[installment]
không đủ điều kiện tham gia các giao dịch thương mại xuyên biên giới và chỉ có thể nhắm đến một quốc gia.Hãy sử dụng thuộc tính trả góp [installment]
để khách hàng nắm được chi tiết về gói thanh toán trả góp hằng tháng mà bạn cung cấp.
Nội dung trong bài viết này
Trường hợp sử dụng
Không bắt buộc đối với từng sản phẩm
[installment]
sẽ tính đến hình thức hỗ trợ tài chính mua xe hoặc cho thuê xe của bạn, bao gồm cả số tiền trả trước một phần và thanh toán trả góp định kỳ hằng tháng. Thuộc tính giá [price]
sẽ được coi là giá xe trả bằng tiền mặt đầy đủ.- Ô tô, xe tải nhẹ và xe tải nhỏ (916)
[price]
để cho biết tổng chi phí tối thiểu ("Mức giá tối thiểu có thể định lượng") của thiết bị, trong đó bao gồm số tiền trả trước một phần, khoản thanh toán trả góp và gói thuê bao của thiết bị không dây. Hãy sử dụng thuộc tính tiêu đề [title]
để cho biết rằng khách hàng có thể mua thiết bị theo hình thức trả góp.- Đồng hồ (201)
- Điện thoại di động (267)
- Máy tính bảng (4745)
- Thẻ nạp tiền di động trả trước và thẻ SIM điện thoại (6030)
- Thiết bị theo dõi GPS (6544)
Bạn có thể sử dụng thuộc tính này để đăng các sản phẩm và dịch vụ không dây tại những quốc gia sau đây:
- Châu Phi: Nam Phi
- Châu Á-Thái Bình Dương: Hong Kong, Ấn Độ, Nhật Bản, Malaysia, New Zealand, Singapore, Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan
- Châu Âu: Áo, Bỉ, Cộng hoà Séc, Đan Mạch, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Hungary, Ireland, Ý, Na Uy, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Romania, Slovakia, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Thổ Nhĩ Kỳ, Vương quốc Anh
- Trung Đông: Israel, Ả Rập Xê Út, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
- Bắc Mỹ: Canada, Hoa Kỳ
Ngoài ra, bạn có thể bổ sung các chi phí liên quan đến gói thuê bao của sản phẩm không dây bằng thuộc tính phí thuê bao [subscription_cost]
tại các quốc gia này, ngoại trừ Hoa Kỳ.
Thuộc tính này sử dụng 4 thuộc tính phụ sau:
- Tháng
[months]
(Bắt buộc)
Số nguyên, số lần trả góp mà người mua phải trả. - Số tiền
[amount]
(Bắt buộc)
ISO 4217, số tiền mà người mua phải trả mỗi tháng. - Trả trước một phần
[downpayment]
(Không bắt buộc)
ISO 4217, số tiền mà người mua phải trả trước theo hình thức thanh toán một lần.- Lưu ý: Lựa chọn mặc định cho thuộc tính phụ này sẽ là 0 hoặc "không phải trả trước một phần". Hình thức trả trước một phần không được hỗ trợ ở khu vực Mỹ La-tinh vì việc trả trước một phần không phổ biến ở khu vực này.
- Loại tín dụng
[credit_type]
(Không bắt buộc)
Giá trị được hỗ trợ: hỗ trợ tài chính[finance]
, cho thuê[lease]
. Mặc định là hỗ trợ tài chính[finance]
nếu bạn không xác định. Chỉ áp dụng cho quảng cáo xe.
Định dạng
Hãy làm theo các nguyên tắc định dạng này để đảm bảo Google hiểu được dữ liệu mà bạn đang gửi.
