Giới thiệu về các cột trong cột tùy chỉnh

Trong khi nhiều cột trả về một giá trị số, một số cột (chẳng hạn như "Tên chiến dịch") lại trả về giá trị văn bản. Nếu bạn sử dụng một hàm hoặc toán tử không phù hợp với giá trị trả về của cột, thì sẽ xảy ra lỗi. Ngoài ra, một số cột văn bản sẽ luôn trả về một nhóm giá trị cố định (chẳng hạn như “Trạng thái chiến dịch”). Các giá trị này được trình bày dưới đây và sẽ luôn bằng tiếng Anh.

Để xem hướng dẫn về cách sử dụng các cột trong cột tùy chỉnh, hãy đọc bài viết Tạo cột tùy chỉnh.

Bạn có thể tạo và chỉnh sửa các cột tùy chỉnh ở chế độ hình ảnh hoặc văn bản. Khi viết ở chế độ văn bản, bạn phải nhập tên cột, bộ lọc và hàm chính xác như trong các bảng bên dưới (mặc dù các tên này có phân biệt chữ hoa chữ thường). Ở Chế độ hình ảnh, bạn không cần dùng thông tin trong các cột ở chế độ văn bản dưới đây để viết công thức.

Ngoài các cột được liệt kê dưới đây, bạn cũng có thể tham chiếu đến các cột tùy chỉnh khác trong công thức của mình. Ở Chế độ hình ảnh, hãy chèn các cột tùy chỉnh khác theo cách tương tự như các cột tiêu chuẩn. Ở chế độ văn bản, các tham chiếu đến các cột tuỳ chỉnh khác được đặt sau chữ c: và được đặt trong cặp dấu ngoặc kép. Ví dụ: nếu muốn tham chiếu đến một cột tùy chỉnh có tên là My Example Column, bạn sẽ viết là c:"My Example Column".

Ở chế độ văn bản, tên cột và bộ lọc không được bản địa hóa, còn ở Chế độ hình ảnh, các tên này được bản địa hóa. Tên hàm của hai chế độ này giống nhau và đều không được bản địa hóa. Tìm hiểu thêm về tính năng quốc tế hóa cột tùy chỉnh

