Xem thông số kỹ thuật của điện thoại Pixel. Nếu bạn muốn mua điện thoại Pixel, hãy truy cập vào Google Store.
Điện thoại Pixel 8a (2024)
Pixel 8aMàn hình |
|
---|---|
Kích thước và trọng lượng3 |
[Hoa Kỳ]
[Các quốc gia khác]
|
Pin và khả năng sạc |
|
Bộ nhớ
Dung lượng lưu trữ
|
|
Bộ xử lý |
|
Bảo mật |
|
Camera sau |
Camera góc rộng Quad PD 64 MP
Camera góc siêu rộng 13 MP10
|
Camera trước |
13 MP
|
Tính năng của camera |
|
Video và âm thanh |
Camera sau
Camera trước
Âm thanh
|
Xác thực |
|
Cảm biến |
|
Các nút và cổng |
|
SIM | 2 SIM (SIM nano và eSIM)15 |
Nội dung nghe nhìn và âm thanh |
|
Khả năng kết nối và vị trí |
[Hoa Kỳ (Puerto Rico), Canada, Vương quốc Anh, Liên minh Châu Âu, Úc, Nhật Bản, Đài Loan và Singapore]
[Ấn Độ]
[TẤT CẢ]
[Hoa Kỳ]
[Ấn Độ]
[Các quốc gia khác]
|
Mạng16 |
[5G Sub 6GHz NA]17 Kiểu máy GKV4X
[5G Sub 6GHz ROW]17 Kiểu máy G6GPR
[5G mmWave + Sub-6GHz]17 Kiểu máy G8HHN
CHỈ Ở NHẬT BẢN [5G Sub 6GHz JP]17 Kiểu máy G576D
|
Màu sắc |
|
Có trong bao bì |
|
Khả năng tương thích với thiết bị trợ thính |
|
Cập nhật tính năng bảo mật và hệ điều hành |
|
Hệ điều hành |
|
Vật liệu |
|
Bảo hành |
[Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Đài Loan, Singapore, Ấn Độ]
[Vương quốc Anh, Đức, Pháp, Ireland, Úc, Tây Ban Nha, Ý, Đan Mạch, Na Uy, Thuỵ Điển, Hà Lan, Cộng hoà Séc, Ba Lan]
|
Ghi chú
1 Màn hình có các góc bo tròn. Độ dài đường chéo màn hình (hình chữ nhật) là 6,1 inch. Vùng có thể xem thực tế sẽ nhỏ hơn. Kích thước có thể thay đổi tuỳ theo cấu hình và quá trình sản xuất.
2 Chỉ dành cho một số ứng dụng hoặc nội dung.
3 Kích thước và trọng lượng thay đổi tuỳ theo cấu hình cũng như quá trình sản xuất.
4 Đối với tuyên bố "Lên đến 24 giờ": Thời lượng pin ước tính dựa trên các thử nghiệm đối với cấu hình sử dụng pin của một người dùng Pixel thông thường khi sử dụng kết hợp các tính năng thoại, dữ liệu, chế độ chờ và các tính năng khác. Thời lượng pin trung bình trong quá trình thử nghiệm là ít nhất 31 giờ. Đối với tuyên bố "Lên đến 72 giờ": Thời lượng pin ước tính dựa trên các thử nghiệm đối với cấu hình sử dụng pin của một người dùng Pixel thông thường khi sử dụng kết hợp các tính năng thoại, dữ liệu, chế độ chờ và một số tính năng mặc định khác ở chế độ Trình siêu tiết kiệm pin (chế độ này tắt nhiều tính năng, bao gồm cả kết nối 5G). Đối với cả hai tuyên bố: Hoạt động thử nghiệm pin được thực hiện trên hệ thống mạng của một nhà mạng lớn ở California, Hoa Kỳ vào cuối năm 2023, sử dụng một phiên bản phần cứng và phần mềm trước khi phát hành công khai và các chế độ cài đặt mặc định. Đối với tuyên bố về thời lượng "lên đến 72 giờ", quá trình thử nghiệm có bật chế độ Trình siêu tiết kiệm pin. Quá trình thử nghiệm bắt đầu khi điện thoại đã sạc đầy. Thời lượng pin phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Việc sử dụng một số tính năng sẽ làm giảm thời lượng pin. Thời lượng pin thực tế có thể thấp hơn.
5 Mức uớc tính về dung lượng thông thường là dựa trên thử nghiệm và trạng thái hoạt động dự kiến của thiết bị di động.
6 Lên đến 18 watt (sạc có dây). Dựa trên việc sử dụng Bộ sạc 30 W USB-C® của Google với nguồn điện từ ổ cắm trên tường. Tốc độ thực tế có thể chậm hơn. Bộ sạc được bán riêng.
7 Thông số kỹ thuật về dung lượng lưu trữ là mức dung lượng trước khi định dạng. Dung lượng thực tế sau khi định dạng sẽ ít hơn.
8 Có áp dụng một số quy định hạn chế. Một số dữ liệu không được truyền qua VPN. Chỉ có ở một số quốc gia. Tất cả các lợi ích khác của gói thành viên Google One được bán riêng. Việc cung cấp VPN này không ảnh hưởng đến giá hoặc lợi ích của các gói Google One. Cước phí dữ liệu có thể tăng khi sử dụng VPN. Hãy truy cập vào g.co/pixel/vpn để biết thông tin chi tiết.
9 Các bản cập nhật trong vòng 7 năm kể từ thời điểm thiết bị có mặt trên Google Store tại Hoa Kỳ. Xem g.co/pixel/updates để biết thông tin chi tiết.
10 Không phải chế độ hoặc ứng dụng máy ảnh nào cũng có độ phân giải và trường nhìn tối đa.
11 Không dùng được trong một số chế độ hoặc ứng dụng máy ảnh.
12 Cần có ứng dụng Google Photos. Có thể tính năng ảnh sẽ không hoạt động trên một số thành phần hình ảnh.
13 Có thể tính năng xoá mờ sẽ không hoạt động trên một số ảnh hoặc video có khuôn mặt.
14 Không dùng được trong một số chế độ hoặc ứng dụng máy ảnh.
15 Tính năng này sẽ phụ thuộc vào nhà mạng. Một số nhà mạng hoặc quốc gia không hỗ trợ tính năng này. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết.
16 Pixel 8a hoạt động trên hầu hết các mạng của những nhà mạng lớn. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết. Dịch vụ di động cũng như hỗ trợ băng tần phụ thuộc vào nhà mạng và chỉ có sẵn ở một số khu vực. Nhà mạng có thể không cho phép một vài băng tần mà mà phần cứng của thiết bị có hỗ trợ. Hãy truy cập vào g.co/pixel/networkinfo để xem thông tin chi tiết.
17 Cần có gói dữ liệu 5G (bán riêng). Không phải nhà mạng nào hay khu vực nào cũng có dịch vụ 5G. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết. Phạm vi cung cấp, tốc độ và hiệu suất của dịch vụ 5G phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm cả năng lực cung cấp mạng của nhà mạng và độ mạnh của tín hiệu. Kết quả thực tế có thể khác. Một số tính năng chỉ có ở vài khu vực. Cước dữ liệu có thể phát sinh. Hãy truy cập vào g.co/pixel/networkinfo để xem thông tin.
18 Được thiết kế để tuân thủ định mức chống nước và bụi IP67 theo tiêu chuẩn IEC 60529 khi mỗi thiết bị xuất xưởng nhưng không hoàn toàn chống nước hoặc chống bụi. Các phụ kiện không chịu được nước hoặc bụi. Khả năng chịu được nước và bụi không tồn tại vĩnh viễn mà giảm đi hoặc mất dần theo thời gian do tình trạng hao mòn thông thường, do sửa chữa, tháo rời thiết bị hoặc hỏng hóc. Việc làm rơi thiết bị có thể khiến thiết bị mất khả năng chịu được nước hoặc bụi. Hỏng hóc do chất lỏng sẽ không được bảo hành. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập vào g.co/pixel/water.
19 Nhôm tái chế chiếm ít nhất 18% trọng lượng sản phẩm.
20 Nhựa tái chế ở nắp sau chiếm ít nhất 3% trọng lượng sản phẩm.
21 Độ sáng HDR được đo ở tỷ lệ pixel 100%. Độ sáng cao nhất được đo ở tỷ lệ pixel 5%.
22Dựa trên bao bì bán lẻ (không bao gồm chất kết dính và hình dán bắt buộc bằng nhựa) do Google cung cấp. Để đáp ứng yêu cầu của một số đối tác bán lẻ, hình dán và/hoặc thẻ bảo mật được dùng cho một số kiểu bao bì và có thể chứa nhựa.
23Cần có ứng dụng Google Photos. Có thể không dùng được cho một số thành phần âm thanh.
Nhãn từ và biểu trưng Bluetooth® là nhãn hiệu đã đăng ký thuộc sở hữu của Bluetooth SIG, Inc.
USB-C® là nhãn hiệu của USB Implementers Forum.
Google, Pixel, Android cùng các nhãn hiệu và biểu trưng có liên quan là các nhãn hiệu của Google LLC.
Tất cả các nhãn hiệu khác là tài sản của chủ sở hữu tương ứng.
Điện thoại Pixel 8 (2023)
Pixel 8 ProMàn hình |
|
---|---|
Kích thước và trọng lượng4 |
Kích thước
Trọng lượng
|
Pin và sạc pin |
|
Bộ nhớ
Dung lượng lưu trữ [Hoa Kỳ]
[Các quốc gia/khu vực khác]
Phạm vi cung cấp bộ nhớ có thể thay đổi theo kênh và khu vực. Các nhóm theo khu vực sẽ chịu trách nhiệm cập nhật SKU bộ nhớ hiện có.
|
|
Bộ xử lý |
|
Bảo mật |
|
Camera sau |
Camera góc rộng Octa PD 50 MP
Camera góc siêu rộng Quad PD 48 MP với tính năng tự động lấy nét13
Camera có ống kính tiêu cự dài Quad PD 48 MP
Cảm biến LDAF đa vùng (tự động lấy nét bằng laser)
|
Camera trước |
Camera dùng để chụp ảnh chân dung PD kép 10,5 MP
|
Tính năng của camera |
|
Video |
Camera sau
Camera trước
Âm thanh
|
Xác thực |
|
Cảm biến |
|
Các nút và cổng |
|
SIM | 2 SIM (SIM nano và eSIM)17 |
Âm thanh và nội dung nghe nhìn |
|
Khả năng kết nối và vị trí |
Khả năng kết nối [Hoa Kỳ (Puerto Rico), Canada, Vương quốc Anh, Liên minh Châu Âu và Úc]
[Nhật Bản]
[Đài Loan, Singapore và Ấn Độ]
[TẤT CẢ]
Vị trí [Hoa Kỳ]
[Ấn Độ]
[Các quốc gia/khu vực khác]
|
Mạng20 |
[5G Sub 6GHz]21 Kiểu máy GC3VE
[5G mmWave + Sub 6GHz]21 Kiểu máy G1MNW
[Chỉ dành cho Nhật Bản] [5G mmWave + Sub 6GHz JP21] Kiểu máy GE9DP
|
Màu sắc |
Màu sắc có sẵn tuỳ vào kênh bán hàng và khu vực. |
Có trong bao bì |
|
Khả năng tương thích với thiết bị trợ thính |
Khả năng tương thích với thiết bị trợ thính. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập vào g.co/pixel/hac. |
Cập nhật tính năng bảo mật và hệ điều hành | Nhận các bản cập nhật hệ điều hành, khả năng bảo mật và Bản cập nhật tính năng trong vòng 7 năm22 |
Vật liệu |
|
Bảo hành |
|
Ghi chú
Nhãn từ và biểu trưng Bluetooth® là nhãn hiệu đã đăng ký thuộc sở hữu của Bluetooth SIG, Inc.
USB-C® là nhãn hiệu của USB Implementers Forum.
1 Màn hình có các góc bo tròn. Độ dài đường chéo hình chữ nhật của màn hình là 6,2 inch (đối với Pixel 8) và 6,7 inch (đối với Pixel 8 Pro). Vùng có thể xem thực tế sẽ nhỏ hơn. Kích thước có thể thay đổi tuỳ theo cấu hình và quá trình sản xuất.
2 Chỉ dành cho một số ứng dụng hoặc nội dung.
3 Độ sáng HDR được đo ở tỷ lệ pixel 100%. Độ sáng cao nhất được đo ở tỷ lệ pixel 5%.
4 Kích thước và trọng lượng có thể thay đổi tuỳ theo cấu hình cũng như quá trình sản xuất.
5 Đối với tuyên bố "Lên đến 24 giờ": Thời lượng pin ước tính dựa trên các thử nghiệm đối với cấu hình sử dụng pin của một người dùng Pixel thông thường khi sử dụng kết hợp các tính năng thoại, dữ liệu, chế độ chờ và các tính năng khác. Thời lượng pin trung bình trong quá trình thử nghiệm là khoảng 31 giờ. Hoạt động thử nghiệm pin được thực hiện trên mạng của một nhà mạng lớn. Đối với tuyên bố "Lên đến 72 giờ": Thời lượng pin ước tính dựa trên các thử nghiệm đối với cấu hình sử dụng pin của một người dùng Pixel thông thường khi sử dụng kết hợp các tính năng thoại, dữ liệu, chế độ chờ và một số tính năng mặc định khác ở chế độ Trình siêu tiết kiệm pin (chế độ này tắt nhiều tính năng, bao gồm cả kết nối 5G). Hoạt động thử nghiệm pin được thực hiện trên mạng của một nhà mạng lớn. Đối với cả hai tuyên bố: Hoạt động thử nghiệm pin được thực hiện ở California vào giữa năm 2023 đối với phần cứng và phần mềm trước khi phát hành công khai bằng cách sử dụng các chế độ cài đặt mặc định. Đối với các tuyên bố về thời lượng pin "lên đến 72 giờ", thử nghiệm có bật chế độ Trình siêu tiết kiệm pin. Thời lượng pin phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Việc sử dụng một số tính năng sẽ làm giảm thời lượng pin. Thời lượng pin thực tế có thể thấp hơn.
6 Ước tính dung lượng thông thường dựa trên thử nghiệm và trạng thái hoạt động dự kiến của pin.
7 Công suất sạc nhanh có dây (lên đến 27 W trên Pixel 8 và lên đến 30 W trên Pixel 8 Pro) được thu thập khi sạc bằng Bộ sạc 30W USB-C® của Google với nguồn điện từ ổ cắm trên tường. Tốc độ thực tế có thể chậm hơn. Bộ sạc được bán riêng. Tốc độ sạc khi thử nghiệm với thiết bị còn 1% pin và được sạc bằng Bộ sạc 30W USB-C® của Google. Hoạt động thử nghiệm sạc do Google thực hiện vào giữa năm 2023 đối với phần cứng và phần mềm trước khi phát hành công khai bằng cách sử dụng các chế độ cài đặt mặc định khi bật nguồn thiết bị. Tốc độ sạc phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm cả mức sử dụng trong khi sạc, tuổi của pin và nhiệt độ môi trường xung quanh. Tốc độ sạc thực tế có thể chậm hơn.
8 Công suất sạc không dây lên đến 18 W trên Pixel 8 và lên đến 23 W trên Pixel 8 Pro khi sạc bằng Giá đỡ Google Pixel (thế hệ 2) (bán riêng). Lên đến 12 W với bộ sạc EPP được chứng nhận đáp ứng tiêu chuẩn Qi (bán riêng). Tốc độ thực tế có thể chậm hơn.
9 Thiết kế để sạc các thiết bị được chứng nhận đáp ứng tiêu chuẩn Qi. Việc sử dụng tính năng sạc ngược không dây sẽ làm giảm đáng kể thời lượng pin của Pixel. Ốp lưng có thể ảnh hưởng đến quá trình sạc và làm giảm tốc độ sạc. Tốc độ sạc có thể khác nhau. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập vào g.co/pixel/wirelesscharging.
10 Thông số kỹ thuật về dung lượng lưu trữ là mức dung lượng trước khi định dạng. Dung lượng thực tế sau khi định dạng sẽ ít hơn.
11 Có áp dụng quy định hạn chế. Một số dữ liệu không được truyền qua VPN. Chỉ có ở một số quốc gia. Tất cả các lợi ích khác của gói thành viên Google One được bán riêng. Việc cung cấp VPN này không ảnh hưởng đến giá hoặc lợi ích của các gói Google One. Việc sử dụng VPN có thể làm tăng cước phí dữ liệu tuỳ theo gói của bạn. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập vào g.co/pixel/vpn.
12 Các bản cập nhật bảo mật cho Android trong vòng 7 năm kể từ thời điểm thiết bị này có mặt trên Google Store tại Hoa Kỳ. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập vào g.co/pixel/updates.
13 Không dùng được trong một số chế độ hoặc ứng dụng camera.
14 Cần có ứng dụng Google Photos. Công cụ chỉnh sửa thần kỳ sắp ra mắt.
15 Cần có ứng dụng Google Photos. Có thể không dùng được cho một số hình ảnh. Tính năng Cải tiến video và Video cảnh đêm sẽ sớm ra mắt.
16 Cần có ứng dụng Google Photos. Có thể không dùng được cho một số thành phần âm thanh.
17 Tính năng này sẽ phụ thuộc vào nhà mạng. Một số nhà mạng hoặc quốc gia không hỗ trợ tính năng này. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết.
18 Cần có ứng dụng và tai nghe tương thích cũng như nội dung được hỗ trợ. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập vào g.co/pixel/help.
19 Cần có thiết bị tương thích. Độ chính xác phụ thuộc vào khoảng cách, hướng, vật cản tín hiệu và các yếu tố khác.
20 Điện thoại Pixel 8 và Pixel 8 Pro hoạt động với hầu hết các mạng của những nhà mạng lớn. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết. Dịch vụ di động cũng như hỗ trợ băng tần phụ thuộc vào nhà mạng và chỉ có sẵn ở một số khu vực. Một vài băng tần mà phần cứng của thiết bị hỗ trợ có thể không được bật. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập vào g.co/pixel/networkinfo.
21 Cần có gói dữ liệu 5G (bán riêng). Không phải nhà mạng nào hay khu vực nào cũng có dịch vụ 5G. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết. Phạm vi cung cấp, tốc độ và hiệu suất của dịch vụ 5G phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm cả năng lực cung cấp mạng của nhà mạng và độ mạnh của tín hiệu. Kết quả thực tế có thể khác. Một số tính năng chỉ có ở vài khu vực. Cước dữ liệu có thể phát sinh. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập vào g.co/pixel/networkinfo.
