Xem dữ liệu thống kê của ứng dụng

Bạn có thể xem số liệu thống kê cho từng ứng dụng bằng cách dùng ứng dụng hoặc trang web Play Console.

Tìm và xem xét dữ liệu về ứng dụng của bạn

Báo cáo hiện có

Bạn có thể xem lại dữ liệu về số lượt cài đặt, số lượt gỡ cài đặt, điểm xếp hạng, doanh thu và sự cố của ứng dụng trên nhiều trang trong Play Console.

  • Trang tổng quan: Tổng quan về các chỉ số chính, xu hướng, thông báo và thông tin chi tiết
  • Trang Thống kê: Báo cáo chi tiết và tuỳ chỉnh được, có các chỉ số và phương diện chính được trình bày trong hai thẻ như sau:
    • Dữ liệu thống kê của ứng dụng: Dữ liệu tuyệt đối về ứng dụng mà bạn có thể dùng để theo dõi hiệu suất.
    • So sánh với các ứng dụng ngang hàng: Dữ liệu tương đối về hiệu suất đã được chuẩn hoá theo quy mô để bạn có thể so sánh với các nhóm ứng dụng ngang hàng.

Trang tổng quan

Để xem trang tổng quan của ứng dụng, hãy làm như sau:

  1. Mở Play Console rồi chọn một ứng dụng.
  2. Trên trình đơn bên trái, hãy nhấp vào Trang tổng quan. Bạn sẽ thấy các phần khác nhau có thẻ hiển thị thông tin chi tiết chính và dữ liệu hoạt động gần đây của ứng dụng theo khoảng thời gian đã thiết lập.
    • Gần góc trên cùng bên phải mỗi phần, bạn có thể nhấp vào biểu tượng mở rộng và thu gọn để xem thêm thông tin về các chỉ số quan trọng nhất với mình.
    • Nhiều phần sẽ có đường liên kết bên cạnh tiêu đề để đưa bạn đến các báo cáo chi tiết có liên quan.
    • Trên hầu hết các thẻ, bạn có thể xem thêm thông tin bằng cách nhấp vào đường liên kết gần phần dưới cùng bên phải thẻ.

Lưu ý: Để biết thông tin về một chỉ số cụ thể, hãy di chuột lên biểu tượng dấu chấm hỏi .

Tùy chỉnh KPI trên trang tổng quan

Bạn có thể tuỳ chỉnh và ghim chính xác những chỉ số quan trọng với bạn trong phần KPI được cá nhân hoá ở đầu trang tổng quan. Việc bạn tuỳ chỉnh KPI sẽ không ảnh hưởng đến chế độ cài đặt của những người dùng khác trong tài khoản nhà phát triển của bạn.

Để tuỳ chỉnh KPI trên trang tổng quan, hãy làm như sau:

  1. Mở Play Console rồi chọn một ứng dụng.
  2. Trên trình đơn bên trái, hãy nhấp vào Trang tổng quan.
  3. Di chuyển tới phần "KPI của bạn".
  4. Nhấp vào Chọn KPI.
  5. Duyệt qua phần "Tất cả chỉ số hiện có" để tìm KPI của bạn. Bạn có thể tạo KPI riêng hoặc chọn trong số những KPI được đề xuất, chẳng hạn như:
    • Tốc độ thu hút người dùng mới và số lượt người dùng ngừng sử dụng: Số lượt thu nạp người dùng riêng biệt, tỷ lệ gia tăng người dùng và tỷ lệ người dùng rời bỏ ứng dụng.
    • Tỷ lệ gia tăng người dùng cài đặt thiết bị và số lượt người dùng ngừng sử dụng: Số lượt cài đặt, gỡ cài đặt và cập nhật thiết bị riêng lẻ, cũng như mức tăng số lượt cài đặt.
    • Hiệu suất của trang thông tin trên Cửa hàng Play: Số khách truy cập và lượt chuyển đổi qua trang thông tin của bạn trên Cửa hàng Play.
    • Mức độ tương tác: Báo cáo về người dùng đang hoạt động, bao gồm cả số người dùng hoạt động hằng ngày, người dùng đang hoạt động trong 28 ngày và người dùng cũ.
    • Chất lượng: Thông tin chi tiết về chất lượng ứng dụng, bao gồm cả sự cố, lỗi ANR và điểm xếp hạng.
    • Các thẻ khác trên trang tổng quan: Các thẻ mà bạn tìm thấy trong các phần khác trên trang tổng quan về ứng dụng.
  6. Nhấp vào + Thêm vào KPI để ghim một chỉ số vào trang tổng quan và định cấu hình chỉ số đó cho phù hợp với nhu cầu của bạn. Hãy cân nhắc những điều sau:
    • Tên KPI: Nhập một tên thẻ giúp bạn nhanh chóng xác định và nắm bắt được ý nghĩa của KPI đó (ví dụ: "Các thiết bị quan trọng nhất của tôi").
    • Phương diện: Chọn những phương diện bạn muốn xem và hiển thị. Bạn có thể cho thấy các số liệu tổng số hoặc lựa chọn tuỳ chỉnh như "5 phương diện hàng đầu" (tự động định cấu hình 5 phương diện hàng đầu trong số những phương diện bạn đã chọn).
  7. Khi đã hoàn tất việc thêm KPI, bạn có thể sắp xếp các lựa chọn bằng cách kéo và thả những lựa chọn đó vào phần "KPI đã chọn". Sau này, bạn vẫn có thể sắp xếp lại KPI trong phần này.
  8. Lưu thay đổi.

