc gia mục tiêu khác Ví dụ Cú pháp Thuộc tính schema.org |
|
Chiều dài sản phẩm[product_length] |
Không bắt buộc Chiều dài của sản phẩm Ví dụ Cú pháp Giá trị được hỗ trợ
Các đơn vị được hỗ trợ
Thuộc tính schema.org |
|
Chiều rộng sản phẩm[product_width] |
Không bắt buộc Chiều rộng của sản phẩm Ví dụ Cú pháp Giá trị được hỗ trợ
Các đơn vị được hỗ trợ
Thuộc tính schema.org |
|
Chiều cao sản phẩm[product_height] |
Không bắt buộc Chiều cao của sản phẩm Ví dụ Cú pháp Giá trị được hỗ trợ
Các đơn vị được hỗ trợ
Thuộc tính schema.org |
|
Trọng lượng sản phẩm[product_weight] |
Không bắt buộc Trọng lượng của sản phẩm Ví dụ Cú pháp Giá trị được hỗ trợ
Các đơn vị được hỗ trợ
Thuộc tính schema.org |
|
Không bắt buộc Thông số kỹ thuật hoặc chi tiết bổ sung của sản phẩm Ví dụ Cú pháp
|
|
|
Không bắt buộc Điểm nổi bật có liên quan nhất của sản phẩm Ví dụ Cú pháp |
|
Chiến dịch mua sắm và các cấu hình khác
Những thuộc tính này dùng để kiểm soát cách dữ liệu sản phẩm của bạn được sử dụng khi tạo các chiến dịch quảng cáo trong Google Ads.
Thuộc tính | Định dạng | Tóm tắt các yêu cầu tối thiểu |
---|---|---|
Quảng cáo chuyển hướng [ads_redirect] |
Không bắt buộc URL dùng để chỉ định các tham số bổ sung cho trang sản phẩm của bạn. Khách hàng sẽ được chuyển đến URL này thay vì giá trị bạn gửi cho thuộc tính đường liên kết Ví dụ Cú pháp |
|
Không bắt buộc Ví dụ Cú pháp |
|
|
Mã khuyến mãi [promotion_id] |
Không bắt buộc (Bắt buộc đối với các chương trình khuyến mãi ở Úc, Pháp, Đức, Ấn Độ, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ) Giá trị nhận dạng giúp bạn ghép sản phẩm với các chương trình khuyến mãi tương ứng Ví dụ Cú pháp |
|
Đường liên kết của hình ảnh phong cách sống[lifestyle_image_link] |
Không bắt buộc Thuộc tính dùng để thêm URL của hình ảnh phong cách sống cho sản phẩm Ví dụ Cú pháp |
|
Tiêu đề ngắn[short_title] |
Không bắt buộc Thuộc tính dùng để xác dịnh nhanh chóng và rõ ràng sản phẩm mà bạn đang bán Ví dụ Cú pháp |
|
Trang web thương mại
Các thuộc tính này được dùng để kiểm soát cách dữ liệu của bạn được sử dụng nếu bạn là một trang web thương mại và đang sử dụng tài khoản nhiều người bán.
Thuộc tính | Định dạng | Tóm tắt các yêu cầu tối thiểu |
---|---|---|
Mã người bán bên ngoài [external_seller_id] |
Bắt buộc đối với tài khoản nhiều người bán Trang web thương mại sử dụng để xác định một người bán từ bên ngoài. (Ví dụ: trên một trang web) Ví dụ 1 đến 50 ký tự |
|
Điểm đến
Có thể dùng các thuộc tính này để kiểm soát các vị trí mà nội dung của bạn có thể xuất hiện. Ví dụ: Bạn có thể sử dụng thuộc tính này nếu muốn sản phẩm xuất hiện trong Chiến dịch tiếp thị lại động nhưng không xuất hiện trong Chiến dịch quảng cáo mua sắm.
