Hãy sử dụng thuộc tính số lượng đo lường để định giá theo đơn vị [unit_pricing_measure]
để xác định số đo và kích thước của sản phẩm. Giá trị này giúp người dùng hiểu chính xác chi phí trên mỗi đơn vị sản phẩm.
Nội dung trong bài viết này
Trường hợp sử dụng
Không bắt buộc đối với từng sản phẩm
Nếu khách hàng muốn biết giá của mỗi đơn vị sản phẩm và sản phẩm đó thuộc một trong các danh mục dưới đây, bạn nên gửi thuộc tính số lượng đo lường để định giá theo đơn vị [unit_pricing_measure]
.
Thuộc tính này là không bắt buộc. Tuy nhiên, bạn có thể bạn phải cung cấp thông tin này tùy vào luật pháp hoặc quy định của địa phương.
Một số sản phẩm thường dùng thuộc tính này:
- Đồ kim khí
- Văn phòng Phẩm
- Thực phẩm
- Đồ uống
- Nguyên vật liệu lát sàn
- Danh thiếp
- Nước hoa
Định dạng
Hãy làm theo các nguyên tắc định dạng này để đảm bảo rằng Google hiểu được dữ liệu mà bạn gửi.
Tìm hiểu về thời điểm và cách gửi dữ liệu sản phẩm bằng tiếng Anh
Loại | Số dương đi kèm đơn vị |
---|---|
Các đơn vị được hỗ trợ |
|
Trường lặp lại | Không |
Thuộc tính schema.org |
Loại: |
Định dạng tệp | Mục nhập mẫu |
---|---|
Văn bản | 750 ml |
Nguồn cấp dữ liệu XML | <g:unit_pricing_measure>750ml</g:unit_pricing_measure> |
Để định dạng dữ liệu của bạn cho Content API, hãy tham khảo tài liệu về Content API for Shopping
Yêu cầu tối thiểu
Bạn cần phải đáp ứng những yêu cầu này để đăng sản phẩm của mình. Nếu bạn không tuân thủ những yêu cầu này, chúng tôi sẽ từ chối sản phẩm của bạn và thông báo cho bạn trong tài khoản Merchant Center.
- Gửi tổng số tiền (số) và các đơn vị tạo nên sản phẩm của bạn. Ví dụ: Nếu bạn gửi "30000 VND" cho thuộc tính giá
[price]
, "150 fl oz" cho thuộc tính số lượng đo lường để định giá theo đơn vị[unit_pricing_measure]
và "100 fl oz" cho thuộc tính số lượng đo lường cơ sở để định giá theo đơn vị[unit_pricing_base_measure]
, thì đơn giá là 20000 VND/100 fl oz. - Thêm mẫu số cho đơn giá của bạn. Thuộc tính này có ích khi các sản phẩm giống sản phẩm của bạn thường hiển thị giá theo một số lượng đơn vị đặc trưng. Ví dụ: Có thể bạn bán một lọ nước hoa có dung tích 150ml, nhưng người dùng muốn xem giá tính trên 100ml.
- Hãy gửi giá thể hiện được bằng đơn vị tiền tệ của quốc gia mục tiêu (theo tiêu chuẩn ISO 4217). Ví dụ: Hãy gửi "10000.00 VND" thay vì "10000.0012 VND". Nếu mức giá của bạn không thể hiện được bằng đơn vị tiền tệ của quốc gia mục tiêu, chúng tôi sẽ làm tròn thành một giá trị thể hiện được mức giá đó.
- Gửi thuộc tính số lượng đo lường để định giá theo đơn vị hoặc cấp hiệu suất năng lượng (sử dụng thuộc tính cấp hiệu suất năng lượng
[energy_efficiency_class]
). Đừng gửi cả hai thuộc tính. Nếu có cả hai thuộc tính, chỉ có thuộc tính cấp hiệu suất năng lượng được xuất hiện. - Đừng để nhiều hơn 2 chữ số sau dấu thập phân. Nếu có nhiều hơn 2 chữ số sau dấu thập phân, thì các chữ số này sẽ tự động làm tròn thành giá trị gần nhất được chấp nhận. Ví dụ: 1.0234 làm tròn thành 1.02 còn 29.8999 thì làm tròn thành 29.90.
Nguyên tắc bổ sung
Xem từng phần một cách cẩn thận để xác định xem các yêu cầu này có áp dụng cho quốc gia hoặc sản phẩm của bạn không. Nếu bạn không tuân thủ các yêu cầu áp dụng cho bạn, chúng tôi sẽ từ chối sản phẩm của bạn và thông báo cho bạn trong tài khoản Merchant Center.
- Gửi các giá trị theo hệ mét nếu bạn bán sản phẩm ở Vương quốc Anh. Các đơn vị theo hệ đo lường Hoa Kỳ (ví dụ:
fl
,oz
,pt
,qt
,gal
) khác với các đơn vị hệ đo lường được sử dụng ở Vương quốc Anh.