Tìm hiểu về thời điểm và cách gửi các giá trị bằng tiếng Anh
Loại | Số và đơn vị tiền tệ |
---|---|
Trường lặp lại | Không |
Định dạng tệp | Ví dụ |
---|---|
Nguồn cấp dữ liệu văn bản |
Định dạng tiêu đề thuộc tính bằng cách thêm các thuộc tính phụ bạn đang gửi. Thêm thuộc tính trả góp Ví dụ: Để gửi
Nếu cung cấp hai thuộc tính phụ mặc định Định dạng giá trị bằng cách gửi các giá trị cho thuộc tính phụ và phân cách chúng bằng dấu hai chấm ( 6:500000 EUR:2000000 VND |
Nguồn cấp dữ liệu XML |
|
Để định dạng dữ liệu của bạn cho Content API, hãy tham khảo tài liệu về Content API for Shopping.
Yêu cầu tối thiểu
Bạn cần phải đáp ứng những yêu cầu này để đăng sản phẩm của mình. Nếu bạn không tuân thủ những yêu cầu này, chúng tôi sẽ từ chối sản phẩm của bạn và thông báo cho bạn trong tài khoản Merchant Center.
- Khớp với gói trả góp mà bạn đăng trên trang đích của mình. Bạn cũng có thể hiển thị các tuỳ chọn trả góp khác trên trang đích nhưng gói mà bạn gửi phải dễ tìm trên trang đích.
- Đừng yêu cầu người dùng phải có thẻ khách hàng thân thiết để chọn hình thức trả góp mà bạn gửi.
- Tránh sử dụng thuộc tính trả góp cho gói thuê bao phần mềm. Để sử dụng gói thuê bao phần mềm, người dùng phải thanh toán theo hình thức trả trước. Vì vậy, bạn hãy gửi mức chi phí trả trước hằng năm bằng thuộc tính giá
[price]
. - Chỉ sử dụng ở các quốc gia được phê duyệt. Nếu sử dụng thuộc tính trả góp
[installment]
ở các quốc gia chưa được phê duyệt thì sản phẩm của bạn sẽ bị từ chối. - Chỉ sử dụng cho danh mục sản phẩm được phê duyệt. Việc sử dụng thuộc tính trả góp
[installment]
cho các danh mục khác của sản phẩm sẽ khiến sản phẩm bị từ chối.
Các phương pháp hay nhất
Các phương pháp hay nhất này có thể giúp bạn không chỉ đáp ứng các yêu cầu cơ bản mà còn tối ưu hoá hiệu suất dữ liệu sản phẩm.
- Gửi giá trị chính xác của các khoản phí trả góp theo tiêu chuẩn ISO 4217. Ví dụ: hãy gửi 35000 VND thay vì 35150 VND, nếu không chúng tôi sẽ làm tròn giá trị bạn gửi.
- Nếu sản phẩm của bạn đi kèm một gói phí thuê bao, hãy gửi số tháng giống nhau cho thuộc tính phí thuê bao
[subscription_cost]
và thuộc tính trả góp[installment]
. Nếu số tháng khác nhau và chúng tôi cần kết hợp số tiền trả góp và số tiền phí thuê bao do hạn chế về không gian, thì chúng tôi sẽ sử dụng giá trị cao hơn trong hai giá trị này. Ví dụ: Nếu gói trả góp của bạn là 12 tháng, nhưng hợp đồng thuê bao là 24 tháng, thì chúng tôi sẽ sử dụng 24 tháng.Lưu ý: Thuộc tính phí thuê bao[subscription_cost]
không được hỗ trợ ở một số quốc gia. - Nếu số tiền trả góp cho sản phẩm của bạn tăng sau một khoảng thời gian thì bạn phải gửi mức chi phí cao nhất hằng tháng trong thuộc tính phụ "số tiền". Ví dụ: Nếu số tiền trả góp tăng từ 200000 VND lên 400000 VND sau 6 tháng thì bạn phải ghi 400000 VND.
