Bạn có thể xem số liệu thống kê cho từng ứng dụng bằng cách dùng ứng dụng hoặc trang web Play Console.
Tìm và xem xét dữ liệu về ứng dụng của bạn
Báo cáo hiện có
Bạn có thể xem lại dữ liệu về số lượt cài đặt, số lượt gỡ cài đặt, điểm xếp hạng, doanh thu và sự cố của ứng dụng trên nhiều trang trong Play Console.
- Trang Tổng quan: Tổng quan về chỉ số chính, xu hướng, thông báo và thông tin chi tiết
- Trang Thống kê: Báo cáo chi tiết và tuỳ chỉnh được, có các chỉ số và phương diện chính được trình bày trong hai thẻ như sau:
- Dữ liệu thống kê của ứng dụng: Dữ liệu tuyệt đối về ứng dụng mà bạn có thể dùng để theo dõi hiệu suất
- So sánh với các ứng dụng ngang hàng: Dữ liệu tương đối về hiệu suất đã được chuẩn hóa theo quy mô để bạn có thể so sánh với các nhóm ứng dụng ngang hàng
- Trang Phân tích cửa hàng: Nắm được số lượt cài đặt từ Play
- Trang Phân tích lượt chuyển đổi của trang thông tin trên Cửa hàng Play: Nắm được tỷ lệ chuyển đổi của trang thông tin trên Cửa hàng Play
- Trang Tổng quan về Android vitals: Báo cáo ANR và sự cố cùng với các chỉ số hiệu suất
- TrangTổng quan về báo cáo tài chính: Tiền đề cho báo cáo tài chính
- Trang Phân tích bài đánh giá page: Tóm tắt các bài đánh giá của người dùng ứng dụng
Trang tổng quan
Để xem trang tổng quan của ứng dụng, hãy làm như sau:
- Mở Play Console rồi chọn một ứng dụng.
- Trên trình đơn bên trái, hãy nhấp vào Trang tổng quan. Bạn sẽ thấy các phần khác nhau có thẻ hiển thị thông tin chi tiết chính và dữ liệu hoạt động gần đây của ứng dụng theo khoảng thời gian đã thiết lập.
- Nhiều phần sẽ có đường liên kết bên cạnh tiêu đề để đưa bạn đến các báo cáo chi tiết có liên quan.
Lưu ý: Để biết chi tiết về một chỉ số cụ thể, hãy di chuột qua biểu tượng dấu chấm hỏi .
Theo dõi xu hướng của các chỉ số mà bạn quan tâm nhất
Bạn có thể chọn và ghim những chỉ số quan trọng với bạn trong phần Theo dõi xu hướng KPI trên trang tổng quan. Lựa chọn của bạn sẽ không thay đổi chế độ cài đặt của người dùng khác trong tài khoản nhà phát triển của bạn.
Để chọn chỉ số trên trang tổng quan, hãy làm như sau:
- Mở Play Console rồi chọn một ứng dụng.
- Trên trình đơn bên trái, hãy nhấp vào Trang tổng quan.
- Di chuyển đến phần "Theo dõi xu hướng".
- Nhấp vào Thêm KPI.
- Duyệt qua các chỉ số hiện có.
- Nhấp vào Thêm để ghim một chỉ số vào trang tổng quan.
- Khi bạn chọn xong chỉ số, hãy nhấn vào Thêm {N} KPI để lưu các thay đổi.
- Bạn có thể thay đổi các chỉ số bất cứ lúc nào bằng cách nhấp vào Thêm KPI trong phần Theo dõi xu hướng rồi thực hiện thay đổi.
Lưu ý: Kể từ tháng 1 năm 2025, một số chỉ số cũ sẽ không được hỗ trợ nữa. Nếu đã chọn một chỉ số như vậy, bạn vẫn có thể xem chỉ số đó trên trang tổng quan, nhưng sẽ không thể thêm lại chỉ số đó nếu đã xoá
Trang Thống kê
Để hiểu rõ hơn về hiệu suất của ứng dụng, bạn có thể sử dụng trang Thống kê để so sánh các chỉ số, chọn phạm vi ngày tuỳ chỉnh và xem dữ liệu theo tham số. Bạn cũng có thể so sánh mức chênh lệch về tỷ lệ tăng trưởng với các nhóm ứng dụng ngang hàng trên Google Play để nắm rõ hiệu suất của ứng dụng.
