Hướng dẫn về an toàn và quy định dành cho Pixel 10 Pro Fold

Nơi tìm thông tin sản phẩm

Cảnh báo an toàn

Sử dụng và xử lý đúng cách

Dịch vụ và hỗ trợ

Thông tin theo quy định

Thông tin về khả năng hỗ trợ tiếp cận

Bảo hành có giới hạn

Nơi tìm thông tin sản phẩm

Tài liệu hướng dẫn này nêu các nguyên tắc cơ bản về an toàn có trong cuốn sách in An toàn và bảo hành đi kèm với thiết bị của bạn. Ngoài ra, tài liệu này còn có thông tin bổ sung về an toàn, quy định và bảo hành dành cho thiết bị.

Để xem thông tin về an toàn và quy định, hãy truy cập vào trang: g.co/pixel/safety hoặc chuyển đến phần Cài đặt sau đó Giới thiệu về điện thoại sau đó Hướng dẫn về an toàn và quy định

Thông tin chi tiết về bảo hành áp dụng tại quốc gia mua hàng, bao gồm cả thông tin hướng dẫn cách yêu cầu bảo hành: g.co/pixel/warranty

Các nhãn thông tin quy định đối với thiết bị điện tử (và các giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR)) dành cho thiết bị của bạn: Cài đặt sau đó Giới thiệu về điện thoại sau đó Nhãn thông tin quy định

Thông tin về thiết kế sinh thái (hiệu suất năng lượng): g.co/ecodesign

Thông tin trợ giúp về thiết bị: g.co/pixel/help

Cảnh báo an toàn

Thận trọng CẢNH BÁO: THÔNG TIN VỀ AN TOÀN VÀ SỨC KHOẺ; HÃY ĐỌC TRƯỚC KHI SỬ DỤNG ĐỂ GIẢM THIỂU NGUY CƠ XẢY RA THƯƠNG TÍCH CÁ NHÂN, CẢM GIÁC KHÓ CHỊU, HƯ HẠI TÀI SẢN, BAO GỒM CẢ HƯ HẠI ĐỐI VỚI THIẾT BỊ, PHỤ KIỆN HAY BẤT KỲ THIẾT BỊ NÀO ĐÃ KẾT NỐI VÀ NHỮNG MỐI NGUY HIỂM TIỀM ẨN KHÁC

Sử dụng

Hãy sử dụng thiết bị của bạn một cách cẩn thận. Thiết bị hoặc pin có thể bị hỏng nếu bạn tháo rời, làm rơi, bẻ cong, đốt cháy, nghiền nát hay chọc thủng thiết bị. Không được dùng thiết bị có vỏ ngoài bị hỏng, màn hình bị nứt vỡ hoặc một dạng hư hỏng vật lý khác. Nếu không, thiết bị có thể bị quá nhiệt hoặc gây ra thương tích. Đừng để thiết bị tiếp xúc với chất lỏng vì có thể gây ra hiện tượng đoản mạch và quá nhiệt. Nếu thiết bị bị ướt, đừng tìm cách sấy khô bằng nguồn nhiệt bên ngoài.

Thiết bị hoạt động tốt nhất trong phạm vi nhiệt độ môi trường từ 0°C đến 35°C (32°F đến 95°F). Bạn nên cất giữ thiết bị trong phạm vi nhiệt độ môi trường từ -20°C đến 45°C (-4°F đến 113°F). Đừng để thiết bị ở những nơi có nhiệt độ vượt quá 45°C (113°F), chẳng hạn như trên bảng điều khiển (taplo) của ô tô hoặc gần lỗ thoát nhiệt, vì như vậy có thể làm hỏng thiết bị, khiến pin bị quá nhiệt hoặc gây nguy cơ cháy nổ. Để thiết bị cách xa các nguồn nhiệt và tránh ánh nắng trực tiếp. Trường hợp thiết bị trở nên quá nóng, hãy rút thiết bị khỏi nguồn điện nếu đang cắm điện, mang thiết bị đến nơi mát hơn và không sử dụng cho đến khi thiết bị hết nóng. Thiết bị của bạn được thiết kế để hoạt động tốt nhất ở độ cao tối đa 5.000 m (16.404 ft). Không mở hoặc đóng thiết bị ở nhiệt độ cực lạnh là -20°C (-4°F) hoặc thấp hơn, vì điều này có thể làm hỏng thiết bị.

Khi bạn sử dụng thiết bị ở một số chế độ, chẳng hạn như chơi trò chơi, quay video, dùng đèn pin hoặc các tính năng thực tế ảo/thực tế tăng cường, thì thiết bị có thể nóng hơn so với điều kiện hoạt động bình thường. Điều này có thể khiến thiết bị hoạt động ở chế độ tiết kiệm pin hoặc bị tắt tạm thời. Hãy thận trọng hơn khi dùng thiết bị ở các chế độ này. Để biết thêm thông tin về các nguy cơ liên quan đến việc tiếp xúc với nhiệt trong thời gian dài, vui lòng tham khảo phần Tiếp xúc với nhiệt trong thời gian dài ở bên dưới.

Sửa chữa và bảo dưỡng

Bạn không nên tự sửa chữa, trừ phi bạn là người lớn có chuyên môn kỹ thuật để tự sửa chữa thiết bị điện tử một cách an toàn. Nếu chọn tự sửa chữa, bạn đồng ý chấp nhận rủi ro liên quan đến việc sửa chữa đó. Hãy thận trọng khi tiến hành sửa chữa. Việc mở và/hoặc sửa chữa thiết bị có thể gây ra các nguy cơ điện giật, hư hại thiết bị, hoả hoạn và thương tích cá nhân cũng như những mối nguy hiểm khác. Việc tháo rời thiết bị có thể làm thiết bị mất khả năng chống nước hay chống bụi, gây thương tích cho bạn hoặc làm hỏng thiết bị. Ví dụ: thiết bị có chứa một bộ phát laser có thể bị hỏng khi tháo rời. Trong trường hợp đó, bạn có thể bị phơi nhiễm với các bức xạ laser nguy hiểm không nhìn thấy được.

Hãy liên hệ với bộ phận dịch vụ khách hàng nếu thiết bị không hoạt động bình thường hoặc bị hỏng. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập vào g.co/pixelcare.

Sạc pin

Hãy nhớ đặt thiết bị và bộ sạc ở nơi thông thoáng trong khi dùng hoặc sạc. Việc sử dụng dây cáp hoặc bộ sạc bị hỏng hay sạc pin trong điều kiện ẩm ướt có thể gây cháy, điện giật, thương tích hoặc làm hỏng thiết bị hay tài sản khác. Chỉ sạc thiết bị trên bề mặt cứng. Đừng sạc khi đặt thiết bị trên bề mặt mềm (như sofa hoặc giường) hoặc khi thiết bị còn ướt. Tránh sạc thiết bị dưới ánh nắng trực tiếp. Tránh nằm đè lên thiết bị, bộ sạc hoặc bộ sạc không dây hay đặt chúng dưới chăn, gối hoặc cơ thể khi đang cắm điện vì có thể xảy ra thương tích/hoả hoạn trong những trường hợp này.

