Hướng dẫn về an toàn và quy định (Pixel 3a và Pixel 3a XL 2019)

Nơi tìm thông tin về sản phẩm

Cảnh báo an toàn

Thông tin theo quy định

Hoa Kỳ

Canada

Liên minh Châu Âu

Singapore

Úc

Ấn Độ

Nhật Bản

Đài Loan

Thông tin về các tính năng hỗ trợ tiếp cận

Nơi tìm thông tin về sản phẩm

Hướng dẫn chi tiết này bao gồm các nguyên tắc cơ bản về an toàn trong cuốn sách in An toàn và bảo hành đi kèm điện thoại Pixel 3a và Pixel 3a XL của bạn. Hướng dẫn này cũng bao gồm thông tin bổ sung về an toàn, quy định và bảo hành dành cho Pixel 3a và Pixel 3a XL.

  • Thông tin về an toàn, môi trường và quy định: g.co/pixel/safety
  • Thông tin chi tiết về bảo hành dành cho quốc gia mua hàng, bao gồm cả hướng dẫn yêu cầu bảo hành: g.co/pixelphonewarranty
  • Các nhãn theo quy định dành cho thiết bị điện tử và các giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR) dành cho thiết bị Pixel của bạn: Cài đặt Rồi  Giới thiệu về điện thoại Rồi Nhãn theo quy định.
  • Trợ giúp trực tuyến toàn diện: g.co/pixel/help

Cảnh báo an toàn

Thận trọng CẢNH BÁO: THÔNG TIN VỀ AN TOÀN VÀ SỨC KHỎE; HÃY ĐỌC TRƯỚC KHI SỬ DỤNG ĐỂ GIẢM THIỂU NGUY CƠ XẢY RA THƯƠNG TÍCH CÁ NHÂN, SỰ KHÓ CHỊU, HƯ HẠI TÀI SẢN, BAO GỒM CẢ HƯ HẠI ĐỐI VỚI ĐIỆN THOẠI CỦA BẠN VÀ CÁC MỐI NGUY HIỂM TIỀM ẨN KHÁC

Để tránh làm hỏng điện thoại, phụ kiện hoặc bất kỳ thiết bị nào được kết nối cũng như giảm nguy cơ xảy ra thương tích cá nhân, sự khó chịu, hư hại tài sản hoặc các mối nguy hiểm tiềm ẩn khác, hãy tuân thủ các biện pháp phòng ngừa sau.

Sử dụng

Hãy sử dụng điện thoại của bạn một cách cẩn thận. Bạn có thể làm hỏng thiết bị hoặc pin nếu tháo, làm rơi, bẻ cong, đốt cháy, đè nát hoặc chọc thủng thiết bị của mình. Không sử dụng thiết bị có màn hình bị nứt vỡ hoặc vỏ bị hỏng. Việc sử dụng thiết bị hư hỏng có thể làm cho pin quá nóng hoặc gây ra thương tích. Không để điện thoại của bạn tiếp xúc với chất lỏng. Điều này có thể gây ra hiện tượng đoản mạch và khiến thiết bị trở nên quá nóng. Nếu điện thoại của bạn bị ướt, không tìm cách sấy khô bằng nguồn nhiệt bên ngoài. 

Điện thoại được thiết kế để hoạt động tốt nhất ở nhiệt độ môi trường xung quanh trong khoảng từ 0° đến 35°C (32° đến 95°F) và nên được cất giữ ở nhiệt độ môi trường xung quanh từ -20° đến 45°C (-4° đến 113°F). Không để điện thoại ở những nơi có nhiệt độ có thể vượt quá 45°C (113°F), chẳng hạn như trên bảng đồng hồ ô tô hoặc gần lỗ thoát nhiệt, vì điều này có thể làm hỏng sản phẩm, khiến pin bị quá nóng hoặc gây nguy cơ cháy nổ. Để điện thoại cách xa các nguồn nhiệt và tránh ánh nắng trực tiếp. Nếu thiết bị trở nên quá nóng, hãy rút thiết bị khỏi nguồn điện nếu đang cắm điện, mang thiết bị đến nơi mát hơn và không sử dụng cho đến khi thiết bị hết nóng.

Nếu sử dụng điện thoại ở một số chế độ nhất định, chẳng hạn như chơi trò chơi, quay video, sử dụng đèn flash hoặc thực tế ảo (VR), thì điện thoại có thể nóng hơn so với điều kiện hoạt động bình thường. Điều này có thể khiến điện thoại hoạt động ở chế độ tiết kiệm điện hoặc bị tắt tạm thời. Hãy thận trọng hơn khi sử dụng thiết bị ở các chế độ này.


Hãy liên hệ với bộ phận dịch vụ khách hàng tại g.co/pixel/support và không sử dụng điện thoại nếu điện thoại hoạt động không bình thường hoặc đã bị hỏng

Sửa chữa và bảo dưỡng

Không tự mình tìm cách sửa chữa điện thoại hoặc các phụ kiện của điện thoại. Việc tháo rời thiết bị có thể làm hỏng thiết bị hoặc gây ra thương tích.   

Chỉ Google hoặc nhà cung cấp dịch vụ do Google ủy quyền mới được sửa chữa Pixel 3a và Pixel 3a XL. Các hoạt động sửa chữa hoặc sửa đổi trái phép có thể làm hỏng thiết bị vĩnh viễn, đồng thời có thể ảnh hưởng đến phạm vi bảo hành và các quyền khai thác theo luật định. Hãy liên hệ với bộ phận dịch vụ khách hàng để được bảo dưỡng tại các cơ sở có ủy quyền. Để được trợ giúp và hỗ trợ trực tuyến, hãy truy cập vào https://g.co/pixel/help

Sạc pin

Đảm bảo bộ chuyển đổi điện cũng như điện thoại Pixel 3a và Pixel 3a XL được thông gió tốt khi đang sử dụng hoặc đang sạc. Việc sử dụng dây cáp hoặc bộ chuyển đổi điện bị hỏng hay sạc pin trong điều kiện ẩm ướt có thể gây cháy, điện giật, thương tích hoặc làm hỏng điện thoại hay tài sản khác. Khi sạc điện thoại, hãy đảm bảo cắm bộ chuyển đổi điện vào ổ cắm gần điện thoại và dễ tiếp cận. Tránh sạc thiết bị dưới ánh nắng trực tiếp. Sản phẩm này được thiết kế để sử dụng Nguồn điện giới hạn (LPS) có chứng nhận theo định mức IEC 60950-1: 5 vôn DC, tối đa 3 ampe; 9 vôn DC, tối đa 2 ampe hoặc cả hai. Bạn phải sử dụng thiết bị này với bộ chuyển đổi AC đạt tiêu chuẩn theo các Yêu cầu chứng nhận CTIA về việc Tuân thủ của hệ thống pin theo IEEE 1725. Thiết bị này đi kèm bộ chuyển đổi AC có chứng nhận phù hợp.

Chỉ sạc điện thoại bằng bộ chuyển đổi điện và dây cáp đi kèm hoặc các phụ kiện sạc tương thích có trên Google Store. Việc không sử dụng phụ kiện sạc tương thích có thể gây ra hỏa hoạn, điện giật, thương tích hoặc hư hại cho điện thoại và phụ kiện.

Khi rút bộ chuyển đổi điện khỏi ổ cắm điện, hãy cầm bộ chuyển đổi điện để rút ra, tuyệt đối không cầm dây cáp. Không xoắn hoặc kẹp cáp USB cũng như không cố cắm đầu nối vào một cổng. Hãy rút phích cắm nếu bạn nhận được thông báo yêu cầu rút bộ sạc khi đang sạc điện thoại. Trước khi thử sạc lại, hãy đảm bảo cả đầu nối cáp sạc và cổng sạc của điện thoại đều khô và không có vật cản.

Tiếp xúc với nhiệt trong thời gian dài

Điện thoại và bộ sạc của điện thoại sinh ra nhiệt trong quá trình hoạt động bình thường và tuân thủ các tiêu chuẩn cũng như giới hạn áp dụng về nhiệt độ bề mặt. Tránh để thiết bị tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với da trong thời gian dài khi bạn đang sử dụng hoặc sạc thiết bị – việc này có thể gây khó chịu hoặc bỏng. Không nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ chuyển đổi điện của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối. Hãy lưu ý tới vấn đề này nếu bạn mắc một bệnh lý khiến da mất cảm giác nóng lạnh.  

Bảo vệ thính giác

Tiếp xúc với âm thanh lớn (kể cả nhạc) trong thời gian dài có thể gây suy giảm thính lực. Để ngăn ngừa nguy cơ bị tổn hại thính giác, hãy tránh nghe ở mức âm lượng cao trong khoảng thời gian dài. Việc liên tục nghe âm thanh có âm lượng cao và tạp âm có thể khiến âm thanh có vẻ nhỏ hơn so với thực tế. Hãy kiểm tra âm lượng trước khi sử dụng tai nghe hoặc tai nghe cài trong tai.

Bảo vệ thính giác

Pin

Điện thoại này được trang bị pin Lithium-ion có thể sạc lại. Đây là thành phần cần được xử lý thận trọng vì nếu bị hỏng sẽ có thể gây thương tích. Không tìm cách tháo pin ra. Hãy liên hệ với Google hoặc nhà cung cấp dịch vụ do Google ủy quyền khi muốn thay pin. Việc để những người chưa có chứng nhận chuyên môn thay pin có thể làm hỏng điện thoại. Sử dụng pin không đủ tiêu chuẩn có thể gây nguy cơ cháy, nổ, rò rỉ hoặc các mối nguy hiểm khác. Nếu pin bị rò rỉ, không để dung dịch rò rỉ tiếp xúc với mắt, da hoặc quần áo. Nếu bị dung dịch dính vào mắt, hãy nhớ không dụi mắt. Hãy rửa ngay mắt bằng nước sạch và thăm khám y tế. Thải bỏ điện thoại, pin và phụ kiện theo quy định về môi trường tại địa phương. Không thải bỏ cùng với rác thải sinh hoạt thông thường. Việc thải bỏ không đúng cách có thể dẫn đến cháy nổ và/hoặc các mối nguy hiểm khác. Không được mở, đè nát, nung nóng trên 45 ̊C (113 ̊F) hoặc đốt. 