Thiết lập báo cáo
- Mở Play Console rồi chuyển đến trang Thống kê.
- Để xem hiệu suất tuyệt đối của ứng dụng của bạn, hãy tiếp tục truy cập thẻ Dữ liệu thống kê của ứng dụng (thẻ mặc định). Để xem các chỉ số và điểm chuẩn được chuẩn hóa, hãy chọn thẻ So sánh với các ứng dụng ngang hàng.
- Ở trên cùng bên phải của phần "Định cấu hình báo cáo", hãy chọn phạm vi ngày mà bạn muốn xem.
- Để so sánh dữ liệu từ hai phạm vi ngày, hãy di chuyển nút "So sánh" sang phải cho tới khi nút này chuyển thành màu xanh lam. Sau đó, chọn phạm vi ngày thứ hai.
- Trong phần "Định cấu hình báo cáo", hãy chọn chỉ số bạn muốn xem bằng cách sử dụng mũi tên xuống màu xanh dương.
- Lưu ý: Một số chỉ số có các lựa chọn thứ ba. Ví dụ: bạn có thể định cấu hình Thu nạp người dùng để xem số người dùng mới, người dùng cũ hoặc tất cả người dùng.
- Xác định cách tính và hiển thị các chỉ số (chỉ số bạn chọn sẽ xác định các lựa chọn mà bạn có) bằng cách sử dụng nút Chỉnh sửa bên cạnh chỉ số đã chọn. Hãy cân nhắc những điều sau:
- Chọn cách tính toán dữ liệu mà bạn muốn trong phần Cách tính toán chỉ số:
- Trên mỗi khoảng thời gian: Dữ liệu được thu thập trên mỗi khoảng thời gian, ví dụ như số người cài đặt lần đầu tiên mỗi tháng.
- Trung bình luân phiên trong 30 ngày: Giá trị trung bình của dữ liệu đã thu thập trong 30 ngày trước đó.
- Chỉ định khoảng thời gian bạn muốn tổng hợp dữ liệu trong trình đơn Khoảng thời gian:
- Hằng giờ (lựa chọn này chỉ xuất hiện nếu bạn chọn khoảng thời gian từ 30 ngày trở xuống)
- Hằng ngày
- Hằng tuần theo lịch
- Hằng tháng theo lịch
- Hằng quý
- Lưu ý: Bạn có thể chọn khoảng thời gian dài hơn cho một số chỉ số khi có thêm dữ liệu theo thời gian.
- Chọn cách tính toán dữ liệu mà bạn muốn trong phần Cách tính toán chỉ số:
- Nếu bạn muốn lập biểu đồ chỉ số thứ hai để so sánh với chỉ số thứ nhất, hãy nhấp vào Chọn chỉ số khác. Bạn có thể định cấu hình chỉ số thứ hai của mình theo cách nêu trên.
- Chọn "Xem theo" để chọn phương diện bạn muốn áp dụng (chẳng hạn như quốc gia hoặc phiên bản Android) để hiển thị trên biểu đồ bên dưới lựa chọn của bạn.
- Nếu bạn muốn lập biểu đồ theo một vài mục nhất định của phương diện, chẳng hạn như phiên bản Android hoặc quốc gia cụ thể, hãy nhấp vào +{dimension}.
Sau khi thiết lập báo cáo, bạn sẽ thấy một bảng và biểu đồ hiển thị dữ liệu của ứng dụng cho khoảng thời gian bạn chọn. Để xem dữ liệu chi tiết theo ngày, hãy chọn ngày trên biểu đồ.
