2 Tuân thủ quy định của FCC (Uỷ ban Truyền thông Liên bang)
3 Thông báo của Bộ công nghiệp Canada
5 Sự tiếp xúc của con người với tần số vô tuyến
6 Thiết bị tương thích với thiết bị trợ thính
7 Bộ tính năng hỗ trợ tiếp cận
1 Giới thiệu
Hướng dẫn này sẽ cung cấp tất cả thông tin mà người dùng Pixel và Pixel XL quan tâm:
- Thông tin về vấn đề an toàn, môi trường và thông tin theo quy định: g.co/pixelphonesafety HOẶC trong phần Cài đặt Giới thiệu về điện thoại Hướng dẫn về vấn đề an toàn và quy định
- Thông tin chi tiết về bảo hành áp dụng tại quốc gia mua hàng, bao gồm cả thông tin hướng dẫn cách yêu cầu bảo hành: g.co/pixelphonewarranty
- Các nhãn theo quy định đối với thiết bị điện tử và các giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) dành cho điện thoại của bạn: Cài đặt Giới thiệu về điện thoại Nhãn theo quy định
- Thông tin trợ giúp trực tuyến toàn diện: g.co/pixelcare
Thông tin thiết bị
Nhà sản xuất: Google Inc.
Quốc gia xuất xứ: Đài Loan
2 Tuân thủ quy định của FCC (Uỷ ban Truyền thông Liên bang)
Lưu ý: Thiết bị này đã được kiểm tra và phát hiện có tuân thủ các giới hạn đối với thiết bị kỹ thuật số Loại B theo phần 15 trong Quy tắc của FCC (Uỷ ban Truyền thông Liên bang). Các giới hạn này được đặt ra để bảo vệ một cách hợp lý trước sự can nhiễu có hại của các thiết bị lắp đặt tại khu dân cư. Thiết bị này tạo ra, sử dụng và có thể phát năng lượng tần số vô tuyến. Việc lắp đặt và sử dụng thiết bị không theo đúng hướng dẫn có thể gây can nhiễu có hại cho hoạt động truyền thông vô tuyến. Tuy nhiên, không có đảm bảo rằng hiện tượng can nhiễu sẽ không xảy ra trong một tình huống lắp đặt cụ thể.
Nếu thiết bị này gây can nhiễu có hại cho việc thu nhận tín hiệu vô tuyến hoặc truyền hình (có thể xác định được bằng cách tắt và bật thiết bị) thì người dùng nên thử khắc phục sự can nhiễu đó bằng một hoặc nhiều biện pháp sau đây:
- Xoay hoặc điều chỉnh vị trí ăng-ten thu tín hiệu.
- Tăng khoảng cách giữa thiết bị và đầu thu tín hiệu.
- Cắm thiết bị vào ổ cắm trên một mạch điện khác với mạch điện đang kết nối với đầu thu tín hiệu.
- Tham khảo ý kiến của đại lý hoặc một kỹ thuật viên về vô tuyến/truyền hình có kinh nghiệm để được trợ giúp.
Nếu thay đổi hoặc sửa đổi mà không được Google phê duyệt rõ ràng, thì bạn có thể mất quyền vận hành thiết bị.
Pixel và Pixel XL tuân thủ Phần 15 của Quy tắc FCC. Việc vận hành tuân theo 2 điều kiện sau:
- Các thiết bị này không được gây ra can nhiễu có hại.
- Các thiết bị này phải chấp nhận mọi can nhiễu nhận được, bao gồm cả can nhiễu có thể khiến thiết bị không hoạt động như mong muốn.
3 Thông báo của Bộ công nghiệp Canada
Bộ công nghiệp Canada, Loại B
Thiết bị kỹ thuật số Loại B này tuân theo tiêu chuẩn ICES-003 của Canada.
Thông báo: Quy định của Bộ công nghiệp Canada cho biết những thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể làm vô hiệu quyền vận hành thiết bị này của bạn.
Thông báo của Bộ công nghiệp Canada (IC)
Các thiết bị này tuân thủ (các) tiêu chuẩn RSS miễn cấp phép của Bộ công nghiệp Canada. Việc vận hành tuân theo 2 điều kiện sau:
- Các thiết bị này không được gây can nhiễu.
