Thông báo

Trung tâm trợ giúp này cung cấp các bài viết áp dụng cho Merchant Center Next. Tìm hiểu thêm về lần nâng cấp này và xem câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp.

Thương hiệu [brand]

Bạn có thể sử dụng thuộc tính thương hiệu [brand] để cho biết tên thương hiệu của sản phẩm. Thương hiệu giúp mọi người nhận dạng sản phẩm của bạn và là thông tin khách hàng sẽ nhìn thấy. Thương hiệu phải được nhìn thấy rõ ràng như một phần không thể thiếu của bao bì hoặc nhãn sản phẩm và không được thêm một cách giả tạo vào hình ảnh sản phẩm. Tìm hiểu thêm các yêu cầu về hình ảnh

An illustration showing the brand name on an example product's packaging

Nội dung trong bài viết này

Trường hợp sử dụng 

RequiredBắt buộc đối với mỗi sản phẩm có thương hiệu hoặc nhà sản xuất được liên kết rõ ràng.

RequiredBắt buộc đối với mỗi sản phẩm mà nhà sản xuất cũng chính là người bán (ví dụ như các sản phẩm tự làm hoặc đặt làm riêng).

OptionalBắt buộc đối với mọi sản phẩm không có thương hiệu được liên kết rõ ràng (ví dụ như phim, sách, nhạc và áp phích).

Chỉ cung cấp thương hiệu nếu bạn chắc chắn đó là thương hiệu chính xác. Nếu không chắc thì bạn đừng cung cấp thương hiệu (ví dụ như đừng đoán hoặc tự tạo ra một giá trị).

Định dạng

Hãy làm theo các nguyên tắc định dạng này để đảm bảo Google hiểu được dữ liệu mà bạn đang gửi.

Tìm hiểu về thời điểm và cách gửi dữ liệu sản phẩm bằng tiếng Anh

Loại Chuỗi (Ký tự Unicode. Khuyên dùng: Chỉ ASCII)
Giới hạn 1–70 ký tự
Trường lặp lại Không
Thuộc tính Schema.org (Đây là gì?) Product.brand, Loại: Brand
Định dạng tệp Mục nhập mẫu
Văn bản Google
Nguồn cấp dữ liệu XML <g:brand>Google</g:brand>

Để định dạng dữ liệu của bạn cho Content API, hãy tham khảo tài nguyên Content API for Shopping.
Lưu ý: Để đảm bảo rằng hệ thống của chúng tôi nhận dạng chính xác thuộc tính dữ liệu sản phẩm này, hãy nhớ gửi tệp nguồn cấp dữ liệu của bạn ở định dạng mà chúng tôi hỗ trợ.

Yêu cầu tối thiểu

Bạn cần phải đáp ứng những yêu cầu này để đăng sản phẩm của mình. Nếu bạn không tuân thủ những yêu cầu này, chúng tôi sẽ từ chối sản phẩm của bạn và thông báo cho bạn trong tài khoản Merchant Center.

  • Gửi tất cả mã nhận dạng sản phẩm duy nhất khác có liên quan. Có thể bạn cần phải gửi các thuộc tính GTIN (Mã số sản phẩm thương mại toàn cầu) [gtin]MPN (Mã số linh kiện của nhà sản xuất) [mpn]. Khi bạn gửi mã nhận dạng sản phẩm, chúng tôi có thể hiểu rõ hơn về sản phẩm mà bạn đang bán. Khi biết bạn đang bán mặt hàng gì, chúng tôi có thể giúp các quảng cáo và trang thông tin miễn phí của bạn trở nên phong phú hơn, đồng thời giúp kết nối khách hàng với các sản phẩm của bạn.
  • Sử dụng tên thương hiệu của sản phẩm mà mọi người thường sẽ nhận ra khi mua hàng trên mạng.
  • Dùng tên cửa hàng làm tên thương hiệu trong những trường hợp mà người bán cũng chính là nhà sản xuất và là người duy nhất bán sản phẩm mà không có thương hiệu chính thức (ví dụ như hàng hoá đặt làm riêng hoặc tự làm). Trong trường hợp này, bạn cũng cần thêm MPN [mpn] kèm theo một mã nhận dạng duy nhất theo ý của bạn thay vì gửi thuộc tính có mã nhận dạng [identifier_exists] với giá trị là "false" (sai).

Các phương pháp hay nhất

Các phương pháp hay nhất này có thể giúp bạn không chỉ đáp ứng các yêu cầu cơ bản mà còn tối ưu hoá hiệu suất dữ liệu sản phẩm.

