Thông báo

Trong trung tâm trợ giúp này, bạn có thể tìm thấy nội dung cho cả Merchant Center Next và Merchant Center phiên bản cũ. Hãy tìm biểu trưng ở đầu mỗi bài viết để đảm bảo rằng bạn đang đọc bài viết về phiên bản Merchant Center phù hợp với mình. 

Thuộc tính trả góp [installment]

Biểu tượng tuỳ chỉnh của Merchant Center phiên bản cũ và Merchant Center Next.

Lưu ý: Những sản phẩm có thuộc tính trả góp [installment] không đủ điều kiện tham gia các giao dịch thương mại xuyên biên giới và chỉ có thể nhắm đến một quốc gia.

Hãy sử dụng thuộc tính trả góp [installment] để khách hàng nắm được chi tiết về gói thanh toán trả góp hằng tháng mà bạn cung cấp.


Nội dung trong bài viết này


Trường hợp sử dụng

Optional Không bắt buộc đối với từng sản phẩm

Quảng cáo hiển thị: Thuộc tính này không áp dụng cho quảng cáo hiển thị.
Quảng cáo xe: Thuộc tính này áp dụng cho quảng cáo xe ở một số quốc gia (Vương quốc Anh, Pháp và Đức). Thuộc tính trả góp [installment] sẽ tính đến hình thức hỗ trợ tài chính mua xe hoặc cho thuê xe của bạn, bao gồm cả số tiền trả trước một phần và thanh toán trả góp định kỳ hằng tháng. Thuộc tính giá [price] sẽ được coi là giá xe trả bằng tiền mặt đầy đủ.
Khi sử dụng cùng với quảng cáo xe, thuộc tính này áp dụng cho các mã danh mục sản phẩm của Google sau đây:
  • Ô tô, xe tải nhẹ và xe tải nhỏ (916)
Úc: Thuộc tính này không áp dụng tại Úc. Đối với những thiết bị không dây như điện thoại di động hoặc máy tính bảng được quảng cáo tại Úc, hãy sử dụng thuộc tính giá [price] để cho biết tổng chi phí tối thiểu ("Mức giá tối thiểu có thể định lượng") của thiết bị, trong đó bao gồm số tiền trả trước một phần, khoản thanh toán trả góp và gói thuê bao của thiết bị không dây. Hãy sử dụng thuộc tính tiêu đề [title] để cho biết rằng khách hàng có thể mua thiết bị theo hình thức trả góp.
Quảng cáo Mua sắm và trang thông tin miễn phí: Thuộc tính này áp dụng tại khu vực Mỹ La-tinh (Argentina, Brazil, Chile, Colombia, Mexico và Peru) cho tất cả danh mục sản phẩm.
Ở một số quốc gia khác, thuộc tính này dùng để đăng các sản phẩm và dịch vụ không dây. Ví dụ: Các sản phẩm có mã danh mục sản phẩm của Google sau đây:
  • Đồng hồ (201)
  • Điện thoại di động (267)
  • Máy tính bảng (4745)
  • Thẻ nạp tiền di động trả trước và thẻ SIM điện thoại (6030)
  • Thiết bị theo dõi GPS (6544)

Bạn có thể sử dụng thuộc tính này để đăng các sản phẩm và dịch vụ không dây tại những quốc gia sau đây:

  • Châu Phi: Nam Phi
  • Châu Á-Thái Bình Dương: Hong Kong, Ấn Độ, Nhật Bản, Malaysia, New Zealand, Singapore, Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan
  • Châu Âu: Áo, Bỉ, Cộng hoà Séc, Đan Mạch, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Hungary, Ireland, Ý, Na Uy, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Romania, Slovakia, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Thổ Nhĩ Kỳ, Vương quốc Anh
  • Trung Đông: Israel, Ả Rập Xê Út, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
  • Bắc Mỹ: Canada, Hoa Kỳ

Ngoài ra, bạn có thể bổ sung các chi phí liên quan đến gói thuê bao của sản phẩm không dây bằng thuộc tính phí thuê bao [subscription_cost] tại các quốc gia này, ngoại trừ Hoa Kỳ.

