Hướng dẫn về an toàn và quy định (Pixel 3 và Pixel 3 XL 2018)

Nơi tìm thông tin về sản phẩm

Cảnh báo an toàn

Thông tin theo quy định

Hoa Kỳ

Canada

Liên minh châu Âu

Singapore

Úc

Ấn Độ

Nhật Bản

Thông tin về các tính năng hỗ trợ tiếp cận

Nơi tìm thông tin về sản phẩm

Hướng dẫn chi tiết này bao gồm các nguyên tắc cơ bản về an toàn trong cuốn sách in An toàn và bảo hành đi kèm điện thoại Pixel 3 và Pixel 3 XL của bạn. Hướng dẫn này cũng bao gồm thông tin bổ sung về an toàn, quy định và bảo hành dành cho Pixel 3 và Pixel 3 XL.

  • Thông tin về an toàn, môi trường và quy định: g.co/PixelSafetyInfo 
  • Thông tin chi tiết về bảo hành dành cho quốc gia mua hàng, bao gồm cả hướng dẫn yêu cầu bảo hành: g.co/PixelPhoneWarranty
  • Các nhãn theo quy định dành cho thiết bị điện tử và các giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) dành cho thiết bị của bạn trong phần cài đặt: Cài đặt Rồi Giới thiệu về điện thoại Rồi Nhãn theo quy định.
  • Trợ giúp trực tuyến toàn diện:  g.co/pixelcare

Cảnh báo an toàn

Thận trọng CẢNH BÁO: THÔNG TIN VỀ AN TOÀN VÀ SỨC KHỎE; HÃY ĐỌC TRƯỚC KHI SỬ DỤNG ĐỂ GIẢM THIỂU NGUY CƠ XẢY RA THƯƠNG TÍCH CÁ NHÂN, SỰ KHÓ CHỊU, HƯ HẠI TÀI SẢN, BAO GỒM CẢ SỰ HƯ HẠI CỦA ĐIỆN THOẠI VÀ CÁC MỐI NGUY HIỂM TIỀM ẨN KHÁC

Để tránh làm hỏng điện thoại, phụ kiện hoặc bất kỳ thiết bị nào được kết nối cũng như giảm nguy cơ xảy ra thương tích cá nhân, sự khó chịu, hư hại tài sản hoặc các mối nguy hiểm tiềm ẩn khác, hãy tuân thủ các biện pháp phòng ngừa sau.

Sử dụng

Hãy sử dụng điện thoại của bạn một cách cẩn thận. Bạn có thể làm hỏng thiết bị hoặc pin nếu tháo, làm rơi, bẻ cong, đốt cháy, đè nát hoặc chọc thủng thiết bị của mình. Không sử dụng thiết bị có màn hình hoặc nắp lưng máy bị nứt vỡ. Việc sử dụng thiết bị bị hư hỏng có thể làm cho pin quá nóng hoặc gây ra thương tích. Không để điện thoại của bạn tiếp xúc với chất lỏng. Điều này có thể gây ra hiện tượng đoản mạch và khiến thiết bị trở nên quá nóng.  Nếu điện thoại bị ướt, không tìm cách sấy khô bằng nguồn nhiệt bên ngoài. 

Điện thoại được thiết kế để hoạt động tốt nhất ở nhiệt độ môi trường xung quanh trong khoảng từ 0° đến 35°C (32° đến 95°F) và nên được cất giữ ở nhiệt độ môi trường xung quanh từ -20° đến 45°C (-4° đến 113°F). Không để điện thoại ở những nơi có nhiệt độ có thể vượt quá 45°C (113°F), chẳng hạn như trên bảng đồng hồ ô tô hoặc gần lỗ thoát nhiệt, vì như vậy có thể làm hỏng sản phẩm, khiến pin bị quá nóng hoặc gây nguy cơ cháy nổ.  Để điện thoại cách xa các nguồn nhiệt và tránh ánh nắng trực tiếp. Nếu thiết bị trở nên quá nóng, hãy rút thiết bị khỏi nguồn điện nếu đang cắm điện, mang thiết bị đến nơi mát hơn và không sử dụng cho đến khi thiết bị hết nóng.

Nếu sử dụng điện thoại ở một số chế độ nhất định, chẳng hạn như chơi trò chơi, quay video, sử dụng đèn flash hoặc thực tế ảo (VR), thì điện thoại có thể nóng hơn so với điều kiện hoạt động bình thường. Điều này có thể khiến điện thoại hoạt động ở chế độ tiết kiệm điện hoặc bị tắt tạm thời. Hãy thận trọng hơn khi sử dụng thiết bị ở các chế độ này.

Hãy liên hệ với dịch vụ chăm sóc khách hàng và không sử dụng điện thoại nếu điện thoại không hoạt động bình thường hoặc đã bị hỏng. g.co/pixelcare

Sạc pin

Hãy đảm bảo bộ chuyển đổi điện cũng như điện thoại Pixel 3 và Pixel 3 XL được thông gió tốt khi đang sử dụng hoặc đang sạc. Việc sử dụng dây cáp hoặc bộ chuyển đổi điện bị hỏng hay sạc pin trong điều kiện ẩm ướt có thể gây cháy, điện giật, thương tích hoặc làm hỏng điện thoại hay tài sản khác.  Khi sạc điện thoại, hãy đảm bảo cắm bộ chuyển đổi điện vào ổ cắm gần điện thoại và dễ tiếp cận. Tránh sạc thiết bị dưới ánh nắng trực tiếp. Sản phẩm này được thiết kế để sử dụng Nguồn điện giới hạn (LPS) được chứng nhận theo IEC 60950-1 có định mức: 5 vôn DC, tối đa 3 ampe; 9 vôn DC, tối đa 2 ampe hoặc cả hai.  Bạn phải sử dụng thiết bị này với bộ đổi nguồn AC đạt tiêu chuẩn theo các Yêu cầu chứng nhận CTIA về việc Tuân thủ của hệ thống pin theo IEEE 1725. Thiết bị này đi kèm bộ đổi nguồn AC có chứng nhận phù hợp.

Chỉ sạc điện thoại bằng bộ chuyển đổi điện và dây cáp đi kèm hoặc các phụ kiện sạc tương thích có trên Google Store. Việc không sử dụng phụ kiện sạc tương thích có thể gây ra hỏa hoạn, điện giật, thương tích hoặc hư hại cho điện thoại và phụ kiện.

Khi rút bộ chuyển đổi điện khỏi ổ cắm điện, hãy cầm bộ chuyển đổi điện để rút ra, tuyệt đối không cầm dây cáp.  Không xoắn hoặc kẹp cáp USB cũng như không dùng lực để cắm đầu nối vào cổng.

Bạn có thể sạc điện thoại bằng bộ sạc không dây đáp ứng tiêu chuẩn Qi hoặc bộ sạc không dây đã được Google phê duyệt.  Không đặt vật bằng kim loại hoặc có từ tính ở giữa bộ sạc không dây và điện thoại, do điều này có thể làm cho vật đó nóng lên hoặc thiết bị không sạc bình thường.  Các ví dụ về những vật này gồm có đồng xu, đồ trang sức và thẻ tín dụng.  Nếu sử dụng ốp lưng điện thoại bằng kim loại hoặc có từ tính, hãy tháo ốp lưng trước khi sạc không dây. Nếu không, thiết bị hoặc bộ sạc có thể trở nên quá nóng hoặc thiết bị không sạc được bình thường.

Tiếp xúc với nhiệt trong thời gian dài

Điện thoại và bộ sạc của điện thoại sinh ra nhiệt trong quá trình hoạt động bình thường và tuân thủ các tiêu chuẩn cũng như giới hạn áp dụng về nhiệt độ bề mặt. Tránh để thiết bị tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với da trong thời gian dài khi bạn đang sử dụng hoặc sạc thiết bị vì việc này có thể gây khó chịu hoặc bỏng. Không nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ chuyển đổi điện của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối. Hãy lưu ý tới vấn đề này nếu bạn mắc một bệnh lý khiến da mất cảm giác nóng lạnh.  

Bảo vệ thính giác

Tiếp xúc với âm thanh lớn (kể cả nhạc) trong thời gian dài có thể gây suy giảm thính lực. Để ngăn ngừa nguy cơ bị tổn hại thính giác, hãy tránh nghe ở mức âm lượng cao trong khoảng thời gian dài. Việc liên tục nghe âm thanh có âm lượng cao và tạp âm có thể khiến âm thanh có vẻ nhỏ hơn so với thực tế. Hãy kiểm tra âm lượng trước khi sử dụng tai nghe hoặc tai nghe nhét trong.

Bảo vệ thính giác

Pin

Điện thoại này được trang bị pin Lithium-ion có thể sạc lại. Đây là thành phần cần được xử lý thận trọng vì nếu bị hỏng sẽ có thể gây thương tích. Không tìm cách tháo pin ra. Hãy liên hệ với Google hoặc nhà cung cấp dịch vụ do Google ủy quyền khi muốn thay pin. Việc để những người chưa có chứng nhận chuyên môn thay pin có thể làm hỏng điện thoại. Sử dụng pin không đủ tiêu chuẩn có thể gây nguy cơ cháy, nổ, rò rỉ hoặc các mối nguy hiểm khác. Nếu pin bị rò rỉ, không để dung dịch rò rỉ tiếp xúc với mắt, da hoặc quần áo. Nếu bị dung dịch dính vào mắt, hãy nhớ không dụi mắt. Hãy xả nước sạch vào mắt ngay và thăm khám y tế. Thải bỏ điện thoại, pin và phụ kiện theo quy định về môi trường tại địa phương. Không thải bỏ cùng với rác thải sinh hoạt thông thường. Việc thải bỏ không đúng cách có thể dẫn đến cháy nổ và/hoặc các mối nguy hiểm khác. Không được mở, đè nát, nung nóng trên 45 ̊C (113 ̊F) hoặc đốt. Để biết thêm thông tin về việc tái chế điện thoại của bạn, hãy truy cập vào g.co/PixelRecyclingInfo

Các giới hạn về môi trường

Để tránh làm hỏng các linh kiện hoặc mạch điện bên trong điện thoại, không sử dụng hoặc cất giữ thiết bị hay phụ kiện trong môi trường khói bụi, ẩm ướt, bụi bẩn hay gần từ trường.  Tránh xa nguồn nhiệt và tránh ánh nắng trực tiếp. Không để điện thoại trong xe hoặc ở nơi nhiệt độ có thể vượt quá 45°C (113°F), chẳng hạn như trên bảng đồng hồ ô tô, bậu cửa sổ, gần lỗ thoát nhiệt hoặc phía sau cửa kính tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng hoặc tia cực tím mạnh trong thời gian dài.  Điều này có thể làm hỏng sản phẩm, khiến pin bị quá nóng hoặc gây
ra nguy cơ cháy nổ.