22 Pixel 8 và 8 Pro sẽ nhận được bản cập nhật trong 7 năm kể từ thời điểm thiết bị này có mặt trên Google Store tại Hoa Kỳ. Ngoài ra còn có thể có các bản cập nhật tính năng và cập nhật phần mềm khác. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập vào g.co/pixel/updates.
23 Được thiết kế để tuân thủ định mức chống nước và bụi IP68 theo tiêu chuẩn IEC 60529 khi mỗi thiết bị xuất xưởng nhưng thiết bị không hoàn toàn chống nước hoặc chống bụi. Các phụ kiện không chịu được nước hoặc bụi. Khả năng chống nước và chống bụi không tồn tại vĩnh viễn mà giảm đi hoặc mất dần theo thời gian do tình trạng hao mòn thông thường, do sửa chữa, tháo rời thiết bị hoặc hỏng hóc. Việc làm rơi thiết bị có thể khiến thiết bị mất khả năng chịu được nước hoặc bụi. Hỏng hóc do chất lỏng sẽ không được bảo hành. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập vào g.co/pixel/water.
24 Nhôm tái chế chiếm ít nhất 13% trọng lượng sản phẩm.
Màn hình |
|
---|---|
Kích thước và trọng lượng4 |
Kích thước
Trọng lượng
|
Pin và sạc pin |
|
Bộ nhớ
Dung lượng lưu trữ [Hoa Kỳ và các quốc gia/khu vực khác]
Phạm vi cung cấp bộ nhớ có thể thay đổi theo kênh và khu vực. Các nhóm theo khu vực sẽ chịu trách nhiệm cập nhật SKU bộ nhớ hiện có.
|
|
Bộ xử lý |
|
Bảo mật |
|
Camera sau |
Camera góc rộng Octa PD 50 MP
Camera góc siêu rộng 12 MP với tính năng tự động lấy nét13
Tính năng
|
Camera trước |
Camera dùng để chụp ảnh chân dung PD kép 10,5 MP
|
Tính năng của camera |
|
Video |
Camera sau
Camera trước
Âm thanh
|
Xác thực |
|
Cảm biến |
|
Các nút và cổng |
|
SIM | 2 SIM (SIM nano và eSIM)17 |
Âm thanh và nội dung nghe nhìn |
|
Khả năng kết nối và vị trí |
Khả năng kết nối [Hoa Kỳ (Puerto Rico), Canada, Vương quốc Anh, Liên minh Châu Âu và Úc]
[Nhật Bản]
[Đài Loan, Singapore và Ấn Độ]
[TẤT CẢ]
Vị trí [Hoa Kỳ]
[Ấn Độ]
[Các quốc gia/khu vực khác]
|
Mạng20 |
[Chỉ dành cho khu vực Bắc Mỹ (Hoa Kỳ và Canada)]
[Chỉ dành cho khu vực Bắc Mỹ (Hoa Kỳ và Canada)]
[Chỉ dành cho Nhật Bản]
[Các quốc gia/khu vực khác]
|
Màu sắc |
Màu sắc có sẵn tuỳ vào kênh bán hàng và khu vực. |
Có trong bao bì |
|
Khả năng tương thích với thiết bị trợ thính |
Khả năng tương thích với thiết bị trợ thính. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập vào g.co/pixel/hac. |
Cập nhật tính năng bảo mật và hệ điều hành | Nhận các bản cập nhật hệ điều hành, khả năng bảo mật và Bản cập nhật tính năng trong vòng 7 năm22 |
Vật liệu |
|
Bảo hành |
|
Ghi chú
Nhãn từ và biểu trưng Bluetooth® là nhãn hiệu đã đăng ký thuộc sở hữu của Bluetooth SIG, Inc.
USB-C® là nhãn hiệu của USB Implementers Forum.
1 Màn hình có các góc bo tròn. Độ dài đường chéo hình chữ nhật của màn hình là 6,2 inch (đối với Pixel 8) và 6,7 inch (đối với Pixel 8 Pro). Vùng có thể xem thực tế sẽ nhỏ hơn. Kích thước có thể thay đổi tuỳ theo cấu hình và quá trình sản xuất.
2 Chỉ dành cho một số ứng dụng hoặc nội dung.
3 Độ sáng HDR được đo ở tỷ lệ pixel 100%. Độ sáng cao nhất được đo ở tỷ lệ pixel 5%.
4 Kích thước và trọng lượng có thể thay đổi tuỳ theo cấu hình cũng như quá trình sản xuất.
5 Đối với tuyên bố "Lên đến 24 giờ": Thời lượng pin ước tính dựa trên các thử nghiệm đối với cấu hình sử dụng pin của một người dùng Pixel thông thường khi sử dụng kết hợp các tính năng thoại, dữ liệu, chế độ chờ và các tính năng khác. Thời lượng pin trung bình trong quá trình thử nghiệm là khoảng 31 giờ. Hoạt động thử nghiệm pin được thực hiện trên mạng của một nhà mạng lớn. Đối với tuyên bố "Lên đến 72 giờ": Thời lượng pin ước tính dựa trên các thử nghiệm đối với cấu hình sử dụng pin của một người dùng Pixel thông thường khi sử dụng kết hợp các tính năng thoại, dữ liệu, chế độ chờ và một số tính năng mặc định khác ở chế độ Trình siêu tiết kiệm pin (chế độ này tắt nhiều tính năng, bao gồm cả kết nối 5G). Hoạt động thử nghiệm pin được thực hiện trên mạng của một nhà mạng lớn. Đối với cả hai tuyên bố: Hoạt động thử nghiệm pin được thực hiện ở California vào giữa năm 2023 đối với phần cứng và phần mềm trước khi phát hành công khai bằng cách sử dụng các chế độ cài đặt mặc định. Đối với các tuyên bố về thời lượng pin "lên đến 72 giờ", thử nghiệm có bật chế độ Trình siêu tiết kiệm pin. Thời lượng pin phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Việc sử dụng một số tính năng sẽ làm giảm thời lượng pin. Thời lượng pin thực tế có thể thấp hơn.
6 Ước tính dung lượng thông thường dựa trên thử nghiệm và trạng thái hoạt động dự kiến của pin.
7 Công suất sạc nhanh có dây (lên đến 27 W trên Pixel 8 và lên đến 30 W trên Pixel 8 Pro) được thu thập khi sạc bằng Bộ sạc 30W USB-C® của Google với nguồn điện từ ổ cắm trên tường. Tốc độ thực tế có thể chậm hơn. Bộ sạc được bán riêng. Tốc độ sạc khi thử nghiệm với thiết bị còn 1% pin và được sạc bằng Bộ sạc 30W USB-C® của Google. Hoạt động thử nghiệm sạc do Google thực hiện vào giữa năm 2023 đối với phần cứng và phần mềm trước khi phát hành công khai bằng cách sử dụng các chế độ cài đặt mặc định khi bật nguồn thiết bị. Tốc độ sạc phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm cả mức sử dụng trong khi sạc, tuổi của pin và nhiệt độ môi trường xung quanh. Tốc độ sạc thực tế có thể chậm hơn.
8 Công suất sạc không dây lên đến 18 W trên Pixel 8 và lên đến 23 W trên Pixel 8 Pro khi sạc bằng Giá đỡ Google Pixel (thế hệ 2) (bán riêng). Lên đến 12 W với bộ sạc EPP được chứng nhận đáp ứng tiêu chuẩn Qi (bán riêng). Tốc độ thực tế có thể chậm hơn.
9 Thiết kế để sạc các thiết bị được chứng nhận đáp ứng tiêu chuẩn Qi. Việc sử dụng tính năng sạc ngược không dây sẽ làm giảm đáng kể thời lượng pin của Pixel. Ốp lưng có thể ảnh hưởng đến quá trình sạc và làm giảm tốc độ sạc. Tốc độ sạc có thể khác nhau. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập vào g.co/pixel/wirelesscharging.
10 Thông số kỹ thuật về dung lượng lưu trữ là mức dung lượng trước khi định dạng. Dung lượng thực tế sau khi định dạng sẽ ít hơn.
11 Có áp dụng quy định hạn chế. Một số dữ liệu không được truyền qua VPN. Chỉ có ở một số quốc gia. Tất cả các lợi ích khác của gói thành viên Google One được bán riêng. Việc cung cấp VPN này không ảnh hưởng đến giá hoặc lợi ích của các gói Google One. Việc sử dụng VPN có thể làm tăng cước phí dữ liệu tuỳ theo gói của bạn. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập vào g.co/pixel/vpn.
12 Các bản cập nhật bảo mật cho Android trong vòng 7 năm kể từ thời điểm thiết bị này có mặt trên Google Store tại Hoa Kỳ. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập vào g.co/pixel/updates.
13 Không dùng được trong một số chế độ hoặc ứng dụng camera.
14 Cần có ứng dụng Google Photos. Công cụ chỉnh sửa thần kỳ sắp ra mắt.
15 Cần có ứng dụng Google Photos. Có thể không dùng được cho một số hình ảnh. Tính năng Cải tiến video và Video cảnh đêm sẽ sớm ra mắt.
16 Cần có ứng dụng Google Photos. Có thể không dùng được cho một số thành phần âm thanh.
17 Tính năng này sẽ phụ thuộc vào nhà mạng. Một số nhà mạng hoặc quốc gia không hỗ trợ tính năng này. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết.
18 Cần có ứng dụng và tai nghe tương thích cũng như nội dung được hỗ trợ. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập vào g.co/pixel/help.
19 Điện thoại Pixel 8 và Pixel 8 Pro hoạt động với hầu hết các mạng của những nhà mạng lớn. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết. Dịch vụ di động cũng như hỗ trợ băng tần phụ thuộc vào nhà mạng và chỉ có sẵn ở một số khu vực. Một vài băng tần mà phần cứng của thiết bị hỗ trợ có thể không được bật. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập vào g.co/pixel/networkinfo.
20 Cần có gói dữ liệu 5G (bán riêng). Không phải nhà mạng nào hay khu vực nào cũng có dịch vụ 5G. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết. Phạm vi cung cấp, tốc độ và hiệu suất của dịch vụ 5G phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm cả năng lực cung cấp mạng của nhà mạng và độ mạnh của tín hiệu. Kết quả thực tế có thể khác. Một số tính năng chỉ có ở vài khu vực. Cước dữ liệu có thể phát sinh. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập vào g.co/pixel/networkinfo.
21 Kiểu máy chỉ được cung cấp qua nhà mạng Verizon, AT&T hoặc Google Store.
22 Pixel 8 và 8 Pro sẽ nhận được bản cập nhật trong 7 năm kể từ thời điểm thiết bị này có mặt trên Google Store tại Hoa Kỳ. Ngoài ra còn có thể có các bản cập nhật tính năng và cập nhật phần mềm khác. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập vào g.co/pixel/updates.
23 Được thiết kế để tuân thủ định mức chống nước và bụi IP68 theo tiêu chuẩn IEC 60529 khi mỗi thiết bị xuất xưởng nhưng thiết bị không hoàn toàn chống nước hoặc chống bụi. Các phụ kiện không chịu được nước hoặc bụi. Khả năng chống nước và chống bụi không tồn tại vĩnh viễn mà giảm đi hoặc mất dần theo thời gian do tình trạng hao mòn thông thường, do sửa chữa, tháo rời thiết bị hoặc hỏng hóc. Việc làm rơi thiết bị có thể khiến thiết bị mất khả năng chịu được nước hoặc bụi. Hỏng hóc do chất lỏng sẽ không được bảo hành. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập vào g.co/pixel/water.
24 Nhôm tái chế chiếm ít nhất 13% trọng lượng sản phẩm.
Điện thoại Pixel Fold (2023)
Pixel FoldHệ điều hành | Android 13 |
---|---|
Màn hình (vỏ ngoài) |
|
Màn hình (gập bên trong) |
|
Bản lề |
|
Kích thước và trọng lượng4 |
Khi gập
Khi mở
Trọng lượng
|
Pin và khả năng sạc |
|
Bộ nhớ và dung lượng lưu trữ |
[Hoa Kỳ, Vương quốc Anh, Đức]
[Nhật Bản]
|
Bộ xử lý |
|
Bảo mật |
Tìm hiểu thêm tại g.co/pixel/security và g.co/pixel/certifications. |
Máy ảnh sau |
48 MP, 4 ống kính, công nghệ PD với OIS + CLAF
Máy ảnh góc siêu rộng 10,8 MP
Máy ảnh có ống kính tiêu cự dài PD kép 10,8 MP
|
Máy ảnh trước |
|
Máy ảnh bên trong |
|
Video |
Máy ảnh sau
Máy ảnh trước
|
Xác thực |
|
Cảm biến |
|
Các nút và cổng |
|
SIM | 2 SIM (SIM nano và eSIM)14 |
Phương tiện nghe nhìn và âm thanh |
|
Khả năng kết nối và vị trí |
[Hoa Kỳ, Vương quốc Anh, Đức]
[Nhật Bản]
[TẤT CẢ]
[Hoa Kỳ]
[Các quốc gia khác]
|
Mạng16 |
Chỉ dành cho Nhật Bản
|
Màu sắc |
Màu sắc có sẵn tuỳ vào kênh bán hàng và khu vực. |
Có trong bao bì |
|
Khả năng tương thích với thiết bị trợ thính |
Các thiết bị của Google đáp ứng yêu cầu về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính (HAC) do Uỷ ban Truyền thông Liên bang (FCC) đặt ra. Xem g.co/pixel/hac. |
Cập nhật tính năng bảo mật và hệ điều hành |
|
Vật liệu |
|
Bảo hành |
[Hoa Kỳ, Nhật Bản]
[Vương quốc Anh, Đức]
|
Ghi chú
Nhãn từ và biểu trưng Bluetooth là nhãn hiệu đã đăng ký thuộc sở hữu của Bluetooth SIG, Inc.
USB-C là nhãn hiệu của USB Implementers Forum.
1 Màn hình có các góc bo tròn. Độ dài đường chéo hình chữ nhật của màn hình bên ngoài là 0,14 m (5,8 inch), còn màn hình bên trong là 0,19 m (7,6 inch). Vùng có thể xem thực tế sẽ nhỏ hơn. Kích thước có thể thay đổi tuỳ theo cấu hình và quá trình sản xuất.
2 Không dành cho một số ứng dụng hoặc nội dung.
3 Độ sáng HDR được đo ở tỷ lệ pixel 100%. Độ sáng cao nhất được đo ở tỷ lệ pixel 5%.
4 Kích thước và trọng lượng có thể thay đổi tuỳ theo cấu hình cũng như quá trình sản xuất.
5 Thời lượng pin ước tính dựa trên trung vị của mức sử dụng pin của người dùng Pixel khi thử nghiệm; các tính năng thoại, dữ liệu, chế độ chờ và các tính năng khác được sử dụng kết hợp khi thử nghiệm. Thời lượng pin trung bình trong quá trình thử nghiệm là 33 giờ. Hoạt động thử nghiệm pin được thực hiện trên mạng của một nhà mạng lớn. Hoạt động thử nghiệm pin dựa trên sự kết hợp giữa việc sử dụng màn hình trong và ngoài ở California vào đầu năm 2023 đối với phần cứng và phần mềm (trước khi phát hành công khai) thông qua các chế độ cài đặt mặc định. Thời lượng pin phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Việc sử dụng một số tính năng sẽ làm giảm thời lượng pin. Thời lượng pin thực tế có thể thấp hơn.
6 Thời lượng pin ước tính dựa trên trung vị của mức sử dụng pin của người dùng Pixel khi thử nghiệm; các tính năng thoại, dữ liệu, chế độ chờ và một số tính năng mặc định khác ở chế độ Trình siêu tiết kiệm pin (chế độ này tắt nhiều tính năng, bao gồm cả kết nối 5G) được sử dụng kết hợp khi thử nghiệm. Hoạt động thử nghiệm pin được thực hiện trên mạng của một nhà mạng lớn. Hoạt động thử nghiệm pin dựa trên sự kết hợp giữa việc sử dụng màn hình trong và ngoài ở California vào đầu năm 2023 đối với phần cứng và phần mềm (trước khi phát hành công khai) thông qua các chế độ cài đặt mặc định, ngoại trừ chỉ đối với tuyên bố về thời lượng pin "lên đến 72 giờ", chế độ Trình siêu tiết kiệm pin được bật. Thời lượng pin phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Việc sử dụng một số tính năng sẽ làm giảm thời lượng pin. Thời lượng pin thực tế có thể thấp hơn.
7 Ước tính dung lượng thông thường dựa trên thử nghiệm và trạng thái hoạt động dự kiến của pin.
8 Thông số kỹ thuật về dung lượng lưu trữ là mức dung lượng trước khi định dạng. Dung lượng thực tế sau khi định dạng sẽ ít hơn.
9 Có áp dụng quy định hạn chế. Một số dữ liệu không được truyền qua VPN. Chỉ có ở một số quốc gia. Tất cả các lợi ích khác của gói thành viên Google One được bán riêng. Việc cung cấp VPN này không ảnh hưởng đến giá hoặc lợi ích của gói Google One. Việc sử dụng VPN có thể làm tăng cước phí dữ liệu tuỳ theo gói của bạn. Hãy truy cập vào g.co/pixel/vpn để biết thông tin chi tiết.
10 Google cung cấp các bản cập nhật bảo mật trong vòng ít nhất 5 năm kể từ thời điểm thiết bị có mặt trên Google Store tại Hoa Kỳ. Xem g.co/pixel/updates để biết thông tin chi tiết.
11 Không phải chế độ hoặc ứng dụng máy ảnh nào cũng có độ phân giải và trường nhìn tối đa.
12 Không dùng được trong một số chế độ hoặc ứng dụng máy ảnh.
13 Tính năng Mở khoá bằng khuôn mặt chỉ dùng được trên màn hình ngoài.
14 Tính năng này sẽ phụ thuộc vào nhà mạng. Một số nhà mạng hoặc quốc gia không hỗ trợ tính năng này. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết.
15 Yêu cầu ứng dụng tương thích, nội dung được hỗ trợ và sử dụng tai nghe hoặc tai nghe cài trong tai (được bán riêng). Hãy truy cập vào g.co/pixel/spatialaudio.
16 Pixel Fold hoạt động với hầu hết các mạng của những nhà mạng lớn. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết. Dịch vụ di động cũng như hỗ trợ băng tần phụ thuộc vào nhà mạng và chỉ có sẵn ở một số khu vực. Một vài băng tần hỗ trợ bởi phần cứng của thiết bị có thể không được cho phép. Hãy truy cập vào g.co/pixel/networkinfo để biết chi tiết.