Khi sạc thiết bị, hãy nhớ cắm bộ sạc vào ổ cắm điện gần thiết bị và dễ tiếp cận. Đừng cố cắm bộ sạc này và các phích cắm hoặc bộ sạc khác vào cùng một ổ cắm nếu không đủ chỗ cho cả hai. Khi rút bộ sạc ra khỏi ổ cắm, hãy cầm bộ sạc để rút, tuyệt đối không cầm cáp sạc. Đừng xoắn hoặc kẹp cáp cũng như đừng cố nhét giắc cắm vào lỗ cắm. Hãy rút thiết bị/bộ sạc nếu trong khi sạc, bạn nhận được thông báo yêu cầu bạn làm như vậy. Trước khi thử sạc lại, đảm bảo cả giắc cắm cáp sạc và cổng sạc của thiết bị đều khô và không có vật cản. Bạn có thể nhận thấy hiệu suất sạc và dung lượng pin thay đổi theo thời gian khi pin xuống cấp. Pin là thành phần tiêu hao nên sẽ xuống cấp theo thời gian và dẫn đến pin nhanh hết hơn.

Chỉ sạc thiết bị bằng bộ sạc USB-C đạt chuẩn PD hoặc các phụ kiện sạc tương thích có trên Google Store hoặc tại các đại lý được Google uỷ quyền (tìm huy hiệu "made for" (sản xuất riêng cho) của Google). Bộ sạc nguồn AC phải đạt chứng nhận Nguồn điện giới hạn theo tiêu chuẩn IEC 60950-1 và/hoặc được phân loại là nguồn điện PS2 theo tiêu chuẩn IEC 62368-1, có công suất đầu ra là 5 vôn DC, tối đa 3 ampe; 9 vôn DC, tối đa 3 ampe khi dùng với bộ sạc nguồn AC có hỗ trợ USB PD và tối đa 11 vôn DC, tối đa 3 ampe cho bộ sạc nguồn AC có hỗ trợ USB PD 3.0 PPS và phải đạt tiêu chuẩn theo các Yêu cầu của chứng chỉ CTIA về việc Tuân thủ của hệ thống pin theo tiêu chuẩn IEEE 1725. Việc không sử dụng phụ kiện sạc tương thích có thể gây ra hoả hoạn, điện giật, thương tích hoặc hư hại cho thiết bị và phụ kiện.

Sạc không dây

Bạn có thể sạc thiết bị bằng bộ sạc không dây đáp ứng tiêu chuẩn Qi hoặc bộ sạc không dây đã được Google phê duyệt. Đừng đặt những vật bằng kim loại hoặc có từ tính khác ở giữa bộ sạc không dây và thiết bị, vì điều này có thể làm cho những vật đó nóng lên hoặc thiết bị không sạc đúng cách. Một số ví dụ bao gồm đồng xu, đồ trang sức, dụng cụ mở khay đựng SIM và thẻ tín dụng. Nếu sử dụng ốp lưng bằng kim loại hoặc có từ tính (ngoại trừ ốp lưng tương thích với Qi2), hãy tháo ốp lưng trước khi sạc không dây. Nếu không, thiết bị hoặc bộ sạc có thể bị quá nhiệt hoặc ốp lưng có thể cản trở quá trình sạc.

Tiếp xúc với nhiệt trong thời gian dài

Thiết bị và bộ sạc của thiết bị sinh ra nhiệt trong quá trình hoạt động bình thường và tuân thủ các tiêu chuẩn cũng như giới hạn liên quan đến nhiệt độ bề mặt. Tránh để thiết bị tiếp xúc với da trong thời gian dài khi thiết bị đang được sử dụng hoặc đang sạc vì việc này có thể gây khó chịu hoặc bỏng. Đừng nằm đè lên/nằm sát cạnh thiết bị hoặc bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn/gối khi ngủ. Hãy lưu ý tới vấn đề này nếu bạn có bệnh lý khiến da mất cảm giác nóng lạnh.

An toàn cho trẻ em

Thiết bị này không phải là đồ chơi. Thiết bị có thể chứa (hoặc đi kèm với) những linh kiện nhỏ, bộ phận bằng nhựa, cáp, thuỷ tinh hoặc kim loại cũng như những linh kiện có cạnh sắc nhọn có khả năng gây thương tích hoặc nguy hiểm do hóc nghẹn hay nghẹt thở. Đã có trẻ bị dây và cáp siết cổ. Để thiết bị và các phụ kiện, bao gồm cả dây và cáp, tránh xa tầm tay của trẻ (cách xa hơn 0,9 mét (3 feet)), đồng thời không cho phép trẻ dùng thiết bị và các phụ kiện làm đồ chơi. Trẻ nhỏ có thể gây hại cho chính mình hoặc người khác hay có thể vô tình làm hỏng thiết bị. Hãy đưa trẻ đến cơ sở y tế ngay nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ hoặc bị thương.

Suy giảm thính lực

Tiếp xúc với âm thanh lớn (kể cả nhạc) trong thời gian dài có thể gây suy giảm thính lực. Để ngăn ngừa nguy cơ bị tổn hại thính giác, hãy tránh nghe ở mức âm lượng cao trong thời gian dài. Việc liên tục nghe âm thanh có âm lượng cao trong môi trường có tạp âm có thể khiến âm thanh to nghe có vẻ nhỏ hơn so với thực tế. Hãy kiểm tra âm lượng trước khi sử dụng tai nghe hoặc tai nghe nhét tai.

Pin

Hướng dẫn chung về cách sử dụng: Thiết bị này được trang bị pin lithium-ion có thể sạc lại. Đây là thành phần cần xử lý thận trọng vì nếu bị hỏng sẽ có thể gây thương tích. Bạn nên tìm sự hỗ trợ chuyên nghiệp nếu cần sửa chữa thiết bị. Hãy liên hệ với Google, nhà cung cấp dịch vụ của Google hoặc chuyên gia sửa chữa độc lập để sửa chữa thiết bị, trừ phi bạn là người lớn và có chuyên môn kỹ thuật để tự sửa chữa thiết bị điện tử như quy định tại g.co/pixel/contact. Không được mở, đè nén, nung nóng trên 45°C (113°F) hoặc đốt pin.

Tự sửa chữa: Hãy truy cập vào g.co/pixelrepair để xem hướng dẫn về cách sửa chữa thiết bị. Bạn chỉ nên thay pin của thiết bị trong trường hợp muốn kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Nếu chọn tự sửa chữa, bạn đồng ý chấp nhận rủi ro liên quan đến việc sửa chữa đó. Hãy thận trọng khi tiến hành sửa chữa. Việc mở và/hoặc sửa chữa thiết bị có thể dẫn đến nguy cơ điện giật, hư hại thiết bị, hoả hoạn và thương tích cá nhân cũng như những mối nguy hiểm khác. Hãy sử dụng các linh kiện thay thế chính hãng của Google (nếu có ở khu vực của bạn). Việc sử dụng pin không đủ tiêu chuẩn và thải bỏ không đúng cách có thể gây nguy cơ cháy, nổ, rò rỉ và/hoặc các mối nguy hiểm khác. Không được sửa đổi hoặc tái sản xuất/tân trang pin, chọc thủng/tìm cách nhét vật lạ vào pin, nhúng/để pin tiếp xúc với nước hay các chất lỏng khác hoặc để pin tiếp xúc với lửa, nguồn nhiệt quá cao và/hoặc các mối nguy hiểm khác.

Thiết bị này đi kèm pin có chứng nhận phù hợp. Ngoài ra, pin này cũng tuân thủ tiêu chuẩn IEEE 1725.