- Các thiết bị này phải chấp nhận mọi can nhiễu, bao gồm cả can nhiễu có thể khiến thiết bị không hoạt động như mong muốn.
Cảnh báo:
(i) Thiết bị vận hành trong dải tần 5150 – 5250 MHz chỉ dành để sử dụng trong nhà nhằm giảm nguy cơ can nhiễu có hại cho các hệ thống vệ tinh di động cùng kênh;
(ii) Độ tăng ích ăng-ten tối đa được phép đối với các thiết bị trong băng tần 5250 – 5350 MHz và 5470 – 5725 MHz phải tuân theo giới hạn e.i.r.p.; và
(iii) Độ tăng ích ăng-ten tối đa được phép đối với các thiết bị trong băng tần 5725 – 5825 MHz phải tuân theo giới hạn e.i.r.p. được quy định cho hình thức vận hành điểm–điểm và hình thức vận hành khác khi phù hợp.
(iv) Người dùng cũng nên biết rằng hệ thống radar công suất cao được phân bổ như người dùng chính (tức là người dùng ưu tiên) của băng tần 5250 – 5350 MHz và 5650 – 5850 MHz, đồng thời những hệ thống radar này có thể gây can nhiễu và/hoặc hư hại cho thiết bị LE-LAN.
4 Tuyên bố về tính tuân thủ
Tuyên bố về tính tuân thủ (trang 1/3)
Tuyên bố về tính tuân thủ (trang 2/3)
Tuyên bố về tính tuân thủ (trang 3/3)
Tuyên bố về tính tuân thủ (trang 1/3)
Tuyên bố về tính tuân thủ (trang 2/3)
Tuyên bố về tính tuân thủ (trang 3/3)
5 Sự phơi nhiễm của con người với tần số vô tuyến
Giống như mọi loại điện thoại khác, thiết bị không dây của bạn phát ra năng lượng tần số vô tuyến (RF) trong khi sử dụng. Theo Ủy ban Quốc tế Bảo vệ Bức xạ Không được ion hóa (ICNIRP), hiệu ứng tới hạn của tình trạng phơi nhiễm tần số vô tuyến liên quan đến sự an toàn và sức khỏe con người là hiện tượng nóng lên của tế bào bị phơi nhiễm.
Theo Uỷ ban Truyền thông Liên bang (FCC), "Một số nhóm có cùng mối quan tâm về sức khoẻ và vấn đề an toàn đã diễn giải một vài báo cáo để đưa ra giả thuyết rằng việc sử dụng thiết bị không dây có thể có liên quan đến ung thư và các bệnh lý khác, gây ra nhiều rủi ro cho trẻ em hơn so với người lớn. Mặc dù các nhận định này thu hút sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại, không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây với ung thư hoặc các bệnh lý khác".
Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như sốc nhiệt và tổn thương mô (bỏng). Để tránh các mối nguy hiểm đến sức khỏe do mức phơi nhiễm tần số vô tuyến cao, các giới hạn được đặt ra tương ứng với ngưỡng cho thấy có tác động xấu, kèm thêm một hệ số giảm để bù đắp cho những yếu tố mà khoa học chưa thể chắc chắn. Các giới hạn này thường được thể hiện bằng tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR). Tỷ lệ hấp thụ riêng là tiêu chuẩn về tỷ lệ hấp thu năng lượng tần số vô tuyến trong cơ thể. Các thử nghiệm đối với tỷ lệ hấp thụ riêng đã được thực hiện khi điện thoại thu phát ở mức công suất cao nhất ở tất cả các băng tần được thử nghiệm. SAR được hình thành lần đầu tiên vào năm 1996 bởi FCC tại Hoa Kỳ và sau đó đã được áp dụng ở những nơi khác.
