Nguồn cấp dữ liệu doanh số cung cấp danh sách tất cả các sản phẩm đã bán ra trong một khoảng thời gian cụ thể. Bạn nên cập nhật nguồn cấp dữ liệu này ít nhất một lần mỗi ngày. Khi tải dữ liệu doanh số lên lần đầu tiên, hãy tải dữ liệu của ít nhất 60 ngày.
Mỗi lần bạn tải nguồn cấp dữ liệu doanh số lên, thông tin sản phẩm sẽ được cập nhật dần dần. Bạn chỉ cần cung cấp những sản phẩm đã bán được hàng từ lần cập nhật nguồn cấp dữ liệu trước đó.
Trường bắt buộc | Nội dung mô tả | Loại | Ví dụ: |
---|---|---|---|
target_customer_id [mã_khách_hàng_mục_tiêu] |
Mã người bán của nhà bán lẻ. | Số nguyên | 112339909 |
store_code |
Đây có thể là mã cửa hàng của Trang doanh nghiệp của nhà bán lẻ hoặc giá trị nhận dạng nội bộ của nhà cung cấp dữ liệu về kho hàng/điểm bán hàng (POS). Lưu ý: Nếu bạn sử dụng mã cửa hàng nội bộ, hãy cung cấp mối liên kết với địa chỉ cửa hàng trong nguồn cấp dữ liệu cửa hàng. |
Chuỗi | "465278" |
id [mã_nhận_dạng] |
Mã nhận dạng duy nhất của sản phẩm. Bạn nên sử dụng mã SKU của sản phẩm. Lưu ý:
|
Chuỗi <= 50 ký tự |
"1029384" |
gtin [mã_số_sản_phẩm_thương_mại_toàn_cầu] |
Mã số sản phẩm thương mại toàn cầu của sản phẩm. Chúng tôi chấp nhận nhiều tiêu chuẩn đối với gtin (bao gồm cả UPC (Mã sản phẩm chung)). Tìm hiểu thêm về mã nhận dạng sản phẩm duy nhất. |
Chuỗi | "885787364684" |
quantity [số_lượng] |
Số lượng sản phẩm đã bán và bị trả lại trong giao dịch này. |
Số nguyên Số dương đối với hàng đã bán và số âm đối với hàng bị trả lại |
1 |
price [giá] |
Giá sản phẩm tính bằng đồng nội tệ. | Chuỗi | "280000 VND" |
timestamp [dấu_thời_gian] |
Dấu thời gian bán hàng theo một múi giờ cụ thể, ghi theo tiêu chuẩn ISO 8601 của Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO). Định dạng: yyyy-mm-ddThh:mm:ss+múi giờ |
Chuỗi | "2016-05-09T14:08:45+00:00" |