Số kiểu máy: GU0NP
Google LLC
1600 Amphitheatre Parkway, Mountain View, CA 94043, Hoa Kỳ
g.co/regulatory

Mã kiểu pin: G3M28

Trọng lượng: 47 g, Dung lượng: 3.593 mAh, CÓ THỂ SẠC LẠI, Lithium-Ion, Chất chữa cháy: Bột khô, CO2, Chất nguy hiểm: Ethyl propionate, Propylene Carbonate, 1,3-propanesultone, Nguyên liệu thô trọng yếu: Boxit, Coban, Đồng, Fluorit, Than chì, Nguyên tố đất hiếm nhẹ, Lithium, Niken, Quặng phosphat, Phospho, Sản xuất tại Trung Quốc

Mã kiểu pin: GU46C

Trọng lượng: 19 g, Dung lượng: 1.326 mAh, CÓ THỂ SẠC LẠI, Lithium-Ion, Chất chữa cháy: Bột khô, CO2, Chất nguy hiểm: Ethyl propionate, Propylene Carbonate, 1,3-propanesultone, Nguyên liệu thô trọng yếu: Boxit, Coban, Đồng, Fluorit, Than chì, Nguyên tố đất hiếm nhẹ, Lithium, Niken, Quặng phosphat, Phospho, Sản xuất tại Trung Quốc

Thải bỏ, vận chuyển và tái chế

Việc thải bỏ và vận chuyển thiết bị, pin và phụ kiện sẽ tuân theo các quy định về môi trường và vận chuyển tại địa phương. Đừng vận chuyển sai cách hoặc vứt bỏ cùng với rác thải sinh hoạt thông thường. Việc vứt bỏ hoặc vận chuyển sai cách có thể dẫn đến cháy, nổ và/hoặc các mối nguy hiểm khác. Không được mở, đè nén, nung nóng trên 45°C (113°F) hoặc đốt. Để biết thêm thông tin về việc tái chế thiết bị, pin và phụ kiện, hãy truy cập vào g.co/HWRecyclingProgram.

Hạn chế về môi trường

Để tránh làm hỏng các linh kiện hoặc mạch điện bên trong thiết bị, không sử dụng hoặc cất giữ thiết bị hay phụ kiện của thiết bị trong môi trường khói bụi, ẩm ướt, bụi bẩn hay gần từ trường. Giữ điện thoại tránh xa các nguồn nhiệt và tránh ánh nắng trực tiếp. Không được để thiết bị bên trong xe hoặc ở nơi nhiệt độ có thể vượt quá 45°C (113°F), chẳng hạn như trên bảng điều khiển (táp lô) của ô tô, bậu cửa sổ, gần lỗ thoát nhiệt hoặc phía sau cửa kính tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng hay tia cực tím mạnh trong thời gian dài. Việc để thiết bị ở những nơi như vậy có thể làm hỏng thiết bị, khiến pin bị quá nhiệt hoặc gây nguy cơ cháy, nổ.

Môi trường dễ cháy nổ

Đừng sạc, sử dụng, cất giữ hoặc vận chuyển thiết bị ở những nơi có chứa chất cháy nổ (ví dụ: trong trạm xăng, kho chứa nhiên liệu hoặc nhà máy hoá chất). Không sử dụng thiết bị ở nơi đang tiến hành các hoạt động kích nổ hoặc trong môi trường dễ cháy nổ, chẳng hạn như nơi tiếp nhiên liệu, kho chứa nhiên liệu, dưới boong tàu, khu vực trung chuyển hoặc lưu trữ nhiên liệu hay hoá chất, và ở những nơi không khí có chứa hoá chất, hơi hoặc các hạt (ví dụ như hạt ngũ cốc, bụi hoặc bột kim loại). Tia lửa trong những khu vực như vậy có thể gây ra cháy nổ dẫn đến thương tích thân thể hoặc thậm chí tử vong. Hãy quan sát và tuân thủ tất cả thông báo và biển báo tại nơi có thể xuất hiện những mối nguy hiểm này.

Điều hướng

Thiết bị của bạn có thể truy cập vào các dịch vụ bản đồ và điều hướng. Các dịch vụ này phụ thuộc vào một kết nối dữ liệu hoạt động tốt cũng như các dịch vụ vị trí và không phải lúc nào, nơi nào cũng dùng được. Bản đồ và thông tin đường đi có thể không chính xác và điều kiện thực tế có thể khác với bản đồ, dữ liệu, thông tin giao thông, đường đi, nội dung và các kết quả khác. Hãy xem xét kỹ thông tin đường đi, tuân thủ mọi tín hiệu và luật giao thông hiện hành, vận dụng khả năng phán đoán và óc suy xét độc lập, đồng thời tự chịu rủi ro khi sử dụng các dịch vụ bản đồ và điều hướng. Bạn luôn là người chịu trách nhiệm về hành vi ứng xử của mình và hệ quả của hành vi ứng xử đó. Tính năng chỉ đường bằng Thực tế tăng cường (AR) yêu cầu hình ảnh mới nhất trong Chế độ xem đường phố của Google và ánh sáng ngoài trời. Ngoài ra, tính năng này chưa dùng được ở Ấn Độ.

Sự mất tập trung

Việc sử dụng thiết bị trong khi thực hiện một số hoạt động có thể làm bạn mất tập trung. Điều này có thể khiến bạn hoặc người khác rơi vào tình huống nguy hiểm. Để giảm nguy cơ tai nạn (và vì luật ở nhiều nơi cấm sử dụng thiết bị trong những tình huống này), không được sử dụng thiết bị khi đang lái xe, đi xe đạp, khi vận hành máy móc hoặc tham gia vào bất kỳ hoạt động nào có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Hãy tuân thủ pháp luật địa phương về việc sử dụng thiết bị di động, tai nghe và mũ bảo hiểm.

Phơi nhiễm tần số vô tuyến

Kết quả đánh giá cho thấy thiết bị này đáp ứng các quy định hiện hành về phơi nhiễm sóng vô tuyến. Thiết bị này được thiết kế và sản xuất để không vượt quá giới hạn phát xạ hiện hành đối với phơi nhiễm năng lượng tần số vô tuyến (RF).

Ở những quốc gia có giới hạn trung bình về Tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) là 1,6 W/kg trên 1 gam mô, giá trị SAR cao nhất đối với loại thiết bị này là 0,97 W/kg khi dùng sát tai, 1,19 W/kg khi cách cơ thể 0,5 cm (0,2 inch) và 1,14 W/kg khi cách cơ thể 1 cm (0,4 inch). Chỉ được dùng ốp bảo vệ, bao da, băng tay hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi mang thiết bị theo bên người và phải giữ khoảng cách giữa thiết bị và cơ thể người dùng ít nhất là 1 cm (0,4 inch). Ở những quốc gia có giới hạn về Tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) là 2 W/kg tính trung bình trên 10 gam mô, giá trị SAR cao nhất đối với loại thiết bị này là 0,99 W/kg khi dùng sát tai và 1,39 W/kg khi cách cơ thể 5 mm (0,2 inch).

Bạn có thể tìm thấy các giá trị SAR áp dụng ở từng lãnh thổ pháp lý đó bằng cách chuyển đến phần sau đây trên thiết bị: Cài đặt sau đó Giới thiệu về điện thoại sau đó Nhãn thông tin quy định.

Để giảm sự phơi nhiễm năng lượng tần số vô tuyến, hãy chọn một cách thức không cần dùng tay, chẳng hạn như loa ngoài tích hợp sẵn, tai nghe hoặc các phụ kiện tương tự khác. Hãy đảm bảo rằng các phụ kiện của thiết bị, chẳng hạn như ốp lưng và bao đựng, không có các thành phần kim loại. Đặt thiết bị cách xa cơ thể bạn để đáp ứng yêu cầu về khoảng cách.