Hạn chế về môi trường

Để tránh làm hỏng các linh kiện hoặc mạch điện bên trong điện thoại, không sử dụng hoặc cất giữ thiết bị hay phụ kiện trong môi trường khói bụi, ẩm ướt, bụi bẩn hay gần từ trường. Tránh xa nguồn nhiệt và tránh ánh nắng trực tiếp. Không để điện thoại bên trong xe ô tô hoặc ở nơi nhiệt độ có thể vượt quá 45°C (113°F), chẳng hạn như trên bảng điều khiển ô tô, bậu cửa sổ, gần lỗ thoát nhiệt hoặc phía sau cửa kính tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng hoặc tia cực tím mạnh trong thời gian dài. Điều này có thể làm hỏng sản phẩm, khiến pin bị quá nóng hoặc gây
ra nguy cơ cháy nổ.

Môi trường dễ cháy nổ

Không sử dụng, bảo quản hoặc vận chuyển điện thoại ở nơi lưu trữ chất cháy nổ (ví dụ: trong trạm xăng, kho chứa nhiên liệu hoặc nhà máy hóa chất). Không sử dụng điện thoại ở nơi đang tiến hành các hoạt động kích nổ hoặc trong môi trường dễ cháy nổ, chẳng hạn như nơi tiếp nhiên liệu, kho chứa nhiên liệu, dưới boong tàu, kho trung chuyển hoặc lưu trữ nhiên liệu hay hóa chất, và những khu vực trong đó không khí có chứa hóa chất hoặc các hạt, ví dụ như các hạt nhỏ, bụi hoặc bột kim loại. Các tia lửa trong những khu vực như vậy có thể gây ra cháy nổ dẫn đến thương tích thân thể hoặc thậm chí tử vong. Hãy quan sát và tuân thủ tất cả các thông báo và ký hiệu tại nơi có thể xuất hiện những mối nguy hiểm này.

Chỉ đường  

Thiết bị của bạn có thể bao gồm các dịch vụ ánh xạ và điều hướng. Các dịch vụ này phụ thuộc vào kết nối dữ liệu đang hoạt động và không phải lúc nào cũng có thể sử dụng được các dịch vụ vị trí. Các bản đồ và thông tin chỉ đường có thể không chính xác. Hãy xem xét cẩn thận các thông tin chỉ đường, sử dụng sự phán xét sáng suốt cũng như tuân thủ mọi luật và tín hiệu giao thông áp dụng.

Điều kiện thực tế và giả định về rủi ro

Khi sử dụng dữ liệu bản đồ, thông tin giao thông, thông tin chỉ đường và các nội dung khác của Google Maps/Google Earth, bạn có thể thấy các điều kiện thực tế khác với nội dung và kết quả trên bản đồ. Hãy vận dụng khả năng đánh giá độc lập và bạn tự chịu rủi ro khi sử dụng Google Maps/Google Earth. Bạn luôn là người chịu trách nhiệm về hành vi ứng xử của mình và hệ quả của hành vi ứng xử đó.

Sự mất tập trung

Việc sử dụng thiết bị trong khi thực hiện một số hoạt động nhất định có thể làm bạn mất tập trung. Điều này có thể khiến bạn hoặc những người khác rơi vào tình huống nguy hiểm. Để giảm nguy cơ tai nạn (và vì điều này bị nghiêm cấm theo luật ở nhiều quốc gia), không sử dụng thiết bị của bạn khi đang lái xe, đi xe đạp, khi vận hành máy móc hoặc tham gia vào bất kỳ hoạt động nào có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Hãy tuân thủ pháp luật địa phương về việc sử dụng thiết bị di động, tai nghe và mũ bảo hiểm. 

Nhiễu tần số vô tuyến

Tuân thủ các quy tắc nghiêm cấm sử dụng công nghệ không dây (ví dụ: di động hoặc Wi-Fi). Thiết bị của bạn được thiết kế tuân thủ các quy định kiểm soát sự bức xạ của tần số vô tuyến. Tuy nhiên, việc sử dụng thiết bị không dây có thể ảnh hưởng tiêu cực đến thiết bị điện tử khác. Ví dụ: khi ngồi trên máy bay hoặc ngay trước khi lên máy bay, chỉ sử dụng thiết bị không dây theo hướng dẫn của hãng hàng không. Việc sử dụng thiết bị không dây trên máy bay có thể làm gián đoạn mạng không dây, gây nguy hiểm cho hoạt động của máy bay hoặc là hành vi bất hợp pháp. Bạn có thể sử dụng thiết bị của mình ở chế độ trên máy bay.

Gây nhiễu thiết bị y tế

Thiết bị của bạn sử dụng sóng vô tuyến và các thành phần khác phát ra trường điện từ và chứa nam châm. Những trường điện từ và nam châm này có thể gây nhiễu cho máy trợ tim cũng như các thiết bị y tế cấy ghép và các thiết bị y tế khác gần đó. Luôn đặt điện thoại và bộ sạc của điện thoại cách bề mặt da gần máy trợ tim trên 15 cm (6 inch). Cầm điện thoại ở phía cơ thể đối diện với máy trợ tim hoặc thiết bị y tế cấy ghép hay thiết bị y tế khác gần đó. Không để điện thoại trong túi ngực hoặc trong túi gần máy trợ tim hoặc thiết bị y tế cấy ghép hay thiết bị y tế khác gần đó. Nếu bạn có thắc mắc về việc sử dụng thiết bị Google của mình với hoặc gần máy trợ tim hoặc thiết bị y tế cấy ghép hay thiết bị y tế khác gần đó, hãy tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khoẻ của bạn. Nếu bạn nghi ngờ thiết bị của mình ảnh hưởng tới máy trợ tim hoặc thiết bị y tế, hãy tắt thiết bị và tham khảo ý kiến của bác sĩ để biết thông tin dành riêng cho thiết bị y tế của bạn.

Bệnh viện

Khi được yêu cầu, hãy tắt thiết bị không dây khi ở trong bệnh viện, phòng khám hoặc các cơ sở chăm sóc sức khỏe. Những yêu cầu này được đưa ra để ngăn sự can nhiễu có thể có đối với
thiết bị y tế dễ bị ảnh hưởng.

Sự an toàn của trẻ em

Điện thoại của bạn chứa (hoặc đi kèm) những linh kiện nhỏ, thành phần nhựa cũng như những linh kiện có cạnh sắc nhọn có thể gây thương tích hoặc gây nguy hiểm do hóc nghẹn. Cáp sạc có thể khiến trẻ bị bóp nghẹt thở. Không để điện thoại và các phụ kiện của điện thoại trong tầm với của trẻ nhỏ hoặc cho trẻ nghịch điện thoại và phụ kiện. Trẻ nhỏ có thể tự gây tổn thương cho chính mình hoặc người khác hay có thể vô tình làm hỏng điện thoại. Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ.

Liên lạc trong trường hợp khẩn cấp

Thiết bị này hoạt động nhờ các tín hiệu sóng vô tuyến và có thể không thiết lập hoặc duy trì kết nối trong mọi điều kiện. Các thiết bị không dây có thể không đáng tin cậy để liên lạc trong trường hợp khẩn cấp. Mặc dù một số khu vực tài phán truyền thông tin khẩn cấp qua mạng không dây, nhưng tùy thuộc vào kết nối mạng, thiết bị của bạn không phải lúc nào cũng có thể nhận được các thông báo này.

Các chức năng liên quan đến sức khỏe

Điện thoại và các chức năng của ứng dụng thể dục được liên kết với điện thoại không phải là thiết bị y tế và chỉ dành cho mục đích cung cấp thông tin. Chúng không được thiết kế hoặc dùng cho mục đích chẩn đoán bệnh hoặc các tình trạng khác, hoặc trong quá trình chữa bệnh, theo dõi, giảm nhẹ, điều trị hoặc phòng bệnh.

Sử dụng và xử lý đúng cách

Hãy tuân thủ những nguyên tắc sau đây khi sử dụng, bảo quản, vệ sinh hoặc thải bỏ điện thoại:

Nhiệt độ vận hành

Không sử dụng hoặc sạc điện thoại khi nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0°C (32°F) hoặc trên 35°C (95°F). Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn có thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc hoặc mức điện năng cung cấp cho màn hình hay điện thoại bị giảm. Bạn có thể không sử dụng được điện thoại trong khi điện thoại điều chỉnh nhiệt độ. Hãy mang điện thoại tới nơi mát hơn (hoặc ấm hơn) và đợi vài phút trước khi sử dụng lại.

Chăm sóc và vệ sinh

Rút thiết bị và bộ chuyển đổi điện khỏi nguồn điện trước khi vệ sinh, trong khi giông bão có sấm chớp hoặc khi không sử dụng trong thời gian dài. Tránh sử dụng dung môi và chất ăn mòn có thể gây hư hại cho bề mặt sản phẩm. Việc tiếp xúc với mỹ phẩm, hóa chất và các chất liệu được nhuộm màu, chẳng hạn như vải bò, có thể làm biến màu vỏ điện thoại có màu sáng. Hãy sử dụng một mảnh vải sạch, mềm và khô hoặc hơi ẩm (không ướt) để vệ sinh thiết bị và phụ kiện – tránh các cổng USB và kẽ hở khác khi vệ sinh. Không sử dụng bất kỳ hóa chất tẩy rửa, bột hay hóa chất nào khác (như cồn hoặc benzen) để lau chùi điện thoại hoặc phụ kiện. Không vệ sinh thiết bị trong khi đang sạc.