- Riêng đối với quảng cáo xe, hãy cung cấp thuộc tính phụ loại tín dụng
[credit_type]
có giá trị hỗ trợ tài chính[finance]
hoặc cho thuê[lease]
để xác định loại tín dụng trả góp được cung cấp. - Riêng đối với quảng cáo xe, nếu chiếc xe không có giá trả bằng tiền mặt đầy đủ và chỉ cho thuê xe, hãy đặt thuộc tính giá
[price]
bằng 0. Đối với các danh mục sản phẩm khác, hãy luôn xác định hình thức thanh toán trả trước toàn bộ bằng thuộc tính giá[price]
. - Đối với các sản phẩm nhắm đến khu vực Mỹ La-tinh, bạn không được cung cấp thuộc tính phụ trả trước một phần
[downpayment]
hoặc cung cấp giá trị bằng 0 vì hình thức này không được hỗ trợ.
Ví dụ
Các biến thể (chỉ ở Mỹ Latinh)Nếu sản phẩm của bạn có nhiều màu sắc hoặc kích thước thì bạn cũng có thể đưa ra các mức giá khác nhau cho từng biến thể. Ví dụ:
Dữ liệu sản phẩm của áo phông Android màu xanh lục, không phải trả trước một phần | |
Thuộc tính | Giá trị |
Mã nhận dạng [id] |
9876-S-GRN |
Tiêu đề [title] |
Áo thun Android – Xanh lục – Nhỏ |
Giá [price] |
300000 VND |
Trả góp [installment] |
3:100000 VND |
Màu sắc [color] |
Xanh lục |
Kích thước [size] |
S |
Mã nhận dạng [id] |
9876-S-GRN |
Mã nhóm mặt hàng [item_group_id] |
9876 |
Dữ liệu sản phẩm của áo phông Android màu xanh dương, không phải trả trước một phần | |
Thuộc tính | Giá trị |
Mã nhận dạng [id] |
9876-S-GRN |
Tiêu đề [title] |
Áo thun Android – Xanh dương – Nhỏ |
Giá [price] |
300000 VND |
Trả góp [installment] |
3:100000 VND |
Màu sắc [color] |
Xanh dương |
Kích thước [size] |
S |
Mã nhóm mặt hàng [item_group_id] |
9876 |
Dữ liệu sản phẩm của áo phông Android màu vàng, không phải trả trước một phần | |
Thuộc tính | Giá trị |
Mã nhận dạng [id] |
9876-S-GRN |
Tiêu đề [title] |
Áo thun Android – Vàng – Nhỏ |
Giá [price] |
300000 VND |
Trả góp [installment] |
3:100000 VND |
Màu sắc [color] |
Vàng |
Kích thước [size] |
S |
Mã nhóm mặt hàng [item_group_id] |
9876 |
Bạn có thể gửi mức giá thấp bằng 0 cho điện thoại di động hoặc máy tính bảng bán trả góp hằng tháng. Tìm hiểu thêm các yêu cầu về giá.
Dữ liệu sản phẩm của Google Nexus 6 màu xanh đậm, bộ nhớ 32 GB, có giá đầy đủ là 9000000 VND khi thanh toán hoặc thay vào đó, hình thức thanh toán trả góp với số tiền trả trước một phần là 2000000 VND. | |
Thuộc tính | Giá trị |
Tiêu đề [title] |
Google Nexus 6 – 32 GB – Xanh đậm – (thanh toán hằng tháng trong thời hạn 24 tháng) |
Giá [price] |
9000000 VND (giá đầy đủ khi thanh toán) |
Trả góp [installment] |
24:299500.00 VND:2000000 VND |
Danh mục sản phẩm của Google [google_product_category] |
Thiết bị điện tử > Thiết bị liên lạc > Điện thoại > Điện thoại di động |
Dữ liệu sản phẩm của Google Nexus 9 màu đen, bộ nhớ 32 GB, trả trước toàn bộ 3000000 VND hoặc thay vào đó, hình thức thanh toán trả góp hằng tháng với số tiền trả trước một phần là 0 VND. | |
Thuộc tính | Giá trị |
Tiêu đề [title] |
Google Nexus 9 – 32 GB – Đen – (thanh toán hằng tháng trong thời hạn 12 tháng) |
Giá [price] |
3000000 VND |
Trả góp [installment] |
12:300000 VND:0 VND |
Danh mục sản phẩm của Google [google_product_category] |
Thiết bị điện tử > Máy vi tính > Máy tính bảng |
Điện thoại hoặc máy tính bảng bán theo hình thức thanh toán trả góp và đi kèm với gói thuê bao
[price]
cũng như hình thức trả góp (trong đó số tiền trả trước một phần có thể bằng 0) trong thuộc tính trả góp [installment]
. Ghi rõ trong tiêu đề rằng sản phẩm không dây của bạn yêu cầu sử dụng gói thuê bao trong một thời hạn nhất định và thanh toán trả góp. Tìm hiểu thêm về thuộc tính giá.[subscription_cost]
không áp dụng tại Hoa Kỳ hoặc khu vực Mỹ La-tinh.