Bạn có thể tìm thêm thông tin về SAR trên các trang sau đây:

fcc.gov
icnirp.org
ec.europa.eu
dot.gov.in

Nhiễu tần số vô tuyến

Hãy tuân thủ các quy tắc nghiêm cấm sử dụng công nghệ không dây (ví dụ: sóng điện thoại di động hoặc Wi-Fi). Thiết bị của bạn được thiết kế tuân thủ các quy định quản lý về bức xạ tần số vô tuyến. Tuy nhiên, việc sử dụng thiết bị không dây có thể gây ảnh hưởng xấu đến thiết bị điện tử khác. Ví dụ: khi ngồi trên máy bay hoặc ngay trước khi lên máy bay, chỉ sử dụng thiết bị không dây của bạn theo hướng dẫn của hãng hàng không. Việc sử dụng thiết bị không dây trên máy bay có thể làm gián đoạn mạng không dây, gây nguy hiểm cho hoạt động của máy bay hoặc là hành vi trái pháp luật. Bạn có thể sử dụng thiết bị ở chế độ trên máy bay.

Băng tần siêu rộng (UWB)

Khi khu vực của bạn nghiêm cấm sử dụng Băng tần siêu rộng, chẳng hạn như khi đang ở trên máy bay, bạn có thể bật Chế độ trên máy bay để tắt công nghệ Băng tần siêu rộng. Chuyển đến phần Cài đặt nhanh để bật Chế độ trên máy bay sau đó Nhấn vào Chế độ trên máy bay. Bạn cũng có thể bật chế độ này trong phần Cài đặt sau đó Mạng và Internet sau đó Bật Chế độ trên máy bay. Ở Hoa Kỳ, ​​pháp luật có thể không cho phép dùng thiết bị UWB để vận hành các loại đồ chơi. Nghiêm cấm sử dụng trên máy bay, tàu hoặc vệ tinh.

Liên lạc trong trường hợp khẩn cấp

Các thiết bị không dây có thể không đáng tin dùng để liên lạc trong trường hợp khẩn cấp. Thiết bị này hoạt động nhờ các tín hiệu sóng vô tuyến và không thể đảm bảo sẽ thiết lập hoặc duy trì kết nối trong mọi điều kiện. Thiết bị cũng sử dụng nguồn năng lượng từ pin có thể sạc lại. Pin này có thể bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, quá trình sử dụng, tình trạng hư hại và các điều kiện khác. Đừng bao giờ trông cậy hoàn toàn vào các loại điện thoại không dây để liên lạc trong trường hợp khẩn cấp. Mặc dù một số lãnh thổ pháp lý truyền thông tin khẩn cấp qua mạng không dây, nhưng tuỳ thuộc vào khả năng kết nối mạng hoặc các yếu tố khác, không phải lúc nào thiết bị cũng có thể nhận được những thông báo này. Một số tính năng và thông báo hoặc thông tin khẩn cấp có thể chỉ truy cập được ở một vài khu vực hoặc chỉ có bằng một vài ngôn ngữ. Để bắt đầu một cuộc gọi khẩn cấp, bạn có thể nhấn đồng thời nút nguồn và nút tăng âm lượng. Sau đó, nút cuộc gọi khẩn cấp sẽ xuất hiện trên màn hình. Hãy nhấn vào nút này để thực hiện cuộc gọi khẩn cấp.

Nhiễu thiết bị y tế

Thiết bị của bạn sử dụng sóng vô tuyến và các thành phần khác phát ra trường điện từ và cũng chứa nam châm. Những trường điện từ và nam châm này có thể làm nhiễu các thiết bị y tế như máy trợ tim và các thiết bị y tế cấy ghép khác. Luôn đặt thiết bị và bộ sạc cách thiết bị y tế một khoảng an toàn. Nếu bạn có thắc mắc về việc sử dụng thiết bị của Google với hoặc gần thiết bị y tế, hãy tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ y tế trước khi dùng thiết bị. Nếu bạn nghi ngờ thiết bị của mình làm nhiễu thiết bị y tế, hãy tắt thiết bị Google của bạn và tham khảo ý kiến bác sĩ để biết thông tin cụ thể về thiết bị y tế đó.

Bệnh viện

Khi được yêu cầu, hãy tắt thiết bị không dây khi ở trong bệnh viện, phòng khám hoặc các cơ sở chăm sóc sức khoẻ. Những yêu cầu này là để tránh khả năng gây nhiễu cho những thiết bị y tế dễ bị ảnh hưởng.

Các chức năng liên quan đến sức khoẻ

Thiết bị của bạn cùng với các chức năng về đếm bước, giấc ngủ, tập luyện, tần số tim và các ứng dụng thể dục được liên kết không phải là thiết bị y tế và chỉ dành cho mục đích cung cấp thông tin. Các chức năng này không được thiết kế hoặc không nhằm sử dụng trong việc chẩn đoán bệnh hoặc các tình trạng khác hay trong quá trình chữa bệnh, theo dõi, giảm nhẹ, điều trị, phòng bệnh hoặc các tình trạng khác.

LED

Các đèn LED có trên thiết bị của bạn sẽ an toàn với người sử dụng trong những điều kiện có thể dự đoán một cách hợp lý theo yêu cầu của IEC 62471. Tuy nhiên, bạn không nên rọi đèn LED vào mắt của bất cứ ai.

Kích ứng da

Một số người có thể bị kích ứng với các chất (chẳng hạn như niken) có trong các vật dụng khi tiếp xúc lâu với da. Ngừng sử dụng điện thoại và tham khảo ý kiến bác sĩ nếu bạn bị kích ứng da ở những vị trí tiếp xúc thường xuyên với điện thoại.

Tình trạng bệnh lý

Một tỷ lệ nhỏ người dùng có thể bị đau đầu, co giật, ngất xỉu, mỏi mắt, mệt mỏi hay khô mắt do chịu sự kích thích của những tác nhân thị giác như đèn nhấp nháy/hoạ tiết sáng hoặc do sử dụng thiết bị điện tử có màn hình. Các triệu chứng đó có thể xảy ra với những người chưa bao giờ gặp phải các vấn đề như vậy. Nếu bạn có tiền sử co giật, ngất xỉu, động kinh hay một tình trạng bệnh lý hoặc cảm giác khó chịu nào đó mà bạn cho rằng có thể bị ảnh hưởng từ việc sử dụng thiết bị, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng. Hãy ngừng sử dụng thiết bị ngay lập tức và liên hệ với bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ triệu chứng nào mà bạn cho rằng có thể do hoặc bị ảnh hưởng từ việc sử dụng thiết bị (ví dụ: đau đầu, ngất xỉu hay co giật).

Rối loạn cơ xương

Những thao tác lặp đi lặp lại, chẳng hạn như gõ, nhấn hoặc vuốt trên màn hình thiết bị, có thể gây ra tình trạng khó chịu cho ngón tay, bàn tay, cổ tay, cánh tay, vai hoặc các bộ phận khác trên cơ thể bạn. Nếu bạn thấy khó chịu khi thực hiện những thao tác đó, hãy ngừng sử dụng thiết bị và tham khảo ý kiến bác sĩ.

Sản phẩm laser tiêu dùng

Sản phẩm laser gia dụng Loại 1 Thận trọng – Điện thoại của bạn chứa mô-đun laser Loại 1. Thiết kế của thiết bị này tích hợp các bộ phận quang học và vỏ bảo vệ để thiết bị không đạt tới mức bức xạ laser cao hơn Loại 1.

