Các thuộc tính và giá trị dữ liệu có cấu trúc được hỗ trợ

Bạn có thể sử dụng mã đánh dấu dữ liệu có cấu trúc trên trang đích của sản phẩm để giúp Google lấy những thông tin mới nhất về sản phẩm và chương trình ưu đãi ngay từ trang web của bạn. Mọi mã đánh dấu dữ liệu có cấu trúc mà Merchant Center hỗ trợ đều có các giá trị được chấp nhận và thuộc tính tương ứng, như được trình bày trong quy cách dữ liệu sản phẩm. Dữ liệu có cấu trúc của bạn phải khớp với các giá trị và thuộc tính tương ứng.

Hiện tại, schema.org chỉ hỗ trợ một số thuộc tính.

Trên trang này:

Thuộc tính và chú thích schema.org

Thuộc tính là một trong những cách sắp xếp dữ liệu sản phẩm mà bạn gửi đến Merchant Center. Mỗi thuộc tính chứa một thông tin duy nhất về một sản phẩm, chẳng hạn như tiêu đề hoặc nội dung mô tả của sản phẩm đó. Khi ghép chính xác giá trị schema.org với các thuộc tính tương ứng trong quy cách dữ liệu sản phẩm, lỗi sẽ ít xảy ra hơn trong quá trình xác thực nguồn cấp dữ liệu.

Lưu ý: Nếu bạn đang sử dụng tính năng tự động cập nhật mặt hàng, hãy đảm bảo rằng bạn chỉ định các thuộc tính schema.org là price, priceCurrency, availabilitycondition để tăng độ chính xác. Tìm hiểu thêm về tính năng Tự động cập nhật mặt hàng.

Thuộc tính dữ liệu sản phẩm

  • Thuộc tính Schema.org
Loại và nội dung mô tả
Các thuộc tính sau thuộc loại Product của schema.org

mã nhận dạng

Văn bản

title

Văn bản

description

Văn bản

image_link

URL

item_group_id

Văn bản

SKU chính, bắt buộc để nhóm tất cả sản phẩm biến thể thuộc cùng một nhóm sản phẩm lại với nhau.

gtin

Văn bản

GTIN (Mã số sản phẩm thương mại toàn cầu) duy nhất dùng để nhận dạng sản phẩm của bạn.

Chỉ chỉ định một trong các thuộc tính schema.org sau đây.

Nếu bạn sử dụng các giá trị GTIN (Mã số sản phẩm thương mại toàn cầu), thì các giá trị này phải có độ dài chính xác và chứa đúng số kiểm tra nhận dạng.

material

Văn bản

pattern

Văn bản

mpn

Văn bản

brand

Văn bản

Sử dụng thuộc tính brand để chỉ định một đối tượng Brand. Đối tượng này chỉ định thương hiệu thông qua thuộc tính name.

gender

Văn bản

Sử dụng thuộc tính audience để chỉ định đối tượng PeopleAudience. Đối tượng này chỉ định giới tính bằng cách sử dụng thuộc tính suggestedGender. Giá trị hợp lệ là những giá trị được xác định bằng thuộc tính gender:

male

female

unisex

age_group

Số (tính bằng năm)

Dùng thuộc tính audience để chỉ định một đối tượng PeopleAudience. Đối tượng này sẽ chỉ định nhóm tuổi bằng các thuộc tính suggestedMinAge (hoặc suggestedAge.minValue)suggestedMaxAge (hoặc suggestedAge.maxValue)của đối tượng đó.

Các giá trị hợp lệ là những giá trị được xác định bằng thuộc tính age_group:

Quy cách dữ liệu Giá trị Schema.org
 

suggestedMinAge HOẶC suggestedAge.minValue

newborn 0
infant 0.25
toddler 1.0
kids 5.0
adult 13
Quy cách dữ liệu Giá trị Schema.org
  suggestedMaxAge HOẶC suggestedAge.maxValue
newborn 0.25
infant 1.0
toddler 5.0
kids 13.0
adult Không xác định

color

Văn bản

size

HOẶC

Văn bản

Sử dụng thuộc tính size để chỉ định giá trị Text hoặc đối tượng SizeSpecification. Giá trị hoặc đối tượng này chỉ định kích thước thông qua thuộc tính name. Bạn nên sử dụng đối tượng SizeSpecification khi chỉ định sizeGroup và/hoặc sizeSystem.

size_type

Văn bản

Sử dụng thuộc tính size để chỉ định đối tượng SizeSpecification. Đối tượng này chỉ định loại kích thước thông qua thuộc tính sizeGroup.