  • Gửi tên nhà xuất bản làm thương hiệu cho các sản phẩm đa phương tiện như đĩa CD.
  • Sử dụng thương hiệu để sắp xếp các nhóm sản phẩm nhằm mục đích đặt giá thầu trong chiến dịch Mua sắm của bạn. Tìm hiểu về nhóm sản phẩm
  • Gửi thuộc tính brand [thương_hiệu] chỉ bằng 1 ngôn ngữ hoặc 1 bảng chữ cái. Ví dụ: Nếu sản phẩm của bạn nhắm mục tiêu đến Nhật Bản, hãy gửi グーグル hoặc Google thay vì gửi (Google) グーグル’.

Nguyên tắc bổ sung

Xem từng phần một cách cẩn thận để xác định xem các yêu cầu này có áp dụng cho quốc gia hoặc sản phẩm của bạn không. Nếu bạn không tuân theo các yêu cầu áp dụng cho bạn, chúng tôi sẽ từ chối sản phẩm của bạn và thông báo cho bạn trong tài khoản Merchant Center.

Sản phẩm tương thích
  • Gửi thương hiệu của nhà sản xuất thực sự tạo ra sản phẩm tương thích đó. Không gửi thông tin chi tiết của nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM) để cho biết rằng sản phẩm của bạn tương thích hoặc là một bản sao sản phẩm của thương hiệu OEM. Tìm hiểu thêm về cách gửi sản phẩm tương thích
Gói
  • Nếu nhà sản xuất đã tạo gói thì hãy sử dụng thương hiệu của gói chứ không phải của từng sản phẩm riêng lẻ.
  • Sử dụng thương hiệu của sản phẩm chính nếu bạn đã tạo gói. Ví dụ: Nếu bạn lấy một máy ảnh, một ống kính và túi xách làm thành một gói, hãy gửi thương hiệu của máy ảnh vì máy ảnh là sản phẩm chính.
Nhiều gói
  • Nếu nhà sản xuất đã tạo lô sản phẩm, thì hãy sử dụng thương hiệu của lô sản phẩm, chứ không phải của từng sản phẩm riêng lẻ.
  • Nếu bạn đã tạo lô sản phẩm, thì hãy sử dụng thương hiệu của sản phẩm riêng lẻ.
Sản phẩm có thương hiệu là tên cửa hàng và nhãn riêng
  • Nếu bạn sản xuất sản phẩm hoặc nếu sản phẩm của bạn là sản phẩm có nhãn riêng, thì hãy sử dụng tên cửa hàng của bạn cho thuộc tính thương hiệu [brand]. Ví dụ: Bạn có thể gửi tên cửa hàng dưới dạng thương hiệu nếu bạn bán đồ trang sức đặt làm riêng hoặc sản phẩm do người khác sản xuất và bạn đổi mới lại thương hiệu.

Hộp mực máy in

Các sản phẩm tương thích của bên thứ ba và do bên thứ ba tân trang

Ví dụ

Quần áo

An illustration of a woman wearing a black dress

Dữ liệu sản phẩm của một chiếc đầm màu đen, cỡ lớn
Thuộc tính Giá trị

Tiêu đề [title]

Đầm chữ A không tay – màu đen – cỡ L

Thương hiệu [brand]

Đầm đen nhỏ

Mã số sản phẩm thương mại toàn cầu [gtin]

0614141123452

Mã số linh kiện của nhà sản xuất [mpn]

I9020A

Tình trạng [condition]

new
Thực phẩm và đồ uống

Hình minh họa một bình sữa có thương hiệu dễ thấy và nổi bật

Dữ liệu sản phẩm của sữa dê từ Trang trại dê của Tanja
Thuộc tính Giá trị

Tiêu đề [title]

Sữa dê sinh học 1l

Thương hiệu [brand]

SỮA

GTIN (Mã số sản phẩm thương mại toàn cầu) [gtin]

0614141123452

Mã số linh kiện của nhà sản xuất [mpn]

H2G2-42

Tình trạng [condition]

new
Thiết bị điện tử

An illustration showing the brand name on an example product's packaging

Dữ liệu sản phẩm của thiết bị Google Chromecast 2 màu đen
Thuộc tính Giá trị

Tiêu đề [title]

Google Chromecast 2 – 1080p – Wi-Fi – Đen

Thương hiệu [brand]

Google

Mã số sản phẩm thương mại toàn cầu [gtin]

0614141123452

Mã số linh kiện của nhà sản xuất [mpn]

H2G2-42

Tình trạng [condition]

new
Gói và lô sản phẩm do người bán xác định

An illustration of a bundle that includes a camera body, lens, and bag

Dữ liệu sản phẩm của máy ảnh SLR kỹ thuật số Google 25,3 MP có giá 4350000.00 VND
Thuộc tính Giá trị

Tiêu đề [title]