Thuộc tính này sử dụng 4 thuộc tính phụ sau:

  • Tháng [months] (Bắt buộc)
    Số nguyên, số lần trả góp mà người mua phải trả.
  • Số tiền [amount] (Bắt buộc)
    ISO 4217, số tiền mà người mua phải trả mỗi tháng.
  • Trả trước một phần [downpayment] (Không bắt buộc)
    ISO 4217, số tiền mà người mua phải trả trước theo hình thức thanh toán một lần.
    • Lưu ý: Lựa chọn mặc định cho thuộc tính phụ này sẽ là 0 hoặc "không phải trả trước một phần". Hình thức trả trước một phần không được hỗ trợ ở khu vực Mỹ La-tinh vì việc trả trước một phần không phổ biến ở khu vực này.
  • Loại tín dụng [credit_type] (Không bắt buộc)
    Giá trị được hỗ trợ: hỗ trợ tài chính [finance], cho thuê [lease]. Mặc định là hỗ trợ tài chính [finance] nếu bạn không xác định. Chỉ áp dụng cho quảng cáo xe.

Định dạng

Hãy làm theo các nguyên tắc định dạng này để đảm bảo Google hiểu được dữ liệu mà bạn đang gửi.

Tìm hiểu về thời điểm và cách gửi các giá trị bằng tiếng Anh

Loại Số và đơn vị tiền tệ
Trường lặp lại Không
Định dạng tệp Ví dụ
Nguồn cấp dữ liệu văn bản

Định dạng tiêu đề thuộc tính bằng cách thêm các thuộc tính phụ bạn đang gửi. Thêm thuộc tính trả góp [installment] và thêm tên của những thuộc tính phụ mà bạn muốn gửi trong ngoặc đơn và dùng dấu hai chấm để phân cách ( : ).

Ví dụ: Để gửi [months], số tiền [amount] và số tiền trả trước một phần [downpayment], hãy gửi trong tiêu đề thuộc tính:

installment(months:amount:downpayment)

Nếu cung cấp hai thuộc tính phụ mặc định [months] và số tiền [amount], bạn có thể chỉ cần điền tên thuộc tính (installment) trong tiêu đề thuộc tính.

Định dạng giá trị bằng cách gửi các giá trị cho thuộc tính phụ và phân cách chúng bằng dấu hai chấm ( : ). Đừng sử dụng dấu ngoặc kép. Ví dụ: Đối với 6 lần thanh toán hằng tháng, mỗi lần 500000 VND và trả trước 2000000 VND, hãy gửi:


6:500000 EUR:2000000 VND
Nguồn cấp dữ liệu XML

<g:installment>

  <g:months>6</g:months>

  <g:amount>500000 VND </g:amount>

  <g:downpayment>2000000 VND<g:downpayment>

</g:installment>

Để định dạng dữ liệu của bạn cho Content API, hãy tham khảo tài liệu về Content API for Shopping.

Lưu ý: Để đảm bảo rằng hệ thống của chúng tôi nhận dạng chính xác thuộc tính dữ liệu sản phẩm này, hãy nhớ gửi tệp nguồn cấp dữ liệu của bạn ở định dạng mà chúng tôi hỗ trợ.

Yêu cầu tối thiểu

Bạn cần phải đáp ứng những yêu cầu này để đăng sản phẩm của mình. Nếu bạn không tuân thủ những yêu cầu này, chúng tôi sẽ từ chối sản phẩm của bạn và thông báo cho bạn trong tài khoản Merchant Center.