Môi trường dễ cháy nổ

Không sử dụng, cất giữ hoặc vận chuyển điện thoại ở nơi lưu trữ chất cháy nổ (ví dụ: trong trạm xăng, kho chứa nhiên liệu hoặc nhà máy hóa chất). Không sử dụng điện thoại ở nơi đang tiến hành các hoạt động kích nổ hoặc trong môi trường dễ cháy nổ, chẳng hạn như nơi tiếp nhiên liệu, kho chứa nhiên liệu, dưới boong tàu, kho trung chuyển hoặc lưu trữ nhiên liệu hay hóa chất, và những khu vực trong đó không khí có chứa hóa chất hoặc các hạt, ví dụ như các hạt nhỏ, bụi hoặc bột kim loại. Các tia lửa trong những khu vực như vậy có thể gây ra cháy nổ dẫn đến thương tích thân thể hoặc thậm chí tử vong. Hãy quan sát và tuân thủ tất cả các thông báo và ký hiệu tại nơi có thể xuất hiện những mối nguy hiểm này.

Chỉ đường  

Thiết bị của bạn có thể bao gồm các dịch vụ ánh xạ và điều hướng.  Các dịch vụ này phụ thuộc vào kết nối dữ liệu đang hoạt động và không phải lúc nào cũng có thể sử dụng được các dịch vụ vị trí.  Bản đồ và thông tin chỉ đường có thể không chính xác.  Hãy xem xét kỹ thông tin chỉ đường, sử dụng sự phán đoán sáng suốt cũng như tuân thủ mọi pháp luật và tín hiệu giao thông hiện hành.

Các điều kiện thực tế; giả định về rủi ro. 

Khi sử dụng dữ liệu bản đồ, thông tin giao thông, thông tin chỉ đường và các nội dung khác của Google Maps/Google Earth, bạn có thể thấy các điều kiện thực tế khác với nội dung và kết quả trên bản đồ. Hãy vận dụng khả năng đánh giá độc lập và bạn tự chịu rủi ro khi sử dụng Google Maps/Google Earth. Bạn luôn là người chịu trách nhiệm về hành vi ứng xử của mình và hệ quả của hành vi ứng xử đó.

Sự mất tập trung

Việc sử dụng thiết bị trong khi thực hiện một số hoạt động nhất định có thể làm bạn mất tập trung. Điều này có thể khiến bạn hoặc những người khác rơi vào tình huống nguy hiểm. Để giảm nguy cơ tai nạn (và vì điều này bị nghiêm cấm theo luật ở nhiều quốc gia), không sử dụng thiết bị của bạn khi đang lái xe, đi xe đạp, khi vận hành máy móc hoặc tham gia vào bất kỳ hoạt động nào có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Hãy tuân thủ pháp luật địa phương về việc sử dụng thiết bị di động, tai nghe và mũ bảo hiểm. 

Nhiễu tần số vô tuyến

Tuân thủ các quy tắc nghiêm cấm sử dụng công nghệ không dây (ví dụ: di động hoặc Wi-Fi).  Thiết bị của bạn được thiết kế tuân thủ các quy định quản lý về bức xạ của tần số vô tuyến. Tuy nhiên, việc sử dụng thiết bị không dây có thể ảnh hưởng tiêu cực đến thiết bị điện tử khác.  Ví dụ: khi ngồi trên máy bay hoặc ngay trước khi lên máy bay, chỉ sử dụng thiết bị không dây của bạn theo hướng dẫn do hãng hàng không đưa ra. Việc sử dụng thiết bị không dây trên máy bay có thể làm gián đoạn mạng không dây, gây nguy hiểm cho hoạt động của máy bay hoặc là hành vi bất hợp pháp. Bạn có thể sử dụng thiết bị của mình ở chế độ trên máy bay.

Gây nhiễu thiết bị y tế

Thiết bị của bạn sử dụng sóng vô tuyến và các thành phần khác phát ra trường điện từ và chứa nam châm. Những trường điện từ và nam châm này có thể gây nhiễu cho máy trợ tim cũng như các thiết bị y tế cấy ghép và các thiết bị y tế khác gần đó. Luôn đặt điện thoại và bộ sạc của điện thoại cách bề mặt da gần máy trợ tim trên 15 cm (6 inch). Cầm điện thoại ở phía cơ thể đối diện với máy trợ tim hoặc thiết bị y tế cấy ghép hay thiết bị y tế khác gần đó.  Không để điện thoại trong túi ngực hoặc trong túi gần máy trợ tim hoặc thiết bị y tế cấy ghép hay thiết bị y tế khác gần đó.  Nếu bạn có thắc mắc về việc sử dụng thiết bị Google của mình với hoặc gần máy trợ tim hoặc thiết bị y tế cấy ghép hay thiết bị y tế khác gần đó, hãy tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn. Nếu bạn nghi ngờ thiết bị của mình ảnh hưởng tới máy trợ tim hoặc thiết bị y tế, hãy tắt thiết bị và tham khảo ý kiến của bác sĩ để biết thông tin dành riêng cho thiết bị y tế của bạn.

Bệnh viện

Khi được yêu cầu, hãy tắt thiết bị không dây khi ở trong bệnh viện, phòng khám hoặc các cơ sở chăm sóc sức khỏe. Những yêu cầu này được thiết kế để ngăn sự can nhiễu có thể có đối với thiết bị y tế dễ bị ảnh hưởng.

An toàn cho trẻ em

Điện thoại của bạn chứa (hoặc đi kèm) những linh kiện nhỏ, thành phần nhựa cũng như những linh kiện có cạnh sắc nhọn có thể gây thương tích hoặc gây nguy hiểm do hóc nghẹn.  Cáp sạc có thể khiến trẻ bị bóp nghẹt thở.  Không để điện thoại và phụ kiện của điện thoại trong tầm với của trẻ nhỏ hoặc cho trẻ nghịch điện thoại và phụ kiện. Trẻ nhỏ có thể tự gây tổn thương cho chính mình hoặc người khác hay có thể vô tình làm hỏng điện thoại.  Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ.

Liên lạc trong trường hợp khẩn cấp

Thiết bị này hoạt động nhờ các tín hiệu sóng vô tuyến và có thể không thiết lập hoặc duy trì kết nối trong mọi điều kiện. Các thiết bị không dây có thể không đáng tin cậy để liên lạc trong trường hợp khẩn cấp. Mặc dù một số khu vực tài phán truyền thông tin khẩn cấp qua mạng không dây, nhưng tùy thuộc vào kết nối mạng, thiết bị của bạn không phải lúc nào cũng có thể nhận được các thông báo này.

Các chức năng liên quan đến sức khỏe

Điện thoại và các chức năng của ứng dụng thể dục được liên kết với điện thoại không phải là thiết bị y tế và chỉ dành cho mục đích cung cấp thông tin. Các chức năng này không được thiết kế hoặc không nhằm sử dụng trong việc chẩn đoán bệnh hoặc các tình trạng khác hoặc trong quá trình chữa bệnh, theo dõi, giảm nhẹ, điều trị hoặc phòng bệnh.

Sử dụng và xử lý đúng cách

Hãy tuân thủ những nguyên tắc sau khi sử dụng, bảo quản, vệ sinh hoặc thải bỏ điện thoại:

Nhiệt độ vận hành

Không sử dụng hoặc sạc điện thoại khi nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0°C (32°F) hoặc trên 35°C (95°F). Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn có thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc hoặc mức điện năng cung cấp cho màn hình hay điện thoại bị giảm. Bạn có thể không sử dụng được điện thoại trong khi điện thoại điều chỉnh nhiệt độ. Mang điện thoại tới nơi mát hơn (hoặc ấm hơn) và đợi vài phút trước khi sử dụng lại.  

Chăm sóc và vệ sinh

Rút thiết bị và bộ chuyển đổi điện khỏi nguồn điện trước khi vệ sinh, trong khi giông bão có sấm chớp hoặc khi không sử dụng trong thời gian dài. Tránh sử dụng dung môi và chất ăn mòn có thể gây hư hại cho bề mặt sản phẩm.  Việc tiếp xúc với mỹ phẩm, hóa chất và các chất đã được nhuộm màu, chẳng hạn như vải bò, có thể làm biến màu vỏ điện thoại có màu sáng.  Hãy sử dụng một mảnh vải sạch, mềm và khô hoặc hơi ẩm để vệ sinh thiết bị và phụ kiện.  Không sử dụng bất kỳ hóa chất tẩy rửa, bột hay hóa chất nào khác (chẳng hạn như cồn hoặc benzen) để vệ sinh điện thoại hoặc phụ kiện. Không vệ sinh thiết bị trong khi đang sạc.

Chống nước 

Điện thoại của bạn có khả năng chống nước nhưng không thể ngăn hoàn toàn nước thấm vào bên trong. Điện thoại Pixel 3 hoặc Pixel 3 XL có khả năng chống nước với định mức IPX8 theo chuẩn 60529 của IEC. Khả năng chống nước có thể bị ảnh hưởng do tình trạng hao mòn thông thường hoặc điện thoại bị hư hại. Bộ sạc và các phụ kiện khác của điện thoại không có khả năng chống nước. Không sạc thiết bị khi ướt.