Danh mục Tên cột Tên cột ở Chế độ văn bản Loại
Hiệu suất Số lượt nhấp Clicks Số
Hiệu suất CTR CTR Số
Hiệu suất Số lượt h.thị Impr Số
Hiệu suất Chi phí Cost Số
Hiệu suất CPM tr.bình Avg_CPM Số
Hiệu suất Tỷ lệ nhấp không hợp lệ Invalid_click_rate Số
Hiệu suất Số lượt nhấp không hợp lệ Invalid_clicks Số
Hiệu suất CPC tr.bình Avg_CPC Số
Hiệu suất Số lượt truy cập Visits Số
Số lượt chuyển đổi Tỷ lệ tất cả chuyển đổi All_conversion_rate Số
Số lượt chuyển đổi Giá trị tất cả lượt chuyển đổi All_conversion_value Số
Số lượt chuyển đổi Tất cả giá trị chuyển đổi (theo thời gian ch.đổi) All_conversion_value_by_conv_time Số
Số lượt chuyển đổi Giá trị tất cả lượt chuyển đổi/lượt nhấp All_conversion_value_per_click Số
Số lượt chuyển đổi Giá trị tất cả chuyển đổi/chi phí All_conversion_value_per_cost Số
Số lượt chuyển đổi Tất cả lượt chuyển đổi All_conversions Số
Số lượt chuyển đổi Tất cả lượt chuyển đổi (theo thời gian ch.đổi) All_conversions_by_conv_time Số
Số lượt chuyển đổi Chi phí/tất cả lượt chuyển đổi Cost_per_all_conversions Số
Số lượt chuyển đổi Giá trị/tất cả lượt chuyển đổi Value_per_all_conversions Số
Số lượt chuyển đổi Giá trị/tất cả lượt chuyển đổi (theo thời gian ch.đổi) Value_per_all_conversions_by_conv_time Số
Số lượt chuyển đổi Số lượt chuyển đổi trên nhiều thiết bị Cross_device_conversions Số
Số lượt chuyển đổi Giá trị chuyển đổi trên nhiều thiết bị Cross_device_conversions_value Số
Số lượt chuyển đổi Số lượt chuyển đổi trên nhiều thiết bị (theo thời gian ch.đổi) Cross_device_conversions_by_conv_time Số
Số lượt chuyển đổi Giá trị chuyển đổi trên nhiều thiết bị (theo thời gian ch.đổi) Cross_device_conversions_value_by_conv_time Số
Số lượt chuyển đổi Số lượt chuyển đổi Conversions Số
Số lượt chuyển đổi Số lượt chuyển đổi (theo thời gian ch.đổi) Conversions_by_conv_time Số
Số lượt chuyển đổi Chi phí/lượt chuyển đổi Cost_per_conv Số
Số lượt chuyển đổi Tỷ lệ chuyển đổi Conversion_rate Số
Số lượt chuyển đổi Giá trị chuyển đổi Conversion_value Số
Số lượt chuyển đổi Giá trị chuyển đổi (theo thời gian ch.đổi) Conversion_value_by_conv_time Số
Số lượt chuyển đổi Giá trị chuyển đổi/chi phí Conversion_value_per_cost Số
Số lượt chuyển đổi Giá trị chuyển đổi/lượt nhấp Conversion_value_per_click Số
Số lượt chuyển đổi Giá trị/lượt ch.đổi Value_per_conv Số
Số lượt chuyển đổi Giá trị/lượt ch.đổi (theo thời gian ch.đổi) Value_per_conv_by_conv_time Số
Hiệu quả nâng cao thương hiệu Hiệu quả nâng cao thương hiệu tuyệt đối Absolute_Brand_Lift Số
Hiệu quả nâng cao thương hiệu Tỷ lệ phản hồi tích cực của nhóm cơ sở Baseline_positive_response_rate Số
Hiệu quả nâng cao thương hiệu Các ý kiến phản hồi trong bản khảo sát nhóm tiếp xúc Exposed_Survey_responses Số
Hiệu quả nâng cao thương hiệu Các ý kiến phản hồi trong bản khảo sát nhóm cơ sở Baseline_Survey_responses Số
Hiệu quả nâng cao thương hiệu Tất cả ý kiến phản hồi trong bản khảo sát All_survey_responses Số
Hiệu quả nâng cao thương hiệu Chi phí cho mỗi người dùng gia tăng Cost_per_lifted_user Số
Hiệu quả nâng cao thương hiệu Số người dùng gia tăng Lifted_users Số
Hiệu quả nâng cao thương hiệu Hiệu quả nâng cao thương hiệu tiềm năng Headroom_Brand_Lift Số
Hiệu quả nâng cao thương hiệu Hiệu quả nâng cao thương hiệu tương đối Relative_Brand_Lift Số
Google Analytics Tỷ lệ thoát Bounce_rate Số
Google Analytics Số trang/phiên Pages_per_session Số
Google Analytics Thời lượng phiên trung bình (giây) Avg_session_duration_seconds Số
Google Analytics % phiên mới Percent_new_sessions Số
Chỉ số cạnh tranh Tỷ lệ h.thị trên Mạng Tìm kiếm Search_impr_share Số*
Chỉ số cạnh tranh Tỷ lệ nhấp Click_share Số*
Chỉ số cạnh tranh Tỷ lệ h.thị trên Mạng Hiển thị Display_impr_share Số*
Chỉ số cạnh tranh TLHT bị mất trên Mạng Tìm kiếm (ngân sách) Search_Lost_IS_budget Số*
Chỉ số cạnh tranh TLHT bị mất trên Mạng Hiển thị (ngân sách) Display_Lost_IS_budget Số*
Chỉ số cạnh tranh TLHT bị mất trên Mạng Tìm kiếm (thứ hạng) Search_Lost_IS_rank Số*
Chỉ số cạnh tranh TLHT bị mất trên Mạng Hiển thị (thứ hạng) Display_Lost_IS_rank Số*
Chi tiết cuộc gọi Cuộc gọi điện thoại Phone_calls Số
Chi tiết cuộc gọi Số lượt h.thị số điện thoại Phone_impr Số
Chi tiết cuộc gọi PTR PTR Số
Thuộc tính Tên chiến dịch Campaign_name Văn bản
Thuộc tính Tên nhóm quảng cáo Ad_group_name Văn bản
Thuộc tính Ngân sách hằng ngày Daily_Budget Số
Thuộc tính Từ khoá Từ khoá Văn bản
Thuộc tính CPC tối đa Max_CPC Số
Thuộc tính Trạng thái chiến dịch Campaign_status Văn bản**
Thuộc tính Trạng thái nhóm quảng cáo Ad_group_status Văn bản**
Thuộc tính Trạng thái quảng cáo Ad_status Văn bản**

*Đối với cột tỷ lệ hiển thị và tỷ lệ nhấp, nếu giá trị nhỏ hơn 10% (<0,1), thì giá trị của cột sẽ là 0,0999 hoặc trống (—). Đối với cột tỷ lệ hiển thị bị mất, nếu giá trị lớn hơn 90% (>0,9) thì giá trị của cột sẽ là 0,9001.

**Kết quả bằng văn bản của các cột trạng thái sẽ luôn bằng tiếng Anh. Trạng thái sẽ là một trong những giá trị sau: Enabled (đã bật), Paused (đang tạm dừng), hoặc Removed (đã xoá).

Thông tin này có hữu ích không?

Chúng tôi có thể cải thiện trang này bằng cách nào?
Tìm kiếm
Xóa nội dung tìm kiếm
Đóng tìm kiếm
Trình đơn chính
15954146339385454005
true
Tìm kiếm trong Trung tâm trợ giúp
true
true
true
true
true
73067
false
false
false