Mẹo: Ngoài những chỉ số nêu trên, bạn cũng có thể thêm ô bất kỳ trên trang tổng quan vào KPI của mình. Chỉ cần nhấp vào ba dấu chấm ở trên cùng bên phải của ô phù hợp, rồi nhấp Thêm vào KPI.

Trang Thống kê

Lưu ý: Tính đến tháng 7 năm 2019, chúng tôi đã triển khai một số thay đổi quan trọng đối với các chỉ số để có thể đưa ra số liệu thống kê đầy đủ và hữu ích hơn cho bạn. Để tìm hiểu thêm về những nội dung cập nhật này, hãy truy cập trang web dành cho Nhà phát triển Android.

Để hiểu rõ hơn về hiệu suất của ứng dụng, bạn có thể sử dụng trang Thống kê để so sánh các chỉ số, chọn phạm vi ngày tuỳ chỉnh và xem dữ liệu theo phương diện. Bạn cũng có thể so sánh mức chênh lệch về tỷ lệ tăng trưởng với các nhóm ứng dụng ngang hàng trên Google Play để nắm rõ hiệu suất của ứng dụng.

Mẹo: Các chỉ số cập nhật có thể đã ảnh hưởng đến cách bạn thiết lập và nắm bắt các báo cáo của mình. Bạn nên dành thời gian tìm hiểu các thay đổi để có thể điều chỉnh các chỉ số nhằm tạo các báo cáo tương thích với dữ liệu bạn nhận được trước đây.