  • Khớp với gói trả góp mà bạn đăng trên trang đích của mình. Bạn cũng có thể hiển thị các tuỳ chọn trả góp khác trên trang đích nhưng gói mà bạn gửi phải dễ tìm trên trang đích.
  • Đừng yêu cầu người dùng phải có thẻ khách hàng thân thiết để chọn hình thức trả góp mà bạn gửi.
  • Tránh sử dụng thuộc tính trả góp cho gói thuê bao phần mềm. Để sử dụng gói thuê bao phần mềm, người dùng phải thanh toán theo hình thức trả trước. Vì vậy, bạn hãy gửi mức chi phí trả trước hằng năm bằng thuộc tính giá [price].
  • Chỉ sử dụng ở các quốc gia được phê duyệt. Nếu sử dụng thuộc tính trả góp [installment] ở các quốc gia chưa được phê duyệt thì sản phẩm của bạn sẽ bị từ chối.
  • Chỉ sử dụng cho danh mục sản phẩm được phê duyệt. Việc sử dụng thuộc tính trả góp [installment] cho các danh mục khác của sản phẩm sẽ khiến sản phẩm bị từ chối.

Các phương pháp hay nhất

Các phương pháp hay nhất này có thể giúp bạn không chỉ đáp ứng các yêu cầu cơ bản mà còn tối ưu hoá hiệu suất dữ liệu sản phẩm.

  • Gửi giá trị chính xác của các khoản phí trả góp theo tiêu chuẩn ISO 4217. Ví dụ: hãy gửi 35000 VND thay vì 35150 VND, nếu không chúng tôi sẽ làm tròn giá trị bạn gửi.
  • Nếu sản phẩm của bạn đi kèm một gói phí thuê bao, hãy gửi số tháng giống nhau cho thuộc tính phí thuê bao [subscription_cost] và thuộc tính trả góp [installment]. Nếu số tháng khác nhau và chúng tôi cần kết hợp số tiền trả góp và số tiền phí thuê bao do hạn chế về không gian, thì chúng tôi sẽ sử dụng giá trị cao hơn trong hai giá trị này. Ví dụ: Nếu gói trả góp của bạn là 12 tháng, nhưng hợp đồng thuê bao là 24 tháng, thì chúng tôi sẽ sử dụng 24 tháng.
    Lưu ý: Thuộc tính phí thuê bao [subscription_cost] không được hỗ trợ ở một số quốc gia.
  • Nếu số tiền trả góp cho sản phẩm của bạn tăng sau một khoảng thời gian thì bạn phải gửi mức chi phí cao nhất hằng tháng trong thuộc tính phụ "số tiền". Ví dụ: Nếu số tiền trả góp tăng từ 200000 VND lên 400000 VND sau 6 tháng thì bạn phải ghi 400000 VND.
  • Riêng đối với quảng cáo xe, hãy cung cấp thuộc tính phụ loại tín dụng [credit_type] có giá trị hỗ trợ tài chính [finance] hoặc cho thuê [lease] để xác định loại tín dụng trả góp được cung cấp.
  • Riêng đối với quảng cáo xe, nếu chiếc xe không có giá trả bằng tiền mặt đầy đủ và chỉ cho thuê xe, hãy đặt thuộc tính giá [price] bằng 0. Đối với các danh mục sản phẩm khác, hãy luôn xác định hình thức thanh toán trả trước toàn bộ bằng thuộc tính giá [price].
  • Đối với các sản phẩm nhắm đến khu vực Mỹ La-tinh, bạn không được cung cấp thuộc tính phụ trả trước một phần [downpayment] hoặc cung cấp giá trị bằng 0 vì hình thức này không được hỗ trợ.