Các mô-đun laser trong sản phẩm này tuân thủ các tiêu chuẩn EN 50689:2021, EN 60825-1+A11:2021, 21 CFR 1040.10 và 1040.11, ngoại trừ tiêu chuẩn IEC 60825-1 Ấn bản 3, như mô tả trong Thông báo về laser số 56 ngày 8 tháng 5 năm 2019. Việc sử dụng các chức năng điều khiển hay thay đổi cài đặt hoặc tiến hành các quy trình không được quy định ở đây có thể dẫn đến việc phơi nhiễm bức xạ nguy hiểm. Sản phẩm này phải do Google hoặc một nhà cung cấp dịch vụ được uỷ quyền bảo dưỡng.

Mô-đun laser tự động lấy nét: Sản xuất tại Trung Quốc. STMicroelectronics (R&D) LTD., 1 Tanfield, 1st Floor, Edinburgh EH3 5DA, Vương quốc Anh

Mô-đun laser tiệm cận: Sản xuất tại Áo. ams-OSRAM AG, Tobelbader Str. 30, 8141 Premstaetten, Áo

Sử dụng và xử lý đúng cách

Hãy tuân thủ các nguyên tắc sau khi sử dụng, cất giữ hoặc vệ sinh thiết bị:

Nhiệt độ hoạt động

Đừng sử dụng hoặc sạc thiết bị khi nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0°C (32°F) hoặc trên 35°C (95°F). Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn có thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc, màn hình hoặc thiết bị tự tắt nguồn. Bạn có thể không sử dụng được thiết bị trong khi thiết bị điều chỉnh nhiệt độ. Hãy mang thiết bị tới nơi mát hơn (hoặc ấm hơn) và đợi vài phút trước khi sử dụng lại.

Chăm sóc và vệ sinh

Rút thiết bị và bộ sạc ra khỏi nguồn điện trước khi vệ sinh, trong lúc giông bão có sấm sét hoặc khi không sử dụng trong thời gian dài. Không được vệ sinh thiết bị khi đang sạc vì làm vậy có thể gây thương tích cho bạn hoặc làm hỏng thiết bị. Tránh sử dụng dung môi và chất ăn mòn có thể gây hư hại cho bề mặt sản phẩm. Đừng sử dụng bất kỳ chất tẩy rửa, bột hay hoá chất nào khác (chẳng hạn như benzen) để vệ sinh thiết bị hoặc phụ kiện.

Việc tiếp xúc với mỹ phẩm, hoá chất và các chất liệu đã được nhuộm màu, chẳng hạn như vải bò, có thể làm biến màu các thiết bị và ốp lưng có màu sáng.

Để vệ sinh thiết bị, bạn nên nhẹ nhàng lau sạch bằng khăn mềm, không có xơ. Hãy dùng một miếng vải khô để lau các vệt, vết bẩn hoặc bụi và một miếng vải hơi ẩm (không quá ướt) nếu điện thoại bị dính màu, chẳng hạn như dính mỹ phẩm hoặc do để trong một chiếc quần bò mới. Đối với các vết ố và cáu bẩn, hãy dùng khăn lau màn hình hoặc khăn lau mắt kính để vệ sinh màn hình và dùng khăn lau không có chất tẩy rửa hoặc khăn lau có thấm xà phòng thông thường để vệ sinh các cạnh bên và mặt sau. Hãy truy cập vào g.co/pixel/care để biết thêm hướng dẫn về cách chăm sóc và vệ sinh.

Để khử trùng cho thiết bị, bao gồm cả màn hình, bạn có thể dùng khăn lau thấm dung dịch khử trùng thường dùng trong gia đình hoặc khăn lau thấm cồn isopropyl 70%. Đừng dùng khăn lau có chất tẩy.

Khả năng chống nước và chống bụi

Thiết bị của bạn được thiết kế để tuân thủ định mức chống nước và bụi IP68 theo tiêu chuẩn IEC 60529 khi xuất xưởng nhưng không hoàn toàn chống được bụi hoặc nước. Khả năng chịu được nước và bụi không tồn tại vĩnh viễn mà giảm đi hoặc mất dần theo thời gian do tình trạng hao mòn thông thường, việc tháo rời, sửa chữa thiết bị hoặc do thiết bị bị hỏng. Việc làm rơi thiết bị có thể khiến thiết bị mất khả năng chịu được nước hoặc bụi. Hỏng hóc do chất lỏng sẽ làm mất hiệu lực của Chế độ bảo hành có giới hạn. Đừng để thiết bị tiếp xúc với quá nhiều chất lỏng hoặc bụi vì có thể gây ra hiện tượng đoản mạch và/hoặc quá nhiệt. Bộ sạc thiết bị và các phụ kiện khác không có khả năng chịu được nước hoặc bụi nên không được để tiếp xúc với các loại chất này. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập vào g.co/pixel/water.

Từ trường

Tránh đặt những vật dụng có chứa nam châm hoặc nhạy cảm với từ tính, chẳng hạn như thẻ tín dụng, thẻ ngân hàng, băng âm thanh/video hay các thiết bị có bộ nhớ từ tính, ở gần thiết bị này hoặc giắc cắm cáp sạc của thiết bị vì bạn có thể mất thông tin lưu trữ trên các vật dụng đó. Bạn phải để các vật dụng có chứa thông tin, nhạy cảm với nam châm cách thiết bị này ít nhất 5 cm (2 inch).

Dịch vụ và hỗ trợ

Việc sửa chữa hoặc sửa đổi khi không có đủ chuyên môn kỹ thuật có thể gây hư hại vĩnh viễn cho thiết bị hoặc gây thương tích. Bạn nên tìm sự hỗ trợ chuyên nghiệp nếu cần sửa chữa thiết bị. Hãy liên hệ với bộ phận dịch vụ khách hàng để biết các lựa chọn dịch vụ sửa chữa khác.

Tuỳ thuộc vào các yêu cầu pháp lý tại khu vực của bạn, thay vì sửa chữa, chúng tôi có thể thay thế thiết bị đem đến sửa bằng thiết bị cùng loại đã được tân trang. Chúng tôi có thể dùng những bộ phận đã được tân trang để sửa chữa thiết bị. Nếu thiết bị có khả năng lưu giữ dữ liệu do người dùng tạo, thì việc sửa chữa hoặc thay thế có thể làm mất dữ liệu đó. Để được trợ giúp và hỗ trợ trực tuyến, hãy truy cập vào g.co/pixel/help.

Få onlinehjælp og support på g.co/pixel/help. Enheder, der indleveres til reparation, kan blive udskiftet med renoverede enheder af samme type i stedet for at blive repareret. Der bruges muligvis renoverede dele til at reparere produkter. Dette gælder kun, hvis andet ikke følger af lovbestemte forbrugerrettigheder. Hvis enhederne indeholder brugergenererede data, kan en reparation eller udskiftning betyde, at disse data mistes.

Thiết bị của bạn được trang bị pin lithium-ion có thể sạc lại. Pin lithium-ion là linh kiện hao mòn nên sẽ xuống cấp theo thời gian và dẫn đến tình trạng giảm dung lượng pin hoặc thời gian sử dụng. Pin trong thiết bị của bạn được thiết kế để đạt tối đa 80% dung lượng sau khoảng 1.000 chu kỳ sạc. Nếu nhận thấy dung lượng hoặc thời gian sử dụng của pin giảm hay cho rằng pin đã đạt đến số chu kỳ sạc nêu trên, bạn nên liên hệ với Google (tại g.co/pixel/contact), một nhà cung cấp dịch vụ của Google hoặc một chuyên gia sửa chữa độc lập để thay pin.