17 Cần có gói dữ liệu 5G (bán riêng). Không phải nhà mạng nào hay khu vực nào cũng có dịch vụ 5G. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết. Phạm vi cung cấp, tốc độ và hiệu suất của dịch vụ 5G phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm cả năng lực cung cấp mạng của nhà mạng và độ mạnh của tín hiệu. Kết quả thực tế có thể khác. Một số tính năng chỉ có ở vài khu vực. Cước dữ liệu có thể phát sinh. Hãy truy cập vào g.co/pixel/networkinfo để biết thêm thông tin.
18 Được thiết kế để tuân thủ định mức chống nước IPX8 theo tiêu chuẩn IEC 60529 khi mỗi thiết bị xuất xưởng, nhưng thiết bị không hoàn toàn chống nước hoặc chống bụi. Các phụ kiện không chịu được nước. Khả năng chịu được nước không phải là vĩnh viễn mà có thể bị giảm đi hoặc mất dần theo thời gian do hao mòn thông thường, do sửa chữa thiết bị, tháo rời hoặc hỏng hóc. Việc làm rơi thiết bị có thể khiến thiết bị mất khả năng chịu được nước. Hỏng hóc do chất lỏng sẽ không được bảo hành. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập vào g.co/pixel/water.
19 Ứng dụng máy ảnh mặc định ở chế độ 1080p/30 khung hình/giây. Tính năng này không dùng được ở một số ứng dụng/chế độ.
Điện thoại Pixel 7a (2023)
Pixel 7aHệ điều hành | Android 13 |
---|---|
Màn hình |
|
Kích thước và trọng lượng3 |
Kích thước (Hoa Kỳ)
Kích thước (các quốc gia khác)
Trọng lượng
|
Pin |
|
Bộ nhớ và dung lượng lưu trữ |
Bộ nhớ
Dung lượng lưu trữ
|
Bộ xử lý |
|
Máy ảnh sau |
Máy ảnh góc rộng Quad PD Quad Bayer 64 MP
Máy ảnh góc siêu rộng 13 MP11
Tính năng
|
Máy ảnh trước |
13 MP
|
Video |
Máy ảnh sau
Máy ảnh trước
Tính năng Hiệu ứng điện ảnh
Âm thanh
|
Cảm biến |
|
Sạc pin |
|
Các nút và cổng |
|
SIM | 2 SIM (SIM nano và eSIM13) |
Phương tiện nghe nhìn và âm thanh |
|
Không dây và vị trí |
Hoa Kỳ (Puerto Rico), Canada, Vương quốc Anh, Liên minh Châu Âu, Úc, Nhật Bản:
Đài Loan, Singapore, Ấn Độ:
Tất cả:
Hoa Kỳ:
Ấn Độ:
Các quốc gia/khu vực khác:
|
Mạng14 |
[5G Sub 6GHz]15 Kiểu máy GWKK3
[5G Sub 6GHz]15 Kiểu máy GHL1X
[5G mmWave + Sub 6GHz]15 Kiểu máy G0DZQ
Chỉ dành cho Nhật Bản [5G Sub 6GHz JP]15 Kiểu máy G82U8
|
Màu |
Xám than, Trắng, Xanh nước biển, Đỏ san hô (chỉ có trên Google Store ngoại trừ Nhật Bản) Màu sắc có sẵn tuỳ vào kênh bán hàng và khu vực. |
Phụ kiện đi kèm |
|
Khả năng tương thích với thiết bị trợ thính | Mức xếp hạng khả năng tương thích với thiết bị trợ thính (HAC) M3/T4: Các thiết bị của Google đáp ứng các yêu cầu về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính (HAC) do Uỷ ban Truyền thông Liên bang (FCC) đặt ra. Hãy truy cập vào g.co/pixel/hac để xem thông tin. |
Bản cập nhật tính năng bảo mật và hệ điều hành |
|
Vật liệu |
|
Bảo hành |
|
Ghi chú
1 Màn hình có các góc bo tròn. Độ dài đường chéo màn hình (hình chữ nhật) là 6,1 inch. Vùng có thể xem thực tế sẽ nhỏ hơn. Kích thước có thể thay đổi tuỳ theo cấu hình và quá trình sản xuất.
2 Chỉ dành cho một số ứng dụng hoặc nội dung.
3 Kích thước và trọng lượng thay đổi tuỳ theo cấu hình cũng như quá trình sản xuất.
4Đối với tuyên bố về thời lượng pin "Lên đến 24 giờ": Thời lượng pin ước tính dựa trên mức sử dụng pin trung vị của người dùng Pixel khi thử nghiệm; các tính năng thoại, dữ liệu, chế độ chờ và các tính năng khác được sử dụng kết hợp khi thử nghiệm. Thời lượng pin trung bình trong quá trình thử nghiệm là khoảng 31 giờ. Hoạt động thử nghiệm pin được thực hiện trên mạng của một nhà mạng lớn. Đối với tuyên bố về thời lượng pin "Lên đến 72 giờ": Thời lượng pin ước tính dựa trên mức sử dụng pin trung vị của người dùng Pixel khi thử nghiệm; các tính năng thoại, dữ liệu, chế độ chờ và một số tính năng mặc định khác ở chế độ Trình siêu tiết kiệm pin (chế độ này tắt nhiều tính năng, bao gồm cả kết nối 5G) được sử dụng kết hợp khi thử nghiệm. Hoạt động thử nghiệm pin được thực hiện trên mạng của một nhà mạng lớn. Đối với cả hai tuyên bố: Hoạt động thử nghiệm pin được thực hiện ở California vào cuối năm 2022, sử dụng phần cứng và phần mềm trước khi phát hành công khai bằng cách sử dụng các chế độ cài đặt mặc định. Đối với tuyên bố về thời lượng "Lên đến 72 giờ", thử nghiệm có bật chế độ Trình siêu tiết kiệm pin. Thời lượng pin phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Việc sử dụng một số tính năng sẽ làm giảm thời lượng pin. Thời lượng pin thực tế có thể thấp hơn.
5 Ước tính dung lượng thông thường dựa trên thử nghiệm và trạng thái hoạt động dự kiến của pin.
6 Lên đến 18 watt. Tốc độ sạc nhanh có dây phụ thuộc vào việc sử dụng Bộ sạc 30W USB-C® của Google được cắm vào ổ cắm trên tường. Tốc độ thực tế có thể chậm hơn. Bộ sạc được bán riêng.
7 Thông số kỹ thuật về dung lượng lưu trữ là mức dung lượng trước khi định dạng. Dung lượng thực tế sau khi định dạng sẽ ít hơn.
8 Có áp dụng một số quy định hạn chế. Một số dữ liệu không được truyền qua VPN. Chỉ có ở một số quốc gia. Tất cả các lợi ích khác của gói thành viên Google One được bán riêng. Việc cung cấp VPN này không ảnh hưởng đến giá hoặc lợi ích của các gói Google One. Việc sử dụng VPN có thể làm tăng cước phí dữ liệu. Hãy truy cập vào g.co/pixel/vpn để biết thông tin chi tiết.
9 Các bản cập nhật bảo mật cho Pixel trong vòng ít nhất 5 năm kể từ lần đầu tiên Google Store tại Hoa Kỳ bán thiết bị này. Hãy truy cập vào g.co/pixel/updates để biết thông tin chi tiết.
10 Chỉ dành cho một số chế độ hoặc ứng dụng máy ảnh.
11 Không phải ứng dụng máy ảnh hoặc chế độ nào cũng có độ phân giải và trường nhìn tối đa.
12 Ứng dụng máy ảnh mặc định ở chế độ 1080p/30 khung hình/giây.
13 Tính năng này sẽ phụ thuộc vào nhà mạng. Chỉ một số nhà mạng hoặc quốc gia hỗ trợ tính năng này. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết.
14 Pixel 7a hoạt động trên hầu hết các mạng của những nhà mạng lớn. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết. Dịch vụ di động cũng như hỗ trợ băng tần phụ thuộc vào nhà mạng và chỉ có sẵn ở một số khu vực. Một vài băng tần hỗ trợ bởi phần cứng của thiết bị có thể không được cho phép. Hãy truy cập vào g.co/pixel/networkinfo để xem thông tin chi tiết.
15 Cần có gói dữ liệu 5G (bán riêng). Không phải nhà mạng hay khu vực nào cũng có dịch vụ 5G. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết. Dịch vụ 5G, tốc độ và hiệu suất phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm cả năng lực cung cấp mạng của nhà mạng và độ mạnh của tín hiệu. Kết quả thực tế có thể khác. Một số tính năng chỉ có ở một vài khu vực. Cước dữ liệu có thể phát sinh. Hãy truy cập vào g.co/pixel/networkinfo để xem thông tin.
16 Các bản cập nhật bảo mật trong vòng ít nhất 5 năm kể từ lần đầu tiên Google Store tại Hoa Kỳ bán thiết bị này. Ngoài ra còn có thể có các bản cập nhật tính năng và bản cập nhật phần mềm khác. Hãy truy cập vào g.co/pixel/updates để xem thêm thông tin.
17 Được thiết kế để tuân thủ định mức chống nước và bụi IP67 theo tiêu chuẩn IEC 60529 khi mỗi thiết bị xuất xưởng nhưng thiết bị không hoàn toàn chống nước hoặc chống bụi. Các phụ kiện không chịu được nước hoặc bụi. Khả năng chống nước và chống bụi không tồn tại vĩnh viễn mà giảm đi hoặc mất dần theo thời gian do tình trạng hao mòn thông thường, do sửa chữa, tháo rời thiết bị hoặc hỏng hóc. Việc làm rơi thiết bị có thể khiến thiết bị mất khả năng chịu được nước hoặc bụi. Hỏng hóc do chất lỏng sẽ không được bảo hành. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập vào g.co/pixel/water.
18 Nhôm tái chế chiếm ít nhất 15% sản phẩm dựa trên trọng lượng.
19 Dựa trên trọng lượng bao bì bán lẻ của Hoa Kỳ, không bao gồm các chất kết dính.
Điện thoại Pixel 7 (2022)
Pixel 7 ProHệ điều hành | Android 13 |
---|---|
Màn hình |
|
Kích thước và trọng lượng3 |
Kích thước
Trọng lượng
|
Pin |
|
Bộ nhớ và dung lượng lưu trữ |
Bộ nhớ
Dung lượng lưu trữ
|
Bộ xử lý |
|
Máy ảnh sau |
Máy ảnh góc rộng Octa PD Quad Bayer 50 MP
Máy ảnh góc siêu rộng 12 MP10 có tính năng tự động lấy nét
Máy ảnh có ống kính tiêu cự dài Quad Bayer PD 48 MP
Tính năng
|
Máy ảnh trước |
10,8 MP
|
Video |
Máy ảnh sau
Máy ảnh trước
Âm thanh
|
Cảm biến |
|
Sạc pin |
|
Các nút và cổng |
|
SIM | 2 SIM (SIM nano và eSIM13) |
Phương tiện nghe nhìn và âm thanh |
|
Không dây và vị trí |
Vị trí
|
Mạng15 |
[5G Sub-6GHz]16 Kiểu máy GP4BC
[5G mmWave + Sub-6GHz]16 Kiểu máy GE2AE
Chỉ dành cho Nhật Bản [5G mmWave + Sub-6GHz JP16] Kiểu máy GFE4J
|
Màu sắc |
Màu sắc có sẵn tuỳ vào kênh bán hàng và khu vực. |
Phụ kiện đi kèm |
|
Khả năng tương thích với thiết bị trợ thính | Mức xếp hạng khả năng tương thích với thiết bị trợ thính (HAC) M3/T4: Các thiết bị của Google đáp ứng các yêu cầu về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính (HAC) do Uỷ ban Truyền thông Liên bang (FCC) đặt ra. Tham khảo g.co/pixel/hac. |
Cập nhật tính năng bảo mật và hệ điều hành |
|
Vật liệu |
|
Công nghệ thực tế tăng cường (AR)/thực tế ảo (VR) | AR Core |
Bảo hành |
|
Lưu ý
- Kích thước được đo theo đường chéo; các chiều của điện thoại có thể thay đổi tuỳ theo cấu hình và quá trình sản xuất.
- Không dành cho một số ứng dụng hoặc nội dung.
- Kích thước và trọng lượng có thể thay đổi tuỳ theo cấu hình cũng như quá trình sản xuất.
- Đối với tuyên bố về thời lượng pin "Lên đến 24 giờ": Thời lượng pin ước tính dựa trên trung vị của mức sử dụng pin của người dùng Pixel khi thử nghiệm; các tính năng thoại, dữ liệu, chế độ chờ và các tính năng khác được sử dụng kết hợp khi thử nghiệm. Thời lượng pin trung bình trong quá trình thử nghiệm là khoảng 31 giờ. Hoạt động thử nghiệm pin được thực hiện trên mạng của một nhà mạng lớn. Đối với tuyên bố về thời lượng pin "Lên đến 72 giờ": Thời lượng pin ước tính dựa trên trung vị của mức sử dụng pin của người dùng Pixel khi thử nghiệm; các tính năng thoại, dữ liệu, chế độ chờ và một số tính năng mặc định khác ở chế độ Trình siêu tiết kiệm pin (chế độ này tắt nhiều tính năng, bao gồm cả kết nối 5G) được sử dụng kết hợp khi thử nghiệm. Hoạt động thử nghiệm pin được thực hiện trên mạng của một nhà mạng lớn. Đối với cả hai tuyên bố: Hoạt động thử nghiệm pin được thực hiện ở California vào giữa năm 2022 đối với phần cứng và phần mềm trước khi phát hành công khai bằng cách sử dụng các chế độ cài đặt mặc định. Đối với các tuyên bố về thời lượng pin "lên đến 72 giờ", thử nghiệm có bật chế độ Trình siêu tiết kiệm pin. Thời lượng pin phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Việc sử dụng một số tính năng sẽ làm giảm thời lượng pin. Thời lượng pin thực tế có thể thấp hơn.
- Ước tính dung lượng thông thường dựa trên thử nghiệm và trạng thái hoạt động dự kiến của pin.
- Công suất sạc nhanh có dây (lên đến 20 W trên Pixel 7 và lên đến 23 W trên Pixel 7 Pro) được thu thập khi sạc bằng Bộ sạc 30W USB-C® của Google với nguồn điện từ ổ cắm trên tường. Tốc độ thực tế có thể chậm hơn. Bộ sạc được bán riêng. Tốc độ sạc khi thử nghiệm với thiết bị còn 1% pin và được sạc bằng Bộ sạc 30W USB-C® của Google. Hoạt động thử nghiệm sạc do Google thực hiện vào giữa năm 2022 đối với phần cứng và phần mềm trước khi phát hành công khai bằng cách sử dụng các chế độ cài đặt mặc định khi bật nguồn thiết bị. Tốc độ sạc phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm cả mức sử dụng trong khi sạc, tuổi của pin và nhiệt độ môi trường xung quanh. Tốc độ sạc thực tế có thể chậm hơn.
- Công suất sạc không dây lên đến 20 W (Pixel 7) và lên đến 23 W (Pixel 7 Pro) khi sạc bằng Google Pixel Stand (thế hệ thứ 2) (được bán riêng). Tốc độ thực tế có thể chậm hơn.
- Thiết kế để sạc các thiết bị được chứng nhận đáp ứng tiêu chuẩn Qi. Việc sử dụng tính năng sạc đảo chiều không dây sẽ làm giảm đáng kể thời lượng pin của điện thoại Pixel. Ốp lưng có thể ảnh hưởng đến quá trình sạc và làm giảm tốc độ sạc. Tốc độ sạc có thể khác nhau. Hãy truy cập vào g.co/pixel/wirelesscharging để biết thêm thông tin.
- Thông số kỹ thuật về dung lượng lưu trữ là mức dung lượng trước khi định dạng. Mức dung lượng đã định dạng thực tế sẽ thấp hơn.
- Độ phân giải và trường nhìn tối đa khi bật chế độ cài đặt tệp hình ảnh ở định dạng RAW. Chế độ cài đặt này được tắt theo mặc định. Hãy tham khảo g.co/pixel/photoediting để biết thêm thông tin.
- Không dùng được trong một số chế độ hoặc ứng dụng máy ảnh.
- Ứng dụng máy ảnh mặc định ở Chế độ 1080p/30 khung hình/giây.
- Tính năng này sẽ phụ thuộc vào nhà mạng. Một số nhà mạng hoặc quốc gia không hỗ trợ tính năng này. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết.
- Yêu cầu phải có thiết bị tương thích. Độ chính xác phụ thuộc vào khoảng cách, hướng, yếu tố cản trở tín hiệu và các yếu tố khác.
- Điện thoại Pixel 7 và Pixel 7 Pro hoạt động với hầu hết các mạng của những nhà mạng lớn. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết. Dịch vụ di động cũng như hỗ trợ băng tần phụ thuộc vào nhà mạng và chỉ có sẵn ở một số khu vực. Nhà mạng có thể không cho phép một vài băng tần mà mà phần cứng của thiết bị có hỗ trợ. Hãy tham khảo g.co/pixel/networkinfo để biết thông tin chi tiết.
- Cần có gói dữ liệu 5G (bán riêng). Không phải nhà mạng nào hay khu vực nào cũng có dịch vụ 5G. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết. Phạm vi cung cấp, tốc độ và hiệu suất của dịch vụ 5G phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm cả năng lực cung cấp mạng của nhà mạng và độ mạnh của tín hiệu. Kết quả thực tế có thể khác. Một số tính năng chỉ có ở vài khu vực. Cước dữ liệu có thể phát sinh. Hãy tham khảo g.co/pixel/networkinfo để biết thông tin.
- Google cung cấp các bản cập nhật bảo mật cho Pixel trong vòng ít nhất 5 năm kể từ thời điểm thiết bị có mặt trên Google Store tại Hoa Kỳ. Ngoài ra còn có thể có các bản cập nhật tính năng và cập nhật phần mềm khác. Hãy tham khảo g.co/pixel/updates để biết thêm thông tin.
- Được thiết kế để tuân thủ định mức chống nước và bụi IP68 theo tiêu chuẩn IEC 60529 khi mỗi thiết bị xuất xưởng nhưng thiết bị không hoàn toàn chống nước hoặc chống bụi. Các phụ kiện không chịu được nước hoặc bụi. Khả năng chống nước và chống bụi không tồn tại vĩnh viễn mà giảm đi hoặc mất dần theo thời gian do tình trạng hao mòn thông thường, do sửa chữa, tháo rời thiết bị hoặc hỏng hóc. Việc làm rơi thiết bị có thể khiến thiết bị mất khả năng chịu được nước hoặc bụi. Hỏng hóc do chất lỏng sẽ không được bảo hành. Hãy truy cập vào g.co/pixel/water để biết thêm thông tin.