Dữ liệu sản phẩm của Google Nexus 6 màu xanh đậm, bộ nhớ 32 GB, có hình thức thanh toán trả góp hằng tháng là 180000 VND. Không phải trả trước một phần. Phí kích hoạt là 50000 VND. | |
Thuộc tính | Giá trị |
Tiêu đề [title] |
Google Nexus 6 – 32 GB – Xanh đậm – (có hợp đồng, trả góp trong 12 tháng) |
Giá [price] |
2210000 VND |
Trả góp [installment] |
12:180000 VND:50000 VND |
Phí thuê bao [subscription_cost] |
month:12:100000.00 VND |
Danh mục sản phẩm của Google [google_product_category] |
Thiết bị điện tử > Thiết bị liên lạc > Điện thoại > Điện thoại di động |
Điện thoại hoặc máy tính bảng bán theo hình thức thanh toán trả góp (chỉ các quốc gia ở khu vực Mỹ La-tinh)
[price]
. Bạn cũng có thể cung cấp một hình thức thanh toán thay thế là trả góp hằng tháng bằng thuộc tính trả góp [installment]
. Khu vực Mỹ La-tinh không hỗ trợ trả trước một phần, nên bạn không cần cung cấp hình thức trả trước một phần.
Dữ liệu sản phẩm của Google Nexus 6 màu xanh đậm, bộ nhớ 32 GB, giá 10800000.00 VND, có hình thức thanh toán trả góp | |
Thuộc tính | Giá trị |
Tiêu đề [title] |
Google Nexus 6 – 32 GB – Xanh đậm |
Giá [price] |
10800000.00 VND |
Trả góp [installment] |
12:950000.00 VND |
Danh mục sản phẩm của Google [google_product_category] |
Thiết bị điện tử > Thiết bị liên lạc > Điện thoại > Điện thoại di động |
Không nên thêm thuộc tính phí thuê bao [subscription_cost]
vì không có hợp đồng dịch vụ.
Tìm hiểu thêm về các phương pháp hay nhất để quảng cáo sản phẩm và dịch vụ không dây.
Điện thoại hoặc máy tính bảng bán theo hình thức thanh toán trả góp (chỉ ở Úc)
[price]
. Sử dụng thuộc tính tiêu đề [title]
để cho biết sản phẩm không dây của bạn được bán theo gói thanh toán trả góp. Tìm hiểu thêm về thuộc tính giáThuộc tính | Giá trị |
Tiêu đề [title] |
Google Pixel 4 – 32 GB – Xanh đậm – trả góp trong 12 tháng |
Giá [price] |
15000000.00 VND |
Danh mục sản phẩm của Google [google_product_category] |
Thiết bị điện tử > Thiết bị liên lạc > Điện thoại > Điện thoại di động |
Đừng thêm thuộc tính trả góp [installment]
và phí thuê bao [subscription_cost]
.
Xe được bán theo hình thức thanh toán trả góp (chỉ áp dụng cho quảng cáo xe)
Thuộc tính | Giá trị |
Trả góp [installment] |
36:200000000 VND:10000000 VND:cho thuê |
Danh mục sản phẩm của Google [google_product_category] |
Xe và phụ tùng > Xe cộ > Xe cơ giới > Ô tô, xe tải nhẹ và xe tải nhỏ |