Thiết lập báo cáo

  1. Mở Play Console rồi chuyển đến trang Thống kê.
  2. Để xem hiệu suất tuyệt đối của ứng dụng, hãy ở lại thẻ Dữ liệu thống kê của ứng dụng (thẻ mặc định). Để xem các chỉ số và điểm chuẩn đã chuẩn hoá, hãy chọn thẻ So sánh với các ứng dụng ngang hàng.
  3. Ở trên cùng bên phải màn hình, hãy chọn phạm vi ngày mà bạn muốn xem.
    • ​Để so sánh dữ liệu ở hai phạm vi ngày, hãy di chuyển nút "So sánh" sang phải cho tới khi nút này chuyển thành màu xanh dương. Sau đó, chọn phạm vi ngày thứ hai.
  4. Trong phần "Định cấu hình báo cáo", hãy chọn chỉ số bạn muốn xem bằng cách sử dụng mũi tên xuống màu xanh dương.
    • Lưu ý: Một số chỉ số có các lựa chọn thứ ba. Ví dụ: bạn có thể điều chỉnh phần Lượt thu nạp người dùng để xem số người dùng mới, người dùng cũ hoặc tất cả người dùng.
  5. Xác định cách tính và hiển thị các chỉ số (các lựa chọn mà bạn thấy là tuỳ theo các chỉ số mà bạn chọn). Hãy cân nhắc những điều sau:
    • Sử dụng Loại sự kiện để xác định các chỉ số bạn muốn tính như sau:
      • Tất cả sự kiện: Bất cứ khi nào diễn ra sự kiện, chẳng hạn như mỗi khi ứng dụng của bạn được cài đặt.
      • Duy nhất: Số lượng người dùng hoặc thiết bị duy nhất đã trải qua một sự kiện, chẳng hạn như số lượng các thiết bị duy nhất đã cài đặt ứng dụng của bạn.
        • Lưu ý: Bạn sẽ chỉ thấy lựa chọn Duy nhất cho các chỉ số về lượt thu nạp và lượt rời bỏ ứng dụng khi chọn khoảng thời gian hằng tuần hoặc dài hơn.
    • Chọn cách tính toán dữ liệu mà bạn muốn trong phần Cách tính toán chỉ số:
      • Trên mỗi khoảng thời gian: Dữ liệu được thu thập trên mỗi khoảng thời gian, ví dụ như số người cài đặt lần đầu tiên mỗi tháng.
      • Trung bình luân phiên trong 30 ngày: Giá trị trung bình của dữ liệu đã thu thập trong 30 ngày trước đó.
    • Chỉ định khoảng thời gian bạn muốn tổng hợp dữ liệu trong trình đơn Khoảng thời gian:
      • Hằng giờ (lựa chọn này chỉ xuất hiện nếu bạn chọn khoảng thời gian từ 30 ngày trở xuống)
      • Hằng ngày
      • Hằng tuần theo lịch
      • Hằng tháng theo lịch
      • Hằng quý
        • Mẹo: Bạn có thể chọn khoảng thời gian dài hơn cho một số chỉ số khi có thêm dữ liệu theo thời gian.
  6. Nếu bạn muốn có chỉ số thứ hai để so sánh với chỉ số thứ nhất, hãy nhấp vào Thêm chỉ số. Bạn có thể định cấu hình chỉ số thứ hai của mình theo cách nêu trên.
  7. Chọn mũi tên xuống để chọn phương diện bạn muốn áp dụng, chẳng hạn như quốc gia hoặc phiên bản Android, để hiển thị trên biểu đồ bên dưới lựa chọn của bạn.
  8. Nếu bạn muốn tạo biểu đồ theo một vài mục nhất định trong phương diện, chẳng hạn như phiên bản Android hoặc quốc gia cụ thể, hãy nhấp vào Thêm.

Chọn phương diện

Sau khi thiết lập báo cáo, bạn sẽ thấy một bảng và biểu đồ hiển thị dữ liệu của ứng dụng cho khoảng thời gian bạn chọn. Để xem dữ liệu chi tiết theo ngày, hãy chọn ngày trên biểu đồ.

Sau đây là các phương diện có trên trang Thống kê:

  • Phiên bản Android: Phiên bản hệ điều hành Android do thiết bị của người dùng báo cáo
  • Thiết bị: Tên tiếp thị của thiết bị và Tên thiết bị của người dùng (ví dụ: Google Nexus 7/Flo)
  • Quốc gia: Quốc gia của người dùng
  • Ngôn ngữ: Thông tin cài đặt ngôn ngữ trên hệ điều hành Android của người dùng
  • Nhà mạng: Nhà cung cấp dịch vụ không dây của người dùng (nếu có)
  • Kênh: Cách người dùng chạy ứng dụng tức thì của bạn
    • Lưu ý: Khi xem dữ liệu kênh, bạn có thể nhấp vào Thử ngay để mở ứng dụng tức thì của bạn qua trang thông tin trên Cửa hàng Play.
  • Kiểu dáng: Kiểu dáng của thiết bị đã cài đặt ứng dụng của bạn.
  • Phiên bản ứng dụng: Phiên bản ứng dụng đã cài đặt trên thiết bị của người dùng.

Lưu và xem báo cáo nhanh

Nếu thiết lập một báo cáo có các chỉ số và phương diện mà bạn muốn dùng lại sau này, bạn có thể lưu chế độ cài đặt của báo cáo bằng cách chọn Lưu vào báo cáo nhanh trong phạm vi ngày của báo cáo.

Sau khi thêm tiêu đề và lưu báo cáo nhanh, bạn có thể xem báo cáo nhanh của mình bằng cách chọn Báo cáo nhanh > Báo cáo đã lưu gần đầu trang.