Hệ điều hành | Android 13 |
---|---|
Màn hình |
|
Kích thước và trọng lượng3 |
Kích thước
Trọng lượng
|
Pin |
|
Bộ nhớ và dung lượng lưu trữ |
Bộ nhớ
Dung lượng lưu trữ
|
Bộ xử lý |
|
Máy ảnh sau |
Máy ảnh góc rộng Octa PD Quad Bayer 50 MP
Máy ảnh góc siêu rộng 12 MP11
Tính năng
|
Máy ảnh trước |
10,8 MP
|
Video |
Máy ảnh sau
Máy ảnh trước
Âm thanh
|
Cảm biến |
|
Sạc pin |
|
Các nút và cổng |
|
SIM | 2 SIM (SIM nano và eSIM13) |
Phương tiện nghe nhìn và âm thanh |
|
Không dây và vị trí |
Vị trí
|
Mạng14 |
[5G Sub-6GHz]15 Kiểu máy GVU6C
[5G mmWave + Sub-6GHz]15 Kiểu máy GQML316
Chỉ dành cho Nhật Bản [5G Sub 6GHz JP15] Kiểu máy GO3Z5
|
Màu sắc |
Màu sắc có sẵn tuỳ vào kênh bán hàng và khu vực. |
Phụ kiện đi kèm |
|
Khả năng tương thích với thiết bị trợ thính | Mức xếp hạng khả năng tương thích với thiết bị trợ thính (HAC) M3/T4: Các thiết bị của Google đáp ứng các yêu cầu về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính (HAC) do Uỷ ban Truyền thông Liên bang (FCC) đặt ra. Tham khảo g.co/pixel/hac. |
Cập nhật tính năng bảo mật và hệ điều hành |
|
Vật liệu |
|
Công nghệ thực tế tăng cường (AR)/thực tế ảo (VR) | AR Core |
Bảo hành |
|
Lưu ý
- Kích thước được đo theo đường chéo; các chiều của điện thoại có thể thay đổi tuỳ theo cấu hình và quá trình sản xuất.
- Không dành cho một số ứng dụng hoặc nội dung.
- Kích thước và trọng lượng có thể thay đổi tuỳ theo cấu hình cũng như quá trình sản xuất.
- Đối với tuyên bố về thời lượng pin "Lên đến 24 giờ": Thời lượng pin ước tính dựa trên trung vị của mức sử dụng pin của người dùng Pixel khi thử nghiệm; các tính năng thoại, dữ liệu, chế độ chờ và các tính năng khác được sử dụng kết hợp khi thử nghiệm. Thời lượng pin trung bình trong quá trình thử nghiệm là khoảng 31 giờ. Hoạt động thử nghiệm pin được thực hiện trên mạng của một nhà mạng lớn. Đối với tuyên bố về thời lượng pin "Lên đến 72 giờ": Thời lượng pin ước tính dựa trên trung vị của mức sử dụng pin của người dùng Pixel khi thử nghiệm; các tính năng thoại, dữ liệu, chế độ chờ và một số tính năng mặc định khác ở chế độ Trình siêu tiết kiệm pin (chế độ này tắt nhiều tính năng, bao gồm cả kết nối 5G) được sử dụng kết hợp khi thử nghiệm. Hoạt động thử nghiệm pin được thực hiện trên mạng của một nhà mạng lớn. Đối với cả hai tuyên bố: Hoạt động thử nghiệm pin được thực hiện ở California vào giữa năm 2022 đối với phần cứng và phần mềm trước khi phát hành công khai bằng cách sử dụng các chế độ cài đặt mặc định. Đối với các tuyên bố về thời lượng pin "lên đến 72 giờ", thử nghiệm có bật chế độ Trình siêu tiết kiệm pin. Thời lượng pin phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Việc sử dụng một số tính năng sẽ làm giảm thời lượng pin. Thời lượng pin thực tế có thể thấp hơn.
- Ước tính dung lượng thông thường dựa trên thử nghiệm và trạng thái hoạt động dự kiến của pin.
- Công suất sạc nhanh có dây (lên đến 20 W trên Pixel 7 và lên đến 23 W trên Pixel 7 Pro) được thu thập khi sạc bằng Bộ sạc 30W USB-C® của Google với nguồn điện từ ổ cắm trên tường. Tốc độ thực tế có thể chậm hơn. Bộ sạc được bán riêng. Tốc độ sạc khi thử nghiệm với thiết bị còn 1% pin và được sạc bằng Bộ sạc 30W USB-C® của Google. Hoạt động thử nghiệm sạc do Google thực hiện vào giữa năm 2022 đối với phần cứng và phần mềm trước khi phát hành công khai bằng cách sử dụng các chế độ cài đặt mặc định khi bật nguồn thiết bị. Tốc độ sạc phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm cả mức sử dụng trong khi sạc, tuổi của pin và nhiệt độ môi trường xung quanh. Tốc độ sạc thực tế có thể chậm hơn.
- Công suất sạc không dây lên đến 20 W (Pixel 7) và lên đến 23 W (Pixel 7 Pro) khi sạc bằng Google Pixel Stand (thế hệ thứ 2) (được bán riêng). Tốc độ thực tế có thể chậm hơn.
- Thiết kế để sạc các thiết bị được chứng nhận đáp ứng tiêu chuẩn Qi. Việc sử dụng tính năng sạc đảo chiều không dây sẽ làm giảm đáng kể thời lượng pin của điện thoại Pixel. Ốp lưng có thể ảnh hưởng đến quá trình sạc và làm giảm tốc độ sạc. Tốc độ sạc có thể khác nhau. Hãy truy cập vào g.co/pixel/wirelesscharging để biết thêm thông tin.
- Thông số kỹ thuật về dung lượng lưu trữ là mức dung lượng trước khi định dạng. Mức dung lượng đã định dạng thực tế sẽ thấp hơn.
- Không dùng được trong một số chế độ hoặc ứng dụng máy ảnh.
- Độ phân giải và trường nhìn tối đa khi bật chế độ cài đặt tệp hình ảnh ở định dạng RAW. Chế độ cài đặt này được tắt theo mặc định. Hãy tham khảo g.co/pixel/photoediting để biết thêm thông tin.
- Ứng dụng máy ảnh mặc định ở Chế độ 1080p/30 khung hình/giây.
- Tính năng này sẽ phụ thuộc vào nhà mạng. Một số nhà mạng hoặc quốc gia không hỗ trợ tính năng này. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết.
- Điện thoại Pixel 7 và Pixel 7 Pro hoạt động với hầu hết các mạng của những nhà mạng lớn. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết. Dịch vụ di động cũng như hỗ trợ băng tần phụ thuộc vào nhà mạng và chỉ có sẵn ở một số khu vực. Nhà mạng có thể không cho phép một vài băng tần mà mà phần cứng của thiết bị có hỗ trợ. Hãy tham khảo g.co/pixel/networkinfo để biết thông tin chi tiết.
- Cần có gói dữ liệu 5G (bán riêng). Không phải nhà mạng nào hay khu vực nào cũng có dịch vụ 5G. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết. Phạm vi cung cấp, tốc độ và hiệu suất của dịch vụ 5G phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm cả năng lực cung cấp mạng của nhà mạng và độ mạnh của tín hiệu. Kết quả thực tế có thể khác. Một số tính năng chỉ có ở vài khu vực. Cước dữ liệu có thể phát sinh. Hãy tham khảo g.co/pixel/networkinfo để biết thông tin.
- Kiểu máy chỉ được cung cấp qua Verizon, AT&T hoặc trên Google Store.
- Google cung cấp các bản cập nhật bảo mật cho Pixel trong vòng ít nhất 5 năm kể từ thời điểm thiết bị có mặt trên Google Store tại Hoa Kỳ. Ngoài ra còn có thể có các bản cập nhật tính năng và cập nhật phần mềm khác. Hãy tham khảo g.co/pixel/updates để biết thêm thông tin.
- Được thiết kế để tuân thủ định mức chống nước và bụi IP68 theo tiêu chuẩn IEC 60529 khi mỗi thiết bị xuất xưởng nhưng thiết bị không hoàn toàn chống nước hoặc chống bụi. Các phụ kiện không chịu được nước hoặc bụi. Khả năng chống nước và chống bụi không tồn tại vĩnh viễn mà giảm đi hoặc mất dần theo thời gian do tình trạng hao mòn thông thường, do sửa chữa, tháo rời thiết bị hoặc hỏng hóc. Việc làm rơi thiết bị có thể khiến thiết bị mất khả năng chịu được nước hoặc bụi. Hỏng hóc do chất lỏng sẽ không được bảo hành. Hãy truy cập vào g.co/pixel/water để biết thêm thông tin.
Điện thoại Pixel 6a (2022)
Pixel 6aHệ điều hành | Android 12 |
---|---|
Màn hình |
|
Kích thước và trọng lượng1 |
Kích thước
Trọng lượng
|
Pin |
|
Bộ nhớ và dung lượng lưu trữ |
Bộ nhớ
Dung lượng lưu trữ
|
Bộ xử lý |
|
Máy ảnh sau |
Máy ảnh góc rộng với công nghệ pixel kép 12,2 MP
Máy ảnh góc siêu rộng 12 MP6
Tính năng
|
Máy ảnh trước |
8 MP
|
Video |
Máy ảnh sau
Máy ảnh trước
Tính năng Hiệu ứng điện ảnh
Âm thanh
|
Cảm biến |
|
Sạc pin |
|
Các nút và cổng |
|
SIM | 2 SIM (SIM nano và eSIM8) |
Phương tiện nghe nhìn và âm thanh |
|
Không dây và vị trí |
Vị trí:
|
Mạng9 |
Đối với Hoa Kỳ, Canada, Đài Loan, Singapore, Ấn Độ [5G Sub-6GHz]10 Kiểu máy GX7AS
Đối với Châu Âu, Trung Đông và Châu Phi (Vương quốc Anh, Đức, Ireland, Pháp, Tây Ban Nha, Ý, Đan Mạch, Na Uy, Thuỵ Điển, Hà Lan) và Úc [5G Sub-6 GHz] Kiểu máy G1AZG
Chỉ dành cho nhà mạng Verizon [5G mmWave + Sub-6GHz]10 Kiểu máy GB62Z11
Chỉ dành cho Nhật Bản [5G Sub-6 GHz JP2] Kiểu máy GB17L
|
Màu sắc |
Phấn, Xám than, Xanh xám Màu sắc có sẵn tuỳ vào kênh bán hàng và khu vực. |
Phụ kiện đi kèm |
|
Khả năng tương thích với thiết bị trợ thính | Mức xếp hạng khả năng tương thích với thiết bị trợ thính (HAC) M3/T4: Các thiết bị của Google đáp ứng các yêu cầu về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính (HAC) do Uỷ ban Truyền thông Liên bang (FCC) đặt ra. Hãy truy cập vào g.co/pixel/hac để xem thêm thông tin. |
Cập nhật tính năng bảo mật và hệ điều hành |
|
Vật liệu |
|
Công nghệ thực tế tăng cường (AR)/thực tế ảo (VR) | AR Core |
Bảo hành |
|
Lưu ý
- Kích thước được đo theo đường chéo; các chiều của điện thoại có thể thay đổi tuỳ theo cấu hình và quá trình sản xuất.
- Đối với tuyên bố về thời lượng pin "Lên đến 24 giờ": Thời lượng pin ước tính dựa trên trung vị của mức sử dụng pin của người dùng Pixel khi thử nghiệm; các tính năng thoại, dữ liệu, chế độ chờ và các tính năng khác được sử dụng kết hợp khi thử nghiệm. Thời lượng pin trung bình trong quá trình thử nghiệm là khoảng 29 giờ. Hoạt động thử nghiệm pin được thực hiện thông qua kết nối 5G không độc lập Sub-6 GHz (ENDC). Đối với tuyên bố về thời lượng pin "Lên đến 72 giờ": Thời lượng pin ước tính dựa trên trung vị của mức sử dụng pin của người dùng Pixel khi thử nghiệm; các tính năng thoại, dữ liệu, chế độ chờ và một số tính năng mặc định khác ở chế độ Trình siêu tiết kiệm pin (chế độ này tắt nhiều tính năng, bao gồm cả kết nối 5G) được sử dụng kết hợp khi thử nghiệm. Hoạt động thử nghiệm pin được thực hiện trên mạng của một nhà mạng lớn. Đối với cả 2 tuyên bố: Hoạt động thử nghiệm pin được thực hiện ở California vào đầu năm 2022, sử dụng phần cứng và phần mềm trước khi phát hành công khai sử dụng các chế độ cài đặt mặc định. Đối với tuyên bố về thời lượng "lên đến 72 giờ", thử nghiệm có bật chế độ Trình siêu tiết kiệm pin. Thời lượng pin phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Việc sử dụng một số tính năng sẽ làm giảm thời lượng pin. Thời lượng pin thực tế có thể thấp hơn.
- Ước tính dung lượng thông thường dựa trên thử nghiệm và trạng thái hoạt động dự kiến của pin.
- Thông số kỹ thuật về dung lượng lưu trữ là mức dung lượng trước khi định dạng. Mức dung lượng đã định dạng thực tế sẽ thấp hơn.
- Không dùng được trong một số chế độ hoặc ứng dụng máy ảnh.
- Độ phân giải và trường nhìn tối đa khi bật chế độ cài đặt tệp hình ảnh ở định dạng RAW. Chế độ cài đặt này được tắt theo mặc định. Hãy truy cập vào g.co/pixel/photoediting để xem thêm thông tin.
- Công suất sạc có dây lên đến 18 W khi sạc bằng Bộ sạc 30 W USB-C® của Google hoặc Bộ sạc 18 W USB-C® của Google với nguồn điện từ ổ cắm trên tường. Tốc độ thực tế có thể chậm hơn. Bộ sạc được bán riêng. Tương thích với bộ sạc USB PD 3.0 PPS.
- Tính năng này sẽ phụ thuộc vào nhà mạng. Một số nhà mạng hoặc quốc gia không hỗ trợ tính năng này. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết.
- Điện thoại Pixel 6a hoạt động được với các mạng của những nhà mạng lớn. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết. Dịch vụ 5G sẽ phụ thuộc vào nhà mạng. Hãy truy cập vào g.co/pixel/networkinfo để biết thêm thông tin.
- Cần có gói dữ liệu 5G (bán riêng). Không phải nhà mạng nào hay khu vực nào cũng có dịch vụ 5G. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết. Phạm vi cung cấp, tốc độ và hiệu suất của dịch vụ 5G phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm nhưng không chỉ gồm năng lực cung cấp mạng của nhà mạng, cấu hình và khả năng của thiết bị, lưu lượng truy cập mạng, vị trí, độ mạnh của tín hiệu và sự cản trở tín hiệu. Kết quả thực tế có thể khác. Một số tính năng chỉ có ở vài khu vực. Cước dữ liệu có thể phát sinh. Hãy truy cập vào g.co/pixel/networkinfo để biết thêm thông tin.
- Kiểu máy chỉ được cung cấp qua nhà mạng Verizon hoặc trên Google Store.
- Google cung cấp các bản cập nhật bảo mật cho Pixel trong vòng ít nhất 5 năm kể từ thời điểm thiết bị có mặt trên Google Store tại Hoa Kỳ. Ngoài ra còn có thể có các bản cập nhật tính năng và bản cập nhật phần mềm khác. Hãy truy cập vào g.co/pixel/updates để xem thêm thông tin.
- Được thiết kế tuân thủ định mức chống nước IPX7 theo tiêu chuẩn IEC 60529 khi mỗi thiết bị xuất xưởng nhưng thiết bị không có khả năng hoàn toàn chống nước. Các phụ kiện không chịu được nước. Khả năng chịu được nước không phải là vĩnh viễn mà có thể bị giảm đi hoặc mất dần theo thời gian do hao mòn thông thường, do sửa chữa thiết bị, tháo rời hoặc hỏng hóc. Việc làm rơi thiết bị có thể khiến thiết bị mất khả năng chịu được nước. Hỏng hóc do chất lỏng sẽ không được bảo hành. Hãy truy cập vào g.co/pixel/water để biết thêm thông tin.
Điện thoại Pixel 6 (2021)
Pixel 6 ProHệ điều hành | Android 12 |
---|---|
Màn hình |
|
Kích thước và trọng lượng1 |
Kích thước
Trọng lượng
|
Pin |
|
Bộ nhớ và dung lượng lưu trữ |
Bộ nhớ
Bộ nhớ
|
Bộ xử lý |
|
Máy ảnh sau |
Máy ảnh góc rộng 50 MP Octa PD Quad Bayer
Máy ảnh góc siêu rộng 12 MP6
Máy ảnh có ống kính tiêu cự dài 48 MP
Tính năng
|
Máy ảnh trước |
11,1 MP6
|
Video |
Máy ảnh sau
Máy ảnh trước
Hiệu ứng điện ảnh
Âm thanh:
|
Cảm biến |
|
Sạc pin |
|
Các nút và cổng |
|
SIM | 2 SIM (một SIM nano và eSIM12) |
Thiết bị nghe nhìn và âm thanh |
|
Không dây và vị trí |
Vị trí:
|
Mạng14 |
[5G Sub 6GHz]15 Kiểu máy GLU0G
[5G mmWave + Sub 6GHz]15 Kiểu máy G8V0U
[5G mmWave + Sub 6GHz JP15] Kiểu máy GF5KQ
|
Màu | Màu sắc thay đổi theo khu vực. |
Phụ kiện đi kèm |
Hoa Kỳ, Canada, Vương quốc Anh, Ireland, Tây Ban Nha, Ý, Đài Loan, Nhật Bản, Singapore, Đức, Úc:
Pháp:
|
Khả năng tương thích với thiết bị trợ thính | Mức xếp hạng khả năng tương thích với thiết bị trợ thính (HAC) M3/T4: Các thiết bị của Google đáp ứng các yêu cầu về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính (HAC) do Ủy ban Truyền thông Liên bang (FCC) đặt ra. Hãy truy cập vào g.co/pixel/hac để xem thông tin |
Bản cập nhật tính năng bảo mật và hệ điều hành |
|
Vật liệu |
|
Công nghệ thực tế tăng cường (AR)/thực tế ảo (VR) | AR Core |
Bảo hành |
|
Ghi chú
- Kích thước được đo theo đường chéo, có thể khác nhau tùy theo cấu hình và quá trình sản xuất.
- Không dành cho một số ứng dụng hoặc nội dung. Màn hình tự động điều chỉnh nhằm mang lại hiệu suất pin và trải nghiệm xem tối ưu.