Từ trường

Tránh đặt bất kỳ phương tiện nào có chứa nam châm hoặc nhạy cảm với từ tính, chẳng hạn như thẻ tín dụng, thẻ ngân hàng, băng âm thanh/video hoặc các thiết bị có bộ nhớ từ tính, gần sản phẩm này hoặc bộ sạc hay cáp sạc của sản phẩm vì bạn có thể mất thông tin lưu trữ trên các phương tiện đó. Thay vào đó, bạn phải để phương tiện chứa thông tin nhạy cảm với nam châm cách điện thoại này ít nhất 5 cm (2 inch).

Sự tiếp xúc của con người với năng lượng tần số vô tuyến

Giống như mọi điện thoại khác, thiết bị không dây của bạn phát ra năng lượng tần số vô tuyến (RF) trong khi sử dụng. Theo Ủy ban quốc tế bảo vệ bức xạ không ion hóa (ICNIRP), tác động nghiêm trọng của tình trạng phơi nhiễm tần số vô tuyến đến sự an toàn và sức khỏe con người đó chính là hiện tượng nóng lên của tế bào bị phơi nhiễm. 

Theo Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), “Một số nhóm có cùng mối quan tâm về sức khỏe và an toàn đã diễn giải một số báo cáo để đưa ra giả thuyết rằng việc sử dụng thiết bị không dây có thể có liên quan đến ung thư và các bệnh lý khác, gây ra các rủi ro tiềm ẩn lớn hơn cho trẻ em so với người lớn. Mặc dù các nhận định này đã làm tăng sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây và ung thư hoặc các bệnh lý khác”.

Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). Để tránh các mối nguy hiểm đến sức khỏe do mức phơi nhiễm tần số vô tuyến cao, các giới hạn đã được đặt ra tương ứng với ngưỡng đã biết là cho thấy tác động xấu, với một hệ số giảm bổ sung để tính đến những sự không chắc chắn trong khoa học. Các giới hạn này thường được thể hiện bằng tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR). Tỷ lệ hấp thụ riêng là tiêu chuẩn về tỷ lệ hấp thu năng lượng tần số vô tuyến trong cơ thể. Các thử nghiệm đối với tỷ lệ hấp thụ riêng đã được thực hiện khi điện thoại thu phát ở mức công suất cao nhất ở tất cả các dải tần được thử nghiệm. Các giới hạn về tỷ lệ hấp thụ riêng do Ủy ban truyền thông liên bang (FCC) ở Hoa Kỳ thiết lập lần đầu tiên vào năm 1996, sau đó đã được áp dụng ở những nơi khác.

Bạn có thể tìm thêm thông tin về tỷ lệ hấp thụ riêng tại các trang sau đây:

  • fcc.gov
  • icnirp.org
  • ec.europa.eu


Pixel 3 và Pixel 3 XL đã được kiểm tra và chứng nhận không vượt quá các giới hạn về tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) ở Hoa Kỳ, Canada, Liên minh châu Âu, Nhật Bản, Úc, Singapore, Ấn Độ và Đài Loan.  Bạn có thể tìm thấy các giá trị SAR áp dụng ở từng khu vực tài phán đó trên điện thoại của mình trong phần cài đặt: Cài đặt Rồi Giới thiệu về điện thoại Rồi Nhãn theo quy định.

Dịch vụ và hỗ trợ

Để được trợ giúp và hỗ trợ trực tuyến, hãy truy cập vào g.co/PixelCare. Nếu gửi điện thoại để bảo dưỡng, bạn có thể nhận được một điện thoại thay thế (thay cho điện thoại ban đầu của bạn).

Thông tin theo quy định

Trên thiết bị, bạn có thể tìm thấy thông tin theo quy định, chứng nhận và các nhãn tuân thủ dành riêng cho Pixel 3/Pixel 3 XL trong phần Cài đặt Rồi Giới thiệu về điện thoại Rồi Nhãn theo quy định và trên mặt sau của thiết bị.

Tuyên bố tuân thủ EMC

Quan trọng: Thiết bị này, bộ chuyển đổi điện và các phụ kiện khác có trong hộp đều đã được chứng minh là tuân thủ các tiêu chuẩn về Tính tương thích điện từ (EMC) trong những điều kiện bao gồm cả việc sử dụng thiết bị ngoại vi tương thích và cáp có vỏ bọc giữa các thành phần của hệ thống. Điều quan trọng là bạn phải sử dụng các thiết bị ngoại vi tương thích và cáp có vỏ bọc giữa các thành phần của hệ thống để giảm khả năng gây can nhiễu đến đài radio, ti vi, và các thiết bị điện tử khác.

Thông tin theo quy định: Hoa Kỳ

Tuân thủ quy định của FCC (Ủy ban truyền thông liên bang)

Lưu ý: Thiết bị này đã được kiểm tra và phát hiện có tuân thủ các giới hạn đối với thiết bị kỹ thuật số Loại B theo phần 15 của Quy tắc FCC. Các giới hạn này được đặt ra để bảo vệ một cách hợp lý trước sự can nhiễu có hại của các thiết bị lắp đặt tại khu dân cư. Thiết bị này tạo ra, sử dụng và có thể phát năng lượng tần số vô tuyến, và nếu không được lắp đặt và sử dụng theo đúng hướng dẫn, có thể gây can nhiễu có hại cho truyền thông vô tuyến. Tuy nhiên, không có đảm bảo rằng hiện tượng can nhiễu sẽ không xảy ra trong một tình huống lắp đặt cụ thể.  Nếu thiết bị này gây can nhiễu có hại cho quá trình thu nhận tín hiệu vô tuyến hoặc truyền hình, điều này có thể xác định được bằng cách tắt và bật thiết bị, thì người dùng nên thử khắc phục sự can nhiễu đó bằng một hoặc nhiều biện pháp sau đây:

  • Xoay lại hoặc định vị lại ăng-ten thu tín hiệu.
  • Tăng khoảng cách giữa thiết bị và đầu thu tín hiệu.
  • Kết nối thiết bị vào ổ cắm trên một mạch khác mà từ đó, đầu thu tín hiệu được kết nối.
  • Tham vấn ý kiến của đại lý hoặc một kỹ thuật viên về vô tuyến/truyền hình có kinh nghiệm để được trợ giúp.

Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn.

Thiết bị này tuân thủ Phần 15 trong Quy tắc của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC). Việc vận hành tuân theo 2 điều kiện sau:

  1. Thiết bị này không được gây ra can nhiễu có hại.
  2. Thiết bị này phải chấp nhận mọi can nhiễu nhận được, bao gồm cả can nhiễu có thể khiến thiết bị không hoạt động như mong muốn.

Phơi nhiễm tần số vô tuyến 

Thiết bị này đáp ứng các yêu cầu của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC) Hoa Kỳ về phơi nhiễm sóng vô tuyến cũng như được thiết kế và sản xuất không vượt quá giới hạn phát xạ của FCC đối với phơi nhiễm năng lượng tần số vô tuyến (RF). Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm RF của FCC, chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị và cơ thể người dùng là 10 mm.  

Thông tin về tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR)  

Thiết bị này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu về phơi nhiễm sóng vô tuyến do Ủy ban truyền thông liên bang (Hoa Kỳ) đặt ra.

Giới hạn trung bình về tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) do Hoa Kỳ áp dụng là 1,6 W/kg trên một gam tế bào. Giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng cao nhất báo cáo lên Ủy ban truyền thông liên bang (FCC) đối với loại thiết bị này tuân thủ giới hạn nêu trên.  Pixel 3 và Pixel 3 XL tuân thủ các thông số về tần số vô tuyến khi sử dụng ở gần tai hoặc cách cơ thể 1 cm (0,4 inch).  Hãy đảm bảo rằng các phụ kiện của thiết bị, chẳng hạn như ốp lưng và bao đựng, không có các thành phần kim loại. Đặt thiết bị cách xa cơ thể bạn để đáp ứng yêu cầu về khoảng cách.

Giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng cao nhất của Pixel 3 theo báo cáo cho Ủy ban truyền thông liên bang là:

  • 1,34 W/kg khi cầm thiết bị gần tai
  • 1,34 W/kg khi đeo đúng cách trên cơ thể

Giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng cao nhất của Pixel 3 XL theo báo cáo cho FCC là:

  • 1,35 W/kg khi cầm thiết bị gần tai
  • 1,35 W/kg khi đeo đúng cách trên cơ thể

Khả năng tương thích với thiết bị trợ thính (HAC)    

Pixel 3 và Pixel 3 XL đã được đánh giá và chứng nhận là tương thích với thiết bị trợ thính theo thông số kỹ thuật ANSI C63.19-2011. Có 2 phương pháp đánh giá khả năng tương thích với thiết bị trợ thính:
Chỉ số M, là phương pháp đánh giá khả năng miễn nhiễm của thiết bị trợ thính ghép nối âm học với can nhiễu của tần số vô tuyến; và chỉ số T, là phương pháp đánh giá hiệu suất khi sử dụng cùng với thiết bị trợ thính ghép nối cảm ứng (cuộn dây cảm ứng).

Các thiết bị do Google cung cấp tương thích với thiết bị trợ thính được xếp hạng như sau:

  • Pixel 3              M3/T3
  • Pixel 3 XL        M3/T3

Theo quy tắc của Ủy ban truyền thông liên bang, điện thoại di động sẽ được coi là tương thích với thiết bị trợ thính nếu được xếp hạng M3 hoặc M4 về ghép nối âm học hay T3 hoặc T4 về ghép nối cảm ứng.

Pixel 3 và Pixel 3 XL đã được kiểm tra và đánh giá để sử dụng cùng với thiết bị trợ thính dành cho một số công nghệ không dây mà các thiết bị này sử dụng. Điều quan trọng là phải dùng thử các tính năng khác nhau của điện thoại một cách kỹ lưỡng ở các vị trí khác nhau, trong khi đang sử dụng thiết bị trợ thính hoặc thiết bị được cấy ghép trong ốc tai, để xác định xem bạn có nghe thấy bất kỳ tiếng ồn gây nhiễu nào không. Tham khảo ý kiến từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc Google để biết thông tin về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính. Nếu bạn có câu hỏi về chính sách trả hàng hoặc đổi hàng, hãy tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ hoặc nhà bán lẻ điện thoại của bạn.