Các giá trị hợp lệ là những giá trị của loại WearableSizeGroupEnumeration. Bạn có thể chỉ định tối đa hai giá trị. Những giá trị này liên kết với các giá trị trong nguồn cấp dữ liệu như sau:

Quy cách dữ liệu Giá trị Schema.org
big

WearableSizeGroupBig

maternity

WearableSizeGroupMaternity

petite

WearableSizeGroupPetite

plus

WearableSizeGroupPlus

regular

WearableSizeGroupRegular

tall

WearableSizeGroupTall

size_system

Văn bản

Sử dụng thuộc tính size để chỉ định đối tượng SizeSpecification. Đối tượng này chỉ định hệ thống kích thước thông qua thuộc tính sizeSystem.

Giá trị hợp lệ là những giá trị của loại WearableSizeSystemEnumeration. Những giá trị này liên kết với các giá trị trong nguồn cấp dữ liệu như sau:

Quy cách dữ liệu Giá trị Schema.org
AU

WearableSizeSystemAU

BR

WearableSizeSystemBR

CN

WearableSizeSystemCN

DE

WearableSizeSystemDE

EU

WearableSizeSystemEurope

FR

WearableSizeSystemFR

IT

WearableSizeSystemIT

JP

WearableSizeSystemJP

MEX

WearableSizeSystemMX

UK

WearableSizeSystemUK

US

WearableSizeSystemUS

product_length

value: Số
unitCode / unitText: Văn bản

Sử dụng thuộc tính depth để chỉ định một đối tượng QuantitativeValue. Đối tượng này chỉ định chiều dài sản phẩm bằng cách sử dụng thuộc tính value và chỉ định kích thước bằng cách sử dụng thuộc tính unitCode (mã UN/CEFACT "CMT' hoặc "INH") hoặc unitText ("cm" hoặc "in").

product_width

value: Số
unitCode / unitText: Văn bản

Sử dụng thuộc tính width để chỉ định một đối tượng QuantitativeValue. Đối tượng này chỉ định chiều rộng sản phẩm bằng cách sử dụng thuộc tính value và chỉ định kích thước bằng cách sử dụng thuộc tính unitCode (mã UN/CEFACT "CMT' hoặc "INH") hoặc unitText ("cm" hoặc "in").

product_height

value: Số
unitCode / unitText: Văn bản

Sử dụng thuộc tính height để chỉ định một đối tượng QuantitativeValue. Đối tượng này chỉ định chiều dài sản phẩm bằng cách sử dụng thuộc tính value và chỉ định kích thước bằng cách sử dụng thuộc tính unitCode (mã UN/CEFACT "CMT' hoặc "INH") hoặc unitText (đơn vị nguồn cấp dữ liệu "cm" hoặc "in").

product_weight

value: Số
unitCode / unitText: Văn bản

Sử dụng thuộc tính weight để chỉ định một đối tượng QuantitativeValue. Đối tượng này chỉ định trọng lượng của sản phẩm bằng cách sử dụng thuộc tính value và chỉ định kích thước bằng cách sử dụng thuộc tính unitCode (mã UN/CEFACT "LBR", "ONZ", "KGM" hoặc "GRM") hoặc unitText ("lb", "oz", "kg" hoặc "g").

Các thuộc tính schema.org sau đây đều là các giá trị trong loại Offer và phải được lồng vào Product bằng cách sử dụng thuộc tính offers (xem ví dụ dưới đây).

link

URL hợp lệ cho sản phẩm của bạn.

price

sale_price

HOẶC:

price: Số. Bạn phải gửi thuộc tính này không kèm theo ký hiệu tiền tệ, dấu phân cách hàng nghìn hoặc khoảng trắng (ví dụ: "1498.99").

priceCurrency: Văn bản. Bạn phải gửi thuộc tính này theo định dạng gồm 3 chữ cái theo ISO 4217 (ví dụ: USD, GBP, EUR). Đơn vị tiền tệ phải đáp ứng các yêu cầu về ngôn ngữ và đơn vị tiền tệ của quốc gia mục tiêu.