Chọn phương diện
Sau đây là các phương diện có trên trang Thống kê:
- Phiên bản Android: Phiên bản hệ điều hành Android do thiết bị của người dùng báo cáo
- Thiết bị: Tên tiếp thị của thiết bị và Tên thiết bị của người dùng (ví dụ: Google Nexus 7/Flo)
- Quốc gia/khu vực: Quốc gia/khu vực của người dùng
- Ngôn ngữ: Thông tin cài đặt ngôn ngữ trên hệ điều hành Android của người dùng
- Nhà mạng: Nhà cung cấp dịch vụ không dây của người dùng (nếu có)
- Kênh: Cách người dùng chạy ứng dụng tức thì của bạn
- Lưu ý: Khi xem dữ liệu kênh, bạn có thể nhấp vào Thử ngay để mở ứng dụng tức thì của bạn qua trang thông tin trên Cửa hàng Play.
- Kiểu dáng: Kiểu dáng của thiết bị đã cài đặt ứng dụng của bạn.
- Phiên bản ứng dụng: Phiên bản ứng dụng đã cài đặt trên thiết bị của người dùng.
Lưu và xem báo cáo nhanh
Nếu thiết lập một báo cáo có các chỉ số và phương diện mà bạn muốn dùng lại sau này, bạn có thể lưu chế độ cài đặt của báo cáo bằng cách chọn Lưu vào báo cáo nhanh trong phạm vi ngày của báo cáo.
Sau khi thêm tiêu đề và lưu báo cáo nhanh, bạn có thể xem báo cáo nhanh của mình bằng cách chọn Báo cáo đã lưu gần đầu trang.
Xuất báo cáo
Sau khi thiết lập báo cáo, bạn có thể xuất báo cáo dưới dạng tệp CSV bằng cách chọn Xuất báo cáo bên cạnh tiêu đề của biểu đồ. Bạn có thể chọn xuất dữ liệu thô hoặc các thay đổi.
Đánh giá dữ liệu
Bạn có thể dùng thẻ So sánh với các ứng dụng ngang hàng để so sánh hiệu suất giữa ứng dụng của bạn với các nhóm ứng dụng ngang hàng theo các chỉ số bạn đã chọn và qua từng khoảng thời gian. Dữ liệu tương đối về hiệu suất trên thẻ này được chuẩn hoá theo quy mô, cho phép bạn đánh giá hiệu suất theo các khía cạnh chính của hệ sinh thái. Từ đó, bạn có thể biết được liệu ứng dụng có hiệu suất tốt hay không so với các nhóm ứng dụng ngang hàng.
Sau đây là hai bộ chọn hiện có:
- Nhóm ứng dụng ngang hàng: Dùng bộ chọn Nhóm ứng dụng ngang hàng và chọn một nhóm ứng dụng để so sánh với ứng dụng của bạn.
- Quốc gia: Lọc báo cáo theo một quốc gia hoặc khu vực cụ thể.
Lưu ý: Bạn sẽ thấy thông tin so sánh khi có đủ số lượng ứng dụng trong nhóm ứng dụng ngang hàng mà bạn đã chỉ định và khớp với các chỉ số mà bạn đã chọn.
Biểu đồ "Bản phân tích thay đổi" tự động đánh giá giai đoạn đầu tiên trong khoảng thời gian bạn chọn và giai đoạn cuối cùng khi đã có dữ liệu đầy đủ. Biểu đồ này đánh dấu những phương diện đã thay đổi nhiều nhất, giúp bạn nắm được những phương diện đóng góp nhiều nhất vào xu hướng.
Sau đây là một số cách bạn có thể sử dụng so sánh chỉ số để phân tích hiệu suất ứng dụng:
- So sánh tổng số người dùng và số lượt gỡ cài đặt của ứng dụng theo thời gian.
- So sánh sự cố và điểm số đánh giá trung bình hằng ngày của ứng dụng trước và sau một bản phát hành giải quyết vấn đề về tính ổn định.
- So sánh tỷ lệ gỡ cài đặt hằng ngày của ứng dụng với tỷ lệ gỡ cài đặt trung bình luân phiên trong 30 ngày để đánh giá xem các biến thể hằng ngày đóng góp như thế nào vào xu hướng tổng thể.