Bạn có thể xem thêm thông tin về SAR trên các trang sau đây:
Pixel và Pixel XL đã được kiểm tra và chứng nhận rằng không vượt quá chỉ số về SAR ở Hoa Kỳ, Canada, Liên minh Châu Âu, Úc hoặc Ấn Độ. Bạn có thể tìm thấy các giá trị SAR áp dụng ở từng khu vực tài phán đó trên điện thoại bằng cách chuyển đến phần: Cài đặt Hệ thống Giới thiệu về điện thoại Nhãn theo quy định.
6 Thiết bị tương thích với thiết bị trợ thính
Các thiết bị của Google đáp ứng yêu cầu về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính (HAC) do Uỷ ban Truyền thông Liên bang (FCC) đặt ra.
Sau đây là các thiết bị tương thích với thiết bị trợ thính do Google cung cấp:
Thiết bị | Xếp hạng HAC |
---|---|
Pixel | M4/T4 |
Pixel XL | M4/T4 |
Bạn có thể tìm hiểu thêm về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính của Pixel và Pixel XL tại g.co/pixelphonesafety.
7 Tính năng hỗ trợ tiếp cận
Tính năng hỗ trợ tiếp cận cho Pixel và Pixel XL:
Pixel
TÍNH NĂNG HỖ TRỢ TIẾP CẬN | YÊU CẦU – MÔ TẢ | GIÁ TRỊ |
---|---|---|
Thông tin về điện thoại di động/phần cứng |
||
Màn hình cảm ứng | Thiết bị có màn hình cảm ứng không | Có |
Nếu thiết bị có màn hình cảm ứng, màn hình có đặc tính điện dung (đôi khi còn gọi là kích hoạt bằng nhiệt) không | Có | |
Nhận dạng phím | Người dùng có dễ dàng thấy rõ từng phím không | Không áp dụng – bàn phím số/bàn phím trên màn hình cảm ứng |
Làm cách nào để thấy rõ các phím – phím rời, sử dụng gờ để xác định | Không áp dụng | |
Khoảng cách điểm giữa phím | Khoảng cách từ điểm giữa của một phím số đến phím khác là bao nhiêu | Không áp dụng |
Bố cục bàn phím | Bàn phím được bố trí giống như bàn phím của máy đánh chữ QWERTY | Có |
Chốt để luồn móc đeo chìa khóa hoặc dây đeo | Có một thanh nhỏ để luồn móc đeo chìa khóa hoặc dây đeo cổ (dây đeo) | Không |
Phân biệt các phím chức năng | Các phím số có hình dạng hoặc màu khác với những phím còn lại nên dễ phân biệt hơn khi chạm hoặc nhìn | Không áp dụng |
Hình dạng thiết bị | A. Điện thoại nắp gập/kiểu vỏ sò B. Điện thoại thân liền/dạng thanh C. Điện thoại nắp trượt D. Điện thoại nắp xoay E. Điện thoại cảm ứng F. Khác |
B, E |
Hệ điều hành | Hệ điều hành và phiên bản mà điện thoại này sử dụng | Android 7.1 |
Tính năng chống trượt | Có gờ hoặc lớp phủ chống trượt ngăn trượt khỏi tay | Không |
Tính năng hỗ trợ về khả năng di chuyển/độ linh hoạt |
||
Trọng lượng điện thoại | Trọng lượng điện thoại bao gồm cả pin | 147,5 gam |
Vị trí lắp pin dễ dàng | Pin có được đánh dấu rõ ràng để lắp đặt đúng hướng và vị trí không | Không áp dụng |
Khả năng hỗ trợ loa ngoài | Không phải thao tác bằng tay khi quay số và sau khi cuộc gọi bắt đầu | Có |
Phím được hạ thấp/bảo vệ | Từng phím được hạ thấp hoặc bảo vệ theo cách giúp giảm khả năng nhấn nhầm | Không áp dụng |
Tai nghe/bộ tai nghe không dây | Hỗ trợ tai nghe và bộ tai nghe không dây, chẳng hạn như tai nghe Bluetooth | Có |
Ghép nối với thiết bị khác | Để cho phép người dùng sử dụng máy tính như một thiết bị nhập văn bản. Ngoài ra, còn để cho phép các thiết bị tùy chỉnh hoạt động tương thích với điện thoại. Các thiết bị có thể kết nối với điện thoại bằng: | |