Thiết bị của Google đáp ứng yêu cầu về khả năng tương thích trợ thính (HAC) do Ủy ban truyền thông liên bang (FCC) đặt ra.

Tái chế

Để biết thông tin về việc tái chế ở Hoa Kỳ, hãy truy cập vào g.co/HWRecyclingProgram

Thông tin theo quy định: Canada

Bộ Phát triển Kinh tế, Khoa học và Đổi mới (ISED) của Canada, Loại B

Thiết bị kỹ thuật số Loại B này tuân theo tiêu chuẩn ICES-003 của Canada.CAN ICES-3(B)/NMB-3(B).

Cet appareil numérique de la classe B est conforme à la norme NMB-003 du Canada.

Thông báo: Theo các quy định của Bộ Phát triển Kinh tế, Khoa học và Đổi mới (ISED) Canada, những sự thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị này của bạn.

Thông báo của Bộ Phát triển Kinh tế, Khoa học và Đổi mới (ISED) của Canada

Pixel 3 và Pixel 3 XL tuân thủ (các) tiêu chuẩn Dịch vụ cung cấp thông tin cực kỳ đơn giản (RSS) miễn giấy phép của Bộ Phát triển Kinh tế, Khoa học và Đổi mới của Canada (ISED hoặc IC). Việc vận hành tuân theo 2 điều kiện sau: (1) các thiết bị này không được gây can nhiễu; và (2) các thiết bị này phải chấp nhận mọi sự can nhiễu, bao gồm cả sự can nhiễu có thể khiến thiết bị không hoạt động như mong muốn.

Le présent appareil est conforme aux CNR d'Industrie Canada applicables aux appareils radio 
exempts de licence. L'exploitation est autorisée aux deux conditions suivantes: 
(1) l'appareil ne doit pas produire de brouillage, et 
(2) l'utilisateur de l'appareil doit accepter tout brouillage radioélectrique subi, même si le brouillage est susceptible d'en compromettre le fonctionnement.

Thiết bị khi vận hành trong dải tần 5150–5250 MHz chỉ dành để sử dụng trong nhà để giảm nguy cơ can nhiễu có hại cho các hệ thống vệ tinh di động cùng kênh.

les dispositifs fonctionnant dans la bande de 5 150 à 5 250 MHz sont réservés uniquement pour une utilisation à l’intérieur afin de réduire les risques de brouillage préjudiciable aux systèmes de satellites mobiles utilisant les mêmes canaux
 

Thông tin về tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR)     

Công suất bức xạ đầu ra của Pixel 3 và Pixel 3 XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến của Bộ Công nghiệp Canada (IC). Các thiết bị này đã được đánh giá và cho thấy tuân thủ các giới hạn về Phơi nhiễm tần số vô tuyến (RF) của Bộ Công nghiệp Canada. Bạn nên sử dụng các thiết bị này theo cách giảm thiểu khả năng tiếp xúc của con người trong quá trình vận hành thông thường.

Khi sử dụng thiết bị cạnh cơ thể (không phải khi cầm trong bàn tay hoặc tỳ sát vào đầu), hãy giữ sao cho Pixel 3 và Pixel 3 XL cách cơ thể bạn 10 mm để phù hợp với cách mỗi thiết bị được kiểm tra mức tuân thủ các yêu cầu về phơi nhiễm tần số vô tuyến. Hãy đảm bảo rằng các phụ kiện của thiết bị, chẳng hạn như ốp lưng và bao đựng, không có các thành phần kim loại.

Giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng cao nhất của Pixel 3 theo báo cáo cho Bộ Công nghiệp Canada là:

  • 1,34 W/kg khi cầm thiết bị gần tai
  • 1,34 W/kg khi đeo đúng cách trên cơ thể


Giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng cao nhất của Pixel 3 XL theo báo cáo cho IC là:

  • 1,35 W/kg khi cầm thiết bị gần tai
  • 1,35 W/kg khi đeo đúng cách trên cơ thể


Thiết bị này đã được chứng nhận để sử dụng ở Canada. Bạn có thể tìm thấy trạng thái của danh sách này trong REL (Danh sách thiết bị vô tuyến) của Bộ công nghiệp Canada tại địa chỉ web sau: http://www.ic.gc.ca/app/sitt/reltel/srch/nwRdSrch.do
Bạn cũng có thể tìm thêm thông tin về phơi nhiễm RF của Canada tại địa chỉ web sau: http://www.ic.gc.ca/eic/site/smt-gst.nsf/eng/sf08792.html

Thông tin theo quy định: Liên minh châu Âu

Thông báo tuân thủ ở Liên minh châu Âu

Bằng văn bản này, Google LLC tuyên bố rằng Pixel 3 và Pixel 3 XL tuân thủ Chỉ thị 2014/53/EU (Chỉ thị về thiết bị vô tuyến). Dưới đây là tuyên bố tuân thủ đầy đủ:

Tuyên bố tuân thủ (Pixel 3)

Tuyên bố về tính tuân thủ

 

Tuyên bố về tính tuân thủ tại Liên minh châu Âu

 

Google LLC
1600 Amphitheatre Parkway
Mountain View, CA 94043

Tuyên bố về tính tuân thủ này được ban hành cho:

Thiết bị vô tuyến có số kiểu máy:                                    G013A
Tên sản phẩm:                                                                      Pixel 3
Phiên bản phần mềm                                                                  Hệ điều hành Android
Phụ kiện đi kèm:                                                         Tai nghe USB-C, bộ đổi nguồn AC, cáp USB-C sang C, bộ chuyển đổi USB-C sang giắc 3,5 mm,                                                                                                        cáp truyền dữ liệu
 

Chúng tôi, Google LLC, tuyên bố, và hoàn toàn chịu trách nhiệm, rằng (các) sản phẩm có tên ở trên tuân thủ các yêu cầu thiết yếu trong những chỉ thị Liên minh châu Âu sau đây:

Chỉ thị về thiết bị vô tuyến (RED)                                      2014/53/EU
Chỉ thị RoHS Recast                                                        2011/65/EU
Yêu cầu về thiết kế sinh thái trong Chỉ thị về                                2009/125/EC
sản phẩm có liên quan đến năng lượng                                

Quy trình đánh giá tính tuân thủ đề cập trong Điều 10 và nêu chi tiết trong Phụ lục III của Chỉ thị về thiết bị vô tuyến 2014/53/EU được thực hiện thông qua Tổ chức thông báo có tên: Cetecom, Số hiệu: 0680 (Số giấy chứng nhận kiểm kiểu loại: M18-0547-01-TEC). Việc tuyên bố tính tuân thủ của sản phẩm dựa trên các tiêu chuẩn hài hòa và các văn bản quy phạm sau đây, với sự tham chiếu cụ thể đến các yêu cầu thiết yếu của các Chỉ thị:

Sức khỏe và an toàn (Điều 3.1(a) của Chỉ thị RED)

IEC 60950-1:2005 + A1:2009 + A2:2013
EN 60950-1:2006 + A11:2009 + A1:2010 + A12:2011 + A2:2013
IEC 62368-1:2014, EN 62368-1:2014 + A11:2017
EN 62311:2008, EN 62479:2010
EN 50360:2017, EN 62209-1:2016
EN 50566:2017, EN 62209-2:2010

EMC (Điều 3.1(b) của Chỉ thị RED)  

Bản dự thảo EN 301 489-1 v2.2.0
Bản dự thảo cuối cùng EN 301 489-3 V2.1.1
Bản dự thảo EN 301 489-17 V3.2.0
Bản dự thảo EN 301 489-19 V2.1.0
Bản dự thảo EN 301 489-52 V1.1.0
EN 55032:2015/AC:2016 Loại B
EN 55035:2017

Quang phổ (Điều 3.2 của Chỉ thị RED) EN 300 328 v2.1.1
EN 301 893 v2.1.1 EN 301 511 V12.5.1
EN 301 908-1 V11.1.1, EN 301 908-2 V11.1.2, 
EN 301 908-13 V11.1.2
EN 300 328 V2.1.1, EN 301 893 V2.1.1
EN 303 413 V1.1.1, EN 300 330 V2.1.1
Bản dự thảo EN 300 440 V2.2.0
EN 303 417 V1.1.1
Thiết bị thuộc các danh mục hoặc loại nhất định (Điều 3.3 của Chỉ thị RED) Không áp dụng
Yêu cầu về thiết kế sinh thái trong Chỉ thị về sản phẩm có liên quan đến năng lượng, 2009/125/EC Quy định 1275/2008, Quy định 278/2009
Chỉ thị RoHS Recast, 2011/65/EU EN 50581:2012

 

Ký tên và thay mặt cho Google LLC

Pixel 3 DoC signature

Chữ ký                                          Ngày ban hành: 25 tháng 7 năm 2018 tại Mountain View, CA, Hoa Kỳ

Jason Bremner 
Phó chủ tịch phụ trách Quản lý sản phẩm

Bản sửa đổi: 01                                                       

 

Tuyên bố tuân thủ (Pixel 3 XL)

Tuyên bố về tính tuân thủ tại Liên minh châu Âu

 

Google LLC
1600 Amphitheatre Parkway
Mountain View, CA 94043

Tuyên bố về tính tuân thủ này được ban hành cho:

Thiết bị vô tuyến có số kiểu máy:                                    G013C
Tên sản phẩm:                                                                      Pixel 3 XL
Phiên bản phần mềm                                                                  Hệ điều hành Android
Phụ kiện đi kèm:                                                         Tai nghe USB-C, bộ đổi nguồn AC, cáp USB-C sang C, bộ chuyển đổi USB-C sang giắc 3,5 mm,                                                                                                        cáp truyền dữ liệu
 

Chúng tôi, Google LLC, tuyên bố, và hoàn toàn chịu trách nhiệm, rằng (các) sản phẩm có tên ở trên tuân thủ các yêu cầu thiết yếu trong những chỉ thị Liên minh châu Âu sau đây:

Chỉ thị về thiết bị vô tuyến (RED)                                      2014/53/EU
Chỉ thị RoHS Recast                                                        2011/65/EU
Yêu cầu về thiết kế sinh thái trong Chỉ thị về                                2009/125/EC
sản phẩm có liên quan đến năng lượng                                

Quy trình đánh giá tính tuân thủ đề cập trong Điều 10 và nêu chi tiết trong Phụ lục III của Chỉ thị về thiết bị vô tuyến 2014/53/EU được thực hiện thông qua Tổ chức thông báo có tên: Cetecom, Số hiệu: 0680. Tổ chức thông báo này đã đánh giá việc tuân thủ Điều 3.2 của Chỉ thị RE-D và ban hành Giấy chứng nhận kiểm tra kiểu loại của Liên minh châu Âu số M18-0553-01-TEC.

