Hàm COUPDAYS

Tính toán số ngày trong kỳ thanh toán phiếu lãi hoặc tiền lãi mà có chứa ngày kết toán đã chỉ định.

Ví dụ mẫu

COUPDAYS(DATE(2010;02;01);DATE(2019;12;31);4)

COUPDAYS(A2;A3;A4;1)

Cú pháp

COUPDAYS(ngày_kết_toán; ngày_đáo_hạn; tần_suất; [quy_ước_đếm_số_ngày])

  • ngày_kết_toán – Ngày kết toán chứng khoán, ngày sau ngày phát hành khi chứng khoán được giao cho người mua.

  • ngày_đáo_hạn – Ngày đáo hạn hoặc ngày hết hạn chứng khoán khi chứng khoán có thể được hoàn trả theo mệnh giá hoặc giá trị danh nghĩa.

  • tần_suất – Số lần thanh toán tiền lãi hoặc phiếu lãi mỗi năm (1, 2 hoặc 4).

  • quy_ước_đếm_số_ngày[ TÙY CHỌN – 0 theo mặc định ] – Chỉ báo về phương pháp đếm số ngày sẽ sử dụng.

    • 0 biểu thị cho quy ước 30/360 theo Hiệp hội Quốc gia các Nhà kinh doanh Chứng khoán (NASD) của Hoa Kỳ – Quy ước này giả sử rằng các tháng có 30 ngày và các năm có 360 ngày theo tiêu chuẩn của Hiệp hội Quốc gia các Nhà kinh doanh Chứng khoán, đồng thời thực hiện các điều chỉnh cụ thể đối với những ngày đã nhập rơi vào cuối tháng.

    • 1 biểu thị cho quy ước Thực tế/Thực tế – Quy ước này tính toán dựa trên số ngày thực tế giữa các ngày chỉ định sẵn và số ngày thực tế trong các năm diễn ra. Dùng cho Tín phiếu và Trái phiếu Kho bạc Hoa Kỳ, nhưng cũng là phương pháp phù hợp nhất dùng cho mục đích phi tài chính.

    • 2 biểu thị cho quy ước Thực tế/360 – Quy ước này tính toán dựa trên số ngày thực tế giữa các ngày chỉ định sẵn, nhưng giả sử một năm có 360 ngày.

    • 3 biểu thị cho quy ước Thực tế/365 – Quy ước này tính toán dựa trên số ngày thực tế giữa các ngày chỉ định sẵn, nhưng giả sử một năm có 365 ngày.

    • 4 biểu thị cho quy ước 30/360 của Châu Âu – Tương tự như 0, quy ước này tính toán dựa trên cơ sở một tháng có 30 ngày và một năm có 360 ngày, nhưng điều chỉnh ngày cuối tháng theo quy ước tài chính của Châu Âu.

Lưu ý

  • Bạn nên nhập ngày_kết_toán và ngày_đáo_hạn bằng cách sử dụng các hàm DATE, TO_DATE hoặc các hàm phân tích cú pháp ngày khác chứ không nên nhập văn bản.

Xem thêm

YIELDDISC: Tính toán lợi tức hàng năm của một chứng khoán chiết khấu (không chịu lãi suất), dựa vào giá.

YIELD: Tính toán lợi tức hàng năm của một chứng khoán thanh toán lãi suất hàng năm, chẳng hạn như Trái phiếu Kho bạc Hoa Kỳ, dựa vào giá.

RECEIVED: Tính toán số tiền nhận được khi đáo hạn cho một khoản đầu tư vào các chứng khoán có thu nhập cố định được mua vào một ngày

PRICEMAT: Tính toán giá của chứng khoán thanh toán lãi suất khi đáo hạn, dựa vào lợi tức dự kiến.

PRICEDISC: Tính toán giá của một chứng khoán chiết khấu (không chịu lãi suất) dựa vào lợi tức dự kiến.

PRICE: Tính toán giá của một chứng khoán thanh toán lãi suất định kỳ, chẳng hạn như Trái phiếu Kho bạc Hoa Kỳ, dựa vào lợi tức dự kiến.

MDURATION: Tính toán thời hạn Macaulay có điều chỉnh của chứng khoán thanh toán lãi suất định kỳ, chẳng hạn như Trái phiếu Kho bạc Hoa Kỳ, dựa vào lợi tức dự kiến.

DURATION: Tính toán số kỳ hạn tính lãi kép bắt buộc đối với khoản đầu tư của giá trị hiện tại được xác định khi đánh giá theo tỷ suất đã cho để đạt đến giá trị mục tiêu.

DISC: Tính toán tỷ lệ chiết khấu của chứng khoán dựa vào giá.

COUPPCD: Tính toán ngày thanh toán phiếu lãi hoặc tiền lãi lần cuối trước ngày kết toán.

COUPNUM: Tính toán số khoản thanh toán phiếu lãi hoặc tiền lãi từ ngày kết toán đến ngày đáo hạn đầu tư.

COUPNCD: Tính toán ngày thanh toán phiếu lãi hoặc tiền lãi tiếp theo sau ngày kết toán.

COUPDAYSNC: Tính toán số ngày từ ngày kết toán cho đến ngày thanh toán phiếu lãi hoặc tiền lãi tiếp theo.

COUPDAYBS: Tính toán số ngày từ ngày thanh toán phiếu lãi hoặc tiền lãi lần đầu đến ngày kết toán.

ACCRINTM: Tính toán tiền lãi cộng dồn của chứng khoán thanh toán tiền lãi khi đáo hạn.

ACCRINT: Tính toán tiền lãi cộng dồn của chứng khoán có các khoản thanh toán định kỳ.

Ví dụ

true
Visit the Learning Center

Using Google products, like Google Docs, at work or school? Try powerful tips, tutorials, and templates. Learn to work on Office files without installing Office, create dynamic project plans and team calendars, auto-organize your inbox, and more.

Tìm kiếm
Xóa nội dung tìm kiếm
Đóng tìm kiếm
Trình đơn chính
11221070433836834019
true
Tìm kiếm trong Trung tâm trợ giúp
true
true
true
true
true
35
false
false