Bạn có thể sử dụng dòng thời gian sự kiện để xem tác động của những thay đổi trong ứng dụng đối với các chỉ số cụ thể. Bằng cách kết hợp dữ liệu của ứng dụng với ngày của các sự kiện chính, bạn có thể xem nhanh những thông tin như sau:
- Tác động của chương trình ưu đãi đối với doanh thu.
- Tác động của việc triển khai một bản phát hành mới đối với các sự cố.
- Tác động của việc thay đổi giá của gói thuê bao đối với số lượng người mua.
Sau khi định cấu hình báo cáo trên trang Thống kê, dòng thời gian sự kiện sẽ xuất hiện bên dưới các ngày trên biểu đồ của bạn. Di chuột qua từng dấu chấm hoặc phạm vi để xem nội dung mô tả sự kiện.
Chỉ số
Một vài chỉ số được tính dựa trên dữ liệu tổng hợp từ những người dùng đã đồng ý chia sẻ dữ liệu của họ với nhà phát triển. Các chỉ số mà chúng tôi đưa ra trong Play Console được điều chỉnh để phản ánh sát dữ liệu từ tất cả người dùng của bạn.
Mẹo: Để xem báo cáo tổng hợp, bạn có thể tải báo cáo hằng tháng xuống.
Thống kê liên quan đến lượt cài đặtDữ liệu cài đặt dựa trên Giờ Thái Bình Dương (PT).
Chỉ số | Định nghĩa |
---|---|
Người dùng |
Một người dùng cá nhân trên Google Play; một người dùng có thể có nhiều thiết bị. Danh mục này bao gồm các chỉ số được tính ở cấp người dùng. |
Đối tượng đã cài đặt ứng dụng |
Số người dùng đã cài đặt ứng dụng của bạn trên ít nhất một thiết bị và đã sử dụng thiết bị này (mặc dù không nhất thiết phải sử dụng ứng dụng của bạn) trong 30 ngày qua. |
Lượt thu nạp người dùng |
Số người dùng đã cài đặt ứng dụng của bạn và tại thời điểm đó chưa cài đặt ứng dụng này trên bất cứ thiết bị nào của họ. Chỉ số này bao gồm cả những người dùng kích hoạt một thiết bị đã cài đặt trước ứng dụng của bạn hoặc kích hoạt lại một thiết bị. |
Số người dùng ngừng sử dụng |
Số người dùng đã gỡ cài đặt ứng dụng của bạn khỏi tất cả các thiết bị của họ hoặc ngừng sử dụng bất kỳ thiết bị nào có cài đặt ứng dụng của bạn trong hơn 30 ngày (khiến thiết bị chuyển sang trạng thái không hoạt động và được tính là lượt huỷ kích hoạt). |
Người dùng mới |
Số người dùng cài đặt ứng dụng của bạn lần đầu tiên. |
Người dùng cũ |
Số người dùng cài đặt lại ứng dụng của bạn sau khi gỡ ứng dụng đó khỏi tất cả các thiết bị của họ. Chỉ số này bao gồm cả những người dùng hoạt động trở lại sau khi không hoạt động trong một khoảng thời gian. |
Tất cả người dùng |
Người dùng mới và cũ. |
Thiết bị |
Một thiết bị Android liên kết với một người dùng. Nếu một thiết bị được đặt lại hoặc chuyển cho một người dùng khác, hệ thống sẽ xem đó là một thiết bị mới. Danh mục này bao gồm các chỉ số được tính ở cấp thiết bị. |
Số lượt cài đặt |
Số thiết bị đang hoạt động và đã cài đặt ứng dụng của bạn. Thiết bị đang hoạt động là thiết bị đã bật ít nhất một lần trong vòng 30 ngày qua. |
Các mô-đun đã cài đặt | Số thiết bị đang hoạt động và có cài đặt mô-đun ứng dụng của bạn. Thiết bị đang hoạt động là thiết bị đã bật ít nhất một lần trong vòng 30 ngày qua. |