Từ trường

Tránh đặt bất kỳ phương tiện nào có chứa nam châm hoặc nhạy cảm với từ tính, chẳng hạn như thẻ tín dụng, thẻ ngân hàng, băng âm thanh/video hoặc các thiết bị nhớ từ tính, gần sản phẩm này hoặc bộ sạc hay cáp sạc của sản phẩm vì bạn có thể mất thông tin lưu trữ trên các phương tiện đó. Thay vào đó, bạn phải để phương tiện chứa thông tin nhạy cảm với nam châm cách điện thoại này ít nhất 5 cm (2 inch).

Sự tiếp xúc của con người với năng lượng tần số vô tuyến

Giống như mọi điện thoại khác, thiết bị không dây của bạn phát ra năng lượng tần số vô tuyến (RF) trong khi sử dụng. Theo Ủy ban quốc tế bảo vệ bức xạ không ion hóa (ICNIRP), tác động nghiêm trọng của tình trạng phơi nhiễm tần số vô tuyến đến sự an toàn và sức khỏe con người đó chính là hiện tượng nóng lên của tế bào bị phơi nhiễm. 

Theo Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), “Một số nhóm có cùng mối quan tâm về sức khỏe và an toàn đã diễn giải một số báo cáo để đưa ra giả thuyết rằng việc sử dụng thiết bị không dây có thể có liên quan đến ung thư và các bệnh lý khác, gây ra các rủi ro tiềm ẩn lớn hơn cho trẻ em so với người lớn. Mặc dù các nhận định này đã làm tăng sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây và ung thư hoặc các bệnh lý khác”.

Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). Để tránh các mối nguy hiểm đến sức khỏe do mức phơi nhiễm tần số vô tuyến cao, các giới hạn đã được đặt ra tương ứng với ngưỡng đã biết là cho thấy tác động xấu, với một hệ số giảm bổ sung để tính đến những sự không chắc chắn trong khoa học. Các giới hạn này thường được thể hiện bằng tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR). Tỷ lệ hấp thụ đặc trưng là tiêu chuẩn về tỷ lệ hấp thu năng lượng tần số vô tuyến trong cơ thể. Các thử nghiệm đối với tỷ lệ hấp thụ đặc trưng đã được thực hiện khi điện thoại thu phát ở mức công suất cao nhất ở tất cả các dải tần được thử nghiệm. Các giới hạn về tỷ lệ hấp thụ đặc trưng do Ủy ban truyền thông liên bang (FCC) ở Hoa Kỳ thiết lập lần đầu tiên vào năm 1996, sau đó đã được áp dụng ở những nơi khác.

Bạn có thể tìm thêm thông tin về tỷ lệ hấp thụ đặc trưng tại các trang sau đây:

  • fcc.gov
  • icnirp.org
  • ec.europa.eu


Pixel 3a và Pixel 3a XL đã được kiểm tra và chứng nhận không vượt quá các giới hạn về tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR) ở Hoa Kỳ, Canada, Liên minh Châu Âu, Nhật Bản, Úc, Singapore, Ấn Độ và Đài Loan. Bạn có thể tìm thấy các giá trị SAR áp dụng ở từng khu vực tài phán đó trên điện thoại Pixel của mình trong phần: Cài đặt Rồi  Giới thiệu về điện thoại Rồi Nhãn theo quy định.

Dịch vụ và hỗ trợ

Để được trợ giúp và hỗ trợ trực tuyến, hãy truy cập vào g.co/pixel/help. Nếu gửi điện thoại để bảo dưỡng, bạn có thể nhận được một điện thoại thay thế (thay cho điện thoại ban đầu của bạn)

Thông tin theo quy định

Trên thiết bị Pixel, bạn có thể tìm thấy thông tin theo quy định, chứng nhận và các nhãn tuân thủ dành riêng cho Pixel 3a/Pixel 3a XL trong phần: Cài đặt Rồi  Giới thiệu về điện thoại Rồi Nhãn theo quy định và trên mặt sau của thiết bị đối với một số quốc gia và khu vực.

Tuyên bố tuân thủ EMC

Quan trọng: Thiết bị này, bộ chuyển đổi điện và các phụ kiện khác có trong hộp đều đã được chứng minh là tuân thủ các tiêu chuẩn về Tính tương thích điện từ (EMC) trong những điều kiện bao gồm cả việc sử dụng thiết bị ngoại vi tương thích và cáp có vỏ bọc giữa các thành phần của hệ thống. Điều quan trọng là bạn phải sử dụng các thiết bị ngoại vi tương thích và cáp có vỏ bọc giữa các thành phần của hệ thống để giảm khả năng gây can nhiễu đến đài radio, ti vi, và các thiết bị điện tử khác.

Thông tin theo quy định: Hoa Kỳ

Tuân thủ quy định của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC)

Thiết bị này đã được thử nghiệm và cho thấy tuân thủ các giới hạn dành cho thiết bị kỹ thuật số Loại B theo phần 15 trong Quy tắc của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC). Các giới hạn này được đặt ra để bảo vệ một cách hợp lý trước sự can nhiễu có hại của các thiết bị lắp đặt tại khu dân cư. Thiết bị này tạo ra, sử dụng và có thể phát năng lượng tần số vô tuyến, và nếu không được lắp đặt và sử dụng theo đúng hướng dẫn, có thể gây can nhiễu có hại cho truyền thông vô tuyến. Tuy nhiên, không có đảm bảo rằng hiện tượng can nhiễu sẽ không xảy ra trong một tình huống lắp đặt cụ thể. Nếu thiết bị này gây can nhiễu có hại cho quá trình thu nhận tín hiệu vô tuyến hoặc truyền hình, điều này có thể xác định được bằng cách tắt và bật thiết bị, thì người dùng nên thử khắc phục sự can nhiễu đó bằng một hoặc nhiều biện pháp sau đây:

  • Xoay lại hoặc định vị lại ăng-ten thu tín hiệu
  • Tăng khoảng cách giữa thiết bị và đầu thu tín hiệu
  • Kết nối thiết bị vào ổ cắm trên một mạch khác mà từ đó, đầu thu tín hiệu được kết nối
  • Hỏi ý kiến của đại lý hoặc một kỹ thuật viên về vô tuyến/truyền hình có kinh nghiệm để được trợ giúp

Những sự thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể làm vô hiệu quyền vận hành thiết bị của bạn.

Thiết bị này tuân thủ Phần 15 trong Quy tắc của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC). Việc vận hành tuân theo 2 điều kiện sau:

  1. Thiết bị này không được gây ra can nhiễu có hại.
  2. Thiết bị này phải chấp nhận mọi can nhiễu nhận được, bao gồm cả can nhiễu có thể khiến thiết bị không hoạt động như mong muốn.

Phơi nhiễm tần số vô tuyến 

Thiết bị này đáp ứng các yêu cầu của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC) Hoa Kỳ về phơi nhiễm sóng vô tuyến cũng như được thiết kế và sản xuất không vượt quá giới hạn phát xạ của FCC đối với phơi nhiễm năng lượng tần số vô tuyến (RF). Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm.  

Thông tin về tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR)  

Thiết bị này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu về phơi nhiễm sóng vô tuyến do Ủy ban truyền thông liên bang (Hoa Kỳ) đặt ra.

Giới hạn trung bình về tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR) do Hoa Kỳ áp dụng là 1,6 W/kg trên một gam tế bào. Giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng cao nhất theo báo cáo cho Ủy ban truyền thông liên bang (FCC) đối với loại thiết bị này tuân thủ giới hạn này. Pixel 3a và Pixel 3a XL tuân thủ các thông số về tần số vô tuyến khi sử dụng ở gần tai hoặc cách cơ thể 1 cm (0,4 inch).  Hãy đảm bảo rằng các phụ kiện của thiết bị, chẳng hạn như ốp lưng và bao đựng, không có các thành phần kim loại. Đặt thiết bị cách xa cơ thể bạn để đáp ứng yêu cầu về khoảng cách.
 

Giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng cao nhất của Pixel 3a (G020E) theo báo cáo cho Ủy ban truyền thông liên bang (FCC) là:

  • 1,18 W/kg khi cầm thiết bị gần tai
  • 1,17 W/kg khi đeo đúng cách trên cơ thể

Giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng cao nhất của Pixel 3a (G020F) theo báo cáo cho Ủy ban truyền thông liên bang (FCC) là:

  • 1,18 W/kg khi cầm thiết bị gần tai
  • 1,18 W/kg khi đeo đúng cách trên cơ thể

Giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng cao nhất của Pixel 3a (G020G) theo báo cáo cho Ủy ban truyền thông liên bang (FCC) là:

  • 1,15 W/kg khi cầm thiết bị gần tai
  • 1,19 W/kg khi đeo đúng cách trên cơ thể

Giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng cao nhất của Pixel 3a (G020H) theo báo cáo cho Ủy ban truyền thông liên bang (FCC) là:

  • 1,19 W/kg khi cầm thiết bị gần tai
  • 1,19 W/kg khi đeo đúng cách trên cơ thể

Giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng cao nhất của Pixel 3a XL (G020A) theo báo cáo cho Ủy ban truyền thông liên bang (FCC) là:

  • 1,19 W/kg khi cầm thiết bị gần tai
  • 1,19 W/kg khi đeo đúng cách trên cơ thể

Giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng cao nhất của Pixel 3a XL (G020B) theo báo cáo cho Ủy ban truyền thông liên bang (FCC) là:

  • 1,18 W/kg khi cầm thiết bị gần tai
  • 1,18 W/kg khi đeo đúng cách trên cơ thể

Giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng cao nhất của Pixel 3a XL (G020C) theo báo cáo cho Ủy ban truyền thông liên bang (FCC) là:

  • 1,33 W/kg khi cầm thiết bị gần tai
  • 1,18 W/kg khi đeo đúng cách trên cơ thể

Giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng cao nhất của Pixel 3a XL (G020D) theo báo cáo cho Ủy ban truyền thông liên bang (FCC) là:

  • 1,20 W/kg khi cầm thiết bị gần tai
  • 1,19 W/kg khi đeo đúng cách trên cơ thể

Khả năng tương thích với thiết bị trợ thính (HAC)    

Pixel 3a và Pixel 3a XL (như dưới đây) đã được đánh giá và chứng nhận là tương thích với thiết bị trợ thính theo thông số kỹ thuật ANSI C63.19-2011. Có 2 phương pháp đánh giá khả năng tương thích với thiết bị trợ thính:
Chỉ số M, là phương pháp đánh giá khả năng miễn nhiễm của thiết bị trợ thính ghép nối âm học với can nhiễu của tần số vô tuyến; và chỉ số T, là phương pháp đánh giá hiệu suất khi sử dụng cùng với thiết bị trợ thính ghép nối cảm ứng (cuộn dây cảm ứng).

Các thiết bị do Google cung cấp tương thích với thiết bị trợ thính được xếp hạng như sau:

  • Pixel 3a (G020E & G020G)            M3/T3
  • Pixel 3a XL (G020A & G020C)        M3/T3

Theo quy tắc của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), điện thoại di động sẽ được coi là tương thích với thiết bị trợ thính nếu được xếp hạng M3 hoặc M4 về ghép nối âm học hay T3 hoặc T4 về ghép nối cảm ứng.

Pixel 3a và Pixel 3a XL (nêu trên) đã được kiểm tra và đánh giá để sử dụng cùng với thiết bị trợ thính dành cho một số công nghệ không dây mà các thiết bị này sử dụng. Điều quan trọng là phải thử các tính năng khác nhau của điện thoại một cách kỹ lưỡng và ở các vị trí khác nhau, trong khi đang sử dụng thiết bị trợ thính hoặc thiết bị được cấy ghép trong ốc tai, để xác định xem bạn có nghe thấy bất kỳ tiếng ồn gây nhiễu nào không. Tham khảo ý kiến từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc Google để biết thông tin về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính. Nếu bạn có câu hỏi về chính sách trả hàng hoặc đổi hàng, hãy tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ hoặc nhà bán lẻ điện thoại của bạn.

Các thiết bị của Google đáp ứng những yêu cầu về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính (HAC) do Ủy ban truyền thông liên bang (FCC) đặt ra.

Tái chế

Để biết thông tin về việc tái chế ở Hoa Kỳ, hãy truy cập vào g.co/pixel/recycle

Thông tin theo quy định: Canada

Bộ phát triển kinh tế, khoa học và đổi mới (ISED) của Canada, Loại B    

Thiết bị kỹ thuật số Loại B này tuân theo tiêu chuẩn ICES-003.CAN ICES-3(B)/NMB-3(B) của Canada.

Cet appareil numérique de la classe B est conforme à la norme NMB-003 du Canada.

Thông báo: Theo các quy định của Bộ phát triển kinh tế, khoa học và đổi mới (ISED) của Canada, những sự thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể làm vô hiệu quyền vận hành thiết bị này của bạn.

Thông báo của Bộ phát triển kinh tế, khoa học và đổi mới (ISED) của Canada

Pixel 3a và Pixel 3a XL (như dưới đây) tuân thủ (các) tiêu chuẩn Dịch vụ cung cấp thông tin cực kỳ đơn giản (RSS) miễn giấy phép của Bộ phát triển kinh tế, khoa học và đổi mới của Canada (ISED hoặc IC). Việc vận hành tuân theo 2 điều kiện sau:
  1. Các thiết bị này không được gây can nhiễu.
  2. Các thiết bị này phải chấp nhận mọi can nhiễu, bao gồm cả can nhiễu có thể khiến thiết bị không hoạt động như mong muốn.

Le présent appareil est conforme aux CNR d'Industrie Canada applicables aux appareils radio 
exempts de licence. L'exploitation est autorisée aux deux conditions suivantes: 

  1. L'appareil ne doit pas produire de brouillage.

L'utilisateur de l'appareil doit accepter tout brouillage radioélectrique subi, même si le brouillage est susceptible d'en compromettre le fonctionnement.

Thiết bị khi vận hành trong dải tần 5150–5250 MHz chỉ dành để sử dụng trong nhà để giảm nguy cơ can nhiễu có hại cho các hệ thống vệ tinh di động cùng kênh.

les dispositifs fonctionnant dans la bande de 5 150 à 5 250 MHz sont réservés uniquement pour une utilisation à l’intérieur afin de réduire les risques de brouillage préjudiciable aux systèmes de satellites mobiles utilisant les mêmes canaux

Thông tin về tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR)     

Công suất bức xạ đầu ra của Pixel 3a và Pixel 3a XL (như dưới đây) thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến của Bộ công nghiệp Canada (IC). Các thiết bị này đã được đánh giá và cho thấy tuân thủ các giới hạn về Phơi nhiễm tần số vô tuyến (RF) của Bộ Công nghiệp Canada. Bạn nên sử dụng các thiết bị này theo cách giảm thiểu khả năng tiếp xúc của con người trong quá trình vận hành thông thường.

Khi sử dụng thiết bị cạnh cơ thể (không phải khi cầm trong bàn tay hoặc tỳ sát vào đầu), hãy giữ sao cho Pixel 3a và Pixel 3a XL cách cơ thể bạn 10 mm để phù hợp với cách mỗi thiết bị được kiểm tra mức tuân thủ các yêu cầu về phơi nhiễm tần số vô tuyến. Hãy đảm bảo rằng các phụ kiện của thiết bị, chẳng hạn như ốp lưng và bao đựng, không có các thành phần kim loại.

Giá trị SAR cao nhất của Pixel 3a (G020G) theo báo cáo cho IC là:

  • 1,15 W/kg khi cầm thiết bị gần tai
  • 1,19 W/kg khi đeo đúng cách trên cơ thể


Giá trị SAR cao nhất của Pixel 3a XL (G020C) theo báo cáo cho IC là:

  • 1,33 W/kg khi cầm thiết bị gần tai
  • 1,18 W/kg khi đeo đúng cách trên cơ thể


Thiết bị này đã được chứng nhận để sử dụng ở Canada. Bạn có thể tìm thấy trạng thái của danh sách này trong REL (Danh sách thiết bị vô tuyến) của Bộ công nghiệp Canada tại địa chỉ web sau: http://www.ic.gc.ca/app/sitt/reltel/srch/nwRdSrch.do
Bạn cũng có thể tìm thêm thông tin về vấn đề phơi nhiễm tần số vô tuyến của Canada tại địa chỉ web sau: http://www.ic.gc.ca/eic/site/smt-gst.nsf/eng/sf08792.html

Thông tin theo quy định: Liên minh Châu Âu

Thông báo tuân thủ ở Liên minh Châu Âu

Bằng văn bản này, Google LLC tuyên bố rằng Pixel 3a và Pixel 3a XL (như dưới đây) tuân thủ Chỉ thị 2014/53/EU (Chỉ thị về thiết bị vô tuyến).

Các giới hạn và yêu cầu theo chỉ thị 2014/53/EU
Thiết bị này bị giới hạn chỉ sử dụng trong nhà khi hoạt động ở dải tần từ 5150 đến 5350 MHz ở Áo, Bỉ, Bulgaria, Síp, Cộng hòa Séc, Đức, Đan Mạch, Estonia, Hy Lạp, Tây Ban Nha, Phần Lan, Pháp, Croatia, Hungary, Ireland, Ý, Lithuania, Luxembourg, Latvia, Malta, Hà Lan, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Romania, Thụy Điển, Slovenia, Slovakia, Vương Quốc Anh, Thụy Sĩ, Iceland, Liechtenstein, Na Uy và Thổ Nhĩ Kỳ. 

 

Tính hợp chuẩn tại châu Âu

Dải tần và công suất

Liên minh Châu Âu, Vương quốc Anh
Dữ liệu đưa ra ở đây là công suất tần số vô tuyến tối đa được truyền qua (các) dải tần trong đó thiết bị vô tuyến hoạt động.

 

Tần số

Công suất

WiFi 2400-2483.5 MHz

Tối đa 20 dBm

WiFi 5150-5250 MHz

Tối đa 21 dBm

WiFi 5250-5350 MHz

Tối đa 21 dBm

WiFi 5470-5725 MHz

Tối đa 21 dBm

WiFi 5745-5825 MHz Tối đa 14 dBm

Bluetooth: 2400-2483.5 MHz

Tối đa 18 dBm

NFC 13.56 MHz

Tối đa  9 dBuA/m

GSM 900

Tối đa 34 dBm

GSM 1800

Tối đa 31 dBm

Dải UMTS I/VIII

Tối đa 25,7 dBm

LTE:1, 8, 20, 38, 40

Tối đa 25,7 dBm

LTE:3 Tối đa 24,0 dBm
LTE:7,28 Tối đa 24,5 dBm

Nhiễu tần số vô tuyến

Google không chịu trách nhiệm về bất kỳ sự can nhiễu vô tuyến hay truyền hình nào gây ra do việc sửa đổi trái phép các thiết bị hoặc phụ kiện này, do thay thế hoặc lắp ráp cáp kết nối và thiết bị không được Google quy định. Trách nhiệm khắc phục sự can nhiễu gây ra do việc sửa đổi, thay thế hoặc gắn trái phép đó thuộc về người dùng. Google và đại lý hoặc nhà phân phối được ủy quyền của Google không chịu trách nhiệm pháp lý cho bất kỳ thiệt hại hay vi phạm nào đối với các quy định của chính phủ có thể phát sinh do người dùng không tuân thủ những nguyên tắc này.

