Bạn đang tham gia Chương trình Đối tác YouTube (YPP) và vẫn luôn sáng tạo những nội dung thú vị để xây dựng cộng đồng khán giả. Có thể bạn đang tự hỏi: "Khi nào thì mình thực sự được thanh toán nhỉ?" Có một số mốc doanh thu (còn gọi là "ngưỡng") mà bạn cần phải đáp ứng thì mới có thể được thanh toán.
Các ngưỡng doanh thu bạn cần đáp ứng để được thanh toán bao gồm:
- Ngưỡng về thông tin thuế
- Ngưỡng xác minh
- Ngưỡng lựa chọn phương thức thanh toán
- Ngưỡng thanh toán
- Ngưỡng huỷ
Ngưỡng doanh thu sẽ khác nhau tuỳ theo đơn vị tiền tệ dùng cho báo cáo trong tài khoản AdSense cho YouTube của bạn. Khi đạt đến các ngưỡng này, bạn cần thực hiện một số bước để đảm bảo được thanh toán. Bạn có thể xem giá trị của tất cả ngưỡng doanh thu trong bảng dưới đây.
1. Ngưỡng về thông tin thuế
Nếu bạn là một nhà sáng tạo đang tham gia YPP, thì có nghĩa là bạn đã đạt ngưỡng thông tin thuế và cần phải gửi thông tin thuế của mình, bất kể bạn sống ở đâu.
Google bắt buộc phải thu thập thông tin thuế của các nhà sáng tạo đang tham gia YPP. Nếu có bất kỳ khoản khấu trừ thuế nào áp dụng, thì Google sẽ khấu lưu thuế đối với những khoản thu nhập trên YouTube kiếm được từ người xem tại Hoa Kỳ. Nếu bạn không cung cấp thông tin thuế cho chúng tôi, Google có thể phải khấu trừ tới 24% tổng thu nhập của bạn trên toàn thế giới.
Hãy xem ngưỡng về thông tin thuế áp dụng cho đơn vị tiền tệ của bạn và tìm hiểu cách gửi thông tin thuế cho Google.
2. Ngưỡng xác minh
Khi thu nhập trên YouTube của bạn đạt đến ngưỡng xác minh, bạn cần phải:
Nếu bạn dùng tài khoản thanh toán cho AdSense riêng biệt với AdSense cho YouTube, bạn sẽ phải xác minh thông tin khi một trong hai tài khoản thanh toán đó đạt đến ngưỡng xác minh. Bạn chỉ phải xác minh thông tin một lần.
Xem ngưỡng xác minh áp dụng cho đơn vị tiền tệ của bạn.
3. Ngưỡng lựa chọn phương thức thanh toán
Bạn có thể chọn phương thức thanh toán khi thu nhập đạt đến ngưỡng lựa chọn phương thức thanh toán. Phương thức thanh toán được hỗ trợ sẽ tuỳ thuộc vào địa chỉ thanh toán của bạn. Tìm hiểu cách thiết lập phương thức thanh toán.
Nếu có tài khoản thanh toán riêng biệt cho AdSense và AdSense cho YouTube, bạn cần chọn một phương thức thanh toán cho mỗi tài khoản khi tài khoản đạt ngưỡng.
Xem ngưỡng lựa chọn phương thức thanh toán áp dụng cho đơn vị tiền tệ của bạn.
4. Ngưỡng thanh toán
Bạn sẽ được thanh toán khi thu nhập của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán, miễn là tài khoản của bạn không có lệnh tạm ngưng và bạn tuân thủ những quy định sau:
- Chính sách chương trình của AdSense và
- Điều khoản và điều kiện của AdSense cho YouTube hoặc Điều khoản và điều kiện của AdSense (tuỳ điều khoản nào áp dụng)
Nếu chỉ có một kênh liên kết với tài khoản AdSense cho YouTube, bạn có thể xem các khoản thanh toán của mình trong ứng dụng di động YouTube Studio. Tìm hiểu thời điểm dự kiến bạn có thể nhận được tiền thanh toán.
Nếu bạn có các tài khoản thanh toán riêng biệt cho AdSense và AdSense cho YouTube, mỗi tài khoản đều cần phải đạt ngưỡng thanh toán thì bạn mới có thể được thanh toán.
Xem ngưỡng thanh toán áp dụng cho đơn vị tiền tệ của bạn.