Thông tin theo quy định

Trên thiết bị của mình, bạn có thể tìm thấy thông tin theo quy định, giấy chứng nhận và dấu tuân thủ dành riêng cho thiết bị trong phần Cài đặt sau đó Giới thiệu về điện thoại sau đó Nhãn thông tin quy định và/hoặc trên mặt sau của thiết bị.

Tuyên bố tuân thủ EMC

Quan trọng: Thiết bị này và các phụ kiện trong hộp khác đều đã được chứng minh là tuân thủ các tiêu chuẩn về Khả năng tương thích điện từ (EMC), kể cả trong điều kiện sử dụng thiết bị ngoại vi tương thích và cáp có vỏ bọc giữa các thành phần của hệ thống. Điều quan trọng là bạn phải sử dụng các thiết bị ngoại vi tương thích và cáp có vỏ bọc giữa các thành phần của hệ thống để giảm khả năng gây nhiễu cho đài phát thanh, TV và các thiết bị điện tử khác.

Thông tin theo quy định: Hoa Kỳ

Tuân thủ quy định của FCC

Lưu ý: Thiết bị này đã được kiểm tra và xác định là có tuân thủ các giới hạn áp dụng với thiết bị kỹ thuật số Loại B theo phần 15 trong Quy tắc của FCC (Uỷ ban Truyền thông Liên bang). Các giới hạn này được đặt ra để bảo vệ một cách hợp lý trước sự can nhiễu có hại của các thiết bị lắp đặt tại khu dân cư. Thiết bị này tạo ra, sử dụng và có thể phát năng lượng tần số vô tuyến. Việc lắp đặt và sử dụng thiết bị không theo hướng dẫn có thể gây can nhiễu có hại cho hoạt động truyền thông vô tuyến. Tuy nhiên, không có đảm bảo rằng hiện tượng can nhiễu sẽ không xảy ra trong một tình huống lắp đặt cụ thể. Nếu thiết bị này gây can nhiễu có hại cho việc thu nhận tín hiệu vô tuyến hoặc truyền hình (có thể xác định được bằng cách tắt và bật thiết bị), thì người dùng nên thử khắc phục hiện tượng can nhiễu đó bằng một hoặc nhiều biện pháp sau đây:

  • Xoay hoặc điều chỉnh vị trí ăng-ten thu tín hiệu.
  • Tăng khoảng cách giữa thiết bị và đầu thu tín hiệu.
  • Cắm thiết bị vào ổ cắm trên một mạch điện khác với mạch điện đang kết nối với đầu thu tín hiệu.
  • Tham khảo ý kiến của đại lý hoặc một kỹ thuật viên về vô tuyến/truyền hình có kinh nghiệm để được trợ giúp.

Nếu thay đổi hoặc sửa đổi mà không được Google phê duyệt rõ ràng, thì bạn có thể mất quyền vận hành thiết bị.

Thiết bị này tuân thủ Phần 15 của Quy tắc FCC. Việc vận hành tuân theo 2 điều kiện sau:

  1. Thiết bị này không được gây ra sự can nhiễu có hại.
  2. Thiết bị này phải chấp nhận mọi can nhiễu nhận được, bao gồm cả can nhiễu có thể khiến thiết bị không hoạt động như mong muốn.

Nghiêm cấm sử dụng các thiết bị truyền phát ở băng tần 5.925 – 7.125 GHz để điều khiển hoặc liên lạc với các hệ thống bay tự động.

Nghiêm cấm sử dụng thiết bị này trên các giàn khoan dầu và máy bay, nhưng được phép dùng trên máy bay lớn đang bay ở độ cao trên 10.000 feet ở băng tần 5,925 – 6,425 GHz.

Nghiêm cấm lắp đặt trên cơ sở hạ tầng cố định ngoài trời.

Nghiêm cấm điều khiển hoặc liên lạc với các hệ thống bay tự động, kể cả thiết bị bay không người lái.

Số kiểu máy: GU0NP

Tên sản phẩm: Pixel 10 Pro Fold

Bên chịu trách nhiệm tại Hoa Kỳ

Google LLC

1600 Amphitheatre Parkway

Mountain View, CA 94043

Thông tin liên hệ: g.co/pixel/contact

Khả năng tương thích với thiết bị trợ thính (HAC)

Điện thoại này tương thích với thiết bị trợ thính theo tiêu chuẩn ANSI C63.19-2019 (được sửa đổi theo các điều kiện của quy định miễn trừ có giới hạn DA 23-914 mà FCC đặt ra). Tiêu chuẩn ANSI C63.19-2019 không dùng hệ thống phân loại mà các phiên bản cũ của tiêu chuẩn này sử dụng, tức là chỉ số M (tiêu chuẩn để đánh giá khả năng miễn nhiễm của thiết bị trợ thính ghép nối âm học với nhiễu tần số vô tuyến), chỉ số T (tiêu chuẩn để đo lường hiệu suất khi sử dụng cùng với thiết bị trợ thính ghép nối cảm ứng (cuộn dây cảm ứng)). Cụ thể, theo Tiêu chuẩn ANSI 2019, điện thoại di động phải đáp ứng các thông số kỹ thuật kiểm soát âm lượng để được xem là tương thích với thiết bị trợ thính theo tiêu chuẩn đó. Theo quy định miễn trừ, một số yêu cầu kiểm tra chức năng Kiểm soát âm lượng được nới lỏng hoặc miễn trừ và một số cấu hình thử nghiệm đã được kiểm tra một phần hoặc chưa được kiểm tra. Ví dụ: chỉ các bộ mã hoá và giải mã thoại băng tần rộng và băng tần hẹp của Dịch vụ vô tuyến di động thương mại (CMRS) mới phải tuân thủ các yêu cầu về kiểm soát âm lượng của Tiêu chuẩn kiểm soát âm lượng. Tất cả các bộ mã hoá và giải mã khác (chẳng hạn như bộ mã hoá và giải mã băng tần đầy đủ và siêu rộng hoặc bộ mã hoá và giải mã nội dung trực tiếp qua Internet (OTT)) không phải tuân thủ Tiêu chuẩn kiểm soát âm lượng. Để vượt qua yêu cầu kiểm soát âm lượng, điện thoại di động phải đáp ứng quy trình kiểm thử gồm 2 phần. Phần đầu tiên của quy trình kiểm thử theo yêu cầu là đối với độ khuếch đại âm lượng hội thoại khi có thiết bị trợ thính, còn phần thứ hai là đối với độ khuếch đại âm lượng hội thoại khi không có thiết bị trợ thính. Để vượt qua cả hai phần của yêu cầu này, điện thoại di động phải có độ khuếch đại âm lượng hội thoại ít nhất là 6 dB khi có hoặc không có thiết bị trợ thính.

Điện thoại này đã được đánh giá và đáp ứng các yêu cầu về kiểm soát âm lượng theo thông số kỹ thuật ANSI C63.19-2019 và theo quy định miễn trừ có giới hạn DA 23-914 của FCC. Khi dùng bộ mã hoá và giải mã cho băng tần rộng cũng như băng tần hẹp của Dịch vụ thoại nâng cao (EVS) cùng các cách kết hợp giao diện vô tuyến đã được kiểm tra đầy đủ, độ khuếch đại âm lượng hội thoại thực tế là 17,2 dB khi có thiết bị trợ thính và 18,0 dB khi không có thiết bị trợ thính. Khi dùng bộ mã hoá và giải mã cho băng tần hẹp Đa tỷ lệ thích ứng (AMR), Tốc độ cao nhất được tăng cường (EFR) cũng như băng tần rộng AMR cùng các cách kết hợp giao diện vô tuyến đã được kiểm tra một phần, độ khuếch đại âm lượng hội thoại thấp nhất là 18,0 dB khi có thiết bị trợ thính và 18,0 dB khi không có thiết bị trợ thính.