Thông tin về tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR) - Liên minh Châu Âu

Các thiết bị này được phân loại để sử dụng trong môi trường gia đình Loại B thông thường.

Pixel 3a và Pixel 3a XL (như dưới đây) tuân thủ các thông số tần số vô tuyến khi được sử dụng ở gần tai bạn hoặc cách cơ thể bạn 0,5 cm. Hãy đảm bảo rằng các phụ kiện của thiết bị, chẳng hạn như ốp lưng và bao đựng, không có các thành phần kim loại. Đặt thiết bị cách xa cơ thể bạn để đáp ứng yêu cầu về khoảng cách. 

Đối với Pixel 3a (G020E), giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 0,89 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 1,47 W/kg. 

Đối với Pixel 3a (G020F), giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 1,38 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 1,55 W/kg. 

Đối với Pixel 3a (G020H), giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 1,43 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 1,56 W/kg. 

Đối với Pixel 3a XL (G020A), giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 1,50 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 1,62 W/kg.

Đối với Pixel 3a XL (G020B), giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 1,36 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 1,52 W/kg.

Đối với Pixel 3a XL (G020D), giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 1,26 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 1,59 W/kg.
 

Chỉ thị về thiết bị điện, điện tử phế thải (WEEE) và pin

Không cho pin vào thùng rác

Chỉ thị về thiết bị điện, điện tử phế thải (WEEE) yêu cầu tất cả Thiết bị điện, điện tử (EEE), bao gồm cả điện thoại và phụ kiện điện thoại của bạn, phải được đánh dấu bằng biểu tượng thùng rác có bánh xe gạch chéo. Biểu tượng này nghĩa là không được vứt bỏ thiết bị này như rác thải chưa phân loại ở thành phố. Việc vứt bỏ thiết bị điện, điện tử phế thải cùng với rác thải thông thường có thể gây ra rủi ro cho môi trường và sức khỏe con người do một số chất được sử dụng trong thiết bị điện, điện tử và pin của các thiết bị này.

Theo Chỉ thị về WEEE, mỗi quốc gia thành viên của Liên minh Châu Âu phải có trách nhiệm đạt được một mức thu gom WEEE cao để xử lý, khôi phục và thải loại một cách an toàn với môi trường. Trước khi vứt bỏ thiết bị của bạn, hãy dành một phút suy nghĩ về cách giảm lượng thiết bị điện, điện tử phế thải mà bạn tạo ra. Ví dụ: bạn có thể tái sử dụng, khôi phục hoặc biến thiết bị của bạn trở thành tác phẩm nghệ thuật. Bằng cách đơn giản là kéo dài tuổi thọ thiết bị của mình, bạn sẽ giảm được rác thải và giúp EU đạt được mục tiêu.

Thành công trong chính sách này của EU sẽ phụ thuộc vào sự đóng góp tích cực của bạn vào việc trả lại WEEE về cơ sở phù hợp chuyên xử lý những rác thải này. Bạn nên liên hệ với cơ quan có thẩm quyền tại địa phương hoặc nhà bán lẻ của mình để biết thông tin chi tiết về các điểm trả lại hoặc thu gom hiện có.

Tuân thủ RoHS

Sản phẩm này tuân thủ Chỉ thị 2011/65/EU ngày 8 tháng 6 năm 2011 của Nghị viện và Hội đồng châu Âu về hạn chế việc sử dụng một số chất nguy hiểm nhất định trong thiết bị điện và điện tử (RoHS) cũng như các phần sửa đổi của Chỉ thị.

REACH

REACH (Đăng ký, Đánh giá, Cho phép và Hạn chế hóa chất, EC No 1907/2006) là quy định của Liên minh châu Âu về sản xuất và sử dụng hóa chất an toàn. Google tuân thủ tất cả các yêu cầu của quy định này và chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng của mình thông tin về sự hiện diện của các Chất có nguy cơ gây hại cao (SVHC) theo REACH. Để biết thông tin, bạn có thể liên hệ với Google theo địa chỉ Env-Compliance@google.com.

Địa chỉ để bạn liên hệ về các vấn đề liên quan đến quy định ở Liên minh Châu Âu là Google Commerce Limited, 70 Sir John Rogerson's Quay, Dublin 2, Ireland.

Thông tin về nhà sản xuất

Nhà sản xuất: Google LLC, 1600 Amphitheatre Parkway, Mountain View, CA, USA, 94043

Thông tin về nhà nhập khẩu

Nhà nhập khẩu: Google Commerce Limited, 70 Sir John Rogerson’s Quay, Dublin 2, Ireland

Thông tin theo quy định: Singapore

Thông tin về tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR)

Pixel 3a và Pixel 3a XL (như dưới đây) đã được đánh giá và cho thấy tuân thủ các giới hạn Phơi nhiễm tần số vô tuyến (RF) của Liên minh Châu Âu (IMDA). Bạn nên sử dụng các thiết bị này theo cách giảm thiểu khả năng tiếp xúc của con người trong quá trình vận hành thông thường. Hãy đảm bảo rằng các phụ kiện của thiết bị, chẳng hạn như ốp lưng và bao đựng, không có các thành phần kim loại.

Khi sử dụng thiết bị bên cạnh cơ thể bạn (không phải khi cầm trong bàn tay hoặc tỳ sát vào đầu), hãy giữ thiết bị cách cơ thể 5 mm để phù hợp với cách mỗi thiết bị được kiểm tra mức tuân thủ các yêu cầu về phơi nhiễm tần số vô tuyến.

Các giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng cao nhất của Pixel 3a (G020F) theo báo cáo cho Liên minh Châu Âu là:

  • 1,38 W/kg khi cầm thiết bị gần tai
  • 1,55 W/kg khi đeo đúng cách trên cơ thể

Các giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng cao nhất của Pixel 3a XL (G020B) theo báo cáo cho Liên minh Châu Âu là:

  • 1,36 W/kg khi cầm thiết bị gần tai
  • 1,52 W/kg khi đeo đúng cách trên cơ thể
    Liên minh Châu Âu

Thông tin theo quy định: Úc

Thông tin về tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR)

Pixel 3a và Pixel 3a XL (như dưới đây) tuân thủ các thông số tần số vô tuyến khi được sử dụng ở gần tai bạn hoặc cách cơ thể bạn 0,5 cm.  Hãy đảm bảo rằng các phụ kiện của thiết bị, chẳng hạn như ốp lưng và bao đựng, không có các thành phần kim loại. Đặt thiết bị cách xa cơ thể bạn để đáp ứng yêu cầu về khoảng cách. 

Đối với Pixel 3a (G020F), giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 1,38 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 1,55 W/kg. 

Đối với Pixel 3a XL (G020B), giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 1,36 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 1,52 W/kg.

Chức năng WLAN của các thiết bị này được giới hạn chỉ sử dụng trong nhà khi hoạt động ở dải tần từ 5150 đến 5350 MHz để giảm nguy cơ can nhiễu có hại cho các hệ thống vệ tinh di động cùng kênh.

Thông tin theo quy định: Ấn Độ

Thông tin về tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR)

Điện thoại của bạn là thiết bị truyền và nhận tín hiệu sóng vô tuyến. Thiết bị này tuân thủ các nguyên tắc quốc tế liên quan đến việc giới hạn sự phơi nhiễm của con người với trường điện từ và đã được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các nguyên tắc về phơi nhiễm sóng vô tuyến do Bộ viễn thông, Bộ công nghệ thông tin và truyền thông, Chính phủ Ấn Độ ("DoT") đặt ra. Những nguyên tắc này sử dụng đơn vị đo lường có tên tỷ lệ hấp thụ đặc trưng ("SAR"), đây là đơn vị đo lượng tần số vô tuyến mà cơ thể hấp thụ khi sử dụng điện thoại. Giới hạn SAR ở Ấn Độ dành cho các thiết bị di động là 1,6 W/kg trên 1 gam tế bào người.

Pixel 3a và Pixel 3a XL (như dưới đây) tuân thủ những nguyên tắc này khi sử dụng ở gần tai bạn hoặc cách cơ thể bạn 1,0 cm. Hãy đảm bảo rằng các phụ kiện của thiết bị, chẳng hạn như ốp lưng và bao đựng, không có các thành phần kim loại. Đặt thiết bị cách xa cơ thể bạn để đáp ứng yêu cầu về khoảng cách. 

Đối với Pixel 3a (G020F), giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 1,19 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 1,03 W/kg. 

Đối với Pixel 3a XL (G020B), giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 1,18 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 1,16 W/kg.

Bạn cũng có thể xem các giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng trên trang web của DoT/Trung tâm kỹ thuật viễn thông Ấn Độ. 