Số thiết bị cài đặt |
Số thiết bị mà người dùng đã cài đặt ứng dụng của bạn. Chỉ số này bao gồm cả lượt kích hoạt ban đầu của các thiết bị đã cài đặt sẵn ứng dụng của bạn. |
Số thiết bị gỡ cài đặt |
Số lượng thiết bị mà người dùng đã gỡ cài đặt ứng dụng của bạn. Chỉ số này bao gồm cả các thiết bị không được sử dụng trong hơn 30 ngày (khiến thiết bị chuyển sang trạng thái không hoạt động và được tính là lượt huỷ kích hoạt). |
Thiết bị mới |
Số thiết bị mà người dùng đã cài đặt ứng dụng của bạn lần đầu tiên. |
Thiết bị cũ |
Thiết bị cài đặt ứng dụng của bạn và từng cài đặt ứng dụng của bạn. Chỉ số này bao gồm cả những thiết bị được kích hoạt trở lại sau một thời gian không sử dụng. |
Tất cả thiết bị |
Thiết bị mới và cũ. |
Lượt cập nhật trên thiết bị |
Số thiết bị đã cập nhật ứng dụng của bạn. |
Lượt gỡ cài đặt khỏi thiết bị sau khi cập nhật ứng dụng |
Số thiết bị gỡ cài đặt ứng dụng của bạn sau khi cập nhật ứng dụng gần đây. |
Sự kiện cài đặt |
Số lần ứng dụng của bạn được cài đặt, tính cả các thiết bị đã cài đặt ứng dụng trước đó. Chỉ số này không tính đến số lượt cài đặt trước hoặc số lượt kích hoạt lại thiết bị. |
Sự kiện gỡ cài đặt |
Số lần ứng dụng của bạn bị gỡ cài đặt. Chỉ số này không bao gồm những thiết bị không hoạt động. |
Số người dùng hoạt động hằng ngày (DAU) |
Số người dùng từng mở ứng dụng của bạn vào một ngày cụ thể. |
Số người dùng hoạt động hằng tháng (MAU) |
Số người dùng từng mở ứng dụng của bạn trong khoảng thời gian 28 ngày luân phiên. |
Số người dùng cũ hằng tháng |
Số người dùng từng mở ứng dụng của bạn vào một ngày cụ thể và vào ít nhất một ngày khác trong khoảng thời gian 28 ngày |
Số lượt thu nạp qua trang thông tin trên Cửa hàng Play |
Số người dùng đã truy cập trang thông tin của bạn trên Cửa hàng Play và cài đặt ứng dụng của bạn, đồng thời trước đó chưa từng cài đặt ứng dụng đó trên bất cứ thiết bị nào. |
Khách truy cập trang thông tin trên Cửa hàng Play |
Số người dùng đã truy cập trang thông tin của bạn trên Cửa hàng Play nhưng chưa từng cài đặt ứng dụng của bạn trên bất cứ thiết bị nào. |
Tỷ lệ ngừng sử dụng | Tỷ lệ Số người dùng ngừng sử dụng (những người đã gỡ cài đặt ứng dụng của bạn khỏi mọi thiết bị của họ) so với Số người dùng đã cài đặt ứng dụng (những người đã cài đặt ứng dụng của bạn trên ít nhất một thiết bị và đã bật các thiết bị này trong 30 ngày qua). |
Tỷ lệ người dùng cũ hằng tháng | Tỷ lệ giữa Số người dùng cũ hằng tháng (những người đã mở ứng dụng của bạn vào một ngày cụ thể và ít nhất một ngày khác trong 27 ngày trước) so với Số người dùng hoạt động hằng tháng (những người đã mở ứng dụng của bạn trong một khoảng thời gian 28 ngày). |
Dữ liệu xếp hạng dựa trên Giờ Thái Bình Dương (PT).
Mẹo: Để tìm hiểu thêm về điểm xếp hạng của ứng dụng, bạn có thể so sánh và phân tích dữ liệu về điểm xếp hạng của ứng dụng.