Ví dụ

Các biến thể (chỉ ở Mỹ Latinh)

Nếu sản phẩm của bạn có nhiều màu sắc hoặc kích thước thì bạn cũng có thể đưa ra các mức giá khác nhau cho từng biến thể. Ví dụ:

Ví dụ về quảng cáo không có hình ảnh giữ chỗ

Dữ liệu sản phẩm của áo phông Android màu xanh lục, không phải trả trước một phần
Thuộc tính Giá trị
Mã nhận dạng [id] 9876-S-GRN
Tiêu đề [title] Áo thun Android – Xanh lục – Nhỏ
Giá [price] 300000 VND
Trả góp [installment] 3:100000 VND
Màu sắc [color] Xanh lục
Kích thước [size] S
Mã nhận dạng [id] 9876-S-GRN
Mã nhóm mặt hàng [item_group_id] 9876

 

Dữ liệu sản phẩm của áo phông Android màu xanh dương, không phải trả trước một phần
Thuộc tính Giá trị
Mã nhận dạng [id] 9876-S-GRN
Tiêu đề [title] Áo thun Android – Xanh dương – Nhỏ
Giá [price] 300000 VND
Trả góp [installment] 3:100000 VND
Màu sắc [color] Xanh dương
Kích thước [size] S
Mã nhóm mặt hàng [item_group_id] 9876

 

Dữ liệu sản phẩm của áo phông Android màu vàng, không phải trả trước một phần
Thuộc tính Giá trị
Mã nhận dạng [id] 9876-S-GRN
Tiêu đề [title] Áo thun Android – Vàng – Nhỏ
Giá [price] 300000 VND
Trả góp [installment] 3:100000 VND
Màu sắc [color] Vàng
Kích thước [size] S
Mã nhóm mặt hàng [item_group_id] 9876
Điện thoại di động hoặc máy tính bảng bán theo hình thức trả góp

Bạn có thể gửi mức giá thấp bằng 0 cho điện thoại di động hoặc máy tính bảng bán trả góp hằng tháng. Tìm hiểu thêm các yêu cầu về giá.

An illustration with 3 different colors of one mobile phone

Dữ liệu sản phẩm của Google Nexus 6 màu xanh đậm, bộ nhớ 32 GB, có giá đầy đủ là 9000000 VND khi thanh toán hoặc thay vào đó, hình thức thanh toán trả góp với số tiền trả trước một phần là 2000000 VND.
Thuộc tính Giá trị
Tiêu đề [title] Google Nexus 6 – 32 GB – Xanh đậm – (thanh toán hằng tháng trong thời hạn 24 tháng)
Giá [price] 9000000 VND (giá đầy đủ khi thanh toán)
Trả góp [installment] 24:299500.00 VND:2000000 VND
Danh mục sản phẩm của Google [google_product_category] Thiết bị điện tử > Thiết bị liên lạc > Điện thoại > Điện thoại di động

 

Dữ liệu sản phẩm của Google Nexus 9 màu đen, bộ nhớ 32 GB, trả trước toàn bộ 3000000 VND hoặc thay vào đó, hình thức thanh toán trả góp hằng tháng với số tiền trả trước một phần là 0 VND.
Thuộc tính Giá trị
Tiêu đề [title] Google Nexus 9 – 32 GB – Đen – (thanh toán hằng tháng trong thời hạn 12 tháng)
Giá [price] 3000000 VND
Trả góp [installment] 12:300000 VND:0 VND
Danh mục sản phẩm của Google [google_product_category] Thiết bị điện tử > Máy vi tính > Máy tính bảng

Điện thoại hoặc máy tính bảng bán theo hình thức thanh toán trả góp và đi kèm với gói thuê bao

Gửi toàn bộ giá trả trước toàn bộ cho thiết bị trong thuộc tính giá [price] cũng như hình thức trả góp (trong đó số tiền trả trước một phần có thể bằng 0) trong thuộc tính trả góp [installment]. Ghi rõ trong tiêu đề rằng sản phẩm không dây của bạn yêu cầu sử dụng gói thuê bao trong một thời hạn nhất định và thanh toán trả góp. Tìm hiểu thêm về thuộc tính giá.
Lưu ý: Thuộc tính phí thuê bao [subscription_cost] không áp dụng tại Hoa Kỳ hoặc khu vực Mỹ La-tinh.
An illustration with 3 different colors of one mobile phone

 