Mặc dù hầu hết các nghiên cứu trong phòng thí nghiệm chưa thể tìm ra mối liên hệ trực tiếp giữa sự phơi nhiễm
bức xạ tần số vô tuyến và sức khỏe, nhưng DoT đã đưa ra các biện pháp phòng ngừa sau đây khi sử dụng thiết bị cầm tay di động:

  • Sử dụng một hệ thống rảnh tay không dây (tai nghe, bộ tai nghe) với một thiết bị phát Bluetooth có công suất thấp hơn
  • Đảm bảo điện thoại di động có tỷ lệ hấp thụ đặc trưng thấp
  • Rút ngắn các cuộc gọi hoặc thay vì gọi, hãy gửi tin nhắn văn bản (SMS). Lời khuyên này đặc biệt áp dụng cho trẻ em, trẻ vị thành niên và phụ nữ mang thai.
  • Sử dụng điện thoại di động khi chất lượng tín hiệu tốt
  • Những người sử dụng thiết bị y tế cấy ghép nên đặt điện thoại di động cách thiết bị cấy ghép ít nhất 15 cm
     

Tuyên bố về tái chế, xử lý và quản lý rác thải điện tử

Don't put batteries in trash

Ở Ấn Độ, nhãn này cho biết không nên vứt bỏ sản phẩm này cùng với rác thải sinh hoạt. Sản phẩm này nên được gửi đến cơ sở phù hợp để được khôi phục và tái chế.

Google tuyên bố rằng điện thoại của bạn được thiết kế và sản xuất tuân thủ Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ được liệt kê trong mục lục II).

Việc xử lý, thải bỏ không đúng cách, vô tình làm vỡ, làm hỏng hoặc tái chế rác thải điện tử không đúng cách có thể gây ra các nguy cơ, bao gồm nhưng không giới hạn ở nguy cơ cháy, nổ và/hoặc những nguy cơ khác, đồng thời việc thải bỏ rác bừa bãi có thể phương hại/ảnh hưởng xấu đến môi trường vì điều này cản trở việc tái sử dụng tài nguyên. Một số rác thải điện tử có thể chứa hóa chất nguy hiểm mà nếu không được thải bỏ đúng cách có thể làm nhiễm độc nguồn nước, đất đai và các tài nguyên thiên nhiên khác. Việc thải bỏ không đúng cách có thể gây hại cho thực vật, động vật và cuộc sống của con người.

Thông tin theo quy định: Nhật Bản

Khi hoạt động ở tần số 5 GHz (W52/W53), thiết bị này chỉ được sử dụng ở trong nhà (trừ khi thu phát với Trạm chuyển tiếp hoặc Trạm gốc của hệ thống truyền dữ liệu công suất cao 5,2 GHz). 

5 GHz(W52、W53)周波数帯の場合、端末の使用は屋内のみに制限されます(登録局との通信を除く)
Đây là thiết bị Loại B. Mặc dù thiết bị này được thiết kế để sử dụng trong môi trường dân cư,
nhưng nó có thể làm giảm khả năng thu tín hiệu nếu sử dụng gần bộ thu vô tuyến hoặc truyền hình. Vui lòng tuân thủ theo các hướng dẫn có trong sách hướng dẫn.                                                                 VCCI-B   

この装置は、クラスB機器です。この装置は、住宅環境で使用することを目的とし
ていますが、この装置がラジオやテレビジョン受信機に近接して使用されると、受
信障害を引き起こすことがあります。
取扱説明書に従って正しい取り扱いをして下さい。                                           VCCI-B     

Pixel 3a và Pixel 3a XL (như dưới đây) tuân thủ các quy định về tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR) của Nhật Bản khi được sử dụng ở gần tai hoặc cách cơ thể 5 mm. Hãy đảm bảo rằng các phụ kiện của thiết bị, chẳng hạn như ốp lưng và bao đựng, không có các thành phần kim loại. Đặt thiết bị cách xa cơ thể bạn để đáp ứng yêu cầu về khoảng cách. 

Giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng cao nhất của Pixel 3a (G020H) theo báo cáo cho Bộ Nội vụ và Truyền thông Nhật Bản là:

  • 1,18 W/kg khi cầm thiết bị gần tai
  • 1,22 W/kg khi đeo đúng cách trên cơ thể

Giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng cao nhất của Pixel 3a XL (G020D) theo báo cáo cho Bộ Nội vụ và Truyền thông Nhật Bản là:

  • 1,02 W/kg khi cầm thiết bị gần tai
  • 1,33 W/kg khi đeo đúng cách trên cơ thể

Thông tin theo quy định: Đài Loan

無線射頻暴露
 
以 Pixel 3a (G020F) 而言, SAR標準值2.0W/kg;送測產品實測值為1,09 W/kg
以 Pixel 3a XL (G020B) 而言, SAR標準值2.0W/kg;送測產品實測值為1.13 W/kg 

台灣法規遵循

使用過度恐傷害視力

  1. 使用30分鐘請休息10分鐘。
  2. 未滿2歲幼兒不看螢幕,2歲以上每天看螢幕不要超過1小時

減少電磁波影響,請妥適使用
 
經型式認證合格之低功率射頻電機,非經許可,公司、商號或使用者均不得擅自變更頻率、加大功率或變更原設計之特性及功能。
 
低功率射頻電機之使用不得影響飛航安全及干擾合法通信;經發現有干擾現象時,應立即停用,並改善至無干擾時方得繼續使用。
 
前項合法通信,指依電信法規定作業之無線電通信。低功率射頻電機須忍受合法通信或工業、科學及醫療用電波輻射性電機設備之干擾。

本裝置之使用應避免影響附近雷達系統之操作。
  
Pixel 3a :內建主記憶體硬體容量:64 GB, 使用者可使用主記憶體容量至少:51 GB
Pixel 3a XL:內建主記憶體硬體容量:64 GB, 使用者可使用主記憶體容量至少:51 GB

RoHS của Đài Loan 

Taiwan RoHS 

Taiwan RoHS

Kiểu máy:
Pixel 3a:       G020E, G020F, G020G, G020H 
Pixel 3a XL:  G020A, G020B, G020C, G020D
 

Thông tin về các tính năng hỗ trợ tiếp cận

Pixel 3a

TÍNH NĂNG HỖ TRỢ TIẾP CẬN YÊU CẦU - MÔ TẢ GIÁ TRỊ

Thông tin về điện thoại di động/phần cứng

Màn hình cảm ứng  Thiết bị có màn hình cảm ứng không
Nếu thiết bị có màn hình cảm ứng, màn hình có đặc tính điện dung không (đôi khi còn gọi là kích hoạt bằng nhiệt)
Nhận dạng phím Người dùng có thể nhận rõ từng phím một cách dễ dàng không Không áp dụng – bàn phím và bàn di chuột của màn hình cảm ứng (ngoại trừ phím nguồn và phím âm lượng)
Làm cách nào có thể nhận rõ các phím - phím rời, dùng gờ để xác định Không áp dụng
Khoảng cách điểm giữa phím Khoảng cách từ điểm giữa của phím số này đến phím số khác là bao nhiêu Không áp dụng
Bố cục bàn phím Bàn phím được bố trí giống như bàn phím của máy đánh chữ QWERTY
Chốt để luồn móc đeo chìa khóa hoặc dây đeo Có một thanh nhỏ để luồn vào móc đeo chìa khóa hoặc vòng cổ (dây đeo) Không
Phân biệt các phím chức năng Các phím số có màu sắc hoặc hình dạng khác so với những phím khác. Nhờ đó, người dùng có thể dễ dàng phân biệt các phím này bằng cách chạm hoặc nhìn Không áp dụng
Hình dạng thiết bị A. Điện thoại nắp gập
B. Thân liền / Dạng thanh
C. Trượt
D. Xoay
E. Màn hình cảm ứng
F. Khác
B, E
Hệ điều hành Hệ điều hành và phiên bản mà điện thoại này sử dụng Android P
Tính năng chống trượt Có gờ hoặc lớp phủ chống trượt ngăn trượt khỏi tay Không

Tính năng về khả năng di động/tính linh động

Trọng lượng điện thoại di động Trọng lượng điện thoại di động bao gồm cả pin 147 gam
Vị trí lắp pin dễ dàng Pin có được đánh dấu rõ ràng để người dùng lắp đúng hướng và đúng chỗ không Không áp dụng
Khả năng hoạt động như loa ngoài Không phải thao tác bằng tay khi quay số và sau khi cuộc gọi bắt đầu
Phím được hạ thấp/bảo vệ Từng phím sẽ được hạ thấp hoặc bảo vệ theo cách nào đó nhằm giảm khả năng bạn nhấn sai phím Không
Tai nghe không dây Hỗ trợ tai nghe và bộ tai nghe không dây, chẳng hạn như tai nghe Bluetooth
Ghép nối với thiết bị Để cho phép mọi người sử dụng máy tính làm thiết bị đầu cuối văn bản. Ngoài ra, còn để cho phép các thiết bị đã tùy chỉnh hoạt động với điện thoại. Thiết bị có thể được kết nối với điện thoại bằng:  
  • cáp (dây điện)
  • tín hiệu hồng ngoại (cũng truyền trong không khí như sóng vô tuyến nhưng không thể xuyên qua tường hoặc các vật thể rắn khác)
Không
  • Bluetooth/mạng LAN không dây (tín hiệu vô tuyến truyền trong không khí và cũng có thể xuyên qua tường hoặc các vật thể rắn khác)
  • những cách kết nối khác so với mô tả ở trên (hãy nêu rõ): … … … … … …
Không
Mặt sau phẳng để thao tác khi thiết bị nằm trên mặt bàn Có mặt sau phẳng để có thể sử dụng khi thiết bị nằm trên mặt bàn
Thao tác trả lời bằng phím bất kỳ Người dùng có thể trả lời cuộc gọi bằng cách nhấn phím bất kỳ Không
Chuyển động của tay Một số chức năng điều khiển yêu cầu bạn chụm hoặc xoay bằng ngón tay hoặc xoay cổ tay Không
Nhận dạng giọng nói để quay số Cho phép bạn quay số bằng cách nói tên người, nếu tên đó có trong danh bạ của bạn (một "sổ điện thoại" cá nhân mà bạn tạo trong điện thoại)
Nhận dạng giọng nói để sử dụng các tính năng Cho phép bạn kích hoạt các tính năng bằng cách dùng khẩu lệnh với điện thoại, giảm thiểu việc sử dụng bàn phím
Trả lời tự động Cho phép điện thoại tự động nhận cuộc gọi sau một số lần đổ chuông đã chỉ định Không