|
Có | |
|
Không | |
|
Có | |
|
Không áp dụng | |
Mặt sau phẳng để thao tác khi thiết bị nằm trên mặt bàn | Có mặt sau phẳng để có thể sử dụng khi thiết bị nằm trên mặt bàn | Có |
Trả lời bằng phím bất kỳ | Người dùng có thể trả lời cuộc gọi bằng cách nhấn phím bất kỳ | Không |
Chuyển động của tay | Một số chức năng điều khiển yêu cầu người dùng chụm hoặc xoay bằng ngón tay hoặc xoay cổ tay | Có |
Nhận dạng giọng nói để quay số | Cho phép người dùng quay số bằng cách nói tên người, nếu tên đó có trong danh bạ của họ (một "danh bạ điện thoại" cá nhân mà người dùng tạo trong điện thoại) | Có |
Nhận dạng giọng nói để sử dụng các tính năng | Cho phép người dùng kích hoạt các tính năng bằng cách dùng khẩu lệnh với điện thoại, giảm nhu cầu sử dụng bàn phím | Có |
Trả lời tự động | Cho phép điện thoại tự động nhận cuộc gọi sau một số lần đổ chuông đã chỉ định | Không |
Các tính năng liên quan đến thị giác |
||
Điểm đánh dấu phím xúc giác – "F" và "J" | Phím "F" và phím "J" sẽ có gờ nổi hoặc vạch nổi bên trên để người dùng có thể phân biệt được các phím này bằng cách chạm (chỉ dành cho điện thoại có bàn phím kiểu máy đánh chữ QWERTY) | Không áp dụng |
Bố cục phím số tiêu chuẩn | Các phím số được bố trí theo cách tiêu chuẩn với các phím 1 2 3 ở trên cùng và phím * 0 # ở dưới cùng | Có - lưu ý bàn phím trên màn hình cảm ứng |
Sự phản hồi của phím – xúc giác | Khi nhấn phím, người dùng có thể cảm nhận được một lực như thao tác nhấn vật lý để biết rằng mình đã nhấn phím | Không |
Sự phản hồi của phím – âm thanh | Khi nhấn phím, người dùng sẽ nghe một âm thanh do phím tạo ra để người dùng biết rằng mình đã nhấn phím | Có |
Nhận dạng phím bằng âm thanh – đọc ra | Khi người dùng nhấn phím số, số sẽ được đọc to để người dùng biết rằng mình đã nhấn đúng phím | Có |
Nhận dạng phím bằng âm thanh – chức năng | Âm thanh mà người dùng nghe thấy khi nhấn phím số sẽ khác với âm thanh của phím chức năng để người dùng dễ dàng phân biệt những phím này | Có |
Điều chỉnh phông chữ – kiểu | Người dùng có thể thay đổi phông chữ (kiểu chữ) dùng cho văn bản trên màn hình để dễ đọc hơn | Có |
Điều chỉnh phông chữ – kích thước | Người dùng có thể phóng to hoặc thu nhỏ văn bản trên màn hình để dễ đọc hơn | Có |
Cá nhân hóa phím tắt | Người dùng có thể gán một tính năng cụ thể cho một phím hoặc một tổ hợp phím | Có |
Đặc tính màn hình – Điều chỉnh độ tương phản | Người dùng có thể điều chỉnh độ tương phản màn hình để làm nổi bật văn bản và biểu tượng so với nền, giúp dễ đọc hơn | Không / cung cấp tính năng sửa màu và đảo ngược màu |
Đặc tính màn hình – Điều chỉnh độ sáng | Người dùng có thể điều chỉnh độ sáng của màn hình để dễ đọc hơn | Có |
Đặc tính màn hình – Kích thước màn hình chính | Kích thước của màn hình chính | 5 inch (127 mm) |
Đặc tính màn hình – Độ phân giải màn hình chính | Số lượng điểm (còn gọi là pixel) dùng để hiển thị văn bản và hình ảnh trên màn hình chính. Càng nhiều điểm thì mức độ chi tiết càng cao. | FHD (1920×1080) |