Xuất báo cáo

Sau khi thiết lập báo cáo, bạn có thể xuất báo cáo dưới dạng tệp CSV bằng cách chọn Xuất báo cáo bên cạnh tiêu đề của biểu đồ.

Đánh giá dữ liệu

So sánh tỷ lệ tăng trưởng mà ứng dụng của bạn đạt được so với các ứng dụng ngang hàng

Bạn có thể dùng thẻ So sánh với các ứng dụng ngang hàng để so sánh hiệu suất giữa ứng dụng của bạn với các nhóm ứng dụng ngang hàng theo các chỉ số bạn đã chọn và qua từng khoảng thời gian. Dữ liệu tương đối về hiệu suất trên thẻ này được chuẩn hoá theo quy mô, cho phép bạn đánh giá hiệu suất theo các khía cạnh chính của hệ sinh thái. Từ đó, bạn có thể biết được liệu ứng dụng có hiệu suất tốt hay không so với các nhóm ứng dụng ngang hàng.

Sau đây là hai bộ chọn hiện có:

  • Nhóm ứng dụng ngang hàng: Dùng bộ chọn Nhóm ứng dụng ngang hàng và chọn một nhóm ứng dụng để so sánh với ứng dụng của bạn.
  • Quốc gia: Lọc báo cáo theo một quốc gia hoặc khu vực cụ thể.

Lưu ý: Bạn sẽ thấy thông tin so sánh khi có đủ số lượng ứng dụng trong nhóm ứng dụng ngang hàng mà bạn đã chỉ định và khớp với các chỉ số mà bạn đã chọn.

Dễ dàng xem những phương diện ảnh hưởng nhiều nhất đến dữ liệu của bạn

Biểu đồ "Bản phân tích thay đổi" tự động đánh giá giai đoạn đầu tiên trong khoảng thời gian bạn chọn và giai đoạn cuối cùng khi đã có dữ liệu đầy đủ. Biểu đồ này đánh dấu những phương diện đã thay đổi nhiều nhất, giúp bạn nắm được những phương diện đóng góp nhiều nhất vào xu hướng.

Mẹo so sánh

Sau đây là một số cách bạn có thể sử dụng so sánh chỉ số để phân tích hiệu suất ứng dụng:

  • So sánh tổng số người dùng và số lượt gỡ cài đặt của ứng dụng theo thời gian.
  • So sánh sự cố và điểm số đánh giá trung bình hằng ngày của ứng dụng trước và sau một bản phát hành giải quyết vấn đề về tính ổn định.
  • So sánh tỷ lệ gỡ cài đặt hằng ngày của ứng dụng với tỷ lệ gỡ cài đặt trung bình luân phiên trong 30 ngày để đánh giá xem các biến thể hằng ngày đóng góp như thế nào vào xu hướng tổng thể.
Xem tác động của các sự kiện đối với các chỉ số của ứng dụng

Bạn có thể sử dụng dòng thời gian sự kiện để xem tác động của những thay đổi trong ứng dụng đối với các chỉ số cụ thể. Bằng cách kết hợp dữ liệu của ứng dụng với ngày của các sự kiện chính, bạn có thể xem nhanh những thông tin như sau:

  • Tác động của chương trình ưu đãi đối với doanh thu.
  • Tác động của việc triển khai một bản phát hành mới đối với các sự cố.
  • Tác động của việc thay đổi giá của gói thuê bao đới với số lượng người mua.

Sau khi định cấu hình báo cáo trên trang Thống kê hoặc trang Gói thuê bao, dòng thời gian sự kiện sẽ xuất hiện bên dưới các ngày trên biểu đồ của bạn. Bạn có thể di chuột qua từng dấu chấm để xem nội dung mô tả sự kiện. Dấu chấm lớn hơn cho biết có nhiều sự kiện trong cùng một ngày.

Chỉ số

Một vài chỉ số được tính dựa trên dữ liệu tổng hợp từ những người dùng đã đồng ý chia sẻ dữ liệu của họ với nhà phát triển. Các chỉ số mà chúng tôi đưa ra trong Play Console được điều chỉnh để phản ánh sát dữ liệu từ tất cả người dùng của bạn.

Mẹo: Để xem báo cáo tổng hợp, bạn có thể tải báo cáo hằng tháng xuống.