Các tính năng liên quan đến thị giác

Điểm đánh dấu phím xúc giác – "F" và "J" Các phím "F" và "J" sẽ có các chấm hoặc phần lồi bên trên để bạn có thể phân biệt những phím này bằng cách chạm (chỉ liên quan đến điện thoại có bàn phím kiểu máy đánh chữ QWERTY) Không
Bố cục phím số tiêu chuẩn Các phím số được bố trí theo cách tiêu chuẩn với các phím số 1 2 3 ở trên cùng và các phím * 0 # ở dưới cùng Có – màn hình cảm ứng
Phản hồi phím - xúc giác Khi nhấn phím, bạn có thể cảm nhận được một lực như thao tác nhấn vật lý để biết rằng đã nhấn phím
đối với phím HW; phản hồi xúc giác đối với phím mềm
Phản hồi phím - âm thanh Khi nhấn phím sẽ tạo ra âm thanh để biết rằng đã nhấn phím
Nhận dạng âm thanh các phím - đọc Khi bạn nhấn một phím số, số trên phím đó sẽ được đọc to để bạn biết đã nhấn đúng phím Không (trừ khi sử dụng trình đọc màn hình)
Nhận biết các phím bằng âm thanh - chức năng Khi nhấn các phím số và phím chức năng, bạn sẽ nghe được âm thanh khác nhau để dễ dàng phân biệt những phím này
Điều chỉnh phông chữ - kiểu Bạn có thể thay đổi phông (phông chữ) dùng cho văn bản trên màn hình để dễ đọc hơn Không
Điều chỉnh phông chữ - kích thước Bạn có thể phóng to hoặc thu nhỏ văn bản trên màn hình để dễ đọc hơn
Cá nhân hóa phím tắt Bạn có thể gán một tính năng cụ thể cho một phím hoặc một chuỗi phím tắt
Đặc tính màn hình - Điều chỉnh độ tương phản có thể điều chỉnh Bạn có thể điều chỉnh độ tương phản của màn hình để dễ dàng thấy văn bản và biểu tượng so với hình nền

Không

có thể điều chỉnh độ tương phản của văn bản và đảo ngược màu

Đặc tính màn hình - Điều chỉnh độ sáng có thể điều chỉnh Bạn có thể điều chỉnh độ sáng của màn hình để dễ đọc hơn
Đặc tính màn hình - Kích cỡ màn hình chính Kích thước của màn hình chính 62,1 x 127,65 mm
Đặc tính màn hình - Độ phân giải màn hình chính Số lượng điểm (còn gọi là pixel) được sử dụng để hiển thị văn bản và hình ảnh trên màn hình chính. Càng nhiều chấm thì mức độ chi tiết càng cao. 1080 x 2220
Đặc tính màn hình - Phân biệt màu Bạn không cần dựa vào cảm nhận màu sắc để hiểu được thông tin hiển thị trên màn hình (ví dụ: bạn không nhất thiết phải phân biệt được biểu tượng màu đỏ với biểu tượng màu xanh lục) Có 
Đặc tính màn hình - Ký hiệu/Biểu tượng Các menu có thể được hiển thị bằng ký hiệu hoặc hình ảnh ở dạng bố cục lưới. Điều này có thể giúp một số người dễ nhận biết hoặc nhớ hơn
Đặc tính màn hình - Nhấp nháy màn hình Màn hình chính không nhấp nháy ở tốc độ có thể gây ra sự cố cho những người bị chứng động kinh khi tiếp xúc với quang học (từ 2 Hz đến 60 Hz)
Đọc to ID người gọi từ danh bạ Khi bạn nhận cuộc gọi, tên của người gọi sẽ được đọc to nếu tên đó có trong danh bạ của bạn Không
Đọc to SMS: được tích hợp Có thể đọc to tin nhắn văn bản cho bạn
Đọc to menu Đọc các tùy chọn menu cho phép bạn truy cập các chức năng ngay cả khi bạn không thể đọc màn hình

sử dụng TalkBack

Hướng dẫn sử dụng ở định dạng thay thế Hướng dẫn sử dụng được cung cấp ở định dạng thay thế chẳng hạn như có thể truy cập trực tuyến

Tính năng thính giác

Báo rung Bạn có thể đặt để điện thoại rung khi nhận cuộc gọi hoặc tin nhắn văn bản hoặc khi đưa ra thông báo cảnh báo
Thông báo bằng hình ảnh - Cuộc gọi đến Khi có cuộc gọi hoặc tin nhắn văn bản đến, điện thoại sẽ hiển thị thông báo bằng hình ảnh, chẳng hạn như ảnh hoặc tên của người gọi nếu các thông tin đó được lưu trữ trong danh bạ của bạn
Giao tiếp video hai chiều – bằng mạng di động Cho phép bạn thực hiện cuộc gọi điện video trong đó cả bạn và những người khác đều có thể nhìn thấy nhau bằng cách sử dụng mạng di động
Giao tiếp video hai chiều – bằng mạng LAN không dây Cho phép bạn thực hiện cuộc gọi điện video trong đó cả bạn và những người khác đều có thể nhìn thấy nhau bằng cách sử dụng mạng LAN không dây
Tai nghe – loại cắm Loại đầu cắm mà tai nghe cần có để kết nối với điện thoại 3,5 mm
Khả năng tương thích với thiết bị trợ thính Khi sử dụng cùng với thiết bị trợ thính được đặt về vị trí "T", âm thanh sẽ rõ hơn
Công nghệ trợ thính thay thế Khi sử dụng cùng với các công nghệ ghép nối thay thế, âm thanh sẽ rõ hơn Không áp dụng
Tùy chọn nhắn tin - MMS Cho phép bạn gửi và nhận tin nhắn đa phương tiện. Loại tin nhắn này có thể bao gồm ảnh, âm thanh và đoạn video
Sử dụng lại và cá nhân hóa SMS Cho phép bạn tạo tin nhắn văn bản tiêu chuẩn mà bạn có thể nhanh chóng gửi cho bất cứ ai mà không phải nhập lại tin nhắn đó mỗi lần. Ví dụ: "Tôi đang họp. Tôi sẽ gọi lại cho bạn"
Tùy chọn nhắn tin - Email Cho phép bạn gửi và nhận tin nhắn qua email
Tính năng Internet Bạn có thể sử dụng điện thoại để duyệt qua trang web và sử dụng các dịch vụ trên Internet
ĐẶC TÍNH VÀ TÍNH NĂNG BỔ SUNG Google Pixel 3a là thiết bị có Màn hình cảm ứng. Tuy nhiên, thiết bị này cũng có các phím cảm ứng sau: Phím điều chỉnh âm lượng và phím nguồn
PHỤ KIỆN VÀ TÍNH NĂNG TÙY CHỌN Bản chất của các tính năng hỗ trợ tiếp cận và hệ điều hành mở là một số tính năng được cung cấp như một phần của hệ điều hành Android. Do đó, những tính năng này có thể thay đổi và nâng cấp trong suốt vòng đời của sản phẩm

Pixel 3a XL

TÍNH NĂNG HỖ TRỢ TIẾP CẬN YÊU CẦU - MÔ TẢ GIÁ TRỊ

Thông tin về điện thoại di động/phần cứng

Màn hình cảm ứng  Thiết bị có màn hình cảm ứng không
Nếu thiết bị có màn hình cảm ứng, màn hình có đặc tính điện dung không (đôi khi còn gọi là kích hoạt bằng nhiệt)
Nhận dạng phím Người dùng có thể nhận rõ từng phím một cách dễ dàng không Không áp dụng – bàn phím và bàn di chuột của màn hình cảm ứng (ngoại trừ phím nguồn và phím âm lượng)
Làm cách nào có thể nhận rõ các phím - phím rời, dùng gờ để xác định

Không áp dụng

(trừ khi sử dụng trình đọc màn hình)
 

Khoảng cách điểm giữa phím Khoảng cách từ điểm giữa của phím số này đến phím số khác là bao nhiêu Không áp dụng
Bố cục bàn phím Bàn phím số được bố trí giống như bàn phím của máy đánh chữ QWERTY
Chốt để lồng dây móc đeo chìa khóa hoặc dây đeo Có một thanh nhỏ để lồng vào móc đeo chìa khóa hoặc vòng cổ (dây đeo) Không
Phân biệt các phím chức năng Các phím số có màu sắc hoặc hình dạng khác so với những phím khác. Nhờ đó, người dùng có thể dễ dàng phân biệt các phím này bằng cách chạm hoặc nhìn Không áp dụng
Hình dạng thiết bị A. Điện thoại nắp gập
B. Thân liền / Dạng thanh
C. Trượt
D. Xoay
E. Màn hình cảm ứng
F. Khác
B, E
Hệ điều hành Hệ điều hành và phiên bản mà điện thoại này sử dụng Android P
Tính năng chống trượt Có gờ hoặc lớp phủ chống trượt ngăn trượt khỏi tay Không