Lưu ý: Bạn có thể cung cấp trực tiếp pricepriceCurrency trong loại Offer hoặc gián tiếp thông qua thuộc tính priceSpecification của loại UnitPriceSpecification.

Khi chỉ định sale_price thì bạn phải cung cấp price bằng cách sử dụng thuộc tính priceSpecification có giá trị priceSpecification.priceType="ListPrice".

Bạn có thể chỉ định sale_price trực tiếp trong loại Offer hoặc thông qua thuộc tính priceSpecification của loại UnitPriceSpecification mà không cần priceSpecification.priceType.

availability

Các giá trị hợp lệ là những giá trị của loại ItemAvailability. Các giá trị này được liên kết với các giá trị nguồn cấp dữ liệu như sau:

Quy cách dữ liệu Giá trị Schema.org
in_stock

InStock

LimitedAvailability

OnlineOnly

out_of_stock

Discontinued

InStoreOnly

OutOfStock

SoldOut

preorder

PreOrder

PreSale

backorder

BackOrder

condition

Các giá trị hợp lệ là những giá trị của loại OfferItemCondition. Các giá trị này được liên kết với các giá trị nguồn cấp dữ liệu như sau:

Quy cách dữ liệu Giá trị Schema.org
new

NewCondition

refurbished

RefurbishedCondition

used

DamagedCondition

UsedCondition

checkout_link_template

URL thanh toán hợp lệ cho sản phẩm của bạn.

Ví dụ về cách sử dụng JSON-LD

Một sản phẩm duy nhất

Ví dụ

Ví dụ sau minh hoạ một sản phẩm cơ bản với tập hợp các thuộc tính tối thiểu.

{
"@context": "https://schema.org/",
  "@type": "Product",
  "sku": "trinket-12345",
  "image": "https://www.example.com/trinket.jpg",
  "name": "Nice trinket",
  "description": "Trinket with clean lines",
  "gtin": "12345678901234",
  "brand": {
    "@type": "Brand",
    "name": "MyBrand"
  },
  "offers": {
    "@type": "Offer",
    "url": "https://www.example.com/trinket_offer",
    "itemCondition": "https://schema.org/NewCondition",
    "availability": "https://schema.org/InStock",
    "price": 39.99,
    "priceCurrency": "USD"

  }
}

Ví dụ sau minh hoạ cách chỉ định loại kích thước và hệ thống kích thước bằng schema.org. Ví dụ này chỉ định cỡ "XL" của Hoa Kỳ với áo thun màu xanh dương cho người lớn (nhóm tuổi từ 13 tuổi trở lên) trong ngành hàng thời trang nam "To và cao".

{
    "@context": "https://schema.org/",
    "@type": "Product",
    "sku": "12345",
    "image": "https://www.example.com/tshirt.jpg",
    "name": "Classic T-Shirt",
    "description": "All-cotton t-shirt in classic cut",
    "gtin": "12345678901234",
    "brand": {
      "@type": "Brand",
      "name": "MyBrand"
    },
    "material": "cotton",
    "color": "blue",
    "size": {
      "@type": "SizeSpecification",
      "name": "XL",
      "sizeSystem": "https://schema.org/WearableSizeSystemUS",
      "sizeGroup": [ 
         "https://schema.org/WearableSizeGroupBig",
         "https://schema.org/WearableSizeGroupTall" 
      ]
    },
    "audience": {
      "@type": "PeopleAudience",
      "suggestedGender": "male",
      "suggestedMinAge": 13
    },
    "offers": {
      "@type": "Offer",
      "url": "https://www.example.com/tshirt",
      "itemCondition": "https://schema.org/NewCondition",
      "availability": "https://schema.org/InStock",
      "price": 24.99,
      "priceCurrency": "USD"
    }
  }

 

Nhiều sản phẩm không liên quan trên một trang đích

Khi trang của bạn chứa nhiều sản phẩm không liên quan và mỗi sản phẩm đều có chú thích dữ liệu có cấu trúc riêng, thì mỗi chú thích phải chứa thông tin giúp xác định sản phẩm đang đề cập.