- Đối với tuyên bố về thời lượng pin trên 24 giờ: Thời lượng pin ước tính dựa trên kết quả thử nghiệm việc dùng kết hợp các tính năng thoại, dữ liệu, chế độ chờ cũng như việc sử dụng các tính năng khác. Thời lượng pin trung bình trong quá trình thử nghiệm là khoảng 34 giờ. Hoạt động thử nghiệm pin được thực hiện thông qua mạng của 2 nhà mạng lớn sử dụng kết nối 5G không độc lập Sub-6 GHz (ENDC). Đối với tuyên bố về thời lượng pin lên đến 48 giờ: Thời lượng pin tối đa dựa trên kết quả thử nghiệm việc dùng kết hợp các tính năng thoại, dữ liệu, chế độ chờ, cũng như việc sử dụng các tính năng hạn chế khác theo mặc định ở chế độ Trình siêu tiết kiệm pin (chế độ này sẽ tắt nhiều tính năng, trong đó có kết nối 5G). Hoạt động thử nghiệm pin được thực hiện thông qua mạng của 2 nhà mạng lớn. Đối với cả hai tuyên bố: Hoạt động thử nghiệm pin do một bên thứ ba ở California thực hiện vào giữa năm 2021, sử dụng phần cứng và phần mềm tiền sản xuất, áp dụng các chế độ cài đặt mặc định. Đối với tuyên bố về thời lượng lên đến 48 giờ, thử nghiệm có bật Chế độ Trình siêu tiết kiệm pin. Thời lượng pin phụ thuộc vào nhiều yếu tố và mức sử dụng một số tính năng sẽ làm giảm thời lượng pin. Thời lượng pin thực tế có thể thấp hơn.
- Ước tính dung lượng thông thường dựa trên thử nghiệm và trạng thái hoạt động dự kiến của pin.
- Thông số kỹ thuật về dung lượng lưu trữ là mức dung lượng trước khi định dạng. Mức dung lượng đã định dạng thực tế sẽ thấp hơn.
- Độ phân giải và trường nhìn tối đa khi bật chế độ cài đặt tệp hình ảnh ở định dạng RAW. Chế độ cài đặt này được tắt theo mặc định. Hãy truy cập vào g.co/pixel/photoediting để xem thêm thông tin.
- Không dành cho một số chế độ hoặc ứng dụng máy ảnh.
- Ứng dụng máy ảnh mặc định ở chế độ 4K30.
- Tốc độ sạc nhanh có dây khi sử dụng Bộ sạc 30W USB-C® của Google được cắm vào ổ cắm trên tường. Tương thích với bộ sạc USB PD 3.0 PPS. Tốc độ thực tế có thể chậm hơn. Bộ sạc được bán riêng. Tốc độ sạc khi thử nghiệm với pin thiết bị cạn còn 1% và được sạc bằng Bộ sạc 30W USB-C® của Google (bán riêng). Hoạt động thử nghiệm sạc do Google thực hiện vào giữa năm 2021 đối với phần cứng và phần mềm trước khi sản xuất bằng cách sử dụng các chế độ cài đặt mặc định khi bật nguồn thiết bị. Tốc độ sạc phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm cả mức sử dụng trong khi sạc, thời lượng pin và nhiệt độ môi trường xung quanh. Tốc độ sạc thực tế có thể chậm hơn.
- Tốc độ sạc không dây lên đến 21 W (Pixel 6) và lên đến 23 W (Pixel 6 Pro) khi sạc bằng Giá đỡ Google Pixel (thế hệ 2) được bán riêng (sắp có). Lên đến 12 W với bộ sạc EPP được chứng nhận đáp ứng tiêu chuẩn Qi (được bán riêng). Tốc độ thực tế có thể chậm hơn.
- Được thiết kế để sạc các thiết bị được chứng nhận đáp ứng tiêu chuẩn Qi. Việc sử dụng tính năng sạc đảo chiều không dây sẽ làm giảm đáng kể thời lượng pin của điện thoại Pixel. Ốp lưng có thể ảnh hưởng đến quá trình sạc và làm giảm tốc độ sạc. Tốc độ sạc có thể khác nhau. Hãy truy cập vào g.co/pixel/wirelesscharging để biết thêm thông tin.
- Tính năng này sẽ phụ thuộc vào nhà mạng. Một số nhà mạng hoặc quốc gia không hỗ trợ tính năng này. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết.
- Yêu cầu phải có thiết bị tương thích. Độ chính xác phụ thuộc vào khoảng cách, hướng, yếu tố cản trở tín hiệu và các yếu tố khác. Chưa bật khi phát hành sản phẩm lần đầu.
- Điện thoại Pixel 6 và Pixel 6 Pro hoạt động được với các mạng của những nhà mạng lớn. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết. Dịch vụ 5G sẽ phụ thuộc vào nhà mạng. Hãy truy cập vào g.co/pixel/networkinfo để xem thông tin.
- Yêu cầu phải có gói dữ liệu 5G (được bán riêng). Không phải nhà mạng nào hay khu vực nào cũng có dịch vụ 5G. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết. Dịch vụ 5G, tốc độ và hiệu suất phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm nhưng không giới hạn ở: năng lực cung cấp mạng của nhà mạng, cấu hình và khả năng của thiết bị, lưu lượng truy cập mạng, vị trí, cường độ tín hiệu và yếu tố cản trở tín hiệu. Kết quả thực tế có thể khác. Một số tính năng chỉ có ở một vài khu vực. Cước dữ liệu có thể phát sinh. Hãy truy cập vào g.co/pixel/networkinfo để xem thông tin.
- Bản cập nhật bảo mật Pixel trong vòng ít nhất 5 năm kể từ lần đầu tiên Google Store tại Hoa Kỳ bán thiết bị này. Hãy truy cập vào g.co/pixel/updates để xem thông tin.
- Được thiết kế tuân thủ định mức chống nước IPX8 theo tiêu chuẩn IEC 60529 khi mỗi thiết bị xuất xưởng nhưng thiết bị không có khả năng hoàn toàn chống nước. Các phụ kiện không chịu được nước. Khả năng chịu được nước không tồn tại vĩnh viễn mà giảm đi hoặc mất dần theo thời gian do tình trạng hao mòn thông thường, do sửa chữa, tháo rời hoặc thiết bị bị hỏng. Việc làm rơi thiết bị có thể khiến thiết bị mất khả năng chịu được nước. Hỏng hóc do chất lỏng sẽ không được bảo hành. Hãy truy cập vào g.co/pixel/water để xem thông tin.
Hệ điều hành | Android 12 |
---|---|
Màn hình |
|
Kích thước và trọng lượng1 |
Kích thước
Trọng lượng
|
Pin |
|
Bộ nhớ và dung lượng lưu trữ |
Bộ nhớ
Bộ nhớ
|
Bộ xử lý |
|
Máy ảnh sau |
Máy ảnh góc rộng Octa PD Quad Bayer 50 MP
Máy ảnh góc siêu rộng 12 MP7
Tính năng
|
Máy ảnh trước |
8 MP
|
Video |
Máy ảnh sau
Máy ảnh trước
Hiệu ứng điện ảnh
Âm thanh
|
Cảm biến |
|
Sạc pin |
|
Các nút và cổng |
|
SIM | 2 SIM (SIM nano và eSIM11) |
Thiết bị nghe nhìn và âm thanh |
|
Không dây và vị trí |
Vị trí:
|
Mạng12 |
[5G Sub 6GHz]13 Kiểu máy GB7N6
[5G mmWave + Sub 6GHz]13 Kiểu máy G9S9B14
Chỉ dành cho Nhật Bản
|
Màu | Màu sắc thay đổi theo khu vực. |
Phụ kiện đi kèm |
Hoa Kỳ, Canada, Vương quốc Anh, Ireland, Tây Ban Nha, Ý, Đài Loan, Nhật Bản, Singapore, Đức, Úc:
Pháp:
|
Khả năng tương thích với thiết bị trợ thính | Mức xếp hạng HAC M3/T3: Các thiết bị của Google đáp ứng các yêu cầu về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính (HAC) do Ủy ban Truyền thông Liên bang (FCC) đặt ra. Hãy truy cập vào g.co/pixel/hac để xem thông tin |
Bản cập nhật tính năng bảo mật và hệ điều hành |
|
Vật liệu |
|
Công nghệ thực tế tăng cường (AR)/thực tế ảo (VR) | AR Core |
Bảo hành |
|
Ghi chú
- Kích thước được đo theo đường chéo, có thể khác nhau tùy theo cấu hình và quá trình sản xuất.
- Không dành cho một số ứng dụng hoặc nội dung. Màn hình tự động điều chỉnh nhằm mang lại hiệu suất pin và trải nghiệm xem tối ưu.
- Đối với tuyên bố về thời lượng pin trên 24 giờ: Thời lượng pin ước tính dựa trên kết quả thử nghiệm việc dùng kết hợp các tính năng thoại, dữ liệu, chế độ chờ cũng như việc sử dụng các tính năng khác. Thời lượng pin trung bình trong quá trình thử nghiệm là khoảng 34 giờ. Hoạt động thử nghiệm pin được thực hiện thông qua mạng của 2 nhà mạng lớn sử dụng kết nối 5G không độc lập Sub-6 GHz (ENDC). Đối với tuyên bố về thời lượng pin lên đến 48 giờ: Thời lượng pin tối đa dựa trên kết quả thử nghiệm việc dùng kết hợp các tính năng thoại, dữ liệu, chế độ chờ, cũng như việc sử dụng các tính năng hạn chế khác theo mặc định ở chế độ Trình siêu tiết kiệm pin (chế độ này sẽ tắt nhiều tính năng, trong đó có kết nối 5G). Hoạt động thử nghiệm pin được thực hiện thông qua mạng của 2 nhà mạng lớn. Đối với cả hai tuyên bố: Hoạt động thử nghiệm pin do một bên thứ ba ở California thực hiện vào giữa năm 2021, sử dụng phần cứng và phần mềm tiền sản xuất, áp dụng các chế độ cài đặt mặc định. Đối với tuyên bố về thời lượng lên đến 48 giờ, thử nghiệm có bật Chế độ Trình siêu tiết kiệm pin. Thời lượng pin phụ thuộc vào nhiều yếu tố và mức sử dụng một số tính năng sẽ làm giảm thời lượng pin. Thời lượng pin thực tế có thể thấp hơn.
- Ước tính dung lượng thông thường dựa trên thử nghiệm và trạng thái hoạt động dự kiến của pin.
- Thông số kỹ thuật về dung lượng lưu trữ là mức dung lượng trước khi định dạng. Mức dung lượng đã định dạng thực tế sẽ thấp hơn.
- Không dành cho một số chế độ hoặc ứng dụng máy ảnh.
- Độ phân giải và trường nhìn tối đa khi bật chế độ cài đặt tệp hình ảnh ở định dạng RAW. Chế độ cài đặt này được tắt theo mặc định. Hãy truy cập vào g.co/pixel/photoediting để biết thêm thông tin.
- Tốc độ sạc nhanh có dây khi sử dụng Bộ sạc 30W USB-C® của Google được cắm vào ổ cắm trên tường. Tương thích với bộ sạc USB PD 3.0 PPS. Tốc độ thực tế có thể chậm hơn. Bộ sạc được bán riêng. Tốc độ sạc khi thử nghiệm với pin thiết bị cạn còn 1% và được sạc bằng Bộ sạc 30W USB-C® của Google (bán riêng). Hoạt động thử nghiệm sạc do Google thực hiện vào giữa năm 2021 đối với phần cứng và phần mềm trước khi sản xuất bằng cách sử dụng các chế độ cài đặt mặc định khi bật nguồn thiết bị. Tốc độ sạc phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm cả mức sử dụng trong khi sạc, thời lượng pin và nhiệt độ môi trường xung quanh. Tốc độ sạc thực tế có thể chậm hơn.
- Tốc độ sạc không dây lên đến 21 W (Pixel 6) và lên đến 23 W (Pixel 6 Pro) khi sạc bằng Giá đỡ Google Pixel (thế hệ 2) được bán riêng (sắp có). Lên đến 12 W với bộ sạc EPP được chứng nhận đáp ứng tiêu chuẩn Qi (được bán riêng). Tốc độ thực tế có thể chậm hơn.
- Được thiết kế để sạc các thiết bị được chứng nhận đáp ứng tiêu chuẩn Qi. Việc sử dụng tính năng sạc đảo chiều không dây sẽ làm giảm đáng kể thời lượng pin của điện thoại Pixel. Ốp lưng có thể ảnh hưởng đến quá trình sạc và làm giảm tốc độ sạc. Tốc độ sạc có thể khác nhau. Hãy truy cập vào g.co/pixel/wirelesscharging để biết thêm thông tin.
- Tính năng này sẽ phụ thuộc vào nhà mạng. Một số nhà mạng hoặc quốc gia không hỗ trợ tính năng này. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết.
- Điện thoại Pixel 6 và Pixel 6 Pro hoạt động được với các mạng của những nhà mạng lớn. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết. Dịch vụ 5G sẽ phụ thuộc vào nhà mạng. Hãy truy cập vào g.co/pixel/networkinfo để xem thông tin.
- Yêu cầu phải có gói dữ liệu 5G (được bán riêng). Không phải nhà mạng nào hay khu vực nào cũng có dịch vụ 5G. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết. Dịch vụ 5G, tốc độ và hiệu suất phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm nhưng không giới hạn ở: năng lực cung cấp mạng của nhà mạng, cấu hình và khả năng của thiết bị, lưu lượng truy cập mạng, vị trí, cường độ tín hiệu và yếu tố cản trở tín hiệu. Kết quả thực tế có thể khác. Một số tính năng chỉ có ở một vài khu vực. Cước dữ liệu có thể phát sinh. Hãy truy cập vào g.co/pixel/networkinfo để xem thông tin.
- Kiểu máy chỉ được cung cấp tại Hoa Kỳ qua nhà mạng Verizon, AT&T hoặc trên Google Store.
- Các bản cập nhật bảo mật cho Pixel trong vòng ít nhất 5 năm kể từ lần đầu tiên Google Store tại Hoa Kỳ bán thiết bị này. Ngoài ra còn có thể có các bản cập nhật tính năng và cập nhật phần mềm khác. Hãy truy cập vào g.co/pixel/updates để xem thông tin.
- Được thiết kế tuân thủ định mức chống nước IPX8 theo tiêu chuẩn IEC 60529 khi mỗi thiết bị xuất xưởng nhưng thiết bị không có khả năng hoàn toàn chống nước. Các phụ kiện không chịu được nước. Khả năng chịu được nước không tồn tại vĩnh viễn mà giảm đi hoặc mất dần theo thời gian do tình trạng hao mòn thông thường, do sửa chữa, tháo rời hoặc thiết bị bị hỏng. Việc làm rơi thiết bị có thể khiến thiết bị mất khả năng chịu được nước. Hỏng hóc do chất lỏng sẽ không được bảo hành. Hãy truy cập vào g.co/pixel/water để xem thông tin.
Điện thoại Pixel 5a (5G) (2021)
Pixel 5a (5G)Hệ điều hành | Android 11 |
---|---|
Màn hình |
Đặc điểm
|
Kích thước và trọng lượng1 |
Kích thước
Trọng lượng
|
Pin |
|
Bộ nhớ và dung lượng lưu trữ |
Bộ nhớ
Dung lượng lưu trữ
|
Bộ xử lý |
|
Máy ảnh sau | Pixel kép 12,2 MP
|
Máy ảnh trước |
|
Video |
Máy ảnh sau
Máy ảnh trước
|
Cảm biến |
|
Sạc pin |
|
Các nút và cổng |
|
SIM |
|
Thiết bị nghe nhìn và âm thanh |
|
Không dây và vị trí |
[Hoa Kỳ]
[Các quốc gia khác]
|
Mạng9 |
5G Sub-611
[Hoa Kỳ/Phần Lan] Kiểu máy G1F8F
[Nhật Bản] Kiểu máy G4S1M
|
Màu |
|
Phụ kiện đi kèm | Hoa Kỳ, Nhật Bản
|
Khả năng tương thích với thiết bị trợ thính |
|
Bản cập nhật tính năng bảo mật và hệ điều hành |
|
Vật liệu |
|
Công nghệ thực tế tăng cường (AR)/thực tế ảo (VR) |
|
Bảo hành | Hoa Kỳ, Nhật Bản
|
Lưu ý
1 Kích thước và trọng lượng thay đổi tùy theo cấu hình và quá trình sản xuất.
2 Ước tính công suất thông thường dựa trên thử nghiệm và trạng thái hoạt động dự kiến của pin.
3 Thông số kỹ thuật về dung lượng lưu trữ là mức dung lượng trước khi định dạng. Dung lượng thực tế sau khi định dạng sẽ ít hơn.
4 Qualcomm Snapdragon là sản phẩm của Qualcomm Technologies, Inc. và/hoặc các công ty con của công ty này. Qualcomm và Snapdragon là nhãn hiệu của Qualcomm Incorporated, được đăng ký tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
5 Khi bật chế độ cài đặt tệp hình ảnh ở định dạng RAW. Chế độ cài đặt này được tắt theo mặc định. Hãy truy cập vào g.co/pixel/photoediting để xem thêm thông tin.
6 USB-C® là nhãn hiệu của USB Implementers Forum.
7 Tốc độ sạc khi sử dụng bộ sạc đi kèm được cắm vào ổ cắm trên tường. Tốc độ thực tế có thể chậm hơn.
8 Nhãn từ và biểu trưng Bluetooth® là các nhãn hiệu đã đăng ký thuộc sở hữu của Bluetooth SIG, Inc.
9 Pixel 5a (5G) hỗ trợ các mạng của những nhà mạng lớn. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết. Dịch vụ 5G sẽ phụ thuộc vào nhà mạng. Hãy truy cập vào g.co/pixel/networkinfo để xem thông tin.
10 Công suất cao nhất của modem LTE và 5G khi vận hành cùng lúc có thể thấp hơn và tùy thuộc vào mạng.
11 Yêu cầu phải có gói dữ liệu 5G (được bán riêng). Không phải nhà mạng nào hay khu vực nào cũng có dịch vụ 5G. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết. Dịch vụ 5G, tốc độ và hiệu suất phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm nhưng không chỉ gồm năng lực cung cấp mạng của nhà mạng, cấu hình và khả năng của thiết bị, lưu lượng truy cập mạng, vị trí, cường độ tín hiệu và sự cản trở tín hiệu. Kết quả thực tế có thể khác. Một số tính năng chỉ có ở một vài khu vực. Cước dữ liệu có thể phát sinh. Hãy truy cập vào g.co/pixel/networkinfo để xem thông tin.
12 Nhận các bản cập nhật Android trong tối thiểu 3 năm tính từ thời điểm đầu tiên Google Store tại Hoa Kỳ bán thiết bị này. Hãy truy cập vào g.co/pixel/updates để xem thông tin chi tiết.
13 Pixel 5a (5G) có định mức chống nước IP67 theo tiêu chuẩn IEC 60529. Bộ sạc và các phụ kiện không có khả năng chống nước và chống bụi. Khả năng chống nước và chống bụi không tồn tại vĩnh viễn mà có thể bị ảnh hưởng do tình trạng hao mòn thông thường, do sửa chữa, tháo rời hoặc hỏng hóc.