Thống kê liên quan đến lượt cài đặt

Dữ liệu cài đặt dựa trên Giờ Thái Bình Dương (PT).

Chỉ số Định nghĩa

Người dùng

Một người dùng riêng biệt trên Google Play; một người dùng có thể có nhiều thiết bị.

Người dùng đang hoạt động

Số người dùng đã cài đặt ứng dụng của bạn trên ít nhất một thiết bị và đã sử dụng thiết bị này trong 30 ngày qua.

Lượt chuyển đổi người dùng

Số người dùng đã cài đặt ứng dụng của bạn và tại thời điểm đó chưa cài đặt ứng dụng này trên bất cứ thiết bị nào của họ. Chỉ số này bao gồm cả những người dùng kích hoạt một thiết bị đã cài đặt trước ứng dụng của bạn hoặc kích hoạt lại một thiết bị.

Người dùng ngừng sử dụng

Số người dùng đã gỡ cài đặt ứng dụng của bạn khỏi tất cả các thiết bị của họ hoặc ngừng sử dụng bất kỳ thiết bị nào có cài đặt ứng dụng của bạn trong hơn 30 ngày (khiến thiết bị chuyển sang trạng thái không hoạt động).

Người dùng mới

Số người dùng cài đặt ứng dụng của bạn lần đầu tiên.

Người dùng cũ

Số người dùng cài đặt lại ứng dụng của bạn sau khi gỡ ứng dụng đó khỏi tất cả các thiết bị của họ. Chỉ số này bao gồm cả những người dùng hoạt động trở lại sau khi không hoạt động trong một khoảng thời gian.

Tất cả người dùng

Người dùng mới và cũ.

Thiết bị

Một thiết bị Android liên kết với một người dùng. Nếu một thiết bị được đặt lại hoặc chuyển cho một người dùng khác, hệ thống sẽ xem đó là một thiết bị mới.

Thiết bị đang hoạt động

Số thiết bị đang hoạt động và đã cài đặt ứng dụng của bạn. Thiết bị đang hoạt động là thiết bị đã bật ít nhất một lần trong vòng 30 ngày qua.

Lượt chuyển đổi thiết bị

Số thiết bị mà trên đó người dùng đã cài đặt ứng dụng của bạn. Chỉ số này tính cả những thiết bị đã cài đặt trước ứng dụng của bạn.

Thiết bị gỡ cài đặt

Số lượng thiết bị người dùng gỡ cài đặt ứng dụng của bạn. Chỉ số này bao gồm cả các thiết bị không được sử dụng trong hơn 30 ngày (khiến chúng chuyển sang trạng thái không hoạt động).

Thiết bị mới

Số thiết bị mà người dùng đã cài đặt ứng dụng của bạn lần đầu tiên.

Thiết bị cũ

Thiết bị cài đặt ứng dụng của bạn và từng cài đặt ứng dụng của bạn. Chỉ số này bao gồm cả những thiết bị được kích hoạt trở lại sau một thời gian không sử dụng.

Tất cả thiết bị

Thiết bị mới và cũ.

Lượt cập nhật trên thiết bị

Số thiết bị đã cập nhật ứng dụng của bạn.

Lượt gỡ cài đặt khỏi thiết bị sau khi cập nhật ứng dụng

Số thiết bị gỡ cài đặt ứng dụng của bạn sau khi cập nhật ứng dụng gần đây.

Sự kiện cài đặt

Số lần ứng dụng của bạn được cài đặt, tính cả các thiết bị đã cài đặt ứng dụng trước đó. Chỉ số này không tính đến số lượt cài đặt trước hoặc số lượt kích hoạt lại thiết bị.

Sự kiện gỡ cài đặt

Số lần ứng dụng của bạn bị gỡ cài đặt. Chỉ số này không bao gồm những thiết bị không hoạt động.

Số người dùng hoạt động hằng ngày (DAU)

Số người dùng từng mở ứng dụng của bạn vào một ngày cụ thể.

Số người dùng hoạt động hằng tháng (MAU)

Số người dùng từng mở ứng dụng của bạn trong khoảng thời gian 28 ngày luân phiên.