Ví dụ: Bạn nên cung cấp SKU (thuộc tính mã nhận dạng [id]) hoặc GTIN (Mã số sản phẩm thương mại toàn cầu) ([gtin]) trong mỗi chú thích. Nếu bạn không cung cấp thông tin này, sản phẩm trên trang đích có thể không khớp với dữ liệu sản phẩm có cấu trúc của bạn. Tìm hiểu thêm về việc Thiết lập dữ liệu có cấu trúc trên trang đích.

Ví dụ

[
  {
    "@context": "https://schema.org/",
    "@type": "Product",
    "sku": "trinket-12345",
    "image": "https://www.example.com/trinket.jpg",
    "name": "Nice trinket",
    "description": "Trinket with clean lines",
    "gtin": "12345678901234",
    "brand": {
      "@type": "Brand",
      "name": "MyBrand"
    },
    "offers": {
      "@type": "Offer",
      "url": "https://www.example.com/trinket_offer",
      "itemCondition": "https://schema.org/NewCondition",
      "availability": "https://schema.org/InStock",
      "price": 39.99,
      "priceCurrency": "USD"
    }
  },
  {
    "@context": "https://schema.org/",
    "@type": "Product",
    "sku": "racket-12345",
    "image": "https://www.example.com/racket.jpg",
    "name": "Nice racket",
    "description": "Racket for Tennis",
    "gtin": "12345678901235",
    "brand": {
      "@type": "Brand",
      "name": "MyBrand"
    },
    "offers": {
      "@type": "Offer",
      "url": "https://www.example.com/racket_offer",
      "itemCondition": "https://schema.org/NewCondition",
      "availability": "https://schema.org/InStock",
      "price": 59.99,
      "priceCurrency": "USD"
    }
  }
]

Giá ưu đãi

Ví dụ sau đây minh hoạ một sản phẩm cơ bản có giá ưu đãi. Để cho biết giá ưu đãi, bạn cũng phải chỉ định giá niêm yết gốc. Giá niêm yết gốc được chỉ định bằng thuộc tính /priceType.

 

Ví dụ

{
  "@context": "https://schema.org/",
  "@type": "Product",
  "sku": "trinket-12345",
  "image": "https://www.example.com/trinket.jpg",
  "name": "Nice trinket",
  "description": "Trinket with clean lines",
  "gtin": "12345678901234",
  "brand": {
    "@type": "Brand",
    "name": "MyBrand"
  },
  "offers": {
    "@type": "Offer",
    "url": "https://www.example.com/trinket_offer",
    "itemCondition": "https://schema.org/NewCondition",
    "availability": "https://schema.org/InStock",
    "price": 10.00,
    "priceCurrency": "USD",
    "priceSpecification": {
      "@type": "UnitPriceSpecification",
      "priceType": "https://schema.org/ListPrice",
      "price": 15.00,
      "priceCurrency": "USD"
    }
  }
}


If a /UnitPriceSpecification is also used for the non sale-price, the encoding simply contains two /UnitPriceSpecifications:

{
  "@context": "https://schema.org/",
  "@type": "Product",
  "sku": "trinket-12345",
  "image": "https://www.example.com/trinket.jpg",
  "name": "Nice trinket",
  "description": "Trinket with clean lines",
  "gtin": "12345678901234",
  "brand": {
    "@type": "Brand",
    "name": "MyBrand"
  },
  "offers": {
    "@type": "Offer",
    "url": "https://www.example.com/trinket_offer",
    "itemCondition": "https://schema.org/NewCondition",
    "availability": "https://schema.org/InStock",
    "priceSpecification": [
      {
        "@type": "UnitPriceSpecification",
        "price": 10.00,
        "priceCurrency": "USD"
      },
      {
        "@type": "UnitPriceSpecification",
        "priceType": "https://schema.org/ListPrice",
        "price": 15.00,
        "priceCurrency": "USD"
      }
    ]
  }
}

Phí vận chuyển

Để chỉ định phí vận chuyển (đề xuất) cho sản phẩm, hãy sử dụng loại OfferShippingDetails của schema.org và phải được lồng trong một Offer bằng cách sử dụng thuộc tính shippingDetails và liên kết với thuộc tính shipping trong quy cách dữ liệu sản phẩm. Bạn có thể cung cấp nhiều thuộc tính shippingDetails.