Đặc tính màn hình – Sự phân biệt màu | Việc hiểu thông tin trên màn hình không phụ thuộc vào khả năng nhận biết màu sắc (ví dụ: người dùng không nhất thiết phải có khả năng phân biệt biểu tượng màu đỏ với biểu tượng màu xanh lục) | Có – cung cấp tính năng chỉnh màu |
Đặc tính màn hình – Ký hiệu/Biểu tượng | Các trình đơn có thể được hiển thị bằng ký hiệu hoặc hình ảnh ở dạng bố cục lưới. Điều này có thể giúp một số người dễ nhận biết hoặc nhớ hơn | Có |
Đặc tính màn hình – Nhấp nháy màn hình | Tần số nhấp nháy của màn hình chính không gây ra vấn đề cho những người dùng bị động kinh cảm quang (từ 2 Hz đến 60 Hz) | Có |
Đọc to tên nhận dạng người gọi trong danh bạ | Khi người dùng nhận được cuộc gọi, tên của người gọi sẽ được đọc to nếu tên đó có trong danh bạ của họ | Không |
Đọc to SMS: tích hợp sẵn | Có thể đọc to tin nhắn văn bản cho người dùng | Có |
Đọc to các trình đơn | Đọc các tùy chọn trên trình đơn, cho phép người dùng sử dụng các chức năng ngay cả khi họ không thể đọc màn hình | Có |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng ở định dạng khác | Tài liệu hướng dẫn sử dụng được cung cấp ở định dạng khác, chẳng hạn như có thể truy cập trực tuyến | Có |
Tính năng về thính giác |
||
Thông báo bằng cách rung | Điện thoại có thể rung khi nhận được cuộc gọi hoặc tin nhắn văn bản hoặc khi đưa ra thông báo cảnh báo | Có |
Thông báo bằng hình ảnh – Cuộc gọi đến | Khi có cuộc gọi hoặc tin nhắn văn bản đến, điện thoại sẽ hiển thị thông báo bằng hình ảnh, chẳng hạn như ảnh hoặc tên của người gọi nếu các thông tin đó có trong danh bạ của người dùng | Có |
Giao tiếp video hai chiều – bằng mạng di động | Cho phép người dùng thực hiện cuộc gọi video, mà cả người gọi và người nhận cuộc gọi đều có thể nhìn thấy nhau, bằng mạng di động | Có |
Giao tiếp video hai chiều – bằng mạng LAN không dây | Cho phép người dùng thực hiện cuộc gọi video, mà cả người gọi và người nhận cuộc gọi đều có thể nhìn thấy nhau, bằng mạng LAN không dây | Có |
Tai nghe – loại đầu cắm | Loại đầu cắm mà tai nghe cần có để có thể kết nối với điện thoại | 3,5 / USB |
Khả năng tương thích với thiết bị trợ thính | Khi sử dụng cùng với thiết bị trợ thính được đặt ở vị trí "T", âm thanh sẽ rõ hơn | Có |
Công nghệ trợ thính khác | Khi sử dụng cùng với các công nghệ ghép nối thay thế, âm thanh sẽ rõ hơn | Không áp dụng |
Tuỳ chọn nhắn tin – MMS | Cho phép người dùng gửi và nhận tin nhắn đa phương tiện. Loại tin nhắn này có thể chứa ảnh, âm thanh và đoạn video | Có |
Sử dụng lại và cá nhân hóa SMS | Cho phép người dùng tạo tin nhắn văn bản tiêu chuẩn để nhanh chóng gửi cho bất cứ ai mà không phải nhập lại tin nhắn đó mỗi lần. Ví dụ: "Tôi đang họp. Tôi sẽ gọi lại cho bạn" | Có |
Tùy chọn nhắn tin – Email | Cho phép người dùng gửi và nhận tin nhắn qua email | Có |
Khả năng sử dụng Internet | Người dùng có thể sử dụng điện thoại để duyệt web và sử dụng các dịch vụ trên Internet | Có |