Chỉ ở New Zealand và Úc
sheet
và item
chỉ được sử dụng ở New Zealand và Úc.Ví dụ
Đồ uốngDữ liệu sản phẩm của 9 lít California Pinot Noir, có giá 699900.00 VND | |
Thuộc tính | Giá trị |
Tiêu đề [title] |
Pinot Noir – 2007 – California – 9l |
Số lượng đo lường để định giá theo đơn vị [unit_pricing_measure] |
9 l |
Số lượng đo lường cơ sở để định giá theo đơn vị [unit_pricing_base_measure] |
1 l |
Giá [price] |
699900.00 VND |
Giá trị được hiển thị: | ₫77800 / 1 l |
Dữ liệu sản phẩm của 10 chai rượu vang đỏ, có giá 650000.00 VND | |
Thuộc tính | Giá trị |
Tiêu đề [title] |
10 chai rượu đỏ |
Số lượng đo lường để định giá theo đơn vị [unit_pricing_measure] |
7.5 l |
Số lượng đo lường cơ sở để định giá theo đơn vị [unit_pricing_base_measure] |
750 ml |
Giá [price] |
650000.00 VND |
Giá trị được hiển thị: | ₫65000 / 750 ml |
Dữ liệu sản phẩm của ván lát sàn bằng gỗ óc chó màu cổ | |
Thuộc tính | Giá trị |
Tiêu đề [title] |
Ván lát sàn bằng gỗ óc chó tự nhiên màu cổ |
Số lượng đo lường để định giá theo đơn vị [unit_pricing_measure] |
2.38 sqm |
Số lượng đo lường cơ sở để định giá theo đơn vị [unit_pricing_base_measure] |
1 sqm |
Giá [price] |
1131900.00 VND |
Giá trị được hiển thị: | ₫475600 / 1 m² |
Dữ liệu sản phẩm của 50 danh thiếp có giá 133800.00 VND | |
Thuộc tính | Giá trị |
Tiêu đề [title] |
50 danh thiếp thiết kế riêng |
Số lượng đo lường để định giá theo đơn vị [unit_pricing_measure] |
50 ct |
Số lượng đo lường cơ sở để định giá theo đơn vị [unit_pricing_base_measure] |
1 ct |
Giá [price] |
133800.00 VND |
Giá trị được hiển thị: | 2.700 VND/1 ct |
Dữ liệu sản phẩm của 8 cuộn khăn giấy có 60 tờ/cuộn, giá 80.000 VND | |
Thuộc tính | Giá trị |
Tiêu đề [title] |
Khăn giấy Basics 3 lớp, 8 cuộn, mỗi cuộn 60 tờ. |
Số lượng đo lường để định giá theo đơn vị [unit_pricing_measure] |
480 tờ |
Số lượng đo lường cơ sở để định giá theo đơn vị [unit_pricing_base_measure] |
100 tờ |
Giá [price] |
80.000 VND |
Giá trị được hiển thị | 16.700 VND/100 tờ |
Dữ liệu sản phẩm của 125 ml nước hoa giá 199000.00 VND | |
Thuộc tính | Giá trị |
Tiêu đề [title] |
Eau de Toilette 125 ml |
Số lượng đo lường để định giá theo đơn vị [unit_pricing_measure] |
125 ml |
Số lượng đo lường cơ sở để định giá theo đơn vị [unit_pricing_base_measure] |
100 ml |
Giá [price] |
199000.00 VND |
Giá trị được hiển thị: | ₫159200 / 100 ml |
Biến thể
[item_group_id]
.Dữ liệu sản phẩm của 5 pound gạo basmati | |
Thuộc tính | Giá trị |
Tiêu đề [title] |
Gạo Basmati – Hạt siêu dài |
Mã nhận dạng [id] |
575185159 |
Mã nhóm mặt hàng [item_group_id] |
12345 |
Giá [price] |
112000.00 VND |
Số lượng đo lường để định giá theo đơn vị [unit_pricing_measure] |
5 lb |
Số lượng đo lường cơ sở để định giá theo đơn vị [unit_pricing_base_measure] |
1 lbs |
Dữ liệu sản phẩm cho 10 pound gạo basmati | |
Thuộc tính | Giá trị |
Tiêu đề [title] |
Gạo Basmati – Hạt siêu dài |
Mã nhận dạng [id] |
575185160 |
Mã nhóm mặt hàng [item_group_id] |
12345 |
Giá [price] |
199000.00 VND |
Số lượng đo lường để định giá theo đơn vị [unit_pricing_measure] |
10 lbs |
Số lượng đo lường cơ sở để định giá theo đơn vị [unit_pricing_base_measure] |
1 lbs |
Dữ liệu sản phẩm của 12 pound gạo basmati | |
Thuộc tính | Giá trị |
Tiêu đề [title] |
Gạo Basmati – Hạt siêu dài |
Mã nhận dạng [id] |
575185161 |
Mã nhóm mặt hàng [item_group_id] |
12345 |
Giá [price] |
244000.00 VND |
Số lượng đo lường để định giá theo đơn vị [unit_pricing_measure] |
12 lbs |
Số lượng đo lường cơ sở để định giá theo đơn vị [unit_pricing_base_measure] |
1 lbs |