Thuộc tính dữ liệu sản phẩm

  • Thuộc tính Schema.org
Loại và nội dung mô tả
Các thuộc tính sau thuộc loại OfferShippingDetails của schema.org.

shipping.country

Văn bản

Mã quốc gia gồm 2 chữ số theo định dạng ISO 3166-1

Sử dụng thuộc tính shippingDestination để chỉ định một đối tượng DefinedRegion. Đối tượng này chỉ định quốc gia vận chuyển thông qua thuộc tính addressCountry.

shipping.region

Văn bản

Mã phân vùng gồm 2 hoặc 3 chữ số theo ISO 3166-2, không có tiền tố quốc gia. Chỉ hỗ trợ ở Hoa Kỳ, Úc hoặc Nhật Bản. Ví dụ: "NY", "NSW" hoặc "03".

Sử dụng thuộc tính shippingDestination để chỉ định đối tượng DefinedRegion. Đối tượng này chỉ định khu vực vận chuyển thông qua thuộc tính addressRegion. Sử dụng cùng một thuộc tính shippingDestination để chỉ định addressRegion như dùng để chỉ định addressCountry.

shipping.price

value: Số không có ký hiệu tiền tệ, dấu phân cách hàng nghìn hoặc dấu cách (ví dụ: '1.498,99').

currency: Văn bản. Bạn phải gửi thuộc tính này theo định dạng gồm 3 chữ cái theo ISO 4217 (ví dụ: "USD", "GBP", "EUR"). Đơn vị tiền tệ phải giống với đơn vị tiền tệ đã gửi cho giá mặt hàng.

Sử dụng thuộc tính shippingRate để chỉ định một đối tượng MonetaryAmount. Đối tượng này chỉ định valuecurrency.

shipping.min_handling_time

shipping.max_handling_time

shipping.min_transit_time

shipping.max_transit_time

Số (không âm, số nguyên)

Chỉ định số ngày làm việc tối thiểu và tối đa để xử lý và vận chuyển đơn đặt hàng. Thời gian xử lý chỉ định khoảng thời gian kể từ khi khách đặt hàng đến khi đơn đặt hàng được chuyển giao cho hãng vận chuyển. Thời gian vận chuyển chỉ định khoảng thời gian từ khi sản phẩm được chuyển giao cho hãng vận chuyển đến khi sản phẩm giao đến khách hàng.

Sử dụng thuộc tính deliveryTime để chỉ định một đối tượng ShippingDeliveryTime. Đối tượng này chỉ định handlingTimetransitTime thuộc loại QuantitativeValue. Sử dụng các thuộc tính minValuemaxValue thuộc QuantitativeValue để chỉ định số ngày làm việc tối thiểu và tối đa tương ứng.

Ví dụ

Ví dụ sau minh hoạ cách chỉ định thông tin vận chuyển bằng schema.org. Ví dụ này chỉ định phí vận chuyển là 3.49 USD cho các tiểu bang California, Nevada và Arizona ở Hoa Kỳ. Thời gian xử lý từ 0 đến 1 ngày làm việc và thời gian vận chuyển từ 1 đến 5 ngày làm việc.

{
  "@context": "https://schema.org/",
  "@type": "Product",
  "sku": "trinket-12345",
  "gtin": "12345678901234",
  "image": "https://www.example.com/trinket.jpg",
  "name": "Nice trinket",
  "description": "Trinket with clean lines",
  "brand": {
    "@type": "Brand",
    "name": "MyBrand"
  },
  "offers": {
    "@type": "Offer",
    "url": "https://www.example.com/trinket_offer",
    "itemCondition": "https://schema.org/NewCondition",
    "availability": "https://schema.org/InStock",
    "priceSpecification": {
      "@type": "UnitPriceSpecification",
      "price": 39.99,
      "priceCurrency": "USD"
    },
    "shippingDetails": {
      "@type": "OfferShippingDetails",
      "shippingDestination": {
        "@type": "DefinedRegion",
        "addressCountry": "US",
        "addressRegion": [ "CA", "NV", "AZ" ]
      },
      "shippingRate": {
        "@type": "MonetaryAmount",
        "value": 3.49,
        "currency": "USD"
      },
      "deliveryTime": {
        "@type": "ShippingDeliveryTime",
        "handlingTime": {
          "@type": "QuantitativeValue",
          "minValue": 0,
          "maxValue": 1,
    "unitCode": "DAY"
        },
        "transitTime": {
          "@type": "QuantitativeValue",
          "minValue": 1,
          "maxValue": 5,
    "unitCode": "DAY"
        }
      }
    }
  }

Trường hợp trả lại hàng

Để chỉ định chi phí và thời hạn trả lại hàng cho sản phẩm, hãy sử dụng loại MerchantReturnPolicy của schema.org. Bạn phải lồng loại này trong loại Offer bằng cách sử dụng thuộc tính hasMerchantReturnPolicy.