Sau khi trải qua quy trình kiểm thử việc sử dụng với thiết bị trợ thính, điện thoại này được chứng nhận là tương thích với một số công nghệ không dây mà các thiết bị đó dùng. Tuy nhiên, có thể có một số công nghệ không dây mới hơn được sử dụng trong điện thoại này chưa được kiểm tra để sử dụng với thiết bị trợ thính. Điều quan trọng là phải dùng thử các tính năng của điện thoại một cách kỹ lưỡng ở những vị trí khác nhau trong khi đang sử dụng thiết bị trợ thính hoặc thiết bị được cấy ghép trong ốc tai để xác định xem bạn có nghe thấy tiếng ồn gây nhiễu nào không. Hãy tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ hoặc Google để biết thông tin về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính. Nếu bạn có thắc mắc về chính sách đổi trả, hãy tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ hoặc nhà bán lẻ điện thoại của bạn.

Bảng dưới đây cho thấy các công nghệ không dây (bao gồm cả tần số/băng tần theo giao diện vô tuyến cũng như bộ mã hoá và giải mã) đã được kiểm tra hoặc chưa được kiểm tra theo quy định miễn trừ có giới hạn DA 23-914 và quy tắc của FCC.

Giao diện vô tuyến

Băng tần

Bộ mã hoá và giải mã

RFE

Cuộn dây cảm ứng

Âm lượng

Kiểm soát

LTE/NR/WI-FI

LTE: 2 / 4 / 5 / 7 / 12 / 13 / 14 / 17 / 25 / 26 / 30 / 38 / 41 / 48 / 66 / 71

NR: n2 / 5 / 7 / 12 / 14 / 25 / 26 / 30 / 38 / 41 / 48 / 66 / 70 / 71 / 77 / 78

Wi-Fi: 2,4 GHz, U-NII 1 / 2A / 2C / 3 / 4 / 5*

AMR-NB, AMR-WB, EVS-NB, EVS-WB

EVS-SWB, OPUS

Không

NR/WI-FI

NR: n258 / 260 / 261

Wi-Fi: U-NII 5* / 6 / 7 / 8

AMR-NB, AMR-WB, EVS-NB, EVS-WB,

EVS-SWB, OPUS

Không

Không

Không

UMTS/GSM

UMTS: V, IV, II
GSM: 850 / 1900

EFR (chỉ GSM), AMR-NB, AMR-WB

UMTS: V, IV, II
GSM: 850 / 1900

OPUS

Không

* U-NII 5 được kiểm tra Khả năng tương thích với thiết bị trợ thính cho các kênh hoàn toàn dưới 6 GHz. Các kênh có một phần hoặc hoàn toàn trên 6 GHz không cần phải kiểm tra.

Thông tin theo quy định: Canada

Bộ công nghiệp Canada, Loại B

Thiết bị này tuân thủ các giới hạn của tiêu chuẩn ICES-003 Loại B.

Thiết bị của bạn tuân thủ (các) tiêu chuẩn RSS miễn cấp phép của ISED. Việc vận hành phải tuân theo 2 điều kiện sau đây: (1) thiết bị này không được gây can nhiễu và (2) thiết bị này phải chấp nhận mọi can nhiễu, bao gồm cả can nhiễu có thể khiến thiết bị hoạt động không như mong muốn.

Khi hoạt động ở dải tần 5.150 – 5.250 MHz, thiết bị chỉ dành để sử dụng trong nhà nhằm giảm nguy cơ can nhiễu có hại cho các hệ thống vệ tinh di động cùng kênh.

Không được dùng thiết bị để điều khiển hoặc liên lạc với các hệ thống bay tự động.

Không được dùng thiết bị trên giàn khoan dầu.

Không được dùng thiết bị trên máy bay, ngoại trừ khi dùng với các điểm truy cập công suất thấp, thiết bị phụ trong máy bay, thiết bị khách công suất thấp và thiết bị công suất rất thấp vận hành ở băng tần 5.925 – 6.425 MHz. Đây là những thiết bị có thể dùng trên máy bay lớn theo Quy định về hàng không của Canada khi bay ở độ cao trên (10.000 feet).

Không được dùng thiết bị trên ô tô, tàu hoả và tàu biển.

Cet appareil est conforme aux limites ICES-003 Classe B.

Le présent appareil est conforme aux CNR d'ISDE Canada applicables aux appareils radio exempts de licence. L'exploitation est autorisée aux deux conditions suivantes:

(1) l'appareil ne doit pas produire de brouillage, et

(2) l'appareil doit accepter tout brouillage radioélectrique subi, même si le brouillage est susceptible d'en compromettre le fonctionnement.

Les dispositifs fonctionnant dans la bande de 5 150 à 5 250 MHz sont réservés uniquement pour une utilisation à l’intérieur afin de réduire les risques de brouillage préjudiciable aux systèmes de satellites mobiles utilisant les mêmes canaux.

Les dispositifs ne doivent pas être utilisés pour commander des systèmes d'aéronef sans pilote ni pour communiquer avec de tels systèmes;

Les dispositifs ne doivent pas être utilisés sur les plateformes de forage pétrolier;

Les dispositifs ne doivent pas être utilisés dans les aéronefs, à l'exception des points d'accès intérieurs de faible puissance, des dispositifs subordonnés intérieurs, des dispositifs clients de faible puissance et des dispositifs de très faible puissance fonctionnant dans la bande de 5 925 à 6 425 MHz, qui peuvent être utilisés dans les gros aéronefs tel qu'il est défini dans le Règlement de l'aviation canadien, et ce, lorsqu'ils volent à une altitude supérieure à 3 048 mètres (10 000 pieds).

Les dispositifs ne doivent pas être utilisés dans les automobiles, trains, navires maritime.

Thông tin theo quy định: Vương quốc Anh

Thông báo tuân thủ ở Vương quốc Anh

Nhãn CE trên thiết bị này đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành tại Vương quốc Anh.

Ngoài ra, Google LLC tuyên bố sản phẩm này tuân thủ Đạo luật về an toàn sản phẩm và viễn thông (PSTI). Bạn có thể xem toàn bộ tuyên bố về tính tuân thủ theo RED và theo PSTI tại g.co/pixel/conformity.

Tuân thủ RoHS

Sản phẩm này tuân thủ Văn bản pháp quy số 3032 năm 2012 về Quy định hạn chế việc sử dụng một số chất nguy hiểm trong các thiết bị điện và điện tử (RoHS).

Khung pháp lý REACH tại Vương quốc Anh

REACH (Đăng ký, đánh giá, cấp phép và hạn chế về hoá chất, Văn bản pháp quy năm 2020 Số 1577) của Vương quốc Anh là khung pháp lý của Vương quốc Anh về hoá chất. Google tuân thủ mọi yêu cầu của quy định này và chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng của mình thông tin về sự hiện diện của các Chất có nguy cơ gây hại cao (SVHC) theo REACH. Để biết thông tin, bạn có thể liên hệ với Google theo địa chỉ Env-Compliance@google.com.

Chất thải từ thiết bị điện và điện tử (WEEE) và pin

Biểu tượng WEEE ở bên trái có nghĩa là theo luật và quy định tại địa phương, bạn không được thải bỏ sản phẩm và pin cùng với rác thải sinh hoạt. Khi sản phẩm này không còn sử dụng được nữa, hãy mang đến điểm thu gom mà cơ quan quản lý tại địa phương quy định để vứt bỏ hoặc tái chế an toàn. Việc thu gom và tái chế riêng sản phẩm, phụ kiện điện và pin sẽ giúp bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên, sức khoẻ con người và môi trường.