Thuộc tính | Định dạng | Tóm tắt về các yêu cầu tối thiểu |
---|---|---|
Vị trí không được phép xuất hiện [excluded_destination] |
Không bắt buộc Chế độ cài đặt mà bạn có thể sử dụng để loại trừ một sản phẩm ra khỏi một loại chiến dịch quảng cáo cụ thể Ví dụ: Các giá trị được hỗ trợ
|
|
Vị trí được phép xuất hiện [included_destination] |
Không bắt buộc Chế độ cài đặt mà bạn có thể sử dụng để đưa một sản phẩm vào một loại chiến dịch quảng cáo cụ thể Ví dụ: Các giá trị được hỗ trợ
|
|
Quốc gia bị loại trừ khỏi Quảng cáo mua sắm [shopping_ads_excluded_country] |
Không bắt buộc Chế độ cài đặt giúp bạn loại trừ những quốc gia mà bạn đang quảng cáo sản phẩm bằng quảng cáo Mua sắm. Thuộc tính này chỉ áp dụng cho quảng cáo Mua sắm Ví dụ: Cú pháp |
|
Tạm dừng [pause] |
Không bắt buộc Chế độ cài đặt mà bạn có thể sử dụng để tạm dừng đăng và nhanh chóng đăng lại một sản phẩm trên tất cả quảng cáo (bao gồm cả quảng cáo Mua sắm, quảng cáo Hiển thị và quảng cáo kho hàng tại địa phương). Bạn có thể tạm dừng đăng một sản phẩm trong tối đa 14 ngày. Nếu bạn tạm dừng đăng một sản phẩm lâu hơn 14 ngày, thì sản phẩm đó sẽ bị từ chối. Để yêu cầu phê duyệt lại, hãy xoá thuộc tính này. Ví dụ: Các giá trị được hỗ trợ |
Vận chuyển
Bạn có thể sử dụng kết hợp các thuộc tính này với chế độ cài đặt về vận chuyển của tài khoản để có thể cung cấp chi phí và tốc độ vận chuyển chính xác. Người dùng dựa vào những thông tin về chi phí và tốc độ vận chuyển này để lựa chọn mặt hàng sẽ mua, vì vậy, bạn nên dành thời gian để gửi thông tin vận chuyển có chất lượng. Tìm hiểu cách thiết lập chế độ cài đặt về vận chuyển của tài khoản
Thuộc tính | Định dạng | Tóm tắt các yêu cầu tối thiểu |
---|---|---|
Phí vận chuyển [shipping] |
Không bắt buộc Phí vận chuyển là bắt buộc đối với quảng cáo Mua sắm và trang thông tin miễn phí ở các quốc gia sau: Úc, Áo, Bỉ, Canada, Séc, Pháp, Đức, Ireland, Israel, Ý, Hà Lan, Ba Lan, Hàn Quốc, Tây Ban Nha, Thuỵ Sĩ, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ Có thể bạn cũng cần phải cung cấp phí vận chuyển dựa trên luật pháp hoặc quy định của địa phương. Không bắt buộc (để chỉ định các quốc gia bổ sung mà sản phẩm của bạn được vận chuyển đến hoặc những điểm đến không yêu cầu phí vận chuyển) Không có sẵn trong trang thông tin của chương trình Mua trên Google Chi phí, tốc độ vận chuyển sản phẩm và địa điểm mà bạn sẽ vận chuyển sản phẩm của mình đến. Các mức giá được hỗ trợ Ví dụ Cú pháp
Thuộc tính schema.org |
|
Nhãn vận chuyển [shipping_label] |
Không bắt buộc Nhãn mà bạn chỉ định cho một sản phẩm để giúp chỉ định phí vận chuyển chính xác trong chế độ cài đặt tài khoản Merchant Center Ví dụ Cú pháp |
|
|
Không bắt buộc (Bắt buộc đối với phí vận chuyển do hãng vận chuyển tính, bảng phí dựa trên trọng lượng hoặc quy tắc dựa trên trọng lượng trong chế độ cài đặt thông tin vận chuyển của tài khoản) Trọng lượng của sản phẩm dùng để tính phí vận chuyển Trọng lượng được hỗ trợ
Ví dụ Cú pháp Các đơn vị được hỗ trợ
|
|
Chiều dài vận chuyển [shipping_length] |
Không bắt buộc (Bắt buộc đối với phí vận chuyển do hãng vận chuyển tính trong chế độ cài đặt thông tin vận chuyển của tài khoản) Chiều dài của sản phẩm dùng để tính phí vận chuyển dựa trên trọng lượng theo kích thước Ví dụ Cú pháp Giá trị được hỗ trợ
Các đơn vị được hỗ trợ
|
|
Chiều rộng vận chuyển [shipping_width] |
Không bắt buộc (Bắt buộc đối với phí vận chuyển do hãng vận chuyển tính trong chế độ cài đặt thông tin vận chuyển của tài khoản) Chiều rộng của sản phẩm dùng để tính phí vận chuyển dựa trên trọng lượng theo kích thước Ví dụ Cú pháp Giá trị được hỗ trợ
Các đơn vị được hỗ trợ
|
|
Chiều cao vận chuyển [shipping_height] |
Không bắt buộc (Bắt buộc đối với phí vận chuyển do hãng vận chuyển tính trong chế độ cài đặt thông tin vận chuyển của tài khoản)
Ví dụ Cú pháp Giá trị được hỗ trợ
Các đơn vị được hỗ trợ
|
|
Quốc gia gửi hàng[ships_from_country] |
Không bắt buộc Chế độ cài đặt cho phép bạn cung cấp quốc gia xuất phát nơi sản phẩm của bạn thường bắt đầu được vận chuyển. Ví dụ Cú pháp |
|
Nhãn thời gian vận chuyển [transit_time_label] |
Không bắt buộc Nhãn mà bạn chỉ định cho một sản phẩm để giúp chỉ định nhiều khoảng thời gian vận chuyển trong chế độ cài đặt tài khoản Merchant Center. Ví dụ Cú pháp |
|
Thời gian xử lý tối đa [max_handling_time] |
Không bắt buộc Khoảng thời gian dài nhất tính từ khi đặt hàng cho đến khi sản phẩm được vận chuyển. Ví dụ Cú pháp |
|
Thời gian xử lý tối thiểu [min_handling_time] |
Không bắt buộc Ví dụ Cú pháp |
|
Thuế
Bạn có thể sử dụng kết hợp các thuộc tính này với chế độ tính thuế trong tài khoản để có thể cung cấp chi phí thuế chính xác. Tìm hiểu cách thiết lập chế độ tính thuế trong tài khoản
Thuộc tính | Định dạng | Tóm tắt các yêu cầu tối thiểu |
---|---|---|
Thuế [tax] |
Bắt buộc (Chỉ tại Hoa Kỳ) Ví dụ Cú pháp
|
|
Danh mục thuế [tax_category] |
Không bắt buộc (Nên dùng cho thuế suất tuỳ chỉnh ở cấp tài khoản) Ví dụ Cú pháp |
|