Tính năng về khả năng di động/tính linh động

Trọng lượng điện thoại di động Trọng lượng điện thoại di động bao gồm cả pin 167 gam
Vị trí lắp pin dễ dàng Pin có được đánh dấu rõ ràng để người dùng lắp đúng hướng và đúng chỗ không Không áp dụng
Khả năng hoạt động như loa ngoài Hoạt động rảnh tay trong khi quay số và sau khi đã bắt đầu cuộc gọi
Phím được hạ thấp/bảo vệ Từng phím sẽ được hạ thấp hoặc bảo vệ theo cách nào đó nhằm giảm khả năng bạn nhấn sai phím Không
Tai nghe không dây Hỗ trợ tai nghe và bộ tai nghe không dây, chẳng hạn như tai nghe Bluetooth
Ghép nối với thiết bị Để cho phép mọi người sử dụng máy tính làm thiết bị đầu cuối văn bản. Ngoài ra, còn để cho phép các thiết bị đã tùy chỉnh hoạt động với điện thoại. Thiết bị có thể được kết nối với điện thoại bằng:  
  • cáp (dây điện)
  • tín hiệu hồng ngoại (cũng truyền trong không khí như sóng vô tuyến nhưng không thể xuyên qua tường hoặc các vật thể rắn khác)
Không
  • Bluetooth/mạng LAN không dây (tín hiệu vô tuyến truyền trong không khí và cũng có thể xuyên qua tường hoặc các vật thể rắn khác)
  • những cách kết nối khác so với mô tả ở trên (hãy nêu rõ): … … … … … …
Không
Mặt sau phẳng để thao tác khi thiết bị nằm trên mặt bàn Có mặt sau phẳng để có thể sử dụng khi thiết bị nằm trên mặt bàn
Thao tác trả lời bằng phím bất kỳ Người dùng có thể trả lời cuộc gọi bằng cách nhấn phím bất kỳ Không
Chuyển động của tay Một số chức năng điều khiển yêu cầu bạn chụm hoặc xoay bằng ngón tay hoặc xoay cổ tay Không
Nhận dạng giọng nói để quay số Cho phép bạn quay số bằng cách nói tên người, nếu tên đó có trong danh bạ của bạn (một "sổ điện thoại" cá nhân mà bạn tạo trong điện thoại)
Nhận dạng giọng nói để sử dụng các tính năng Cho phép bạn kích hoạt các tính năng bằng cách dùng khẩu lệnh với điện thoại, giảm thiểu việc sử dụng bàn phím
Trả lời tự động Cho phép điện thoại tự động nhận cuộc gọi sau một số lần đổ chuông đã chỉ định Không

Các tính năng liên quan đến thị giác

Điểm đánh dấu phím xúc giác – "F" và "J" Các phím "F" và "J" sẽ có các chấm hoặc phần lồi bên trên để bạn có thể phân biệt những phím này bằng cách chạm (chỉ liên quan đến điện thoại có bàn phím kiểu máy đánh chữ QWERTY) Không
Bố cục phím số tiêu chuẩn Các phím số được bố trí theo cách tiêu chuẩn với các phím số 1 2 3 ở trên đầu và các phím * 0 # ở dưới cùng Có – màn hình cảm ứng
Phản hồi phím - xúc giác Khi nhấn phím, bạn có thể cảm nhận được một lực như thao tác nhấn vật lý để biết rằng đã nhấn phím
đối với phím HW; phản hồi xúc giác đối với phím mềm
Phản hồi phím - âm thanh Khi nhấn phím sẽ tạo ra âm thanh để biết rằng đã nhấn phím
Nhận dạng âm thanh các phím - đọc Khi bạn nhấn một phím số, số trên phím đó sẽ được đọc to để bạn biết đã nhấn đúng phím Không (trừ khi sử dụng trình đọc màn hình)
Nhận biết các phím bằng âm thanh - chức năng Khi nhấn các phím số và phím chức năng, bạn sẽ nghe được âm thanh khác nhau để dễ dàng phân biệt những phím này
Điều chỉnh phông chữ - kiểu Bạn có thể thay đổi phông (phông chữ) dùng cho văn bản trên màn hình để dễ đọc hơn Không
Điều chỉnh phông chữ - kích thước Bạn có thể phóng to hoặc thu nhỏ văn bản trên màn hình để dễ đọc hơn
Cá nhân hóa phím tắt Bạn có thể gán một tính năng cụ thể cho một phím hoặc một chuỗi phím tắt
Đặc tính màn hình - Điều chỉnh độ tương phản có thể điều chỉnh Bạn có thể điều chỉnh độ tương phản màn hình để dễ dàng thấy văn bản và biểu tượng so với hình nền

Không

có thể điều chỉnh độ tương phản của văn bản và đảo ngược màu

Đặc tính màn hình - Điều chỉnh độ sáng có thể điều chỉnh Bạn có thể điều chỉnh độ sáng của màn hình để dễ đọc hơn
Đặc tính màn hình - Kích cỡ màn hình chính Kích thước của màn hình chính 68,26 x 136,5 mm
Đặc tính màn hình - Độ phân giải màn hình chính Số lượng điểm (còn gọi là pixel) được sử dụng để hiển thị văn bản và hình ảnh trên màn hình chính. Càng nhiều chấm thì mức độ chi tiết càng cao. 1080 x 2160
Đặc tính màn hình - Phân biệt màu Bạn không cần dựa vào cảm nhận màu sắc để hiểu được thông tin hiển thị trên màn hình (ví dụ: bạn không nhất thiết phải phân biệt được biểu tượng màu đỏ với biểu tượng màu xanh lục) Có 
Đặc tính màn hình - Ký hiệu/Biểu tượng Các menu có thể được hiển thị bằng ký hiệu hoặc hình ảnh ở dạng bố cục lưới. Điều này có thể giúp một số người dễ nhận biết hoặc nhớ hơn
Đặc tính màn hình - Màn hình nhấp nháy Màn hình chính không nhấp nháy ở tốc độ có thể gây ra sự cố cho những người bị chứng động kinh khi tiếp xúc với quang học (từ 2 Hz đến 60 Hz)
Đọc to ID người gọi từ danh bạ Khi bạn nhận cuộc gọi, tên của người gọi sẽ được đọc to nếu tên đó có trong danh bạ của bạn Không
Đọc to SMS: được tích hợp Có thể đọc to tin nhắn văn bản cho bạn
Đọc to menu Đọc các tùy chọn menu cho phép bạn truy cập các chức năng ngay cả khi bạn không thể đọc màn hình

sử dụng TalkBack

Hướng dẫn sử dụng ở định dạng thay thế Hướng dẫn sử dụng được cung cấp ở định dạng thay thế chẳng hạn như có thể truy cập trực tuyến

Tính năng thính giác

Báo rung Bạn có thể đặt để điện thoại rung khi nhận cuộc gọi hoặc tin nhắn văn bản hoặc khi đưa ra thông báo cảnh báo
Thông báo bằng hình ảnh - Cuộc gọi đến Khi có cuộc gọi hoặc tin nhắn văn bản đến, điện thoại sẽ hiển thị thông báo bằng hình ảnh, chẳng hạn như ảnh hoặc tên của người gọi nếu các thông tin đó được lưu trữ trong danh bạ của bạn
Giao tiếp video hai chiều – bằng mạng di động Cho phép bạn thực hiện cuộc gọi điện video trong đó cả bạn và những người khác đều có thể nhìn thấy nhau bằng cách sử dụng mạng di động
Giao tiếp video hai chiều – bằng mạng LAN không dây Cho phép bạn thực hiện cuộc gọi điện video trong đó cả bạn và những người khác đều có thể nhìn thấy nhau bằng cách sử dụng mạng LAN không dây
Tai nghe – loại đầu cắm Loại đầu cắm mà tai nghe cần có để kết nối với điện thoại 3,5 mm
Khả năng tương thích với thiết bị trợ thính Khi sử dụng cùng với thiết bị trợ thính được đặt về vị trí "T", âm thanh sẽ rõ hơn
Công nghệ trợ thính thay thế Khi sử dụng cùng với các công nghệ ghép nối thay thế, âm thanh sẽ rõ hơn Không áp dụng
Tùy chọn nhắn tin - MMS Cho phép bạn gửi và nhận tin nhắn đa phương tiện. Loại tin nhắn này có thể bao gồm ảnh, âm thanh và đoạn video
Sử dụng lại và cá nhân hóa SMS Cho phép bạn tạo tin nhắn văn bản tiêu chuẩn mà bạn có thể nhanh chóng gửi cho bất cứ ai mà không phải nhập lại tin nhắn đó mỗi lần. Ví dụ: "Tôi đang họp. Tôi sẽ gọi lại cho bạn"
Tùy chọn nhắn tin - Email Cho phép bạn gửi và nhận tin nhắn qua email
Tính năng Internet Bạn có thể sử dụng điện thoại để duyệt qua trang web và sử dụng các dịch vụ trên Internet
ĐẶC TÍNH VÀ TÍNH NĂNG BỔ SUNG Google Pixel 3a XL là thiết bị có Màn hình cảm ứng. Tuy nhiên, thiết bị này cũng có các phím cảm ứng sau: Phím điều chỉnh âm lượng và phím nguồn
PHỤ KIỆN VÀ TÍNH NĂNG TÙY CHỌN Bản chất của các tính năng hỗ trợ tiếp cận và hệ điều hành mở là một số tính năng được cung cấp như một phần của hệ điều hành Android. Do đó, những tính năng này có thể thay đổi và nâng cấp trong suốt vòng đời của sản phẩm
true
Tìm kiếm
Xóa nội dung tìm kiếm
Đóng tìm kiếm
Trình đơn chính
13497911692257934689
true
Tìm kiếm trong Trung tâm trợ giúp
true
true
true
true
true
1634144
false
false