Chỉ số | Định nghĩa |
---|---|
Điểm xếp hạng trung bình | Điểm xếp hạng trung bình theo sao mà ứng dụng nhận được, tính trên tất cả điểm xếp hạng đã gửi. |
Số lượt xếp hạng |
Số lượng xếp hạng được gửi. |
Điểm xếp hạng trung bình tích luỹ | Điểm xếp hạng sao trung bình mà ứng dụng của bạn nhận được trên tất cả điểm xếp hạng đã gửi cho tới và bao gồm cả ngày vừa qua. Đối với mỗi người dùng, hệ thống chỉ tính điểm xếp hạng ứng dụng mà họ gửi gần đây nhất. |
Điểm xếp hạng trên Google Play | Xếp hạng hiện tại của bạn được hiển thị cho người dùng trên Google Play. Xếp hạng này được tính dựa trên các xếp hạng gần đây của bạn. |
Dữ liệu tài chính được dựa trên múi giờ UTC. Bạn có thể truy cập dữ liệu tài chính nếu có quyền Xem dữ liệu tài chính.
Mẹo: Để tìm hiểu thêm về doanh thu của ứng dụng, bạn có thể xem bảng doanh thu chi tiết.
Chỉ số | Định nghĩa |
---|---|
Doanh thu |
Tổng doanh thu trong khoảng thời gian được chọn, bao gồm mọi doanh số có thể áp dụng, sản phẩm trong ứng dụng và đăng ký. Dữ liệu doanh thu dựa trên doanh số ước tính (số tiền do người mua thanh toán, bao gồm cả thuế). |
Tổng doanh thu |
Tổng doanh thu mà ứng dụng của bạn đã tạo ra kể từ khi phát hành. Chỉ số này dựa trên doanh số ước tính và bao gồm mọi khoản thuế hoặc phí khác. |
Người mua | Số người dùng duy nhất đã mua hàng trong ứng dụng của bạn. |
Người mua mới |
Số người dùng duy nhất mua hàng trong ứng dụng của bạn lần đầu. |
Người mua tích lũy |
Tổng số người dùng riêng biệt từng mua hàng trong ứng dụng của bạn. |
Doanh thu trung bình trên mỗi người dùng đang hoạt động hằng ngày |
Tổng doanh thu hằng ngày chia cho Số người dùng hoạt động hằng ngày. Tất cả đơn vị tiền tệ đều là USD, múi giờ là PST8PDT, để có thể so sánh với các ứng dụng ngang hàng. |
Doanh thu trung bình trên mỗi người dùng hoạt động hằng tháng |
Tổng doanh thu trong khoảng thời gian 28 ngày chia cho Số người dùng hoạt động hằng tháng (giá trị trung bình luân phiên trong 28 ngày). Tất cả đơn vị tiền tệ đều là USD, múi giờ là PST8PDT, để có thể so sánh với các ứng dụng ngang hàng. |
Số giao dịch mua trên mỗi người dùng hoạt động hằng ngày |
Số giao dịch mua hằng ngày chia cho Số người dùng hoạt động hằng ngày. |
Số giao dịch mua trên mỗi người mua hoạt động hằng tháng |
Tổng số giao dịch mua trong khoảng thời gian 28 ngày chia cho Số người dùng hoạt động hằng tháng (giá trị trung bình luân phiên trong 28 ngày). |
Số giao dịch mua trên mỗi người mua hằng ngày |
Số giao dịch mua trung bình mà người mua hằng ngày (những người dùng thực hiện ít nhất một giao dịch mua trong một ngày) thực hiện mỗi ngày. |
Số giao dịch mua trên mỗi người mua hằng tháng |
Số giao dịch mua trung bình mà người mua hằng tháng (những người mua ít nhất một lần trong khoảng thời gian 28 ngày) thực hiện trong vòng 28 ngày. |
Tỷ lệ người mua hằng ngày |
Tỷ lệ phần trăm Số người dùng hoạt động hằng ngày thực hiện ít nhất một giao dịch mua trong ngày đó. |
Tỷ lệ người mua hằng tháng |
Tỷ lệ phần trăm Số người dùng hoạt động hằng tháng (những người mở ứng dụng của bạn ít nhất một lần trong 28 ngày) thực hiện ít nhất một giao dịch mua trong khoảng thời gian 28 ngày đó. |
Giá trị giao dịch mua trung bình hằng ngày |
Tổng doanh thu hằng ngày chia cho số giao dịch mua trong ngày đó. |
Giá trị giao dịch mua trung bình hằng tháng |
Tổng doanh thu trong 28 ngày chia cho số giao dịch mua trong khoảng thời gian đó. |
Dữ liệu về sự cố và lỗi ANR theo giờ Thái Bình Dương (PT).