Số người dùng cũ hằng tháng

Số người dùng từng mở ứng dụng của bạn vào một ngày cụ thể và vào ít nhất một ngày khác trong khoảng thời gian 28 ngày

Số lượt thu nạp qua trang thông tin trên Cửa hàng Play

Số người dùng đã truy cập trang thông tin của bạn trên Cửa hàng Play và cài đặt ứng dụng của bạn, đồng thời trước đó chưa từng cài đặt ứng dụng đó trên bất cứ thiết bị nào.

Khách truy cập trang thông tin trên Cửa hàng Play

Số người dùng đã truy cập trang thông tin của bạn trên Cửa hàng Play nhưng chưa từng cài đặt ứng dụng của bạn trên bất cứ thiết bị nào.

Tỷ lệ ngừng sử dụng Tỷ lệ Số người dùng ngừng sử dụng (những người đã gỡ cài đặt ứng dụng của bạn khỏi mọi thiết bị của họ) so với Số người dùng đã cài đặt ứng dụng (những người đã cài đặt ứng dụng của bạn trên ít nhất một thiết bị và đã bật các thiết bị này trong 30 ngày qua).
Tỷ lệ người dùng cũ hằng tháng Tỷ lệ giữa Số người dùng cũ hằng tháng (những người đã mở ứng dụng của bạn vào một ngày cụ thể và ít nhất một ngày khác trong 27 ngày trước) so với Số người dùng hoạt động hằng tháng (những người đã mở ứng dụng của bạn trong một khoảng thời gian 28 ngày).
Điểm xếp hạng

Dữ liệu xếp hạng dựa trên Giờ Thái Bình Dương (PT).

Mẹo: Để tìm hiểu thêm về điểm xếp hạng của ứng dụng, bạn có thể so sánh và phân tích dữ liệu về điểm xếp hạng của ứng dụng.

Chỉ số Định nghĩa
Điểm xếp hạng trung bình Điểm xếp hạng trung bình theo sao mà ứng dụng nhận được, tính trên tất cả điểm xếp hạng đã gửi.

Số lượt xếp hạng

Số lượng xếp hạng được gửi.
Điểm xếp hạng trung bình tích luỹ Điểm xếp hạng sao trung bình mà ứng dụng của bạn nhận được trên tất cả điểm xếp hạng đã gửi cho tới và bao gồm cả ngày vừa qua. Đối với mỗi người dùng, hệ thống chỉ tính điểm xếp hạng ứng dụng mà họ gửi gần đây nhất.
Điểm xếp hạng trên Google Play Xếp hạng hiện tại của bạn được hiển thị cho người dùng trên Google Play. Xếp hạng này được tính dựa trên các xếp hạng gần đây của bạn.
Doanh thu

Dữ liệu tài chính được dựa trên múi giờ UTC. Bạn có thể truy cập dữ liệu tài chính nếu có quyền Xem dữ liệu tài chính.

Mẹo: Để tìm hiểu thêm về doanh thu của ứng dụng, bạn có thể xem bảng doanh thu chi tiết.

Chỉ số Định nghĩa

Doanh thu

Tổng doanh thu trong khoảng thời gian được chọn, bao gồm mọi doanh số có thể áp dụng, sản phẩm trong ứng dụng và đăng ký. Dữ liệu doanh thu dựa trên doanh số ước tính (số tiền do người mua thanh toán, bao gồm cả thuế).

Tổng doanh thu

Tổng doanh thu mà ứng dụng của bạn đã tạo ra kể từ khi phát hành. Chỉ số này dựa trên doanh số ước tính và bao gồm mọi khoản thuế hoặc phí khác.
Người mua Số người dùng duy nhất đã mua hàng trong ứng dụng của bạn.
Người mua mới

Số người dùng duy nhất mua hàng trong ứng dụng của bạn lần đầu.

Người mua tích lũy

Tổng số người dùng riêng biệt từng mua hàng trong ứng dụng của bạn.

Doanh thu trung bình trên mỗi người dùng đang hoạt động hằng ngày

Tổng doanh thu hằng ngày chia cho Số người dùng hoạt động hằng ngày. Tất cả đơn vị tiền tệ đều là USD, múi giờ là PST8PDT, để có thể so sánh với các ứng dụng ngang hàng.

Doanh thu trung bình trên mỗi người dùng hoạt động hằng tháng

Tổng doanh thu trong khoảng thời gian 28 ngày chia cho Số người dùng hoạt động hằng tháng (giá trị trung bình luân phiên trong 28 ngày). Tất cả đơn vị tiền tệ đều là USD, múi giờ là PST8PDT, để có thể so sánh với các ứng dụng ngang hàng.