Điện thoại Pixel 5 (2020)
Pixel 5Hệ điều hành | Android 11 |
---|---|
Màn hình |
Đặc điểm
|
Kích thước và trọng lượng2 |
Kích thước
Trọng lượng
|
Pin |
|
Bộ nhớ và dung lượng lưu trữ |
Bộ nhớ
Dung lượng lưu trữ
|
Bộ xử lý |
|
Máy ảnh sau | Pixel kép 12,2 MP
|
Máy ảnh trước |
|
Video |
Máy ảnh sau
Máy ảnh trước
|
Cảm biến |
|
Sạc pin |
|
Các nút và cổng |
|
SIM |
|
Thiết bị nghe nhìn và âm thanh |
|
Không dây và vị trí |
[Hoa Kỳ]
[Các quốc gia khác]
|
Mạng12 |
5G Sub-614
5G mmWave [Chỉ có ở Hoa Kỳ]14
[Hoa Kỳ/Phần Lan] Kiểu máy GD1YQ
[Vương quốc Anh, Liên minh Châu Âu, Canada, Úc, Đài Loan, Singapore] Kiểu máy GTT9Q
[Nhật Bản] Kiểu máy G5NZ6
|
Màu |
|
Phụ kiện đi kèm | Hoa Kỳ, Canada, Vương quốc Anh, Ireland, Đài Loan, Nhật Bản, Đức
|
Khả năng tương thích với thiết bị trợ thính |
|
Bản cập nhật tính năng bảo mật và hệ điều hành |
|
Vật liệu |
|
Công nghệ thực tế tăng cường (AR)/thực tế ảo (VR) |
|
Bảo hành | Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Đài Loan
|
Lưu ý
1 Không phải ứng dụng hoặc nội dung nào cũng dùng được. Màn hình tự động điều chỉnh nhằm mang lại hiệu suất pin và trải nghiệm xem tối ưu.
2 Kích thước và trọng lượng khác nhau tùy theo cấu hình và quá trình sản xuất.
3 Ước tính công suất thông thường dựa trên thử nghiệm và trạng thái hoạt động dự kiến của pin.
4 Thông số kỹ thuật về dung lượng lưu trữ là mức dung lượng trước khi định dạng. Dung lượng thực tế sau khi định dạng sẽ ít hơn.
5 Qualcomm Snapdragon là sản phẩm của Qualcomm Technologies, Inc. và/hoặc các công ty con của công ty này. Qualcomm và Snapdragon là nhãn hiệu của Qualcomm Incorporated, được đăng ký tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
6 Khi bật chế độ cài đặt tệp hình ảnh ở định dạng RAW. Chế độ cài đặt này được tắt theo mặc định. Hãy truy cập vào g.co/pixel/photoediting để xem thêm thông tin.
7 USB-C® là nhãn hiệu của USB Implementers Forum.
8 Tốc độ sạc khi sử dụng bộ sạc đi kèm được cắm vào ổ cắm trên tường. Tốc độ thực tế có thể chậm hơn.
9 Bộ sạc không dây được bán riêng.
10 Thiết kế để sạc các thiết bị được chứng nhận đáp ứng tiêu chuẩn Qi. Việc sử dụng tính năng sạc đảo chiều không dây sẽ làm giảm đáng kể thời lượng pin của điện thoại Pixel. Ốp lưng có thể ảnh hưởng đến quá trình sạc và làm giảm tốc độ sạc. Tốc độ sạc có thể khác nhau. Hãy truy cập vào g.co/pixel/wirelesscharging để xem thêm thông tin.
11 Nhãn từ và biểu trưng Bluetooth® là các nhãn hiệu đã đăng ký thuộc sở hữu của Bluetooth SIG, Inc.
12 Điện thoại Pixel 4a (5G) và Pixel 5 hoạt động trên các mạng của những nhà mạng lớn. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết. Dịch vụ 5G sẽ phụ thuộc vào nhà mạng. Hãy truy cập vào g.co/pixel/networkinfo để xem thông tin.
13 Công suất cao nhất của modem LTE và 5G khi vận hành cùng lúc có thể thấp hơn và tùy thuộc vào mạng.
14 Yêu cầu phải có gói dữ liệu 5G (được bán riêng). Không phải nhà mạng nào hay khu vực nào cũng có dịch vụ 5G. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết. Dịch vụ 5G, tốc độ và hiệu suất phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm nhưng không chỉ gồm năng lực cung cấp mạng của nhà mạng, cấu hình và khả năng của thiết bị, lưu lượng truy cập mạng, vị trí, cường độ tín hiệu và sự cản trở tín hiệu. Kết quả thực tế có thể khác. Một số tính năng chỉ có ở một vài khu vực. Cước dữ liệu có thể phát sinh. Hãy truy cập vào g.co/pixel/networkinfo để xem thông tin.
15 Nhận các bản cập nhật Android trong vòng ít nhất 3 năm tính từ thời điểm đầu tiên Google Store tại Hoa Kỳ bán thiết bị này. Hãy truy cập vào g.co/pixel/updates để xem thông tin chi tiết.
16 Chỉ phần vỏ sau.
17 Điện thoại Pixel 5 có định mức chống nước và chống bụi là IP68 theo tiêu chuẩn IEC 60529. Bộ sạc và các phụ kiện không có khả năng chống nước hay chống bụi. Khả năng chống nước và chống bụi không tồn tại vĩnh viễn mà có thể bị ảnh hưởng do tình trạng hao mòn thông thường, do sửa chữa, tháo rời hoặc hỏng hóc.
Điện thoại Pixel 4a (2020)
Pixel 4a (5G)Hệ điều hành | Android 11 |
---|---|
Màn hình |
Đặc điểm
|
Kích thước và trọng lượng1 |
Kích thước
Trọng lượng
|
Pin |
|
Bộ nhớ và dung lượng lưu trữ |
Bộ nhớ
Dung lượng lưu trữ
|
Bộ xử lý |
|
Máy ảnh sau |
Pixel kép 12,2 MP
|
Máy ảnh trước |
|
Video |
Máy ảnh sau
Máy ảnh trước
|
Cảm biến |
|
Sạc pin |
|
Các nút và cổng |
|
SIM |
|
Thiết bị nghe nhìn và âm thanh |
|
Không dây và vị trí |
Hoa Kỳ
Các quốc gia khác
|
Mạng9 |
5G Sub-611
5G mmWave [Chỉ có ở Hoa Kỳ]11, 12
[Hoa Kỳ/Phần Lan/Canada/Đài Loan] Kiểu máy G025E
[Verizon] Kiểu máy G6QU3
[Vương quốc Anh + Châu Âu + Úc + Singapore] Kiểu máy G025I
[Nhật Bản] Kiểu máy G025H
|
Màu |
|
Phụ kiện đi kèm | Hoa Kỳ, Canada, Vương quốc Anh, Ireland, Đài Loan, Nhật Bản, Đức
|
Khả năng tương thích với thiết bị trợ thính |
|
Bản cập nhật tính năng bảo mật và hệ điều hành |
|
Vật liệu |
|
Công nghệ thực tế tăng cường (AR)/thực tế ảo (VR) |
|
Bảo hành | Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Đài Loan
|
Lưu ý
1 Kích thước và trọng lượng thay đổi tùy theo cấu hình và quá trình sản xuất.
2 Ước tính công suất thông thường dựa trên thử nghiệm và trạng thái hoạt động dự kiến của pin.
3 Thông số kỹ thuật về dung lượng lưu trữ là mức dung lượng trước khi định dạng. Dung lượng thực tế sau khi định dạng sẽ ít hơn.
4 Qualcomm Snapdragon là sản phẩm của Qualcomm Technologies, Inc. và/hoặc các công ty con của công ty này. Qualcomm và Snapdragon là nhãn hiệu của Qualcomm Incorporated, được đăng ký tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
5 Khi bật chế độ cài đặt tệp hình ảnh ở định dạng RAW. Chế độ cài đặt này được tắt theo mặc định. Hãy truy cập vào g.co/pixel/photoediting để xem thêm thông tin.
6 USB-C® là nhãn hiệu của USB Implementers Forum.
7 Tốc độ sạc khi sử dụng bộ sạc đi kèm được cắm vào ổ cắm trên tường. Tốc độ thực tế có thể chậm hơn.
8 Nhãn từ và biểu trưng Bluetooth® là các nhãn hiệu đã đăng ký thuộc sở hữu của Bluetooth SIG, Inc.
9 Điện thoại Pixel 4a (5G) và Pixel 5 hoạt động trên các mạng của những nhà mạng lớn. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết. Dịch vụ 5G sẽ phụ thuộc vào nhà mạng. Hãy truy cập vào g.co/pixel/networkinfo để xem thông tin.
10 Công suất cao nhất của modem LTE và 5G khi vận hành cùng lúc có thể thấp hơn và tùy thuộc vào mạng.
11 Yêu cầu phải có gói dữ liệu 5G (được bán riêng). Không phải nhà mạng nào hay khu vực nào cũng có dịch vụ 5G. Hãy liên hệ với nhà mạng để biết thông tin chi tiết. Dịch vụ 5G, tốc độ và hiệu suất phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm nhưng không chỉ gồm năng lực cung cấp mạng của nhà mạng, cấu hình và khả năng của thiết bị, lưu lượng truy cập mạng, vị trí, cường độ tín hiệu và sự cản trở tín hiệu. Kết quả thực tế có thể khác. Một số tính năng chỉ có ở một vài khu vực. Cước dữ liệu có thể phát sinh. Hãy truy cập vào g.co/pixel/networkinfo để xem thông tin.
12 Chỉ có trên điện thoại Verizon mua qua Google Store hoặc Verizon.
13 Nhận các bản cập nhật Android trong vòng ít nhất 3 năm tính từ thời điểm đầu tiên Google Store tại Hoa Kỳ bán thiết bị này. Hãy truy cập vào g.co/pixel/updates để xem thông tin chi tiết.
Hệ điều hành | Android 101 |
---|---|
Màn hình |
Đặc điểm
|
Kích thước và trọng lượng2 |
|
Pin |
|
Bộ nhớ và dung lượng lưu trữ |
Bộ nhớ
Dung lượng lưu trữ
|
Bộ xử lý |
|
Máy ảnh sau |
|
Máy ảnh trước |
|
Video |
Máy ảnh sau
Máy ảnh trước
|
Cảm biến |
|
Sạc pin |
|
Các nút và cổng |
|
SIM |
|
Phương tiện và âm thanh |
|
Không dây và vị trí |
Hoa Kỳ
Các quốc gia khác
|
Mạng10 |
[Bắc Mỹ/Phần Lan/Canada/Đài Loan] Kiểu máy G025J
[Vương quốc Anh + Châu Âu + Úc + Singapore + Ấn Độ] Kiểu máy G025N
[Nhật Bản] Kiểu máy G025M
|
Màu |
Hoa Kỳ, Nhật Bản
Canada, Vương quốc Anh, Ireland, Singapore, Đài Loan, Đức, Ý, Tây Ban Nha, Ấn Độ
|
Phụ kiện đi kèm |
Hoa Kỳ, Canada, Vương quốc Anh, Ireland, Singapore, Đài Loan, Nhật Bản, Đức, Ý, Tây Ban Nha, Ấn Độ
Pháp, Úc
|
Khả năng tương thích với thiết bị trợ thính |
|
Cập nhật tính năng bảo mật và cập nhật hệ điều hành |
|
Vật liệu |
|
Công nghệ thực tế tăng cường (AR)/thực tế ảo (VR) |
|
Bảo hành |
Hoa Kỳ, Canada, Indonesia, Singapore, Nhật Bản, Đài Loan
Vương quốc Anh, Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Ireland, Ý, Úc
|
Ghi chú
1 Có thể cập nhật các phiên bản Android trong vòng ít nhất 3 năm kể từ lần đầu tiên Google Store tại Hoa Kỳ bán thiết bị này. Hãy truy cập vào g.co/pixel/updates để biết thông tin chi tiết.
2 Kích thước và trọng lượng khác nhau tùy theo cấu hình và quá trình sản xuất.
3 Ước tính công suất điển hình dựa trên thử nghiệm và trạng thái hoạt động của pin theo dự kiến.
4 Thông số kỹ thuật của bộ nhớ cho biết dung lượng trước khi định dạng. Dung lượng thực tế sau khi định dạng sẽ ít hơn.
5 Qualcomm là nhãn hiệu của Qualcomm Incorporated, được đăng ký ở Hoa Kỳ cũng như các quốc gia khác và sử dụng khi có sự cho phép.
6 USB-C® là nhãn hiệu của USB Implementers Forum.
7 Tốc độ sạc phụ thuộc vào việc sử dụng bộ sạc đi kèm được cắm vào ổ cắm trên tường. Kết quả thực tế có thể khác.
8 Có ở một số thị trường. Hãy liên hệ với nhà mạng của bạn để biết thông tin chi tiết.
9 Nhãn từ và biểu trưng Bluetooth® là các nhãn hiệu đã đăng ký thuộc sở hữu của Bluetooth SIG, Inc.
10 Pixel 4a hoạt động trên các mạng chính của nhà mạng. Tại Hoa Kỳ, Pixel 4a tương thích với tất cả các mạng dựa trên Hệ thống thông tin di động toàn cầu (GSM) và mạng dựa trên Hệ thống đa truy cập phân chia theo mã (CDMA). Hãy liên hệ với nhà mạng của bạn để biết thông tin chi tiết.
11 Tốc độ biểu thị thông lượng cao nhất theo lý thuyết.
12 Có ở một số thị trường. Hãy liên hệ với nhà mạng của bạn để biết thông tin chi tiết.
13 Chỉ có bản tiếng Anh. Hãy truy cập vào g.co/pixelassistant/languages để biết các quốc gia và ngôn ngữ được hỗ trợ, cũng như các yêu cầu về Tài khoản Google. Để biết Google Ống kính hiện có ở ngôn ngữ nào, hãy truy cập vào g.co/help/lens. Một số tính năng của Ống kính yêu cầu có kết nối Internet.
14 Có thể cập nhật các phiên bản Android trong vòng ít nhất 3 năm kể từ lần đầu tiên Google Store tại Hoa Kỳ bán thiết bị này. Hãy truy cập vào g.co/pixel/updates để biết thông tin chi tiết.
Điện thoại Pixel 4 (2019)
Pixel 4Hệ điều hành | Android 10 (Q) |
---|---|
Màn hình |
Đặc điểm
|
Kích thước và trọng lượng2 |
|
Pin |
|
Bộ nhớ RAM và dung lượng lưu trữ |
|
Bộ xử lý |
|
Máy ảnh sau |
16 MP
12,2 MP
|
Máy ảnh trước |
|
Video |
Máy ảnh sau
Máy ảnh trước
|
Cảm biến |
|
Sạc pin |
|
Các nút và cổng bên ngoài |
|
SIM |
|
Phương tiện và âm thanh |
|
Không dây và vị trí |
Hoa Kỳ
Các quốc gia khác
|
Mạng10 |
Bắc Mỹ và Đài Loan: Kiểu máy G020I
Các quốc gia khác: Kiểu máy G020M
Nhật Bản: Kiểu máy G020N
|
Màu |
|
Phụ kiện đi kèm | Hoa Kỳ, Canada, Vương quốc Anh, Đức, Ý, Tây Ban Nha, Ireland, Singapore, Đài Loan, Nhật Bản
Pháp, Úc
|
Khả năng tương thích với thiết bị trợ thính |
|
Cập nhật tính năng bảo mật và cập nhật hệ điều hành |
|
Vật liệu |
|
Công nghệ thực tế tăng cường/thực tế ảo | ARCore |
Bảo hành |
Hoa Kỳ, Canada, Singapore, Nhật Bản, Đài Loan
Vương quốc Anh, Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Ireland, Ý, Úc
|
Lưu ý
1 Không phải ứng dụng hoặc nội dung nào cũng dùng được. Màn hình tự động điều chỉnh nhằm mang lại hiệu suất pin và trải nghiệm xem tối ưu.
2 Kích thước và trọng lượng khác nhau tùy theo quá trình sản xuất và cấu hình.
3 Tốc độ sạc phụ thuộc vào việc sử dụng bộ sạc đi kèm. Kết quả thực tế có thể khác.
4 Thông số kỹ thuật về dung lượng lưu trữ là mức dung lượng trước khi định dạng. Dung lượng thực tế sau khi định dạng sẽ ít hơn.
5 Hãy truy cập vào g.co/pixel/security để biết thêm thông tin bảo mật.
6 Không dùng được ở Nhật Bản. Có thể dùng tính năng Motion Sense ở Hoa Kỳ, Canada, Singapore, Úc, Đài Loan và hầu hết các quốc gia ở Châu Âu. Motion Sense không kiểm soát được hết mọi tính năng trên điện thoại. Hãy truy cập vào g.co/pixel/motionsense để biết thêm thông tin.
7 Tốc độ sạc phụ thuộc vào việc sử dụng bộ sạc đi kèm. Kết quả thực tế có thể khác.
8 Chỉ hỗ trợ eSIM cho Úc, Canada, Đức, Tây Ban Nha, Vương quốc Anh, Nhật Bản, Đài Loan và Hoa Kỳ. Hãy liên hệ với nhà mạng của bạn để biết thông tin chi tiết.
9 Băng tần kép (L1 + L5) và (E1 + E5a).
10 Pixel 4 và 4 XL bày bán trên Google Store là các điện thoại đã mở khóa và hoạt động trên mạng của hầu hết các nhà mạng. Tại Hoa Kỳ, Pixel 4 và 4 XL tương thích với tất cả mạng dựa trên GSM và CDMA.
11 Chỉ hỗ trợ eSIM cho Úc, Canada, Đức, Tây Ban Nha, Vương quốc Anh, Nhật Bản, Đài Loan và Hoa Kỳ. Hãy liên hệ với nhà mạng của bạn để biết thông tin chi tiết.
12 Có thể cập nhật các phiên bản Android trong vòng ít nhất 3 năm kể từ lần đầu tiên Google Store tại Hoa Kỳ bán thiết bị này. Hãy truy cập vào g.co/pixel/updates để biết thông tin chi tiết.
13 Pixel 4 và Pixel 4 XL có định mức chống nước IPX8 theo tiêu chuẩn 60529 của IEC. Bộ sạc và các phụ kiện không có khả năng chống nước. Khả năng chống nước không tồn tại vĩnh viễn mà có thể bị ảnh hưởng do tình trạng hao mòn thông thường, do sửa chữa, tháo rời hoặc hỏng hóc.