Bạn chỉ có thể áp dụng MerchantReturnPolicy cho các mặt hàng đã được thu thập thông tin. Không có thuộc tính tương ứng nào trong quy cách dữ liệu sản phẩm.

Thuộc tính dữ liệu sản phẩm

  • Thuộc tính Schema.org
Loại và nội dung mô tả
Các thuộc tính schema.org sau đây đều là các giá trị trong MerchantReturnPolicy và phải được lồng vào sản phẩm bằng cách sử dụng thuộc tính offers (xem ví dụ dưới đây).
applicableCountry

văn bản

Mã quốc gia theo ISO 3166-1 alpha-2 gồm hai chữ cái (ví dụ: "US")

Mã quốc gia theo ISO 3166-1 alpha-3 (ví dụ: "Hoa Kỳ") gồm ba chữ cái

Quốc gia áp dụng chính sách trả lại hàng của người bán cụ thể. Quốc gia này có thể khác với quốc gia mà bạn bắt đầu vận chuyển sản phẩm. Bạn có thể chỉ định tối đa 50 quốc gia.

returnPolicyCategory

Các giá trị hợp lệ là những giá trị của loại MerchantReturnEnumeration type.

Nếu bạn chỉ định là MerchantReturnFiniteReturnWindow hoặc MerchantReturnUnlimitedWindow, bạn nên sử dụng returnMethodreturnShippingFeesAmount. Ngoài ra, nếu bạn chỉ định là MerchantReturnFiniteReturnWindow, bạn phải sử dụng merchantReturnDays.

merchantReturnDays

Số nguyên

Số ngày (kể từ ngày giao hàng) mà khách hàng có thể trả lại sản phẩm.

returnMethod

Các giá trị hợp lệ là những giá trị của loại ReturnMethodEnumeration:

  • ReturnAtKiosk
  • ReturnByMail
  • ReturnInStore
returnFees Giá trị hợp lệ là FreeReturn của loại ReturnFeesEnumeration.
returnShippingFeesAmount

MonetaryAmount

Thông tin về chi phí vận chuyển đối với sản phẩm mà khách hàng trả lại.

Ví dụ

{
  "@context": "https://schema.org/",
  "@type": "Product",
  "sku": "trinket-12345",
  "gtin": "12345678901234",
  "image": "https://www.example.com/trinket.jpg",
  "name": "Nice trinket",
  "description": "Trinket with clean lines",
  "brand": {
    "@type": "Brand",
    "name": "MyBrand"
  },
  "offers": {
    "@type": "Offer",
    "url": "https://www.example.com/trinket_offer",
    "itemCondition": "https://schema.org/NewCondition",
    "availability": "https://schema.org/InStock",
    "priceSpecification": {
      "@type": "UnitPriceSpecification",
      "price": 39.99,
      "priceCurrency": "USD"
    },
    "shippingDetails": {
      "@type": "OfferShippingDetails",
      "shippingRate": {
        "@type": "MonetaryAmount",
        "value": 2.99,
        "currency": "USD"
      },
      "shippingDestination": {
        "@type": "DefinedRegion",
        "addressCountry": "US"
      },
      "deliveryTime": {
        "@type": "ShippingDeliveryTime",
        "handlingTime": {
          "@type": "QuantitativeValue",
          "minValue": 0,
          "maxValue": 1,
          "unitCode": "DAY"
        },
        "transitTime": {
          "@type": "QuantitativeValue",
          "minValue": 1,
          "maxValue": 5,
          "unitCode": "DAY"
        }
      }
    },
    "hasMerchantReturnPolicy": {
      "@type": "MerchantReturnPolicy",
      "applicableCountry": "US",
      "returnPolicyCategory":  "https://schema.org/MerchantReturnFiniteReturnWindow",
      "merchantReturnDays": 60,
      "returnMethod": "https://schema.org/ReturnByMail",
      "returnFees": "https://schema.org/FreeReturn"
    }
  }
}

Hiệu suất năng lượng

Schema.org hỗ trợ dán nhãn hiệu suất năng lượng cho các sản phẩm bằng cách sử dụng loại EnergyConsumptionDetails. Bạn có thể chỉ định loại này cho sản phẩm sử dụng thuộc tính EnergyConsumptionDetails.