Việc tuyên bố tính tuân thủ của sản phẩm dựa trên các tiêu chuẩn hài hòa và các văn bản quy phạm sau đây, với sự tham chiếu cụ thể đến các yêu cầu thiết yếu của các Chỉ thị:

Sức khỏe và an toàn (Điều 3.1(a) của Chỉ thị RED)

IEC 60950-1:2005 + A1:2009 + A2:2013
EN 60950-1:2006 + A11:2009 + A1:2010 + A12:2011 + A2:2013
IEC 62368-1:2014, EN 62368-1:2014 + A11:2017
EN 62311:2008, EN 62479:2010
EN 50360:2017, EN 62209-1:2016
EN 50566:2017, EN 62209-2:2010

EMC (Điều 3.1(b) của Chỉ thị RED)  

Bản dự thảo EN 301 489-1 v2.2.0
Bản dự thảo cuối cùng EN 301 489-3 V2.1.1
Bản dự thảo EN 301 489-17 V3.2.0
Bản dự thảo EN 301 489-19 V2.1.0
Bản dự thảo EN 301 489-52 V1.1.0
EN 55032:2015/AC:2016 Loại B
EN 55035:2017

Quang phổ (Điều 3.2 của Chỉ thị RED) EN 300 328 v2.1.1
EN 301 893 v2.1.1 EN 301 511 V12.5.1
EN 301 908-1 V11.1.1, EN 301 908-2 V11.1.2, 
EN 301 908-13 V11.1.2
EN 300 328 V2.1.1, EN 301 893 V2.1.1
EN 303 413 V1.1.1, EN 300 330 V2.1.1
Bản dự thảo EN 300 440 V2.2.0
EN 303 417 V1.1.1
Thiết bị thuộc các danh mục hoặc loại nhất định (Điều 3.3 của Chỉ thị RED) Không áp dụng
Yêu cầu về thiết kế sinh thái trong Chỉ thị về sản phẩm có liên quan đến năng lượng, 2009/125/EC Quy định 1275/2008, Quy định 278/2009
Chỉ thị RoHS Recast, 2011/65/EU EN 50581:2012

 

Ký tên và thay mặt cho Google LLC

Pixel 3 DoC signature

Chữ ký                                          Ngày ban hành: 25 tháng 7 năm 2018 tại Mountain View, CA, Hoa Kỳ

Jason Bremner 
Phó chủ tịch phụ trách Quản lý sản phẩm

Bản sửa đổi: 01                                                       

 

Các giới hạn và yêu cầu theo chỉ thị 2014/53/EU

Thiết bị này bị giới hạn chỉ sử dụng trong nhà khi hoạt động ở dải tần từ 5150 đến 5350 MHz ở Áo, Bỉ, Bulgaria, Síp, Cộng hòa Séc, Đức, Đan Mạch, Estonia, Hy Lạp, Tây Ban Nha, Phần Lan, Pháp, Croatia, Hungary, Ireland, Ý, Lithuania, Luxembourg, Latvia, Malta, Hà Lan, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Romania, Thụy Điển, Slovenia, Slovakia, Vương Quốc Anh, Thụy Sĩ, Iceland, Liechtenstein, Na Uy và Thổ Nhĩ Kỳ. 

Tính hợp chuẩn tại châu Âu

Dải tần và công suất

Liên minh châu Âu, Vương quốc Anh
Dữ liệu đưa ra ở đây là công suất tần số vô tuyến tối đa được truyền qua (các) dải tần trong đó thiết bị vô tuyến hoạt động.

 

Tần số

Công suất

WiFi 2 400-2 483,5 MHz

Tối đa 20 dBm

WiFi 5 150-5 250 MHz

Tối đa 23 dBm

WiFi 5 250-5 350 MHz

Tối đa 23 dBm

WiFi 5 470-5 725 MHz

Tối đa 23 dBm

WiFi 5 745-5 825 MHz Tối đa 14 dBm

Bluetooth: 2 400-2 483,5 MHz

Tối đa 20 dBm

NFC 13,56 MHz

Tối đa -10 dBuA/m

GSM 900

PC4 (Tối đa 33,5 dBm)

GSM 1800

PC1 (Tối đa 30,5 dBm)

Dải UMTS I/VIII

PC3 (Tối đa 24,5 dBm)

LTE:1, 3, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 42

PC3 (Tối đa 24,5 dBm)


Các giới hạn ở dải tần 5 GHz

Khi hoạt động ở dải tần từ 5150 đến 5350 MHz, chức năng WLAN của những thiết bị này chỉ dùng được trong nhà để giảm nguy cơ can nhiễu có hại cho các hệ thống vệ tinh di động cùng kênh.

Nhiễu tần số vô tuyến

Google không chịu trách nhiệm về bất kỳ sự can nhiễu vô tuyến hay truyền hình nào gây ra do việc sửa đổi trái phép các thiết bị hoặc phụ kiện này, do thay thế hoặc lắp ráp cáp kết nối và thiết bị không được Google quy định. Trách nhiệm khắc phục sự can nhiễu gây ra do việc sửa đổi, thay thế hoặc gắn trái phép đó thuộc về người dùng. Google và đại lý hoặc nhà phân phối được ủy quyền của Google không chịu trách nhiệm pháp lý cho bất kỳ thiệt hại hay vi phạm nào đối với các quy định của chính phủ có thể phát sinh do người dùng không tuân thủ những nguyên tắc này.

Thông tin về tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) - Liên minh châu Âu

Các thiết bị này được phân loại để sử dụng trong môi trường gia đình Loại B thông thường.

Pixel 3 và Pixel 3 XL tuân thủ các thông số tần số vô tuyến khi được sử dụng ở gần tai bạn hoặc cách cơ thể bạn 0,5 cm.  Hãy đảm bảo rằng các phụ kiện của thiết bị, chẳng hạn như ốp lưng và bao đựng, không có các thành phần kim loại. Đặt thiết bị cách xa cơ thể bạn để đáp ứng yêu cầu về khoảng cách. 

Đối với Pixel 3, giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 1,33 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 1,49 W/kg. 

Đối với Pixel 3 XL, giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 1,39 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 1,4 W/kg.

Chỉ thị về thiết bị điện, điện tử phế thải (WEEE) và pin

Không cho pin vào thùng rác

Chỉ thị về thiết bị điện, điện tử phế thải (WEEE) yêu cầu tất cả Thiết bị điện, điện tử phế thải (EEE), bao gồm điện thoại và phụ kiện điện thoại của bạn, phải được đánh dấu bằng biểu tượng thùng rác có bánh xe gạch chéo. Biểu tượng này nghĩa là không được vứt bỏ thiết bị này như rác thải chưa phân loại ở thành phố. Việc vứt bỏ thiết bị điện, điện tử phế thải cùng với rác thải thông thường có thể gây ra rủi ro cho môi trường và sức khỏe con người do một số chất được sử dụng trong thiết bị điện, điện tử và pin của các thiết bị này.

Theo Chỉ thị về thiết bị điện, điện tử phế thải, mỗi Quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu phải chịu trách nhiệm đạt được một mức thu gom thiết bị điện, điện tử phế thải cao để xử lý, khôi phục và thải loại một cách an toàn với môi trường. Trước khi vứt bỏ thiết bị của bạn, hãy dành một phút suy nghĩ về cách giảm lượng thiết bị điện, điện tử phế thải mà bạn tạo ra. Ví dụ: bạn có thể tái sử dụng, khôi phục hoặc biến thiết bị của bạn trở thành tác phẩm nghệ thuật. Bằng cách đơn giản là kéo dài tuổi thọ thiết bị của mình, bạn sẽ giảm được rác thải và giúp EU đạt được mục tiêu.

Thành công trong chính sách này của EU sẽ phụ thuộc vào sự đóng góp tích cực của bạn vào việc trả lại thiết bị điện, điện tử phế thải về cơ sở phù hợp chuyên xử lý những rác thải này. Bạn nên liên hệ với cơ quan có thẩm quyền tại địa phương hoặc nhà bán lẻ của mình để biết thông tin chi tiết về các điểm trả lại hoặc thu gom hiện có.

Tuân thủ RoHS

Sản phẩm này tuân thủ Chỉ thị 2011/65/EU ngày 8 tháng 6 năm 2011 của Nghị viện và Hội đồng châu Âu về hạn chế việc sử dụng một số chất nguy hiểm nhất định trong thiết bị điện và điện tử (RoHS) cũng như các phần sửa đổi của Chỉ thị.

REACH

REACH (Đăng ký, Đánh giá, Cho phép và Hạn chế hóa chất, EC No 1907/2006) là quy định của Liên minh châu Âu về sản xuất và sử dụng hóa chất an toàn. Google tuân thủ tất cả các yêu cầu của quy định này và chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng của mình thông tin về sự hiện diện của các Chất có nguy cơ gây hại cao (SVHC) theo REACH.  Để biết thông tin, bạn có thể liên hệ với Google theo địa chỉ Env-Compliance@google.com.

Địa chỉ để bạn liên hệ về các vấn đề liên quan đến quy định ở Liên minh châu Âu là Google Commerce Limited, 70 Sir John Rogerson's Quay, Dublin 2, Ireland.

Thông tin về nhà sản xuất

Nhà sản xuất: Google LLC, 1600 Amphitheatre Parkway, Mountain View, CA, USA, 94043

Thông tin về nhà nhập khẩu

Nhà nhập khẩu: Google Commerce Limited, 70 Sir John Rogerson’s Quay, Dublin 2, Ireland

Thông tin theo quy định: Singapore

Thông tin về SIM gắn sẵn (eUICC) dành cho Singapore

Tính năng SIM gắn sẵn (eSIM) chưa được hỗ trợ ở Singapore. 