Hệ điều hành | Android 10 (Q) |
---|---|
Màn hình |
Đặc điểm
|
Kích thước và trọng lượng2 |
|
Pin |
|
Bộ nhớ RAM và dung lượng lưu trữ |
|
Bộ xử lý |
|
Máy ảnh sau |
16 MP
12,2 MP
|
Máy ảnh trước |
|
Video |
Máy ảnh sau
Máy ảnh trước
|
Cảm biến |
|
Sạc pin |
|
Các nút và cổng bên ngoài |
|
SIM |
|
Phương tiện và âm thanh |
|
Không dây và vị trí |
Hoa Kỳ
Các quốc gia khác
|
Mạng10 |
Bắc Mỹ và Đài Loan: Kiểu máy G020J
Các quốc gia khác: Kiểu máy G020M
Nhật Bản: Kiểu máy G020N
|
Màu |
|
Phụ kiện đi kèm | Hoa Kỳ, Canada, Vương quốc Anh, Đức, Ý, Tây Ban Nha, Ireland, Singapore, Đài Loan, Nhật Bản
Pháp, Úc
|
Khả năng tương thích với thiết bị trợ thính |
|
Cập nhật tính năng bảo mật và cập nhật hệ điều hành |
|
Vật liệu |
|
Công nghệ thực tế tăng cường/thực tế ảo | ARCore |
Bảo hành |
Hoa Kỳ, Canada, Singapore, Nhật Bản, Đài Loan
Vương quốc Anh, Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Ireland, Ý, Úc
|
Lưu ý
1 Không phải ứng dụng hoặc nội dung nào cũng dùng được. Màn hình tự động điều chỉnh nhằm mang lại hiệu suất pin và trải nghiệm xem tối ưu.
2 Kích thước và trọng lượng khác nhau tùy theo quá trình sản xuất và cấu hình.
3 Tốc độ sạc phụ thuộc vào việc sử dụng bộ sạc đi kèm. Kết quả thực tế có thể khác.
4 Thông số kỹ thuật về dung lượng lưu trữ là mức dung lượng trước khi định dạng. Dung lượng thực tế sau khi định dạng sẽ ít hơn.
5 Hãy truy cập vào g.co/pixel/security để biết thêm thông tin bảo mật.
6 Không dùng được ở Nhật Bản. Có thể dùng tính năng Motion Sense ở Hoa Kỳ, Canada, Singapore, Úc, Đài Loan và hầu hết các quốc gia ở Châu Âu. Motion Sense không kiểm soát được hết mọi tính năng trên điện thoại. Hãy truy cập vào g.co/pixel/motionsense để biết thêm thông tin.
7 Tốc độ sạc phụ thuộc vào việc sử dụng bộ sạc đi kèm. Kết quả thực tế có thể khác.
8 Chỉ hỗ trợ eSIM cho Úc, Canada, Đức, Tây Ban Nha, Vương quốc Anh, Nhật Bản, Đài Loan và Hoa Kỳ. Hãy liên hệ với nhà mạng của bạn để biết thông tin chi tiết.
9 Băng tần kép (L1 + L5) và (E1 + E5a).
10 Pixel 4 và 4 XL bày bán trên Google Store là các điện thoại đã mở khóa và hoạt động trên mạng của hầu hết các nhà mạng. Tại Hoa Kỳ, Pixel 4 và 4 XL tương thích với tất cả mạng dựa trên GSM và CDMA.
11 Chỉ hỗ trợ eSIM cho Úc, Canada, Đức, Tây Ban Nha, Vương quốc Anh, Nhật Bản, Đài Loan và Hoa Kỳ. Hãy liên hệ với nhà mạng của bạn để biết thông tin chi tiết.
12 Có thể cập nhật các phiên bản Android trong vòng ít nhất 3 năm kể từ lần đầu tiên Google Store tại Hoa Kỳ bán thiết bị này. Hãy truy cập vào g.co/pixel/updates để biết thông tin chi tiết.
13 Pixel 4 và Pixel 4 XL có định mức chống nước IPX8 theo tiêu chuẩn 60529 của IEC. Bộ sạc và các phụ kiện không có khả năng chống nước. Khả năng chống nước không tồn tại vĩnh viễn mà có thể bị ảnh hưởng do tình trạng hao mòn thông thường, do sửa chữa, tháo rời hoặc hỏng hóc.
Điện thoại Pixel 3a (2019)
Pixel 3aHệ điều hành | Android 9 (Pie)1 |
---|---|
Màn hình |
Đặc điểm
|
Máy ảnh |
Máy ảnh sau
Video quay bằng máy ảnh sau
Máy ảnh trước
Video từ máy ảnh mặt trước
|
Bộ xử lý |
|
Bộ nhớ và khả năng lưu trữ |
Bộ nhớ RAM LPDDR4x 4 GB Dung lượng lưu trữ
|
Kích thước và trọng lượng |
|
Màu |
|
Phương tiện nghe nhìn và âm thanh |
Phương tiện nghe nhìn
Âm thanh
|
Pin và khả năng sạc |
Lên tới 7 giờ sử dụng chỉ bằng 15 phút sạc7 |
Không dây và vị trí |
Không dây
Vị trí (Hoa Kỳ/Puerto Rico)
Vị trí (Các quốc gia khác)
|
Mạng9 |
Toàn cầu
Verizon
Bắc Mỹ
Nhật Bản
Châu Âu (bao gồm cả Vương quốc Anh) và Châu Á Thái Bình Dương (ngoại trừ Nhật Bản)
|
Cảm biến |
|
Cổng |
USB Type-C và USB-C là các nhãn hiệu của USB Implementers Forum. |
Vật liệu |
|
Khác |
|
Lưu ý
1 Bản cập nhật bảo mật và phần mềm của Pixel trong 3 năm. Tìm hiểu về thời điểm bạn nhận được các bản cập nhật Android cũng như cách kiểm tra và cập nhật phiên bản Android.
2 Thông số kỹ thuật về dung lượng lưu trữ là mức dung lượng trước khi định dạng. Dung lượng thực tế sau khi định dạng sẽ ít hơn.
3 Bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chất lượng cao mà bạn chụp/quay bằng Pixel.
4 Kích thước và trọng lượng có thể thay đổi tuỳ vào quá trình sản xuất.
5 Điện thoại Pixel 3a có bề mặt sơn chống sứt mẻ, nhưng vẫn có thể bị sứt mẻ nếu rơi. Một số chất liệu, chẳng hạn như da hoặc vải bò, có thể làm dính màu lên bề mặt của điện thoại. Tìm hiểu cách vệ sinh các cạnh bên và mặt sau của điện thoại.
6 Tốc độ sạc phụ thuộc vào việc sử dụng bộ sạc đi kèm. Kết quả thực tế có thể khác.
7 Hoa Kỳ: Thời lượng pin ước tính dựa vào việc dùng kết hợp các tính năng thoại, dữ liệu, chế độ chờ, điểm phát sóng di động, cũng như việc sử dụng các tính năng khác trong khi tắt chế độ màn hình luôn bật. Việc liên tục sử dụng dữ liệu hoặc bật màn hình sẽ làm giảm thời lượng pin. Tốc độ sạc phụ thuộc vào việc sử dụng bộ sạc đi kèm. Số liệu thống kê về thời gian sạc chỉ là số liệu ước tính. Kết quả thực tế có thể khác.
7 Các quốc gia khác: Thời lượng pin ước tính dựa vào việc dùng kết hợp các tính năng thoại, dữ liệu, chế độ chờ, điểm phát sóng di động, cũng như việc sử dụng các tính năng khác trong khi tắt chế độ màn hình luôn bật, căn cứ theo một kịch bản sử dụng mà Google thiết lập. Việc liên tục sử dụng dữ liệu hoặc bật màn hình sẽ làm giảm thời lượng pin. Tốc độ sạc phụ thuộc vào việc sử dụng bộ sạc đi kèm. Số liệu thống kê về thời gian sạc chỉ là số liệu ước tính. Kết quả thực tế có thể khác.
8 Cần phải có điểm truy cập (bộ định tuyến) 802.11 a/b/g/n/ac để sử dụng Wi-Fi. Các dịch vụ đồng bộ hoá, chẳng hạn như sao lưu, yêu cầu phải có Tài khoản Google.
9 Pixel 3a và 3a XL là các điện thoại không bị khoá mạng và hoạt động trên các mạng của những nhà mạng lớn. Tại Hoa Kỳ, Pixel 3a và 3a XL tương thích với tất cả các mạng dựa trên GSM và CDMA.
10 Một số thị trường. Để biết thông tin chi tiết, hãy liên hệ với nhà mạng của bạn.
11 Tây Ban Nha và Ấn Độ: Cần có Tài khoản Google và kết nối Internet để dùng một số tính năng.
11 Các quốc gia khác: Cần có kết nối Internet.
12 Thiết bị của Google đáp ứng các yêu cầu về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính (HAC) do Ủy ban Truyền thông Liên bang (FCC) đặt ra.
Hệ điều hành | Android 9 (Pie)1 |
---|---|
Màn hình |
Đặc điểm
|
Máy ảnh |
Máy ảnh sau
Video quay bằng máy ảnh sau
Máy ảnh trước
Video từ máy ảnh mặt trước
|
Bộ xử lý |
|
Bộ nhớ và khả năng lưu trữ |
Bộ nhớ RAM LPDDR4x 4 GB Dung lượng lưu trữ
|
Kích thước và trọng lượng |
|
Màu |
|
Phương tiện nghe nhìn và âm thanh |
Phương tiện nghe nhìn
Âm thanh
|
Pin và khả năng sạc |
Lên tới 7 giờ sử dụng chỉ bằng 15 phút sạc7 |
Không dây và vị trí |
Không dây
Vị trí (Hoa Kỳ/Puerto Rico)
Vị trí (Các quốc gia khác)
|
Mạng9 |
Toàn cầu
Verizon (G020A/G020E)
Bắc Mỹ (G020C/G020G)
Vương quốc Anh, Châu Âu và Châu Á – Thái Bình Dương (G020B/G020F)
Nhật Bản (G020D/G020H)
|
Cảm biến |
|
Cổng |
USB Type-C và USB-C là các nhãn hiệu của USB Implementers Forum. |
Vật liệu |
|
Khác |
|
Lưu ý
1 Bản cập nhật bảo mật và phần mềm của Pixel trong 3 năm. Tìm hiểu về thời điểm bạn nhận được các bản cập nhật Android cũng như cách kiểm tra và cập nhật phiên bản Android.
2 Thông số kỹ thuật về dung lượng lưu trữ là mức dung lượng trước khi định dạng. Dung lượng thực tế sau khi định dạng sẽ ít hơn.
3 Bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chất lượng cao mà bạn chụp/quay bằng Pixel.
4 Kích thước và trọng lượng có thể thay đổi tuỳ vào quá trình sản xuất.
5 Điện thoại Pixel 3a có bề mặt sơn chống sứt mẻ, nhưng vẫn có thể bị sứt mẻ nếu rơi. Một số chất liệu, chẳng hạn như da hoặc vải bò, có thể làm dính màu lên bề mặt của điện thoại. Tìm hiểu cách vệ sinh các cạnh bên và mặt sau của điện thoại.
6 Tốc độ sạc phụ thuộc vào việc sử dụng bộ sạc đi kèm. Kết quả thực tế có thể khác.
7 Hoa Kỳ: Thời lượng pin ước tính dựa vào việc dùng kết hợp các tính năng thoại, dữ liệu, chế độ chờ, điểm phát sóng di động, cũng như việc sử dụng các tính năng khác trong khi tắt chế độ màn hình luôn bật. Việc liên tục sử dụng dữ liệu hoặc bật màn hình sẽ làm giảm thời lượng pin. Tốc độ sạc phụ thuộc vào việc sử dụng bộ sạc đi kèm. Số liệu thống kê về thời gian sạc chỉ là số liệu ước tính. Kết quả thực tế có thể khác.
7 Các quốc gia khác: Thời lượng pin ước tính dựa vào việc dùng kết hợp các tính năng thoại, dữ liệu, chế độ chờ, điểm phát sóng di động, cũng như việc sử dụng các tính năng khác trong khi tắt chế độ màn hình luôn bật, căn cứ theo một kịch bản sử dụng mà Google thiết lập. Việc liên tục sử dụng dữ liệu hoặc bật màn hình sẽ làm giảm thời lượng pin. Tốc độ sạc phụ thuộc vào việc sử dụng bộ sạc đi kèm. Số liệu thống kê về thời gian sạc chỉ là số liệu ước tính. Kết quả thực tế có thể khác.
8 Cần phải có điểm truy cập (bộ định tuyến) 802.11 a/b/g/n/ac để sử dụng Wi-Fi. Các dịch vụ đồng bộ hoá, chẳng hạn như sao lưu, yêu cầu phải có Tài khoản Google.
9 Pixel 3a và 3a XL là các điện thoại không bị khoá mạng và hoạt động trên các mạng của những nhà mạng lớn. Tại Hoa Kỳ, Pixel 3a và 3a XL tương thích với tất cả các mạng dựa trên GSM và CDMA.
10 Một số thị trường. Để biết thông tin chi tiết, hãy liên hệ với nhà mạng của bạn.
11 Tây Ban Nha và Ấn Độ: Cần có Tài khoản Google và kết nối Internet để dùng một số tính năng.
11 Các quốc gia khác: Cần có kết nối Internet.
12 Thiết bị của Google đáp ứng các yêu cầu về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính (HAC) do Ủy ban Truyền thông Liên bang (FCC) đặt ra.
Điện thoại Pixel 3 (2018)
Pixel 3Hệ điều hành | Android 9 (Pie)1 |
---|---|
Màn hình |
|
Máy ảnh |
Máy ảnh sau
Video quay bằng máy ảnh sau
Máy ảnh trước
Video quay bằng máy ảnh trước
|
Bộ xử lý |
|
Bộ nhớ và dung lượng lưu trữ |
Bộ nhớ RAM LPDDR4x 4 GB Bộ nhớ
|
Kích thước và trọng lượng |
|
Màu |
|
Phương tiện nghe nhìn và âm thanh |
|
Pin và khả năng sạc |
Lên tới 7 giờ sử dụng chỉ bằng 15 phút sạc6 |
Kết nối không dây & vị trí |
Không dây
Vị trí (Hoa Kỳ/Puerto Rico)
Vị trí (Các quốc gia khác)
|
Mạng |
Tương thích với mạng/nhà mạng trên toàn thế giới có:8
Các mã SKU của Nhật Bản cũng hỗ trợ FeliCa. |
Cảm biến |
|
Cổng |
USB Type-C và USB-C là các nhãn hiệu của USB Implementers Forum. |
Vật liệu |
|
Thông tin khác |
|
Lưu ý
1 Bản cập nhật bảo mật và phần mềm của Pixel trong 3 năm. Tìm hiểu cách kiểm tra và cập nhật phiên bản Android.
2 Thông số kỹ thuật về dung lượng lưu trữ là mức dung lượng trước khi định dạng. Dung lượng thực tế sau khi định dạng sẽ ít hơn.
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ không giới hạn, không mất phí đến hết năm 2020 dùng để lưu trữ ảnh và video chất lượng gốc mà bạn chụp/quay bằng Pixel và bộ nhớ không giới hạn, không mất phí dùng để lưu trữ ảnh chất lượng cao chụp bằng Pixel sau thời gian đó.
3 Các quốc gia khác: Bộ nhớ không giới hạn đến hết ngày 31 tháng 1 năm 2022 dùng để lưu trữ ảnh và video chất lượng gốc chụp/quay bằng Pixel và lưu trữ ảnh chất lượng cao chụp bằng Pixel sau thời gian đó. Cần phải có Tài khoản Google và kết nối Internet.
4 Kích thước và trọng lượng có thể thay đổi tuỳ vào quá trình sản xuất.
5 Điện thoại Pixel 3 có lớp phủ hỗn hợp chống sứt mẻ. Tuy nhiên, điện thoại vẫn có thể bị sứt mẻ nếu rơi. Một số chất liệu, chẳng hạn như da hoặc vải bò, có thể làm dính màu lên điện thoại có màu Trắng và màu Not Pink. Bạn có thể làm sạch vết dính màu này bằng các chất tẩy rửa gia dụng thông thường. Tìm hiểu cách vệ sinh các cạnh bên và mặt sau của điện thoại.
6 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Tuỳ thuộc vào việc sử dụng bộ sạc đi kèm, cũng như việc dùng kết hợp các tính năng thoại, dữ liệu và chế độ chờ trong khi tắt chế độ màn hình luôn bật. Kết quả thực tế có thể khác.
6 Các quốc gia khác: Số liệu thống kê mức sử dụng pin chỉ có tính tương đối và thể hiện việc dùng kết hợp các tính năng thoại, chế độ chờ, duyệt web và các tính năng khác trong khi tắt chế độ màn hình luôn bật, căn cứ theo một kịch bản sử dụng thông thường mà Google thiết lập. Việc liên tục sử dụng dữ liệu hoặc bật màn hình sẽ làm pin nhanh hết hơn. Kết quả thực tế có thể khác. Tốc độ sạc phụ thuộc vào việc sử dụng bộ sạc đi kèm.
7 Cần phải có điểm truy cập (bộ định tuyến) 802.11 a/b/g/n/ac để sử dụng Wi-Fi. Các dịch vụ đồng bộ hoá, chẳng hạn như sao lưu, cần phải có Tài khoản Google.
8 Pixel là điện thoại không khoá mạng và hoạt động trên mạng của các nhà mạng lớn. Ở Hoa Kỳ, Pixel tương thích với tất cả các mạng dựa trên GSM và CDMA.
9 Pixel có định mức chống nước IP68 theo tiêu chuẩn IEC 60529. Bộ sạc và các phụ kiện không có khả năng chịu được nước. Tìm hiểu cách giúp ngăn ngừa hư hỏng do tiếp xúc với nước.
10 Thiết bị của Google đáp ứng các yêu cầu về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính (HAC) do Ủy ban Truyền thông Liên bang (FCC) đặt ra.
Hệ điều hành | Android 9 (Pie)1 |
---|---|
Màn hình |
|
Máy ảnh |
Máy ảnh sau
Video quay bằng máy ảnh sau
Máy ảnh mặt trước
Video từ máy ảnh mặt trước
|
Bộ xử lý |
|
Bộ nhớ và khả năng lưu trữ |
Bộ nhớ RAM LPDDR4x 4 GB Bộ nhớ
|
Kích thước và trọng lượng |
|
Màu |
|
Phương tiện nghe nhìn và âm thanh |
|
Pin |
Lên tới 7 giờ sử dụng chỉ với 15 phút sạc6 |
Không dây và vị trí |
Không dây
Vị trí Hoa Kỳ/Puerto Rico
Các quốc gia khác
|
Mạng |
Tương thích với mạng/nhà mạng trên toàn thế giới có:8
Các mã SKU của Nhật Bản cũng hỗ trợ FeliCa. |
Cảm biến |
|
Cổng |
USB Type-C và USB-C là các nhãn hiệu của USB Implementers Forum. |
Vật liệu |
|
Thông tin khác |
|
Lưu ý
1 Bản cập nhật bảo mật và phần mềm của Pixel trong 3 năm. Tìm hiểu cách kiểm tra và cập nhật phiên bản Android.
2 Thông số kỹ thuật về dung lượng lưu trữ là mức dung lượng trước khi định dạng. Dung lượng thực tế sau khi định dạng sẽ ít hơn.