Thân máy ảnh SLR kỹ thuật số Google 25.3 MP + Ống kính 35 mm + túi máy ảnh màu xanh dương

Giá [price]

43500000 VND

Danh mục sản phẩm của Google [google_product_category]

152

Thương hiệu [brand]

Google

Mã số sản phẩm thương mại toàn cầu [gtin]

0614141123452

Theo gói [is_bundle]

yes

Tình trạng [condition]

new
Biến thể

Nếu sản phẩm của bạn có nhiều màu sắc và kích thước, thì bạn phải có số nhận dạng sản phẩm duy nhất riêng cho từng biến thể đó. Ví dụ:

Ví dụ về quảng cáo không có hình ảnh giữ chỗ

Dữ liệu sản phẩm của một chiếc áo thun Google màu xanh lục, cỡ nhỏ, giá 110000.00 VND
Thuộc tính Giá trị

Tiêu đề [title]

Áo thun Google – Xanh lục – Nhỏ

Giá [price]

110000 VND

Màu sắc [color]

Xanh lục

Kích thước [size]

S

Mã nhận dạng [id]

9876-S-GRN

Mã nhóm mặt hàng [item_group_id]

9876

Thương hiệu [brand]

Google

GTIN (Mã số sản phẩm thương mại toàn cầu) [gtin]

9504000059422

Tình trạng [condition]

new

MPN (Mã số linh kiện của nhà sản xuất) [mpn]

00638HAY

 

Dữ liệu sản phẩm của một chiếc áo thun Google màu xanh dương, cỡ nhỏ, giá 90000.00 VND
Thuộc tính Giá trị

Tiêu đề [title]

Áo thun Google – Xanh dương – Nhỏ

Giá [price]

90000 VND

Màu sắc [color]

Xanh dương

Kích thước [size]

S

Mã nhận dạng [id]

9876-S-BLU

Mã nhóm mặt hàng [item_group_id]

9876

Thương hiệu [brand]

Google

GTIN (Mã số sản phẩm thương mại toàn cầu) [gtin]

9504000059422

Tình trạng [condition]

new

MPN (Mã số linh kiện của nhà sản xuất) [mpn]

00638NIC

 

Dữ liệu sản phẩm của một chiếc áo thun Google màu vàng, cỡ nhỏ, giá 120000.00 VND
Thuộc tính Giá trị

Tiêu đề [title]

Áo thun Google – Vàng – Nhỏ

Giá [price]

120000 VND

Màu sắc [color]

Vàng

Kích thước [size]

S

Mã nhận dạng [id]

9876-S-YELLOW

Mã nhóm mặt hàng [item_group_id]

9876

Thương hiệu [brand]

Google

GTIN (Mã số sản phẩm thương mại toàn cầu) [gtin]

9504000059446

Tình trạng [condition]

new

MPN (Mã số linh kiện của nhà sản xuất) [mpn]

00638ANG
Điện thoại hoặc máy tính bảng

An illustration with 3 different colors of one mobile phone

Dữ liệu sản phẩm của thiết bị Google Pixel 3, đã mở khoá, 32MB, màu xanh đậm, giá 1990000.00 VND
Thuộc tính Giá trị

Tiêu đề [title]

Google Pixel 3 – 32 GB – Xanh đậm – đã mở khóa

Giá [price]

1990000 VND

Danh mục sản phẩm của Google [google_product_category]

Thiết bị điện tử > Thiết bị liên lạc > Điện thoại > Điện thoại di động

Thương hiệu [brand]

Google

Mã số sản phẩm thương mại toàn cầu [gtin]

0614141123452

Mã số linh kiện của nhà sản xuất [mpn]

00638NAGPE

Tình trạng [condition]

new
Sản phẩm có thương hiệu là tên cửa hàng và nhãn riêng

An illustration of a couch with product staging

Dữ liệu sản phẩm của chiếc ghế sofa Google, 3 chỗ ngồi, giá 7990000.00 VND
Thuộc tính Giá trị

Tiêu đề [title]

Ghế sofa 3 chỗ của Google màu nâu và xanh lá

Giá [price]

7990000 VND

Thương hiệu [brand]

Google

Mã số sản phẩm thương mại toàn cầu [gtin]

0614141123452

MPN (Mã số linh kiện của nhà sản xuất) [mpn]

AB-123-4-CD

Tình trạng [condition]

new

 

Thông tin này có hữu ích không?

Chúng tôi có thể cải thiện trang này bằng cách nào?
false
Tìm kiếm
Xóa nội dung tìm kiếm
Đóng tìm kiếm
Trình đơn chính
6312054433152008013
true
Tìm kiếm trong Trung tâm trợ giúp
true
true
true
true
true
71525
false
false