Thông tin về tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR)

Pixel 3 và Pixel 3 XL đã được đánh giá và cho thấy tuân thủ các giới hạn Phơi nhiễm tần số vô tuyến (RF) của Cơ quan phát triển truyền thông thông tin Singapore (IMDA). Bạn nên sử dụng các thiết bị này theo cách giảm thiểu khả năng tiếp xúc của con người trong quá trình vận hành thông thường. Hãy đảm bảo rằng các phụ kiện của thiết bị, chẳng hạn như ốp lưng và bao đựng, không có các thành phần kim loại.

Khi sử dụng thiết bị bên cạnh cơ thể bạn (không phải khi cầm trong bàn tay hoặc tỳ sát vào đầu), hãy giữ thiết bị cách cơ thể 5 mm để phù hợp với cách mỗi thiết bị được kiểm tra mức tuân thủ các yêu cầu về phơi nhiễm tần số vô tuyến.

Các giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng cao nhất của Pixel 3 theo báo cáo cho Cơ quan phát triển truyền thông thông tin Singapore là:

  • 1,33 W/kg khi cầm thiết bị gần tai
  • 1,49 W/kg khi đeo đúng cách trên cơ thể

Các giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng cao nhất của Pixel 3 XL theo báo cáo cho Cơ quan phát triển truyền thông thông tin Singapore là:

  • 1,39 W/kg khi cầm thiết bị gần tai
  • 1,4 W/kg khi đeo đúng cách trên cơ thể

Thông tin theo quy định: Úc

Thông tin về tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR)

Pixel 3 và Pixel 3 XL tuân thủ các thông số tần số vô tuyến khi được sử dụng ở gần tai bạn hoặc cách cơ thể bạn 0,5 cm.  Hãy đảm bảo rằng các phụ kiện của thiết bị, chẳng hạn như ốp lưng và bao đựng, không có các thành phần kim loại. Đặt thiết bị cách xa cơ thể bạn để đáp ứng yêu cầu về khoảng cách. 

Đối với Pixel 3, giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 1,33 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 1,49  W/kg. 

Đối với Pixel 3 XL, giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 1,39 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 1,4 W/kg.

Khi hoạt động ở dải tần từ 5150 đến 5350 MHz, chức năng WLAN của những thiết bị này chỉ dùng được trong nhà để giảm nguy cơ can nhiễu có hại cho các hệ thống vệ tinh di động cùng kênh.

Thông tin theo quy định: Ấn Độ

Thông tin về tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR)

Điện thoại của bạn là thiết bị truyền và nhận tín hiệu vô tuyến. Thiết bị này tuân thủ các nguyên tắc quốc tế liên quan đến việc giới hạn sự phơi nhiễm của con người với trường điện từ và đã được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các nguyên tắc về phơi nhiễm sóng vô tuyến do Bộ viễn thông, Bộ công nghệ thông tin và truyền thông, Chính phủ Ấn Độ ("DoT") đặt ra. Những nguyên tắc này sử dụng đơn vị đo lường mang tên tỷ lệ hấp thụ riêng ("SAR"), đây là đơn vị đo lượng tần số vô tuyến mà cơ thể hấp thụ khi sử dụng điện thoại. Giới hạn SAR ở Ấn Độ dành cho các thiết bị di động là 1,6 W/kg trên 1 gam tế bào người.

Pixel 3 và Pixel 3 XL tuân thủ những nguyên tắc này khi sử dụng ở gần tai bạn hoặc cách cơ thể 1 cm. Hãy đảm bảo rằng các phụ kiện của thiết bị, chẳng hạn như ốp lưng và bao đựng, không có các thành phần kim loại. Đặt thiết bị cách xa cơ thể bạn để đáp ứng yêu cầu về khoảng cách. 

Đối với Pixel 3, giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 1,24 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 1,33 W/kg. 
Đối với Pixel 3 XL, giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 1,31 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 0,99 W/kg.

Bạn cũng có thể xem các giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng trên trang web của DoT/Trung tâm kỹ thuật viễn thông Ấn Độ. 

Mặc dù hầu hết các nghiên cứu trong phòng thí nghiệm chưa thể tìm ra mối liên hệ trực tiếp giữa sự phơi nhiễm
bức xạ tần số vô tuyến và sức khỏe, nhưng DoT đã đưa ra các biện pháp phòng ngừa sau đây khi sử dụng thiết bị cầm tay di động:

  • Sử dụng một hệ thống rảnh tay không dây (tai nghe, bộ tai nghe) với một thiết bị phát Bluetooth có công suất thấp hơn.
  • Đảm bảo điện thoại di động có tỷ lệ hấp thụ riêng thấp.
  • Rút ngắn các cuộc gọi hoặc thay vì gọi, hãy gửi tin nhắn văn bản (SMS). Lời khuyên này đặc biệt áp dụng cho trẻ em, trẻ vị thành niên và phụ nữ mang thai.
  • Sử dụng điện thoại di động khi chất lượng tín hiệu tốt.
  • Những người sử dụng thiết bị y tế cấy ghép nên đặt điện thoại di động cách thiết bị cấy ghép ít nhất 15 cm.
     

Tuyên bố về tái chế, xử lý và quản lý rác thải điện tử

Don't put batteries in trash

Ở Ấn Độ, nhãn này cho biết không nên vứt bỏ sản phẩm này cùng với rác thải sinh hoạt. Sản phẩm này nên được gửi đến cơ sở phù hợp để được khôi phục và tái chế.

Google tuyên bố rằng điện thoại của bạn đã được thiết kế và sản xuất theo Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ được liệt kê trong mục lục II).

Việc xử lý, thải bỏ không đúng cách, vô tình làm vỡ, làm hỏng hoặc tái chế rác thải điện tử không đúng cách có thể gây ra các nguy cơ, bao gồm nhưng không giới hạn ở nguy cơ cháy, nổ và/hoặc những nguy cơ khác, đồng thời việc thải bỏ rác bừa bãi có thể phương hại/ảnh hưởng xấu đến môi trường vì điều này cản trở việc tái sử dụng tài nguyên. Một số rác thải điện tử có thể chứa hóa chất nguy hiểm mà nếu không được thải bỏ đúng cách có thể làm nhiễm độc nguồn nước, đất đai và các tài nguyên thiên nhiên khác. Việc thải bỏ không đúng cách có thể gây hại cho cây cối, động vật và cuộc sống của con người.

Thông tin theo quy định: Nhật Bản

Khi hoạt động ở mức 5GHz (W52/W53), thiết bị này chỉ được sử dụng ở trong nhà.
Pixel 3 và Pixel 3 XL tuân thủ các quy định về tỷ lệ hấp thụ riêng của Nhật Bản khi được sử dụng ở gần tai hoặc cách cơ thể 5 mm. Hãy đảm bảo rằng các phụ kiện của thiết bị, chẳng hạn như ốp lưng và bao đựng, không có các thành phần kim loại. Đặt thiết bị cách xa cơ thể bạn để đáp ứng yêu cầu về khoảng cách. 

Giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng cao nhất của Pixel 3 theo báo cáo cho Bộ Nội vụ và Truyền thông Nhật Bản (MIC) là:

  • 1,08 W/kg khi cầm thiết bị gần tai
  • 1,43 W/kg khi đeo đúng cách trên cơ thể

Giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng cao nhất của Pixel 3 XL theo báo cáo cho Bộ Nội vụ và Truyền thông Nhật Bản là:

  • 1,16 W/kg khi cầm thiết bị gần tai
  • 1,16 W/kg khi đeo đúng cách trên cơ thể

Thông tin về các tính năng hỗ trợ tiếp cận

Pixel 3

TÍNH NĂNG HỖ TRỢ TIẾP CẬN YÊU CẦU – MÔ TẢ GIÁ TRỊ

Thông tin về điện thoại di động/phần cứng

Màn hình cảm ứng  Thiết bị có màn hình cảm ứng không
Nếu thiết bị có màn hình cảm ứng, màn hình có đặc tính điện dung không (đôi khi còn gọi là kích hoạt bằng nhiệt)
Nhận dạng phím Người dùng có dễ dàng thấy rõ từng phím không Không áp dụng 
Làm cách nào để thấy rõ các phím – phím rời, sử dụng gờ để xác định Không áp dụng
Khoảng cách điểm giữa phím Khoảng cách từ điểm giữa của một phím số đến phím khác là bao nhiêu Không áp dụng
Bố cục bàn phím Bàn phím được bố trí giống như bàn phím của máy đánh chữ QWERTY
Chốt để luồn móc đeo chìa khóa hoặc dây đeo Có một thanh nhỏ để luồn móc đeo chìa khóa hoặc dây đeo cổ (dây đeo) Không
Phân biệt các phím chức năng Các phím số có hình dạng hoặc màu khác với các phím khác, giúp dễ phân biệt khi chạm hoặc khi nhìn Không áp dụng
Hình dạng thiết bị A. Nắp gập
B. Thân liền / Dạng thanh
C. Trượt
D. Xoay
E. Màn hình cảm ứng
F. Khác
E
Hệ điều hành Hệ điều hành và phiên bản của điện thoại này Android P
Tính năng chống trượt Có gờ hoặc lớp phủ chống trượt ngăn trượt khỏi tay Không

