Sử dụng thuộc tính cấp hiệu suất năng lượng [energy_efficiency_class]
để cho khách hàng biết sản phẩm của bạn có hiệu suất năng lượng ra sao trên một phạm vi hiệu suất năng lượng nhất định. Khi sử dụng thuộc tính này, bạn cũng cần đặt giá trị cấp hiệu suất năng lượng tối thiểu [min_energy_efficiency_class]
và giá trị cấp hiệu suất năng lượng tối đa [max_energy_efficiency_class]
.
[energy_efficiency_class]
chỉ áp dụng cho những sản phẩm nhắm đến Thuỵ Sĩ, Na Uy hoặc Vương quốc Anh. Đối với các sản phẩm nhắm đến các quốc gia ở Liên minh Châu Âu và bắt buộc phải hiển thị nhãn cấp hiệu suất năng lượng ở dạng hình ảnh, hãy sử dụng thuộc tính chứng nhận [certification]
. Thuộc tính này tham chiếu đến dữ liệu cần thiết trong nguồn hiệu suất năng lượng ở dạng hình ảnh của Liên minh Châu Âu thông qua cơ sở dữ liệu EPREL.Nội dung trong bài viết này
Trường hợp sử dụng
Không bắt buộc đối với từng sản phẩm
Bạn không bắt buộc phải sử dụng các thuộc tính cấp hiệu suất năng lượng [energy_efficiency_class]
, cấp hiệu suất năng lượng tối thiểu [min_energy_efficiency_class]
và cấp hiệu suất năng lượng tối đa [max_energy_efficiency_class]
, nhưng có thể phải cung cấp những thông tin này tuỳ vào luật hoặc quy định của địa phương. Ví dụ: Nếu sản phẩm của bạn nhắm đến Thuỵ Sĩ, Na Uy hoặc Vương quốc Anh, hãy tìm hiểu kỹ các yêu cầu pháp lý về vấn đề này.
Tốt nhất là bạn nên gửi các thuộc tính cấp hiệu suất năng lượng [energy_efficiency_class]
, cấp hiệu suất năng lượng tối thiểu [min_energy_efficiency_class]
và cấp hiệu suất năng lượng tối đa [max_energy_efficiency_class]
đối với những sản phẩm có các thông tin này. Có thể bạn cần phải cung cấp thông tin về cấp hiệu suất năng lượng này cho những loại sản phẩm sau:
Định dạng
Hãy làm theo các nguyên tắc định dạng này để đảm bảo Google hiểu được dữ liệu mà bạn đang gửi.
Tìm hiểu về trường hợp và cách gửi dữ liệu sản phẩm bằng tiếng Anh
Giá trị được hỗ trợ
Thuộc tính schema.org (Đây là gì?) |
Loại: |
---|---|
Trường lặp lại | Không |
Định dạng cho cấp hiệu suất năng lượng
Định dạng tệp | Ví dụ |
---|---|
Nguồn cấp dữ liệu văn bản | A+ |
Nguồn cấp dữ liệu XML | <g:energy_efficiency_class>A+</g:energy_efficiency_class> |
Định dạng cho cấp hiệu suất năng lượng tối thiểu
Định dạng tệp | Ví dụ |
---|---|
Nguồn cấp dữ liệu văn bản | A+ |
Nguồn cấp dữ liệu XML | <g:min_energy_efficiency_class>A+</g:min_energy_efficiency_class> |
Định dạng cho cấp hiệu suất năng lượng tối đa
Định dạng tệp | Ví dụ |
---|---|
Nguồn cấp dữ liệu văn bản | D |
Nguồn cấp dữ liệu XML | <g:max_energy_efficiency_class>D</g:max_energy_efficiency_class> |
Yêu cầu tối thiểu
Bạn cần phải đáp ứng những yêu cầu này để đăng sản phẩm của mình. Nếu bạn không tuân thủ những yêu cầu này, chúng tôi sẽ từ chối sản phẩm của bạn và thông báo cho bạn trong tài khoản Merchant Center.
- Giá trị của thuộc tính cấp hiệu suất năng lượng tối thiểu cho biết cấp hiệu suất năng lượng tối thiểu (ít hiệu quả nhất) trên thang đo mức tiêu thụ năng lượng của danh mục sản phẩm chứa sản phẩm của bạn, còn giá trị của thuộc tính cấp hiệu suất năng lượng tối đa cho biết cấp hiệu suất năng lượng tối đa (hiệu quả nhất) theo thang đo đó.
Đối với một sản phẩm có cấp hiệu suất năng lượng là "C" trên thang đo từ "A+++" đến "D", hãy chỉ địnhenergy_efficiency_class
=C
cùngmax_energy_efficiency_class
=A+++
vàmin_energy_efficiency_class
=D
- Bạn phải cung cấp giá trị của thuộc tính cấp hiệu suất năng lượng trong phạm vi từ giá trị cấp hiệu suất năng lượng tối thiểu đến giá trị cấp hiệu suất năng lượng tối đa.
Ví dụ: Nếu phạm vi bạn sử dụng có giá trị từ "A" (hiệu quả nhất, cấp hiệu suất năng lượng tối đa) đến "D" (ít hiệu quả nhất, cấp hiệu suất năng lượng tối thiểu), giá trị của thuộc tính cấp hiệu suất năng lượng[energy_efficiency_class]
không thể là "G".
Các phương pháp hay nhất
Phương pháp hay nhất này có thể giúp bạn không chỉ đáp ứng các yêu cầu cơ bản mà còn tối ưu hoá hiệu suất dữ liệu sản phẩm của bạn.
- Gửi thuộc tính số lượng đo lường để định giá theo đơn vị hoặc cấp hiệu suất năng lượng. Đừng gửi cả hai thuộc tính. Nếu có cả hai thuộc tính, chỉ có thuộc tính cấp hiệu suất năng lượng được hiển thị.
Ví dụ
Máy sấy quần áoDữ liệu sản phẩm của máy sấy quần áo | |
Thuộc tính | Giá trị |
Tiêu đề [title] |
Máy sấy quần áo – sức chứa 9 kg |
Cấp hiệu suất năng lượng [energy_efficiency_class] |
A+ |
Cấp hiệu suất năng lượng tối thiểu [min_energy_efficiency_class] |
D |
Cấp hiệu suất năng lượng tối đa [max_energy_efficiency_class] |
A+++ |