Các loại biểu đồ và đồ thị trong Google Trang tính


               

Bạn muốn dùng các tính năng nâng cao của Google Workspace cho doanh nghiệp của mình?

Hãy thử Google Workspace ngay hôm nay!

 

 

Tìm hiểu cách thêm biểu đồ vào bảng tính.

Biểu đồ dạng đường  Biểu đồ đường

Sử dụng biểu đồ dạng đường để xem xét xu hướng hoặc dữ liệu trong một khoảng thời gian. Tìm hiểu thêm về biểu đồ dạng đường.

Biểu đồ kết hợp  Biểu đồ kết hợp

Sử dụng biểu đồ kết hợp để hiển thị từng chuỗi dữ liệu dưới dạng một kiểu biểu diễn dữ liệu khác, chẳng hạn như cột, đường hoặc đường vùng. Tìm hiểu thêm về biểu đồ kết hợp.

Biểu đồ vùng  Biểu đồ vùng

Sử dụng biểu đồ vùng để theo dõi một hoặc nhiều chuỗi dữ liệu bằng đồ họa, như sự thay đổi giá trị giữa các loại dữ liệu. Tìm hiểu thêm về biểu đồ vùng.

Các biểu đồ liên quan: Biểu đồ vùng xếp chồng, biểu đồ vùng xếp chồng 100%, biểu đồ vùng dạng bậc, biểu đồ vùng dạng bậc xếp chồng, biểu đồ vùng dạng bậc xếp chồng 100%

Biểu đồ cột  Biểu đồ cột

Sử dụng biểu đồ cột để biểu diễn một hoặc nhiều danh mục hoặc nhóm dữ liệu, đặc biệt nếu mỗi danh mục có các danh mục con. Tìm hiểu thêm về biểu đồ cột.

Các biểu đồ liên quan: Biểu đồ cột xếp chồng, biểu đồ cột xếp chồng 100%

Biểu đồ thanh  Biểu đồ thanh

Sử dụng biểu đồ thanh để thể hiện sự khác biệt giữa các điểm dữ liệu của một hoặc nhiều danh mục. Tìm hiểu thêm về biểu đồ thanh.

Các biểu đồ liên quan: Biểu đồ thanh xếp chồng, biểu đồ thanh xếp chồng 100%

Biểu đồ hình tròn  Biểu đồ hình tròn

Sử dụng biểu đồ hình tròn (còn được gọi là biểu đồ tròn) để biểu diễn dữ liệu dưới dạng "lát bánh" hoặc tỷ lệ so với tổng thể. Tìm hiểu thêm về biểu đồ hình tròn.

Các biểu đồ liên quan: Biểu đồ vòng

Biểu đồ tán xạ  Biểu đồ tán xạ

Sử dụng biểu đồ tán xạ để biểu diễn các tọa độ số dọc theo trục ngang (X) và trục dọc (Y), và tìm kiếm xu hướng cũng như mẫu giữa hai biến. Tìm hiểu thêm về biểu đồ phân tán.

Các biểu đồ liên quan: Biểu đồ bong bóng

Biểu đồ  Biểu đồ tần suất

Dùng biểu đồ phân bố để biểu diễn sự phân phối của một tập dữ liệu trên nhiều nhóm. Tìm hiểu thêm về biểu đồ phân bố.

Biểu đồ hình nến  Biểu đồ hình nến

Sử dụng biểu đồ hình nến để biểu diễn giá trị mở cửa và đóng cửa trên tổng phương sai, như sự thay đổi về giá trị cổ phiếu. Tìm hiểu thêm về biểu đồ hình nến.

Tổ chức  Biểu đồ tổ chức

Sử dụng biểu đồ tổ chức, còn gọi là sơ đồ tổ chức, để biểu thị mối quan hệ giữa các thành viên của một công ty, một nhóm người hoặc phả hệ. Tìm hiểu thêm về biểu đồ tổ chức.

Biểu đồ bản đồ cây  Tree map

Dùng biểu đồ dạng bản đồ cây để biểu diễn cây dữ liệu, trong đó các đối tượng được sắp xếp thành hệ thống phân cấp mẹ-con. Tìm hiểu thêm về biểu đồ dạng bản đồ cây.

 Biểu đồ địa lý

Sử dụng biểu đồ địa lý để thể hiện bản đồ của một quốc gia, lục địa hoặc khu vực. Các giá trị của từng vị trí được biểu thị bằng màu sắc. Tìm hiểu thêm về biểu đồ địa lý.

 Biểu đồ thác nước

Sử dụng biểu đồ thác nước để biểu thị sự chênh lệch giữa các giá trị so với giá trị khởi điểm. Tìm hiểu thêm về biểu đồ thác nước.

 Biểu đồ rađa

Sử dụng biểu đồ rađa để biểu diễn một hoặc nhiều biến trong biểu đồ hai chiều, mỗi tia biểu diễn một biến. Tìm hiểu thêm về biểu đồ rađa.

 Biểu đồ dạng đồng hồ đo

Dùng biểu đồ dạng đồng hồ đo để hiển thị giá trị số hoặc số đo trong một dải ô. Mỗi giá trị sẽ tạo ra một biểu đồ dạng đồng hồ đo, cho phép bạn so sánh và đối chiếu các số đo. Tìm hiểu thêm về biểu đồ dạng đồng hồ đo.

 Biểu đồ dòng thời gian có chú thích

Sử dụng biểu đồ dòng thời gian có chú thích để thể hiện biểu đồ dạng đường theo chuỗi thời gian tương tác có tùy chọn thêm chú thích. Tìm hiểu thêm về biểu đồ dòng thời gian.

 Biểu đồ bảng

Sử dụng biểu đồ bảng để biến bảng trong bảng tính thành biểu đồ có thể sắp xếp và phân trang được. Biểu đồ bảng thường dùng để tạo trang tổng quan trong Google Trang tính hoặc nhúng biểu đồ vào trang web. Tìm hiểu thêm về biểu đồ bảng.

Tìm kiếm
Xóa nội dung tìm kiếm
Đóng tìm kiếm
Trình đơn chính
13992781327148049645
true
Tìm kiếm trong Trung tâm trợ giúp
true
true
true
true
true
35
false
false