Thuộc tính dữ liệu sản phẩm

  • Thuộc tính Schema.org
Loại và nội dung mô tả
Các thuộc tính schema.org sau đây đều thuộc loại EnergyConsumptionDetails.

energy_efficiency_class

Các giá trị hợp lệ là những giá trị của loại EUEnergyEfficiencyEnumeration của schema.org. Hãy sử dụng bảng liên kết giá trị bên dưới bảng này.

min_energy_efficiency_class

Thêm thuộc tính này trong loại EnergyConsumptionDetails. Loại này dùng để chỉ định thuộc tính energy_efficiency_class và sử dụng cùng một bảng liên kết để chọn giá trị. Nếu bạn không cung cấp thuộc tính này và bạn đã chỉ định energy_efficiency_class thì chúng tôi giả định giá trị là EUEnergyEfficiencyCategoryG.

max_energy_efficiency_class

Thêm thuộc tính này trong loại EnergyConsumptionDetails. Loại này dùng để chỉ định thuộc tính energy_efficiency_class và sử dụng cùng một bảng liên kết để chọn giá trị. Nếu bạn không cung cấp thuộc tính này và bạn chỉ định energy_efficiency_class thì chúng tôi giả định giá trị là EUEnergyEfficiencyCategoryA3Plus.

Những giá trị của energyEfficiencyScale, energyEfficiencyScaleMinenergyEfficiencyScaleMax là giá trị thuộc loại liệt kê EUEnergyEfficiencyEnumeration của schema.org và liên kết với các giá trị của 3 thuộc tính hiệu suất năng lượng trong quy cách dữ liệu sản phẩm như dưới đây.

Ví dụ

Ví dụ sau minh hoạ cách chỉ định thông tin về hiệu suất năng lượng bằng schema.org. Ví dụ này chỉ định cấp hiệu suất năng lượng "C" của Liên minh Châu Âu trên thang đo từ "A+" đến "F" cho bình nóng lạnh.

{
  "@context": "https://schema.org/",
  "@type": "Product",
  "sku": "1234-5678",
  "image": "https://www.example.com/waterheater.jpg",
  "name": "Bình nóng lạnh",
  "description": "Large capacity water heater",
  "gtin": "12345678901231",
  "mpn": "WH1234",
  "brand": {
    "@type": "Brand",
    "name": "ExampleWaterHeaterBrand"
  }, 
  "hasEnergyConsumptionDetails": {
    "hasEnergyEffiencyCategory": "https://schema.org/EUEnergyEfficiencyCategoryC",
    "energyEffiencyScaleMax":
"https://schema.org/EUEnergyEfficiencyCategoryA1Plus",
    "energyEffiencyScaleMin": "https://schema.org/EUEnergyEfficiencyCategoryF"
  },

  "offers": {
    "@type": "Offer",
    "url": "https://www.example.com/hotwaterheater",
    "itemCondition": "https://schema.org/NewCondition",
    "availability": "https://schema.org/InStock",
    "price": 1799.00,
    "priceCurrency": "EUR"
  }
}

Đơn giá

Schema.org hỗ trợ đơn giá theo đơn vị cho sản phẩm bằng cách sử dụng thuộc tính referenceQuantity trong loại UnitPriceSpecification, được cung cấp bằng cách sử dụng thuộc tính priceSpecification trong loại Offer. Khi chỉ định đơn giá, hãy chỉ định cả giá và đơn vị tiền tệ của sản phẩm bằng cách sử dụng thuộc tính priceSpecification (thay vì sử dụng trực tiếp các thuộc tính pricepriceCurrency trong loại Offer).

Thuộc tính dữ liệu sản phẩm

  • Thuộc tính Schema.org
Loại và nội dung mô tả
Các thuộc tính schema.org sau đây đều thuộc loại UnitPriceSpecification.

unit_pricing_measure

value: Số
unitCode / unitText: Văn bản

Chỉ định số lượng đo lường để định giá theo đơn vị bằng cách sử dụng thuộc tính referenceQuantity thuộc loại QuantitativeValue trong đối tượng UnitPriceSpecification. Đối tượng này dùng để chỉ định giá của mặt hàng.