Mẹo: Để tìm hiểu thêm về lỗi ứng dụng không phản hồi (ANR) và sự cố của ứng dụng, bạn có thể xem dữ liệu về từng lỗi và gỡ rối mã nguồn dấu vết ngăn xếp sự cố.
Chỉ số | Định nghĩa |
---|---|
Sự cố | Báo cáo sự cố được thu thập từ thiết bị Android mà người dùng của thiết bị đó đã chọn tự động chia sẻ dữ liệu chẩn đoán và sử dụng. |
ANR | Báo cáo ứng dụng không phản hồi (ANR) được thu thập từ thiết bị Android mà người dùng của thiết bị đó đã chọn tự động chia sẻ dữ liệu chẩn đoán và sử dụng. |
Nếu bạn đã phát hành một Ứng dụng Android tức thì, thì trang Thống kê sẽ có các dữ liệu sau đây. Dữ liệu Ứng dụng Android tức thì dựa trên giờ Thái Bình Dương (PT). Để phân phối ứng dụng tức thì, hãy tìm hiểu cách tạo và ra mắt một bản phát hành.
Lưu ý: Vì lý do bảo mật, Google sẽ không cho thấy dữ liệu ứng dụng tức thì khi có ít người dùng.
Chỉ số | Định nghĩa |
---|---|
Số lần chạy ứng dụng tính theo thiết bị | Số lượng thiết bị riêng biệt chạy ứng dụng tức thì của bạn ít nhất một lần mỗi ngày. |
Số sự kiện chạy ứng dụng | Số lần ứng dụng tức thì của bạn được mở mỗi ngày. |
Số sự kiện chuyển đổi | Số lần trong một ngày ứng dụng đầy đủ của bạn được cài đặt trên một thiết bị mà trước đó đã chạy ứng dụng tức thì của bạn. |
Nếu bạn đã phát hành một ứng dụng bằng tính năng đăng ký trước, thì trang Thống kê sẽ có các dữ liệu sau đây. Dữ liệu về lượt đăng ký trước được tính theo giờ Thái Bình Dương (PT).
Lưu ý: Vì lý do bảo mật, Google sẽ không cho thấy dữ liệu ứng dụng tức thì khi có ít người dùng.
Chỉ số | Định nghĩa |
---|---|
Đã đăng ký trước | Số người dùng đăng ký trước ứng dụng của bạn. |
Lượt chuyển đổi | Số người dùng đăng ký trước đã cài đặt trong vòng 14 ngày kể từ khi họ được cung cấp ứng dụng để cài đặt. Chỉ số này bao gồm cả số người dùng đăng ký trước đã cài đặt thông qua chương trình tiếp cận sớm và các biện pháp thử nghiệm khác trước khi ra mắt. |
Nội dung liên quan
- Nếu bạn có thắc mắc về dữ liệu thống kê của ứng dụng, hãy chuyển đến phần khắc phục vấn đề về dữ liệu thống kê của ứng dụng.
- Khám phá các phương pháp hay nhất về cách sử dụng dữ liệu thống kê của ứng dụng.
- Để tìm hiểu về các loại dữ liệu khác, hãy xem điểm xếp hạng và bài đánh giá, dữ liệu người mua và doanh thu và dữ liệu theo từng bản phát hành của ứng dụng.
- Tìm hiểu thêm trên Học viện Play về cách theo dõi lượt cài đặt, lượt gỡ cài đặt, chỉ số tương tác và lượt nâng cấp qua dữ liệu thống kê trên Play Console.