Tính năng về khả năng di chuyển/độ linh hoạt

Trọng lượng điện thoại di động Trọng lượng điện thoại di động bao gồm cả pin 148 gam
Vị trí lắp pin dễ dàng Pin có được đánh dấu rõ ràng để lắp đúng vị trí và đúng hướng không Không áp dụng
Khả năng hỗ trợ loa ngoài Không phải thao tác bằng tay khi quay số và sau khi cuộc gọi bắt đầu
Phím được hạ thấp/bảo vệ Từng phím được hạ thấp hoặc bảo vệ theo cách nhằm giảm khả năng nhấn nhầm Không áp dụng
Tai nghe/bộ tai nghe không dây Hỗ trợ tai nghe và bộ tai nghe không dây, chẳng hạn như tai nghe Bluetooth
Ghép nối với thiết bị khác Để cho phép người dùng sử dụng máy tính như một thiết bị nhập văn bản. Ngoài ra, còn để cho phép các thiết bị tùy chỉnh hoạt động tương thích với điện thoại. Các thiết bị có thể kết nối với điện thoại bằng:  
  • cáp (một loại dây điện)
  • tín hiệu hồng ngoại (di chuyển trong không khí như sóng vô tuyến nhưng không thể xuyên qua tường hoặc các vật thể rắn khác)
Không
  • Bluetooth/mạng LAN không dây (tín hiệu vô tuyến di chuyển trong không khí và có thể xuyên qua tường hoặc các vật thể rắn khác)
  • các cách thức kết nối khác ngoài các cách nêu trên (hãy nêu rõ): … … … … … …
Mặt sau phẳng để thao tác khi thiết bị nằm trên mặt bàn Có mặt sau phẳng để có thể sử dụng khi thiết bị nằm trên mặt bàn
Trả lời bằng phím bất kỳ Người dùng có thể trả lời cuộc gọi bằng cách nhấn phím bất kỳ Không
Chuyển động của tay Một số chức năng điều khiển yêu cầu người dùng chụm hoặc xoay bằng ngón tay hoặc xoay cổ tay
Nhận dạng giọng nói để quay số Cho phép người dùng quay số bằng cách nói tên người, nếu tên đó có trong danh sách liên hệ của họ (một "danh bạ điện thoại" cá nhân mà người dùng tạo trong điện thoại)
Nhận dạng giọng nói để sử dụng các tính năng Cho phép người dùng kích hoạt các tính năng bằng cách dùng khẩu lệnh với điện thoại, giảm nhu cầu sử dụng bàn phím
Trả lời tự động Cho phép điện thoại tự động nhận cuộc gọi sau một số lần đổ chuông đã chỉ định Không

Các tính năng liên quan đến thị giác

Điểm đánh dấu phím xúc giác – "F" và "J" Phím "F" và phím "J" sẽ có gờ nổi hoặc vạch nổi bên trên để người dùng có thể phân biệt được các phím này bằng cách chạm (chỉ liên quan đến điện thoại có bàn phím kiểu máy đánh chữ QWERTY) Không áp dụng
Bố cục phím số tiêu chuẩn Các phím số được bố trí theo cách tiêu chuẩn, trong đó phím số 1 2 3 ở trên cùng và phím * 0 # ở dưới cùng Có – bàn phím trên màn hình cảm ứng
Sự phản hồi của phím – xúc giác Khi nhấn phím, người dùng có cảm giác như thao tác nhấn vật lý để biết rằng mình đã nhấn phím
Sự phản hồi của phím – âm thanh Khi người dùng nhấn phím, một âm thanh sẽ được tạo ra để người dùng biết rằng mình đã nhấn phím
Nhận dạng phím bằng âm thanh – đọc ra Khi người dùng nhấn phím số, số sẽ được đọc to để người dùng biết rằng mình đã nhấn đúng phím
Nhận dạng phím bằng âm thanh – chức năng Âm thanh mà người dùng nghe thấy khi nhấn phím số sẽ khác với âm thanh của phím chức năng để người dùng dễ dàng phân biệt những phím này
Điều chỉnh phông chữ – kiểu Người dùng có thể thay đổi phông chữ (kiểu chữ) dùng cho văn bản trên màn hình để dễ đọc hơn
Điều chỉnh phông chữ – kích thước Người dùng có thể phóng to hoặc thu nhỏ văn bản trên màn hình để dễ đọc hơn
Cá nhân hóa phím tắt Người dùng có thể gán một tính năng cụ thể cho một phím hoặc một tổ hợp phím
Đặc tính màn hình – Điều chỉnh độ tương phản Người dùng có thể điều chỉnh độ tương phản màn hình để làm nổi bật văn bản và biểu tượng so với nền, giúp dễ đọc hơn

Đặc tính màn hình – Điều khiển độ sáng Người dùng có thể điều chỉnh độ sáng của màn hình để dễ đọc hơn
Đặc tính màn hình – Kích thước màn hình chính Kích cỡ của màn hình chính 62 x 124 mm
Đặc tính màn hình – Độ phân giải màn hình chính Số lượng điểm (còn gọi là pixel) dùng để hiển thị văn bản và hình ảnh trên màn hình chính. Càng nhiều điểm thì mức độ chi tiết càng cao. 2160 x 1080
Đặc tính màn hình – Sự phân biệt màu Việc hiểu thông tin trên màn hình không phụ thuộc vào khả năng nhận biết màu sắc (ví dụ: người dùng không nhất thiết phải có khả năng phân biệt biểu tượng màu đỏ với biểu tượng màu xanh) Có 
Đặc tính màn hình – Ký hiệu/Biểu tượng Các menu có thể được hiển thị bằng ký hiệu hoặc hình ảnh ở dạng bố cục lưới. Điều này có thể giúp một số người dễ nhận biết hoặc nhớ hơn
Đặc tính màn hình – Nhấp nháy màn hình Tần số nhấp nháy của màn hình chính không gây ra vấn đề cho những người dùng bị động kinh cảm quang (từ 2 Hz đến 60 Hz)
Đọc to tên nhận dạng người gọi trong danh bạ Khi người dùng nhận được cuộc gọi, tên của người gọi sẽ được đọc to nếu tên đó có trong danh bạ của họ Không
Đọc to SMS: tích hợp sẵn Có thể đọc to tin nhắn văn bản cho người dùng
Đọc to menu Đọc các tùy chọn menu, cho phép người dùng sử dụng các chức năng ngay cả khi họ không thể đọc màn hình

Tài liệu hướng dẫn sử dụng ở định dạng khác Tài liệu hướng dẫn sử dụng được cung cấp ở định dạng khác, chẳng hạn như có thể truy cập trực tuyến

Tính năng về thính giác

Thông báo bằng cách rung Điện thoại có thể rung khi nhận được cuộc gọi hoặc tin nhắn văn bản hoặc khi đưa ra thông báo cảnh báo
Thông báo bằng hình ảnh – Cuộc gọi đến Khi có cuộc gọi hoặc tin nhắn văn bản đến, điện thoại sẽ hiển thị thông báo bằng hình ảnh, chẳng hạn như ảnh hoặc tên của người gọi nếu các thông tin đó có trong danh bạ của người dùng
Giao tiếp video hai chiều – bằng mạng di động Cho phép người dùng thực hiện cuộc gọi video, mà cả người gọi và người nhận cuộc gọi đều có thể nhìn thấy nhau, bằng mạng di động
Giao tiếp video hai chiều – bằng mạng LAN không dây Cho phép người dùng thực hiện cuộc gọi video, mà cả người gọi và người nhận cuộc gọi đều có thể nhìn thấy nhau, bằng mạng LAN không dây
Tai nghe – loại đầu cắm Loại đầu cắm mà tai nghe cần có để có thể kết nối với điện thoại Có kèm bộ chuyển đổi USB sang đầu 3,5 mm
Khả năng tương thích với thiết bị trợ thính Khi sử dụng cùng với thiết bị trợ thính được đặt ở vị trí "T", âm thanh sẽ rõ hơn
Công nghệ trợ thính khác Khi sử dụng cùng với các công nghệ ghép nối khác, âm thanh sẽ rõ hơn Không áp dụng
Tùy chọn nhắn tin – MMS Cho phép người dùng gửi và nhận tin nhắn đa phương tiện. Loại tin nhắn này có thể chứa ảnh, âm thanh và đoạn video
Sử dụng lại và cá nhân hóa SMS Cho phép người dùng tạo tin nhắn văn bản tiêu chuẩn để nhanh chóng gửi cho bất cứ ai mà không phải nhập lại tin nhắn đó mỗi lần. Ví dụ: "Tôi đang họp. Tôi sẽ gọi lại cho bạn"
Tùy chọn nhắn tin – Email Cho phép người dùng gửi và nhận tin nhắn qua email
Khả năng sử dụng Internet Người dùng có thể sử dụng điện thoại để duyệt web và sử dụng các dịch vụ trên Internet
ĐẶC TÍNH VÀ TÍNH NĂNG BỔ SUNG Google Pixel 3 là thiết bị có màn hình cảm ứng. Tuy nhiên, thiết bị này cũng có các phím cảm ứng sau: Phím điều chỉnh âm lượng và phím nguồn
PHỤ KIỆN VÀ TÍNH NĂNG TÙY CHỌN Bản chất của hệ điều hành mở và các tính năng hỗ trợ tiếp cận là một số tính năng được cung cấp như một phần của hệ điều hành Android, do đó, các tính năng này có thể thay đổi và nâng cấp trong suốt vòng đời của sản phẩm

Pixel 3 XL

TÍNH NĂNG HỖ TRỢ TIẾP CẬN YÊU CẦU – MÔ TẢ GIÁ TRỊ

Thông tin về điện thoại di động/phần cứng

Màn hình cảm ứng  Thiết bị có màn hình cảm ứng không
Nếu thiết bị có màn hình cảm ứng, màn hình có đặc tính điện dung không (đôi khi còn gọi là kích hoạt bằng nhiệt)
Nhận dạng phím Người dùng có dễ dàng thấy rõ từng phím không Không áp dụng 
Làm cách nào để thấy rõ các phím – phím rời, sử dụng gờ để xác định Không áp dụng
Khoảng cách điểm giữa phím Khoảng cách từ điểm giữa của một phím số đến phím khác là bao nhiêu Không áp dụng
Bố cục bàn phím Bàn phím được bố trí giống như bàn phím của máy đánh chữ QWERTY
Chốt để luồn móc đeo chìa khóa hoặc dây đeo Có một thanh nhỏ để luồn móc đeo chìa khóa hoặc dây đeo cổ (dây đeo) Không
Phân biệt các phím chức năng Các phím số có hình dạng hoặc màu khác với các phím khác, giúp dễ phân biệt khi chạm hoặc khi nhìn Không áp dụng
Hình dạng thiết bị A. Nắp gập
B. Thân liền / Dạng thanh
C. Trượt
D. Xoay
E. Màn hình cảm ứng
F. Khác
E
Hệ điều hành Hệ điều hành và phiên bản của điện thoại này Android P
Tính năng chống trượt Có gờ hoặc lớp phủ chống trượt ngăn trượt khỏi tay Không