Sử dụng thuộc tính valueunitCode (Mã UN/CEFACT) hoặc các thuộc tính unitText để chỉ định giá trị và đơn vị của số lượng đo lường để định giá theo đơn vị. Tham khảo bài viết unit_pricing_measure để biết các giá trị và đơn vị được hỗ trợ.

unit_pricing_base_measure

value: Số
unitCode / unitText: Văn bản

Chỉ định số lượng đo lường cơ sở để định giá theo đơn vị bằng cách sử dụng thuộc tính valueReference thuộc loại QuantitativeValue trong đối tượng QuantitativeValue. Đối tượng này dùng để chỉ định số lượng đo lường để định giá theo đơn vị.

Sử dụng thuộc tính valueunitCode (Mã UN/CEFACT) hoặc các thuộc tính unitText để chỉ định giá trị và đơn vị của số lượng đo lường để định giá theo đơn vị. Tham khảo bài viết unit_pricing_base_measure để biết các giá trị và đơn vị được hỗ trợ.

Ví dụ

Ví dụ sau minh hoạ giá 39900 VND cho một bao gạo 5 KG với giá tiêu chuẩn ưu tiên cho mỗi 1 KG. Tức là sản phẩm có thể xuất hiện cho người tiêu dùng nhìn thấy với đơn giá là 8.000 VND/kg.

 {
  "@context": "https://schema.org/",
  "@type": "Product",
  "sku": "basrice12345",
  "image": "https://www.example.com/rice.jpg",
  "name": "Basmati rice",
  "description": "Large bag of Organic Basmati white rice, 5 Kilogram",
  "gtin": "12345678901231",
  "brand": {
    "@type": "Brand",
    "name": "ExampleRiceBrand"
  },
  "offers": {
    "@type": "Offer",
    "url": "https://www.example.com/basrice1kg",
    "itemCondition": "https://schema.org/NewCondition",
    "availability": "https://schema.org/InStock",
    "priceSpecification": {
      "@type": "UnitPriceSpecification",
      "price": 3.99,
      "priceCurrency": "EUR",
      "referenceQuantity": {
        "@type": "QuantitativeValue",
        "value": 5,
        "unitCode": "KGM",
        "valueReference": {
          "value": 1,
          "unitCode": "KGM"
        }
      }
    }
  }
}

Kiểm tra mã đánh dấu

Kiểm tra việc triển khai schema.org bằng công cụ Kiểm tra kết quả nhiều định dạng (bằng cách xem xét báo cáo về dữ liệu có cấu trúc "Trang thông tin của người bán"). Hãy truy cập vào Trung tâm trợ giúp của Google Search Console để tìm hiểu thêm về cách sử dụng công cụ này, cách giải quyết vấn đề và cách đọc hiểu kết quả bạn thu được khi dùng công cụ này. Tìm hiểu thêm về dữ liệu sản phẩm có cấu trúc

Yêu cầu về mã đánh dấu dữ liệu có cấu trúc

  • Mã đánh dấu dữ liệu có cấu trúc phải có trong trang HTML mà máy chủ web trả về. Bạn không thể tạo mã đánh dấu dữ liệu có cấu trúc bằng JavaScript khi trang đã tải xong.
  • Trang đích của bạn không được thay đổi dựa trên thông tin về khách hàng, chẳng hạn như khi bạn điều chỉnh giá dựa trên địa chỉ IP hoặc loại trình duyệt của khách hàng.
  • Dữ liệu có cấu trúc phải khớp với các giá trị mà khách hàng nhìn thấy. Việc cung cấp dữ liệu không chính xác trên trang đích của sản phẩm là hành vi vi phạm nguyên tắc của chúng tôi đối với nhà phát triển web.
  • Bạn nên sử dụng JSON-LD cho dữ liệu có cấu trúc.

Thông tin này có hữu ích không?

Chúng tôi có thể cải thiện trang này bằng cách nào?
Tìm kiếm
Xóa nội dung tìm kiếm
Đóng tìm kiếm
Trình đơn chính
14627863656927260606
true
Tìm kiếm trong Trung tâm trợ giúp
true
true
true
true
true
71525
false
false