Số giao dịch mua trên mỗi người dùng hoạt động hằng ngày

Số giao dịch mua hằng ngày chia cho Số người dùng hoạt động hằng ngày.

Số giao dịch mua trên mỗi người mua hoạt động hằng tháng

Tổng số giao dịch mua trong khoảng thời gian 28 ngày chia cho Số người dùng hoạt động hằng tháng (giá trị trung bình luân phiên trong 28 ngày).

Số giao dịch mua trên mỗi người mua hằng ngày

Số giao dịch mua trung bình mà người mua hằng ngày (những người dùng thực hiện ít nhất một giao dịch mua trong một ngày) thực hiện mỗi ngày.

Số giao dịch mua trên mỗi người mua hằng tháng

Số giao dịch mua trung bình mà người mua hằng tháng (những người mua ít nhất một lần trong khoảng thời gian 28 ngày) thực hiện trong vòng 28 ngày.

Tỷ lệ người mua hằng ngày

Tỷ lệ phần trăm Số người dùng hoạt động hằng ngày thực hiện ít nhất một giao dịch mua trong ngày đó.

Tỷ lệ người mua hằng tháng

Tỷ lệ phần trăm Số người dùng hoạt động hằng tháng (những người mở ứng dụng của bạn ít nhất một lần trong 28 ngày) thực hiện ít nhất một giao dịch mua trong khoảng thời gian 28 ngày đó.

Giá trị giao dịch mua trung bình hằng ngày

Tổng doanh thu hằng ngày chia cho số giao dịch mua trong ngày đó.

Giá trị giao dịch mua trung bình hằng tháng

Tổng doanh thu trong 28 ngày chia cho số giao dịch mua trong khoảng thời gian đó.

Sự cố và lỗi ứng dụng không phản hồi (ANR)

Dữ liệu về sự cố và lỗi ANR theo giờ Thái Bình Dương (PT).

Mẹo: Để tìm hiểu thêm về lỗi ứng dụng không phản hồi (ANR) và sự cố của ứng dụng, bạn có thể xem dữ liệu về từng lỗigỡ rối mã nguồn dấu vết ngăn xếp sự cố.

Chỉ số Định nghĩa
Sự cố Báo cáo sự cố được thu thập từ thiết bị Android mà người dùng của thiết bị đó đã chọn tự động chia sẻ dữ liệu chẩn đoán và sử dụng.
ANR Báo cáo ứng dụng không phản hồi (ANR) được thu thập từ thiết bị Android mà người dùng của thiết bị đó đã chọn tự động chia sẻ dữ liệu chẩn đoán và sử dụng.
Ứng dụng Android tức thì

Nếu bạn đã phát hành một Ứng dụng Android tức thì, thì trang Thống kê sẽ có các dữ liệu sau đây. Dữ liệu Ứng dụng Android tức thì dựa trên giờ Thái Bình Dương (PT). Để phân phối ứng dụng tức thì, hãy tìm hiểu cách tạo và ra mắt một bản phát hành.

Lưu ý: Vì lý do bảo mật, Google sẽ không cho thấy dữ liệu ứng dụng tức thì khi mới có ít người dùng.

Chỉ số Định nghĩa
Số lần chạy ứng dụng tính theo thiết bị Số lượng thiết bị riêng biệt chạy ứng dụng tức thì của bạn ít nhất một lần mỗi ngày.
Số sự kiện chạy ứng dụng Số lần ứng dụng tức thì của bạn được mở mỗi ngày.
Số sự kiện chuyển đổi Số lần trong một ngày ứng dụng đầy đủ của bạn được cài đặt trên một thiết bị mà trước đó đã chạy ứng dụng tức thì của bạn.

Nội dung liên quan

Thông tin này có hữu ích không?

Chúng tôi có thể cải thiện trang này bằng cách nào?

Bạn cần trợ giúp thêm?

Hãy thử các bước tiếp theo sau:

true
Tìm kiếm
Xóa nội dung tìm kiếm
Đóng tìm kiếm
Trình đơn chính
4522176255448575746
true
Tìm kiếm trong Trung tâm trợ giúp
true
true
true
true
true
92637
false
false