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí không giới hạn đến hết năm 2021 dùng để lưu trữ ảnh và video chất lượng gốc mà bạn chụp/quay bằng Pixel và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chất lượng cao chụp bằng Pixel sau thời gian đó.
3 Các quốc gia khác: Bộ nhớ không giới hạn đến hết ngày 31 tháng 1 năm 2022 dùng để lưu trữ ảnh và video chất lượng gốc chụp/quay bằng Pixel và lưu trữ ảnh chất lượng cao chụp bằng Pixel sau thời gian đó. Yêu cầu phải có Tài khoản Google và kết nối Internet.
4 Kích thước và trọng lượng có thể thay đổi tuỳ vào quá trình sản xuất.
5 Điện thoại Pixel 3 XL có lớp phủ hỗn hợp chống sứt mẻ. Tuy nhiên, điện thoại vẫn có thể bị sứt mẻ nếu rơi. Một số chất liệu, chẳng hạn như da hoặc vải bò, có thể làm dính màu lên điện thoại có màu Trắng và màu Not Pink. Bạn có thể làm sạch vết dính màu này bằng các chất tẩy rửa gia dụng thông thường. Tìm hiểu cách vệ sinh các cạnh bên và mặt sau của điện thoại.
6 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Tuỳ thuộc vào việc sử dụng bộ sạc đi kèm, cũng như việc dùng kết hợp các tính năng thoại, dữ liệu và chế độ chờ trong khi tắt chế độ màn hình luôn bật. Kết quả thực tế có thể khác.
6 Các quốc gia khác: Số liệu thống kê mức sử dụng pin mang tính tương đối và thể hiện việc dùng kết hợp các tính năng thoại, chế độ chờ, duyệt web và các tính năng khác trong khi tắt chế độ màn hình luôn bật, căn cứ theo một kịch bản sử dụng thông thường mà Google thiết lập. Việc liên tục sử dụng dữ liệu hoặc bật màn hình sẽ làm pin nhanh hết hơn. Kết quả thực tế có thể khác. Tốc độ sạc phụ thuộc vào việc sử dụng bộ sạc đi kèm.
7 Cần phải có điểm truy cập (bộ định tuyến) 802.11 a/b/g/n/ac để sử dụng Wi-Fi. Các dịch vụ đồng bộ hoá, chẳng hạn như sao lưu, yêu cầu phải có Tài khoản Google.
8 Pixel là điện thoại không khoá mạng và hoạt động trên mạng của các nhà mạng lớn. Ở Hoa Kỳ, Pixel tương thích với tất cả các mạng dựa trên GSM và CDMA.
9 Pixel có định mức chống nước IP68 theo tiêu chuẩn IEC 60529. Bộ sạc và các phụ kiện không có khả năng chịu được nước. Tìm hiểu cách giúp ngăn ngừa hư hỏng do tiếp xúc với nước.
10 Thiết bị của Google đáp ứng các yêu cầu về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính (HAC) do Ủy ban Truyền thông Liên bang (FCC) đặt ra.
Điện thoại Pixel 2 (2017)
Pixel 2Hệ điều hành | Android 8.0.0 (Oreo)1 |
---|---|
Màn hình |
|
Máy ảnh |
Máy ảnh sau
Video quay bằng máy ảnh sau
Máy ảnh trước
Video quay bằng máy ảnh trước
|
Bộ xử lý |
|
Bộ nhớ và dung lượng lưu trữ |
Bộ nhớ RAM LPDDR4x 4 GB Bộ nhớ
|
Kích thước và trọng lượng |
|
Màu sắc |
|
Phương tiện nghe nhìn và âm thanh |
|
Pin |
Pin 2700 mAh Lên tới 7 giờ sử dụng chỉ bằng 15 phút sạc6 |
Kết nối không dây & vị trí |
Không dây
Vị trí (Hoa Kỳ/Puerto Rico)
Vị trí (Các quốc gia khác)
|
Mạng |
Tương thích với mạng/nhà mạng trên toàn thế giới có:8
* Biểu thị các băng tần hỗ trợ 4x4 MIMO Hỗ trợ lên đến CAT 15 (Tốc độ tải xuống 800 Mb/giây/Tốc tộ tải lên 75 Mb/giây), 3x DL CA, 4x4 MIMO, 256-QAM DL và 64-QAM UL tuỳ thuộc vào nhà mạng |
Cảm biến |
|
Cổng |
USB Type-C và USB-C là các nhãn hiệu của USB Implementers Forum. |
Vật liệu |
|
Thông tin khác |
|
Lưu ý
1 Bản cập nhật bảo mật và phần mềm của Pixel trong 3 năm. Tìm hiểu cách kiểm tra và cập nhật phiên bản Android.
2 Thông số kỹ thuật về dung lượng lưu trữ là mức dung lượng trước khi định dạng. Dung lượng thực tế sau khi định dạng sẽ ít hơn.
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ không giới hạn, không mất phí đến hết năm 2020 dùng để lưu trữ ảnh và video chất lượng gốc mà bạn chụp/quay bằng Pixel và bộ nhớ không giới hạn, không mất phí dùng để lưu trữ ảnh chất lượng cao chụp bằng Pixel sau thời gian đó.
3 Các quốc gia khác: Bộ nhớ không giới hạn đến hết ngày 15 tháng 1 năm 2021 dùng để lưu trữ ảnh và video chất lượng gốc chụp/quay bằng Pixel và bộ nhớ dùng để lưu trữ ảnh chất lượng cao chụp bằng Pixel sau thời gian đó. Cần phải có Tài khoản Google và kết nối Internet.
4 Kích thước và trọng lượng có thể thay đổi tuỳ vào quá trình sản xuất.
5 Sản phẩm Pixel 2 màu Xanh nhạt phụ thuộc vào khả năng cung ứng của nhà mạng địa phương. Điện thoại Pixel 2 có lớp phủ hỗn hợp chống sứt mẻ. Tuy nhiên, điện thoại vẫn có thể bị sứt mẻ nếu rơi. Một số chất liệu, chẳng hạn như da hoặc vải bò, có thể làm dính màu lên điện thoại có màu Trắng và màu Xanh nhạt. Bạn có thể làm sạch vết dính màu này bằng các chất tẩy rửa gia dụng thông thường. Tìm hiểu cách vệ sinh các cạnh bên và mặt sau của điện thoại.
6 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Tuỳ thuộc vào việc sử dụng bộ sạc đi kèm, cũng như việc dùng kết hợp các tính năng thoại, dữ liệu và chế độ chờ trong khi tắt chế độ màn hình luôn bật. Kết quả thực tế có thể khác.
6 Các quốc gia khác: Số liệu thống kê mức sử dụng pin chỉ có tính tương đối và thể hiện việc dùng kết hợp các tính năng thoại, chế độ chờ, duyệt web và các tính năng khác trong khi tắt chế độ màn hình luôn bật, căn cứ theo một kịch bản sử dụng thông thường mà Google thiết lập. Việc liên tục sử dụng dữ liệu hoặc bật màn hình sẽ làm pin nhanh hết hơn. Kết quả thực tế có thể khác. Tốc độ sạc phụ thuộc vào việc sử dụng bộ sạc đi kèm.
7 Cần phải có điểm truy cập (bộ định tuyến) 802.11 a/b/g/n/ac để sử dụng Wi-Fi. Các dịch vụ đồng bộ hoá, chẳng hạn như sao lưu, cần phải có Tài khoản Google.
8 Pixel là điện thoại không khoá mạng và hoạt động trên mạng của các nhà mạng lớn. Ở Hoa Kỳ, Pixel tương thích với tất cả các mạng dựa trên GSM và 2 mạng dựa trên CDMA là Verizon và Sprint.
9 Pixel có định mức chống nước IP67 theo tiêu chuẩn IEC 60529. Bộ sạc và các phụ kiện không có khả năng chịu được nước. Tìm hiểu cách giúp ngăn ngừa hư hỏng do tiếp xúc với nước.
10 Thiết bị của Google đáp ứng các yêu cầu về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính (HAC) do Ủy ban Truyền thông Liên bang (FCC) đặt ra.
Hệ điều hành | Android 8.0.0 (Oreo)1 |
---|---|
Màn hình |
|
Máy ảnh |
Máy ảnh sau
Video quay bằng máy ảnh sau
Máy ảnh trước
Video quay bằng máy ảnh trước
|
Bộ xử lý |
|
Bộ nhớ và dung lượng lưu trữ |
Bộ nhớ RAM LPDDR4x 4 GB Bộ nhớ
|
Kích thước và trọng lượng |
|
Màu |
|
Phương tiện nghe nhìn và âm thanh |
|
Pin |
Pin 3520 mAh Lên tới 7 giờ sử dụng chỉ bằng 15 phút sạc6 |
Kết nối không dây & vị trí |
Không dây
Vị trí Hoa Kỳ / Puerto Rico
Các quốc gia khác
|
Mạng |
Tương thích với mạng/nhà mạng trên toàn thế giới có:8
* ;Biểu thị các băng tần hỗ trợ 4x4 MIMO Hỗ trợ đến CAT 15 (DL 800 Mbps/UL 75 Mbps), 3x DL CA, 4x4 MIMO, 256-QAM DL và 64-QAM UL tuỳ thuộc vào nhà mạng |
Cảm biến |
|
Cổng |
USB Type-C và USB-C là các nhãn hiệu của USB Implementers Forum. |
Vật liệu |
|
Thông tin khác |
|
Lưu ý
1 Bản cập nhật bảo mật và phần mềm của Pixel trong 3 năm. Tìm hiểu cách kiểm tra và cập nhật phiên bản Android.
2 Thông số kỹ thuật về dung lượng lưu trữ là mức dung lượng trước khi định dạng. Dung lượng thực tế sau khi định dạng sẽ ít hơn.
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ không giới hạn, không mất phí đến hết năm 2020 dùng để lưu trữ ảnh và video chất lượng gốc mà bạn chụp/quay bằng Pixel và bộ nhớ không giới hạn, không mất phí dùng để lưu trữ ảnh chất lượng cao chụp bằng Pixel sau thời gian đó.
3 Các quốc gia khác: Bộ nhớ không giới hạn đến hết ngày 15 tháng 1 năm 2021 dùng để lưu trữ ảnh và video chất lượng gốc mà bạn chụp/quay bằng Pixel và bộ nhớ dùng để lưu trữ ảnh chất lượng cao chụp bằng Pixel sau thời gian đó. Cần phải có Tài khoản Google và kết nối Internet.
4 Kích thước và trọng lượng có thể thay đổi tuỳ vào quá trình sản xuất.
5 Điện thoại Pixel 2 XL có lớp phủ hỗn hợp chống sứt mẻ. Tuy nhiên, điện thoại vẫn có thể bị sứt mẻ nếu rơi. Một số chất liệu, chẳng hạn như da hoặc vải bò, có thể làm dính màu lên điện thoại có màu Đen và Trắng. Bạn có thể làm sạch vết dính màu này bằng các chất tẩy rửa gia dụng thông thường. Tìm hiểu cách vệ sinh các cạnh bên và mặt sau của điện thoại.
6 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Tuỳ thuộc vào việc sử dụng bộ sạc đi kèm, cũng như việc dùng kết hợp các tính năng thoại, dữ liệu, và chế độ chờ trong khi tắt chế độ màn hình luôn bật. Kết quả thực tế có thể khác.
6 Các quốc gia khác: Số liệu thống kê mức sử dụng pin chỉ có tính tương đối và thể hiện việc dùng kết hợp các tính năng thoại, chế độ chờ, duyệt web và các tính năng khác trong khi tắt chế độ màn hình luôn bật, căn cứ theo một kịch bản sử dụng thông thường mà Google thiết lập. Việc liên tục sử dụng dữ liệu hoặc bật màn hình sẽ làm pin nhanh hết hơn. Kết quả thực tế có thể khác. Tốc độ sạc phụ thuộc vào việc sử dụng bộ sạc đi kèm.
7 Cần phải có điểm truy cập (bộ định tuyến) 802.11 a/b/g/n/ac để sử dụng Wi-Fi. Các dịch vụ đồng bộ hoá, chẳng hạn như sao lưu, cần phải có Tài khoản Google.
8 Pixel là điện thoại không khoá mạng và hoạt động trên mạng của các nhà mạng lớn. Ở Hoa Kỳ, Pixel tương thích với tất cả các mạng dựa trên GSM và 2 mạng dựa trên CDMA là Verizon và Sprint.
9 Pixel có định mức chống nước IP67 theo tiêu chuẩn IEC 60529. Bộ sạc và các phụ kiện không có khả năng chịu được nước. Tìm hiểu cách giúp ngăn ngừa hư hỏng do tiếp xúc với nước.
10 Thiết bị của Google đáp ứng các yêu cầu về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính (HAC) do Ủy ban Truyền thông Liên bang (FCC) đặt ra.
Điện thoại Pixel (2016)
PixelHệ điều hành | Android 7.1, Nougat |
---|---|
Màn hình |
|
Máy ảnh |
Máy ảnh sau
Máy ảnh trước
|
Bộ xử lý |
|
Bộ nhớ và khả năng lưu trữ |
|
Kích thước | 5,66 inch. (143,84 mm) x 2,74 inch. (69,54 mm) x 0,29 inch. (7,31 mm) ở đáy đến 0,34 inch. (8,58 mm) ở đỉnh |
Trọng lượng | 5,04 oz. (143 g) |
Màu sắc |
|
Phương tiện |
|
Pin & sạc |
|
Không dây và vị trí |
|
Cảm biến |
|
Mạng |
Tương thích6 với nhà cung cấp dịch vụ/mạng trên thế giới với: Chỉ US/CA/PR:
Các nơi khác trên thế giới:
|
Cổng |
|
Vật liệu |
Nhôm được anot hóa; Mặt kính Corning® Gorilla® 4 |
Lưu ý
1 Thông số kỹ thuật của bộ nhớ cho biết dung lượng trước khi định dạng và không bao gồm dung lượng cần thiết cho hệ điều hành. Dung lượng thực tế sau khi định dạng sẽ ít hơn.
2 Sao lưu không giới hạn cho ảnh và video được chụp và quay bằng điện thoại Pixel của bạn. Cần phải có Tài khoản Google. Có thể tính phí sử dụng dữ liệu.
3 Hiệu suất thực tế của pin sẽ thay đổi và phụ thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm cường độ tín hiệu, cấu hình mạng, tuổi thọ của pin, nhiệt độ vận hành, các tính năng được lựa chọn, cài đặt của thiết bị cũng như mức sử dụng tính năng thoại, dữ liệu và ứng dụng khác.
4 Số liệu thống kê mức sử dụng pin mang tính tương đối và thể hiện mức sử dụng kết hợp cả tính năng đàm thoại, chế độ chờ, duyệt web và các tính năng khác, theo cấu hình của người dùng thông thường do Google xác định. Việc sử dụng khi màn hình đang hoạt động hoặc sử dụng dữ liệu sẽ làm tiêu hao pin nhanh hơn; kết quả thực tế có thể khác. Tốc độ sạc phụ thuộc vào cách sử dụng bộ sạc USB Type-C 18W đi kèm.
5 Cần phải có điểm truy cập (bộ định tuyến) 802.11 a/b/g/n/ac để sử dụng Wi-Fi. Dịch vụ đồng bộ hóa, chẳng hạn như sao lưu, yêu cầu có Tài khoản Google.
6 Điện thoại có thể cần thẻ SIM mới tùy theo nhà mạng.
Hệ điều hành | Android 7.1, Nougat |
---|---|
Màn hình |
|
Máy ảnh |
Máy ảnh sau
Máy ảnh trước
|
Bộ xử lý |
Bộ xử lý lõi tứ 64 bit Qualcomm® Snapdragon™ 821 2,15 Ghz + 1,6 Ghz Adreno™ 530 GPU |
Bộ nhớ và khả năng lưu trữ |
|
Kích thước | 6,09 inch. (154,72 mm) x 2,98 inch. (75,74 mm) x 0,29 inch. (7,31 mm) ở đáy đến 0,34 inch. (8,58 mm) ở đỉnh |
Trọng lượng | 5,92 oz. (168 g) |
Màu sắc |
|
Phương tiện |
|
Pin & sạc |
|
Không dây và vị trí |
|
Cảm biến |
|
Mạng |
Tương thích6 với nhà cung cấp dịch vụ/mạng trên thế giới với: Chỉ US/CA/PR:
Các nơi khác trên thế giới:
|
Cổng |
|
Vật liệu |
Nhôm được anot hóa; Mặt kính Corning® Gorilla® 4 |
Lưu ý
1 Thông số kỹ thuật của bộ nhớ cho biết dung lượng trước khi định dạng và không bao gồm dung lượng cần thiết cho hệ điều hành. Dung lượng thực tế sau khi định dạng sẽ ít hơn.
2 Sao lưu không giới hạn cho ảnh và video được chụp và quay bằng điện thoại Pixel của bạn. Cần phải có Tài khoản Google. Có thể tính phí sử dụng dữ liệu.
3 Hiệu suất thực tế của pin sẽ thay đổi và phụ thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm cường độ tín hiệu, cấu hình mạng, tuổi thọ của pin, nhiệt độ vận hành, các tính năng được lựa chọn, cài đặt của thiết bị cũng như mức sử dụng tính năng thoại, dữ liệu và ứng dụng khác.
4 Số liệu thống kê mức sử dụng pin mang tính tương đối và thể hiện mức sử dụng kết hợp cả tính năng đàm thoại, chế độ chờ, duyệt web và các tính năng khác, theo cấu hình của người dùng thông thường do Google xác định. Việc sử dụng khi màn hình đang hoạt động hoặc sử dụng dữ liệu sẽ làm tiêu hao pin nhanh hơn; kết quả thực tế có thể khác. Tốc độ sạc phụ thuộc vào cách sử dụng bộ sạc USB Type-C 18W đi kèm.
5 Cần phải có điểm truy cập (bộ định tuyến) 802.11 a/b/g/n/ac để sử dụng Wi-Fi. Dịch vụ đồng bộ hóa, chẳng hạn như sao lưu, yêu cầu có Tài khoản Google.
6 Điện thoại có thể cần thẻ SIM mới tùy theo nhà mạng.