5. Ngưỡng huỷ
Nếu bạn quyết định đóng tài khoản AdSense cho YouTube và có số dư lớn hơn ngưỡng huỷ, thì bạn sẽ nhận được khoản thanh toán cuối cùng. Khi đóng tài khoản, bạn sẽ nhận được khoản thanh toán trong vòng khoảng 90 ngày tính từ ngày cuối tháng, miễn là bạn:
- Không có lệnh tạm ngưng nào
- Đã hoàn tất toàn bộ các bước để được thanh toán trước khi đóng tài khoản
Giá trị ngưỡng theo đơn vị tiền tệ
Ngưỡng về thông tin thuế | Ngưỡng xác minh | Ngưỡng lựa chọn phương thức thanh toán | Ngưỡng thanh toán | Ngưỡng huỷ |
|
Đô la Mỹ (USD) | 0 USD | 10 USD | 10 USD | 100 USD | 10 USD |
Đô la Úc (AUD) | Không áp dụng | Tương đương 10 USD | 15 AUD | 100 AUD | 15 AUD |
Đô la Canada (CAD) | 0 CAD | Tương đương 10 USD | 10 CAD | 100 CAD | 10 CAD |
Đồng Peso Chile (CLP) | Không áp dụng | Tương đương 10 USD | 6.000 CLP | 60.000 CLP | 6.000 CLP |
Đồng Koruna Séc (CZK) | Không áp dụng | Tương đương 10 USD | 200 CZK | 2.000 CZK | 200 CZK |
Đồng Krone Đan Mạch (DKK) | Không áp dụng | Tương đương 10 USD | 60 NOK | 600 NOK | 60 DKK |
Đồng Euro (EUR) | Không áp dụng | Tương đương 10 USD | 10 EUR | 70 EUR | 10 EUR |
Bảng Anh (GBP) | Không áp dụng | Tương đương 10 USD | 10 GBP | 60 GBP | 10 GBP |
Đô la Hong Kong (HKD) | Không áp dụng | Tương đương 10 USD | 100 HKD | 800 HKD | 100 HKD |
Đồng Forint Hungary (HUF) | Không áp dụng | Tương đương 10 USD | 2.000 HUF | 20.000 HUF | 2.000 HUF |
Đồng Rupiah Indonesia (IDR) | Không áp dụng | Tương đương 10 USD | 130.000 IDR | 1.300.000 IDR | 130.000 IDR |
Đồng Shekel Israel (ILS) | Không áp dụng | Tương đương 10 USD | 40 ILS | 400 ILS | 40 ILS |
Đồng Yên Nhật (JPY) | Không áp dụng | Tương đương 10 USD | 1.000 JPY | 8.000 JPY | 1.000 JPY |
Đồng Dinar Jordan (JOD) | Không áp dụng | Tương đương 10 USD | 7 JOD | 70 JOD | 7 JOD |
Đồng Peso Mexico (MXN) | 0 MXN | Tương đương 10 USD | 120 MXN | 1.200 MXN | 120 MXN |
Đồng Dirham Ma rốc (MAD) | Không áp dụng | Tương đương 10 USD | 80 MAD | 800 MAD | 80 MAD |
Đô la New Zealand (NZD) | Không áp dụng | Tương đương 10 USD | 15 NZD | 130 NZD | 15 NZD |
Đồng Krone Na Uy (NOK) | Không áp dụng | Tương đương 10 USD | 60 NOK | 600 NOK | 60 NOK |
Đồng Sol Peru (PEN) | Không áp dụng | Tương đương 10 USD | 30 PEN | 300 PEN | 30 PEN |
Đồng Zloty Ba Lan (PLN) | Không áp dụng | Tương đương 10 USD | 30 PLN | 300 PLN | 30 PLN |
Đô la Singapore (SGD) | Không áp dụng | Tương đương 10 USD | 15 SGD | 150 SGD | 15 SGD |
Đồng Ran Nam Phi (ZAR) | Không áp dụng | Tương đương 10 USD | 100 ZAR | 1.000 ZAR | 100 ZAR |
Đồng Krona Thuỵ Điển (SEK) | Không áp dụng | Tương đương 10 USD | 70 SEK | 700 SEK | 70 SEK |
Đồng Franc Thuỵ Sĩ (CHF) | Không áp dụng | Tương đương 10 USD | 10 CHF | 100 CHF | 10 CHF |
Đồng Dinar Tunisia (TND) | Không áp dụng | Tương đương 10 USD | 20 TND | 200 TND | 20 TND |
Đồng Lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRY) | Không áp dụng | Tương đương 10 USD | 20 TRY | 200 TRY | 20 TRY |
Đồng Dirham Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (AED) | Không áp dụng | Tương đương 10 USD | 35 AED | 350 AED | 35 AED |
Đồng Peso Uruguay (UYU) | Không áp dụng | Tương đương 10 USD | 240 UYU | 2.400 UYU | 240 UYU |