ĐẶC TÍNH VÀ TÍNH NĂNG BỔ SUNG | Google Pixel là thiết bị có màn hình cảm ứng. Tuy nhiên, thiết bị này cũng có các phím cảm ứng sau: Phím điều chỉnh âm lượng và phím nguồn | |
PHỤ KIỆN VÀ TÍNH NĂNG TÙY CHỌN | Bản chất của hệ điều hành mở và bộ tính năng hỗ trợ tiếp cận là một số tính năng được cung cấp như một phần của hệ điều hành Android, do đó, các tính năng này có thể thay đổi và nâng cấp trong suốt vòng đời của sản phẩm |
Pixel XL
TÍNH NĂNG HỖ TRỢ TIẾP CẬN | YÊU CẦU – MÔ TẢ | GIÁ TRỊ |
---|---|---|
Thông tin về điện thoại di động/phần cứng |
||
Màn hình cảm ứng | Thiết bị có màn hình cảm ứng không | Có |
Nếu thiết bị có màn hình cảm ứng, màn hình có đặc tính điện dung (đôi khi còn gọi là kích hoạt bằng nhiệt) không | Có | |
Nhận dạng phím | Người dùng có dễ dàng thấy rõ từng phím không | Không áp dụng – bàn phím số/bàn phím trên màn hình cảm ứng |
Làm cách nào để thấy rõ các phím – phím rời, sử dụng gờ để xác định | Không áp dụng | |
Khoảng cách điểm giữa phím | Khoảng cách từ điểm giữa của một phím số đến phím khác là bao nhiêu | Không áp dụng |
Bố cục bàn phím | Bàn phím được bố trí giống như bàn phím của máy đánh chữ QWERTY | Có |
Chốt để luồn móc đeo chìa khóa hoặc dây đeo | Có một thanh nhỏ để luồn móc đeo chìa khóa hoặc dây đeo cổ (dây đeo) | Không |
Phân biệt các phím chức năng | Các phím số có hình dạng hoặc màu khác với những phím còn lại nên dễ phân biệt hơn khi chạm hoặc nhìn | Không áp dụng |
Hình dạng thiết bị | A. Điện thoại nắp gập/kiểu vỏ sò B. Điện thoại thân liền/dạng thanh C. Điện thoại nắp trượt D. Điện thoại nắp xoay E. Điện thoại cảm ứng F. Khác |
B, E |
Hệ điều hành | Hệ điều hành và phiên bản mà điện thoại này sử dụng | Android 7.1 |
Tính năng chống trượt | Có gờ hoặc lớp phủ chống trượt ngăn trượt khỏi tay | Không |
Tính năng hỗ trợ về khả năng di chuyển/độ linh hoạt |
||
Trọng lượng điện thoại | Trọng lượng điện thoại bao gồm cả pin | 172,5 gam |
Vị trí lắp pin dễ dàng | Pin có được đánh dấu rõ ràng để lắp đặt đúng hướng và vị trí không | Không áp dụng |
Khả năng hỗ trợ loa ngoài | Không phải thao tác bằng tay khi quay số và sau khi cuộc gọi bắt đầu | Có |
Phím được hạ thấp/bảo vệ | Từng phím được hạ thấp hoặc bảo vệ theo cách giúp giảm khả năng nhấn nhầm | Không áp dụng |
Tai nghe/bộ tai nghe không dây | Hỗ trợ tai nghe và bộ tai nghe không dây, chẳng hạn như tai nghe Bluetooth | Có |
Ghép nối với thiết bị khác | Để cho phép người dùng sử dụng máy tính như một thiết bị nhập văn bản. Ngoài ra, còn để cho phép các thiết bị tùy chỉnh hoạt động tương thích với điện thoại. Các thiết bị có thể kết nối với điện thoại bằng: | |
|
Có | |
|
Không | |
|
Có | |
|
Không áp dụng | |
Mặt sau phẳng để thao tác khi thiết bị nằm trên mặt bàn | Có mặt sau phẳng để có thể sử dụng khi thiết bị nằm trên mặt bàn | Có |
Trả lời bằng phím bất kỳ | Người dùng có thể trả lời cuộc gọi bằng cách nhấn phím bất kỳ | Không |
Chuyển động của tay | Một số chức năng điều khiển yêu cầu người dùng chụm hoặc xoay bằng ngón tay hoặc xoay cổ tay | Có |
