Nguồn cấp dữ liệu kho hàng cung cấp danh sách tất cả sản phẩm (được xác định bằng id
) bán ở mỗi cửa hàng (được xác định bằng store_code
) của một nhà bán lẻ cụ thể (được xác định bằng target_customer_id
). Bạn nên cập nhật nguồn cấp dữ liệu kho hàng với tần suất thấp nhất là mỗi ngày.
Mỗi lần bạn tải nguồn cấp dữ liệu kho hàng lên, thông tin sản phẩm sẽ được cập nhật dần dần. Bạn chỉ cần cung cấp những sản phẩm có tình trạng còn hàng hoặc giá thay đổi kể từ lần cập nhật trước đó.
Trường bắt buộc | Nội dung mô tả | Loại | Ví dụ |
target_customer_id [mã_khách_hàng_mục_tiêu] |
Mã người bán của nhà bán lẻ này. | Số nguyên | 112339909 |
store_code [mã_cửa_hàng] |
Giá trị nhận dạng riêng biệt của cửa hàng. Giá trị này phân biệt chữ hoa chữ thường. Sử dụng mã cửa hàng được nêu trong Trang doanh nghiệp của nhà bán lẻ hoặc giá trị nhận dạng nội bộ của nhà cung cấp dữ liệu về kho hàng/điểm bán hàng (POS). Lưu ý: Nếu bạn sử dụng mã cửa hàng nội bộ, hãy cung cấp mối liên kết với địa chỉ cửa hàng trong nguồn cấp dữ liệu cửa hàng. |
Chuỗi | "465278" |
id [mã_nhận_dạng] |
Giá trị nhận dạng riêng biệt của sản phẩm. Bạn nên sử dụng mã SKU của sản phẩm. Lưu ý: Nếu nhà bán lẻ kinh doanh cả loại mới và đã qua sử dụng của cùng một sản phẩm, thì những sản phẩm đó cần có mã khác nhau. |
Chuỗi <= 50 ký tự |
"1029384" |
gtin [mã_số_sản_phẩm_thương_mại_toàn_cầu] |
Mã số sản phẩm thương mại toàn cầu của sản phẩm. |
Chuỗi | "885787364684" |
availability |
Cho biết trạng thái của kho hàng (việc sản phẩm có còn hàng không và sản phẩm được cung cấp như thế nào). Lưu ý: Nếu thiếu thông tin về tình trạng còn hàng, chúng tôi sẽ sử dụng số lượng. |
Liệt kê:
|
In_stock |
price |
Giá sản phẩm tính bằng đồng nội tệ. | Chuỗi | "280000 VND" |
timestamp [dấu_thời_gian] |
Dấu thời gian khi kho hàng được ghi nhận theo một múi giờ cụ thể, xác định theo tiêu chuẩn ISO 8601. Định dạng: yyyy-mm-ddThh:mm:ss+múi giờ |
Chuỗi | "2016-05-09T14:08:45+00:00" |
Trường không bắt buộc | Nội dung mô tả | Loại | Ví dụ |
quantity |
Số lượng sản phẩm trong kho hàng. | Số nguyên >= 0 |
5 |
Pickup SLA |
Ngày dự kiến mà khách hàng có thể đến lấy hàng, so với thời điểm đặt hàng. | Văn bản (chuỗi). Phải là một trong 8 giá trị được chấp nhận: "same day", "next day", "2-day", "3-day", "4-day", "5-day", "6-day" hoặc "multi-week" | same day |
Pickup method |
Lựa chọn đến lấy hàng cho mặt hàng này. Lưu ý: Bạn không cần gửi thuộc tính phương pháp nhận hàng để bật tính năng đến lấy hàng kể từ ngày 1 tháng 9 năm 2024. |
Văn bản (chuỗi). Phải là một trong 4 giá trị được chấp nhận: "buy", "reserve", "ship to store" hoặc "not supported" |
buy |