Tính năng về khả năng di chuyển/độ linh hoạt

Trọng lượng điện thoại di động Trọng lượng điện thoại di động bao gồm cả pin 182 gam
Vị trí lắp pin dễ dàng Pin có được đánh dấu rõ ràng để lắp đúng vị trí và đúng hướng không Không áp dụng
Khả năng hỗ trợ loa ngoài Không phải thao tác bằng tay khi quay số và sau khi cuộc gọi bắt đầu
Phím được hạ thấp/bảo vệ Từng phím được hạ thấp hoặc bảo vệ theo cách nhằm giảm khả năng nhấn nhầm Không áp dụng
Bộ tai nghe/tai nghe không dây Hỗ trợ tai nghe và bộ tai nghe không dây, chẳng hạn như tai nghe Bluetooth
Ghép nối với một thiết bị khác Để cho phép người dùng sử dụng máy tính như một thiết bị nhập văn bản. Ngoài ra, còn để cho phép các thiết bị tùy chỉnh hoạt động tương thích với điện thoại. Các thiết bị có thể kết nối với điện thoại bằng:  
  • cáp (một loại dây điện)
  • tín hiệu hồng ngoại (di chuyển trong không khí như sóng vô tuyến nhưng không thể xuyên qua tường hoặc các vật thể rắn khác)
Không
  • Bluetooth/mạng LAN không dây (tín hiệu vô tuyến di chuyển trong không khí và có thể xuyên qua tường hoặc các vật thể rắn khác)
  • các cách thức kết nối khác ngoài các cách nêu trên (hãy nêu rõ): … … … … … …
Mặt sau phẳng để thao tác khi thiết bị nằm trên mặt bàn Có mặt sau phẳng để có thể sử dụng khi thiết bị nằm trên mặt bàn
Trả lời bằng phím bất kỳ Người dùng có thể trả lời cuộc gọi bằng cách nhấn phím bất kỳ Không
Chuyển động của tay Một số chức năng điều khiển yêu cầu người dùng chụm hoặc xoay bằng ngón tay hoặc xoay cổ tay
Nhận dạng giọng nói để quay số Cho phép bạn quay số bằng cách nói tên người, nếu tên đó có trong danh sách liên hệ của bạn (một "danh bạ điện thoại" cá nhân mà bạn tạo trong điện thoại)
Nhận dạng giọng nói để sử dụng các tính năng Cho phép bạn kích hoạt các tính năng bằng cách dùng khẩu lệnh với điện thoại, giảm nhu cầu sử dụng bàn phím
Trả lời tự động Cho phép điện thoại tự động nhận cuộc gọi sau một số lần đổ chuông đã chỉ định Không

Các tính năng liên quan đến thị giác

Điểm đánh dấu phím xúc giác – "F" và "J" Phím "F" và phím "J" sẽ có gờ nổi hoặc vạch nổi bên trên để người dùng có thể phân biệt được các phím này bằng cách chạm (chỉ liên quan đến điện thoại có bàn phím kiểu máy đánh chữ QWERTY) Không áp dụng
Bố cục phím số tiêu chuẩn Các phím số được bố trí theo cách tiêu chuẩn, trong đó phím số 1 2 3 ở trên cùng và phím * 0 # ở dưới cùng Có – bàn phím trên màn hình cảm ứng
Sự phản hồi của phím – xúc giác Khi nhấn phím, người dùng có cảm giác như thao tác nhấn vật lý để biết rằng mình đã nhấn phím
Sự phản hồi của phím – âm thanh Khi người dùng nhấn phím, một âm thanh sẽ được tạo ra để người dùng biết rằng mình đã nhấn phím
Nhận dạng phím bằng âm thanh – đọc ra Khi người dùng nhấn phím số, số sẽ được đọc to để người dùng biết rằng mình đã nhấn đúng phím
Nhận dạng phím bằng âm thanh – chức năng Âm thanh mà người dùng nghe thấy khi nhấn phím số sẽ khác với âm thanh của phím chức năng để người dùng dễ dàng phân biệt những phím này
Điều chỉnh phông chữ – kiểu Người dùng có thể thay đổi phông chữ (kiểu chữ) dùng cho văn bản trên màn hình để dễ đọc hơn
Điều chỉnh phông chữ – kích thước Người dùng có thể phóng to hoặc thu nhỏ văn bản trên màn hình để dễ đọc hơn
Cá nhân hóa phím tắt Người dùng có thể gán một tính năng cụ thể cho một phím hoặc một tổ hợp phím
Đặc tính màn hình – Điều chỉnh độ tương phản Người dùng có thể điều chỉnh độ tương phản màn hình để làm nổi bật văn bản và biểu tượng so với nền, giúp dễ đọc hơn

Đặc tính màn hình – Điều khiển độ sáng Người dùng có thể điều chỉnh độ sáng của màn hình để dễ đọc hơn
Đặc tính màn hình – Kích thước màn hình chính Kích thước của màn hình chính 70 x 144 mm
Đặc tính màn hình – Độ phân giải màn hình chính Số lượng điểm (còn gọi là pixel) dùng để hiển thị văn bản và hình ảnh trên màn hình chính. Càng nhiều điểm thì mức độ chi tiết càng cao. 2960 x 1440
Đặc tính màn hình – Sự phân biệt màu Việc hiểu thông tin trên màn hình không phụ thuộc vào khả năng nhận biết màu sắc (ví dụ: người dùng không nhất thiết phải có khả năng phân biệt biểu tượng màu đỏ với biểu tượng màu xanh) Có 
Đặc tính màn hình – Ký hiệu/Biểu tượng Các menu có thể được hiển thị bằng ký hiệu hoặc hình ảnh ở dạng bố cục lưới. Điều này có thể giúp một số người dễ nhận biết hoặc nhớ hơn
Đặc tính màn hình – Nhấp nháy màn hình Tần số nhấp nháy của màn hình chính không gây ra vấn đề cho những người dùng bị động kinh cảm quang (từ 2 Hz đến 60 Hz)
Đọc to tên nhận dạng người gọi trong danh bạ Khi người dùng nhận được cuộc gọi, tên của người gọi sẽ được đọc to nếu tên đó có trong danh bạ của họ Không
Đọc to SMS: tích hợp sẵn Có thể đọc to tin nhắn văn bản cho người dùng
Đọc to menu Đọc các tùy chọn menu, cho phép người dùng sử dụng các chức năng ngay cả khi họ không thể đọc màn hình

Tài liệu hướng dẫn sử dụng ở định dạng khác Tài liệu hướng dẫn sử dụng được cung cấp ở định dạng khác, chẳng hạn như có thể truy cập trực tuyến

Tính năng về thính giác

Thông báo bằng cách rung Điện thoại có thể rung khi nhận được cuộc gọi hoặc tin nhắn văn bản hoặc khi đưa ra thông báo cảnh báo
Thông báo bằng hình ảnh – Cuộc gọi đến Khi có cuộc gọi hoặc tin nhắn văn bản đến, điện thoại sẽ hiển thị thông báo bằng hình ảnh, chẳng hạn như ảnh hoặc tên của người gọi nếu các thông tin đó có trong danh bạ của người dùng
Giao tiếp video hai chiều – bằng mạng di động Cho phép người dùng thực hiện cuộc gọi video, mà cả người gọi và người nhận cuộc gọi đều có thể nhìn thấy nhau, bằng mạng di động
Giao tiếp video hai chiều – bằng mạng LAN không dây Cho phép người dùng thực hiện cuộc gọi video, mà cả người gọi và người nhận cuộc gọi đều có thể nhìn thấy nhau, bằng mạng LAN không dây
Tai nghe – loại cắm Loại đầu cắm mà tai nghe cần có để có thể kết nối với điện thoại Có kèm bộ chuyển đổi USB sang đầu 3,5 mm
Khả năng tương thích với thiết bị trợ thính Khi sử dụng cùng với thiết bị trợ thính được đặt ở vị trí "T", âm thanh sẽ rõ hơn
Công nghệ trợ thính khác Khi sử dụng cùng với các công nghệ ghép nối khác, âm thanh sẽ rõ hơn Không áp dụng
Tùy chọn nhắn tin – MMS Cho phép người dùng gửi và nhận tin nhắn đa phương tiện. Loại tin nhắn này có thể chứa ảnh, âm thanh và đoạn video
Sử dụng lại và cá nhân hóa SMS Cho phép người dùng tạo tin nhắn văn bản tiêu chuẩn để nhanh chóng gửi cho bất cứ ai mà không phải nhập lại tin nhắn đó mỗi lần. Ví dụ: "Tôi đang họp. Tôi sẽ gọi lại cho bạn"
Tùy chọn nhắn tin – Email Cho phép người dùng gửi và nhận tin nhắn qua email
Khả năng sử dụng Internet Người dùng có thể sử dụng điện thoại để duyệt web và sử dụng các dịch vụ trên Internet
ĐẶC TÍNH VÀ TÍNH NĂNG BỔ SUNG Google Pixel 3 XL là một thiết bị có màn hình cảm ứng. Tuy nhiên, thiết bị này cũng có các phím cảm ứng sau: Phím điều chỉnh âm lượng và phím nguồn
PHỤ KIỆN VÀ TÍNH NĂNG TÙY CHỌN Bản chất của hệ điều hành mở và các tính năng hỗ trợ tiếp cận là một số tính năng được cung cấp như một phần của hệ điều hành Android, do đó, các tính năng này có thể thay đổi và nâng cấp trong suốt vòng đời của sản phẩm

Bạn cần trợ giúp thêm?

Hãy thử các bước tiếp theo sau:

true
Tìm kiếm
Xóa nội dung tìm kiếm
Đóng tìm kiếm
Trình đơn chính
7307632896121752866
true
Tìm kiếm trong Trung tâm trợ giúp
true
true
true
true
true
1634144
false
false