Nhận dạng giọng nói để quay số | Cho phép người dùng quay số bằng cách nói tên người, nếu tên đó có trong danh bạ của họ (một "danh bạ điện thoại" cá nhân mà người dùng tạo trong điện thoại) | Có |
Nhận dạng giọng nói để sử dụng các tính năng | Cho phép người dùng kích hoạt các tính năng bằng cách dùng khẩu lệnh với điện thoại, giảm nhu cầu sử dụng bàn phím | Có |
Trả lời tự động | Cho phép điện thoại tự động nhận cuộc gọi sau một số lần đổ chuông đã chỉ định | Không |
Các tính năng liên quan đến thị giác |
||
Điểm đánh dấu phím xúc giác – "F" và "J" | Phím "F" và phím "J" sẽ có gờ nổi hoặc vạch nổi bên trên để người dùng có thể phân biệt được các phím này bằng cách chạm (chỉ dành cho điện thoại có bàn phím kiểu máy đánh chữ QWERTY) | Không áp dụng |
Bố cục phím số tiêu chuẩn | Các phím số được bố trí theo cách tiêu chuẩn với các phím 1 2 3 ở trên cùng và phím * 0 # ở dưới cùng | Có - lưu ý bàn phím trên màn hình cảm ứng |
Sự phản hồi của phím – xúc giác | Khi nhấn phím, người dùng có thể cảm nhận được một lực như thao tác nhấn vật lý để biết rằng mình đã nhấn phím | Không |
Sự phản hồi của phím – âm thanh | Khi nhấn phím, người dùng sẽ nghe một âm thanh do phím tạo ra để người dùng biết rằng mình đã nhấn phím | Có |
Nhận dạng phím bằng âm thanh – đọc ra | Khi người dùng nhấn phím số, số sẽ được đọc to để người dùng biết rằng mình đã nhấn đúng phím | Có |
Nhận dạng phím bằng âm thanh – chức năng | Âm thanh mà người dùng nghe thấy khi nhấn phím số sẽ khác với âm thanh của phím chức năng để người dùng dễ dàng phân biệt những phím này | Có |
Điều chỉnh phông chữ – kiểu | Người dùng có thể thay đổi phông chữ (kiểu chữ) dùng cho văn bản trên màn hình để dễ đọc hơn | Có |
Điều chỉnh phông chữ – kích thước | Người dùng có thể phóng to hoặc thu nhỏ văn bản trên màn hình để dễ đọc hơn | Có |
Cá nhân hoá phím tắt | Người dùng có thể gán một tính năng cụ thể cho một phím hoặc một tổ hợp phím | Có |
Đặc tính màn hình – Điều chỉnh độ tương phản | Người dùng có thể điều chỉnh độ tương phản màn hình để làm nổi bật văn bản và biểu tượng so với nền, giúp dễ đọc hơn | Không / cung cấp tính năng sửa màu và đảo ngược màu |
Đặc tính màn hình – Điều chỉnh độ sáng | Người dùng có thể điều chỉnh độ sáng của màn hình để dễ đọc hơn | Có |
Đặc tính màn hình – Kích thước màn hình chính | Kích thước của màn hình chính | 5,5 inch (139,7 mm) |
Đặc tính màn hình – Độ phân giải màn hình chính | Số lượng điểm (còn gọi là pixel) dùng để hiển thị văn bản và hình ảnh trên màn hình chính. Càng nhiều điểm thì mức độ chi tiết càng cao. | WQHD (1440 x 2560) |
Đặc tính màn hình – Sự phân biệt màu | Việc hiểu thông tin trên màn hình không phụ thuộc vào khả năng nhận biết màu sắc (ví dụ: người dùng không nhất thiết phải có khả năng phân biệt biểu tượng màu đỏ với biểu tượng màu xanh lục) | Có – cung cấp tính năng chỉnh màu |