Dữ liệu sản phẩm của Google Nexus 6 màu xanh đậm, bộ nhớ 32 GB, có hình thức thanh toán trả góp hằng tháng là 180000 VND. Không phải trả trước một phần. Phí kích hoạt là 50000 VND.
Thuộc tính Giá trị
Tiêu đề [title] Google Nexus 6 – 32 GB – Xanh đậm – (có hợp đồng, trả góp trong 12 tháng)
Giá [price] 2210000 VND
Trả góp [installment] 12:180000 VND:50000 VND
Phí thuê bao [subscription_cost] month:12:100000.00 VND
Danh mục sản phẩm của Google [google_product_category] Thiết bị điện tử > Thiết bị liên lạc > Điện thoại > Điện thoại di động

Điện thoại hoặc máy tính bảng bán theo hình thức thanh toán trả góp (chỉ các quốc gia ở khu vực Mỹ La-tinh)

Gửi tổng giá trị cho chi phí mua hàng trong thuộc tính giá [price]. Bạn cũng có thể cung cấp một hình thức thanh toán thay thế là trả góp hằng tháng bằng thuộc tính trả góp [installment]. Khu vực Mỹ La-tinh không hỗ trợ trả trước một phần, nên bạn không cần cung cấp hình thức trả trước một phần.
An illustration with 3 different colors of one mobile phone

 

Dữ liệu sản phẩm của Google Nexus 6 màu xanh đậm, bộ nhớ 32 GB, giá 10800000.00 VND, có hình thức thanh toán trả góp
Thuộc tính Giá trị
Tiêu đề [title] Google Nexus 6 – 32 GB – Xanh đậm
Giá [price] 10800000.00 VND
Trả góp [installment] 12:950000.00 VND
Danh mục sản phẩm của Google [google_product_category] Thiết bị điện tử > Thiết bị liên lạc > Điện thoại > Điện thoại di động

Không nên thêm thuộc tính phí thuê bao [subscription_cost] vì không có hợp đồng dịch vụ.

Tìm hiểu thêm về các phương pháp hay nhất để quảng cáo sản phẩm và dịch vụ không dây.

Điện thoại hoặc máy tính bảng bán theo hình thức thanh toán trả góp (chỉ ở Úc)

Gửi tổng chi phí tối thiểu của thiết bị, bao gồm cả các khoản trả góp trong thuộc tính giá [price]. Sử dụng thuộc tính tiêu đề [title] để cho biết sản phẩm không dây của bạn được bán theo gói thanh toán trả góp. Tìm hiểu thêm về thuộc tính giá
Thuộc tính Giá trị
Tiêu đề [title] Google Pixel 4 – 32 GB – Xanh đậm – trả góp trong 12 tháng
Giá [price] 15000000.00 VND
Danh mục sản phẩm của Google [google_product_category] Thiết bị điện tử > Thiết bị liên lạc > Điện thoại > Điện thoại di động

 

Đừng thêm thuộc tính trả góp [installment]phí thuê bao [subscription_cost].

Xe được bán theo hình thức thanh toán trả góp (chỉ áp dụng cho quảng cáo xe)

Gửi lịch thanh toán theo hình thức hỗ trợ tài chính hoặc cho thuê. Chỉ áp dụng ở một số quốc gia thuộc Châu Âu.
Thuộc tính Giá trị
Trả góp [installment] 36:200000000 VND:10000000 VND:cho thuê
Danh mục sản phẩm của Google [google_product_category] Xe và phụ tùng > Xe cộ > Xe cơ giới > Ô tô, xe tải nhẹ và xe tải nhỏ

Thông tin này có hữu ích không?

Chúng tôi có thể cải thiện trang này bằng cách nào?
true
Tìm kiếm
Xóa nội dung tìm kiếm
Đóng tìm kiếm
Trình đơn chính
11681175245264231749
true
Tìm kiếm trong Trung tâm trợ giúp
true
true
true
true
true
71525
false
false