Đặc tính màn hình – Ký hiệu/Biểu tượng | Các trình đơn có thể được hiển thị bằng ký hiệu hoặc hình ảnh ở dạng bố cục lưới. Điều này có thể giúp một số người dễ nhận biết hoặc nhớ hơn | Có |
Đặc tính màn hình – Nhấp nháy màn hình | Tần số nhấp nháy của màn hình chính không gây ra vấn đề cho những người dùng bị động kinh cảm quang (từ 2 Hz đến 60 Hz) | Có |
Đọc to tên nhận dạng người gọi trong danh bạ | Khi người dùng nhận được cuộc gọi, tên của người gọi sẽ được đọc to nếu tên đó có trong danh bạ của họ | Không |
Đọc to SMS: tích hợp sẵn | Có thể đọc to tin nhắn văn bản cho người dùng | Có |
Đọc to các trình đơn | Đọc các tùy chọn trên trình đơn, cho phép người dùng sử dụng các chức năng ngay cả khi họ không thể đọc màn hình | Có |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng ở định dạng khác | Tài liệu hướng dẫn sử dụng được cung cấp ở định dạng khác, chẳng hạn như có thể truy cập trực tuyến | Có |
Tính năng về thính giác |
||
Thông báo bằng cách rung | Điện thoại có thể rung khi nhận được cuộc gọi hoặc tin nhắn văn bản hoặc khi đưa ra thông báo cảnh báo | Có |
Thông báo bằng hình ảnh – Cuộc gọi đến | Khi có cuộc gọi hoặc tin nhắn văn bản đến, điện thoại sẽ hiển thị thông báo bằng hình ảnh, chẳng hạn như ảnh hoặc tên của người gọi nếu các thông tin đó có trong danh bạ của người dùng | Có |
Giao tiếp video hai chiều – bằng mạng di động | Cho phép người dùng thực hiện cuộc gọi video, mà cả người gọi và người nhận cuộc gọi đều có thể nhìn thấy nhau, bằng mạng di động | Có |
Giao tiếp video hai chiều – bằng mạng LAN không dây | Cho phép người dùng thực hiện cuộc gọi video, mà cả người gọi và người nhận cuộc gọi đều có thể nhìn thấy nhau, bằng mạng LAN không dây | Có |
Tai nghe – loại đầu cắm | Loại đầu cắm mà tai nghe cần có để có thể kết nối với điện thoại | 3,5 / USB |
Khả năng tương thích với thiết bị trợ thính | Khi sử dụng cùng với thiết bị trợ thính được đặt ở vị trí "T", âm thanh sẽ rõ hơn | Có |
Công nghệ trợ thính khác | Khi sử dụng cùng với các công nghệ ghép nối thay thế, âm thanh sẽ rõ hơn | Không áp dụng |
Tuỳ chọn nhắn tin – MMS | Cho phép người dùng gửi và nhận tin nhắn đa phương tiện. Loại tin nhắn này có thể chứa ảnh, âm thanh và đoạn video | Có |
Sử dụng lại và cá nhân hoá SMS | Cho phép người dùng tạo tin nhắn văn bản tiêu chuẩn để nhanh chóng gửi cho bất cứ ai mà không phải nhập lại tin nhắn đó mỗi lần. Ví dụ: "Tôi đang họp. Tôi sẽ gọi lại cho bạn" | Có |
Tùy chọn nhắn tin – Email | Cho phép người dùng gửi và nhận tin nhắn qua email | Có |
Khả năng sử dụng Internet | Người dùng có thể sử dụng điện thoại để duyệt web và sử dụng các dịch vụ trên Internet | Có |
ĐẶC TÍNH VÀ TÍNH NĂNG BỔ SUNG | Google Pixel XL là một thiết bị có màn hình cảm ứng. Tuy nhiên, thiết bị này cũng có các phím cảm ứng sau: Phím điều chỉnh âm lượng và phím nguồn | |
PHỤ KIỆN VÀ TÍNH NĂNG TÙY CHỌN | Bản chất của hệ điều hành mở và bộ tính năng hỗ trợ tiếp cận là một số tính năng được cung cấp như một phần của hệ điều hành Android, do đó, các tính năng này có thể thay đổi và nâng cấp trong suốt vòng đời của sản phẩm |