Nhà sản xuất: Google LLC 1600 Amphitheatre Parkway, Mountain View, CA 94043, Hoa Kỳ.

Cơ sở Google Commerce Limited tại Vương quốc Anh, 1 St. Giles High Street, London, WC2H 8AG, Vương quốc Anh.

Thông tin theo quy định: Liên minh Châu Âu

Thông báo tuân thủ ở Liên minh Châu Âu

Theo văn bản này, Google LLC tuyên bố rằng loại thiết bị vô tuyến: GU0NP tuân thủ Chỉ thị 2014/53/EU (Chỉ thị về thiết bị vô tuyến). Bạn có thể xem toàn bộ tuyên bố về tính tuân thủ tại g.co/pixel/conformity.

Các hạn chế hoặc yêu cầu theo Chỉ thị 2014/53/EU

Thiết bị này chỉ được phép sử dụng trong nhà khi hoạt động ở dải tần từ 5.250 đến 5.350 MHz và 5.945 đến 6.425 MHz (LPI) ở Áo, Bỉ, Bulgaria, Síp, Cộng hoà Séc, Đức, Đan Mạch, Estonia, Hy Lạp, Tây Ban Nha, Phần Lan, Pháp, Croatia, Hungary, Ireland, Ý, Lithuania, Luxembourg, Latvia, Malta, Hà Lan, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Romania, Thuỵ Điển, Slovenia, Slovakia, Vương quốc Anh (Bắc Ireland), Thuỵ Sĩ, Iceland, Liechtenstein, Na Uy, Thổ Nhĩ Kỳ.

Thông tin về băng tần và công suất đầu ra không dây

Dữ liệu đưa ra bên dưới là công suất tần số vô tuyến tối đa được truyền qua (các) băng tần mà trong đó thiết bị thu phát sóng hoạt động được.

Tần số

Công suất

2.400 – 2.483,5 MHz

< 20 dBm

5.150 – 5.350 MHz

< 23 dBm

5.470 – 5.725 MHz

< 23 dBm

5.725 – 5.875 MHz

< 14 dBm

5.945 – 6.425 MHz (VLP/LPI)

< 14 dBm (VLP)/23 dBm (LPI)

13,56 MHz

< -9 dBµA/m ở khoảng cách 10 m

6 – 8,5 GHz (UWB)

< -3 dBm/50 MHz

GSM 900

< PC4

GSM 1800

< PC1

Băng tần UMTS I/VIII

< PC3

LTE B1, B3, B7, B8, B20, B28, B40, B42

< PC3

LTE B38, B41

< PC2

NR n1, n3, n7, n8, n20, n28, n38

< PC3

NR n40

< PC2

NR n41, n77, n78

< PC1.5

NTN B255, B256

< PC3

Nhiễu tần số vô tuyến

Google không chịu trách nhiệm về mọi sự can nhiễu vô tuyến hay truyền hình gây ra do việc sửa đổi trái phép các thiết bị hoặc phụ kiện này, do thay thế hoặc lắp ráp cáp kết nối và thiết bị không được Google chỉ định. Người dùng chịu trách nhiệm khắc phục sự can nhiễu gây ra do việc sửa đổi, thay thế hoặc lắp trái phép đó. Google và đại lý hoặc nhà phân phối được uỷ quyền của Google không chịu trách nhiệm pháp lý cho bất kỳ thiệt hại hay vi phạm nào đối với các quy định của chính phủ có thể phát sinh do người dùng không tuân thủ những nguyên tắc này.

Chất thải từ thiết bị điện và điện tử (WEEE) và pin

Biểu tượng WEEE ở bên trái có nghĩa là theo luật và quy định tại địa phương, bạn không được thải bỏ sản phẩm và pin cùng với rác thải sinh hoạt. Khi sản phẩm này không còn sử dụng được nữa, hãy mang đến điểm thu gom mà cơ quan quản lý tại địa phương quy định để vứt bỏ hoặc tái chế an toàn. Việc thu gom và tái chế riêng sản phẩm, phụ kiện điện và pin sẽ giúp bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên, sức khoẻ con người và môi trường.

Tuân thủ RoHS

Sản phẩm này tuân thủ Chỉ thị 2011/65/EU ngày 8 tháng 6 năm 2011 của Nghị viện và Hội đồng Châu Âu về việc hạn chế sử dụng một số chất nguy hiểm trong thiết bị điện và điện tử (RoHS) cũng như các phần sửa đổi của Chỉ thị.

REACH

REACH (Đăng ký, Đánh giá, Cấp phép và Hạn chế hoá chất, Quy định số 1907/2006 của Uỷ ban châu Âu) là khung pháp lý của Liên minh châu Âu về hoá chất. Google tuân thủ tất cả các yêu cầu của quy định này và chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng của mình thông tin về sự hiện diện của các Chất có nguy cơ gây hại cao (SVHC) theo REACH. Để biết thông tin, bạn có thể liên hệ với Google theo địa chỉ Env-Compliance@google.com.

Nhà sản xuất: Google LLC 1600 Amphitheatre Parkway, Mountain View, CA 94043 Hoa Kỳ.

Google Commerce Limited, 70 Sir John Rogerson’s Quay, Dublin 2, D02 R296, Ireland.

Chỉ thị chung về bộ sạc

Công suất do bộ sạc cung cấp phải nằm trong khoảng tối thiểu là 7,5 Watt theo yêu cầu của thiết bị vô tuyến và tối đa là 27 Watt để đạt được tốc độ sạc tối đa.

Thiết bị này hỗ trợ giao thức sạc nhanh USB Power Delivery (USB PD).

Bộ sạc có công suất từ 7,5 đến 27 Watt

Quy định về các yêu cầu thiết kế sinh thái đối với sản phẩm bền vững (EU) 2023/826

Xem báo cáo Tóm tắt thử nghiệm thiết kế sinh thái tại g.co/ecodesign.

Việc tăng thời gian chờ khoá màn hình so với chế độ cài đặt mặc định sẽ làm tăng mức sử dụng năng lượng và giảm thời lượng pin.

Cách kích hoạt và huỷ kích hoạt các cổng mạng không dây:

Mạng di động: Mở ứng dụng Cài đặt trên thiết bị sau đó Chuyển đến phần Mạng và Internet sau đó Bật hoặc tắt Chế độ trên máy bay.

Wi-Fi: Mở ứng dụng Cài đặt trên thiết bị sau đó Chuyển đến phần Internet sau đó Bật hoặc tắt Wi-Fi.

Bluetooth: Mở ứng dụng Cài đặt trên thiết bị sau đó Chuyển đến phần Thiết bị đã kết nối sau đó Chuyển đến phần Lựa chọn ưu tiên về kết nối sau đó Chuyển đến phần Bluetooth sau đó Bật hoặc tắt Bluetooth.

Thông tin theo quy định: Úc

Thiết bị này chỉ được phép sử dụng trong nhà khi hoạt động ở dải tần từ 5.250 đến 5.350 MHz và 5.925 đến 6.425 MHz (LPI) để giảm nguy cơ can nhiễu có hại cho các hệ thống vệ tinh di động đồng kênh.

Không được vận hành thiết bị truyền phát Băng tần siêu rộng khi đến quá gần (dưới khoảng cách quy định) các địa điểm quan sát thiên văn vô tuyến được chỉ định tại Úc. Để biết thêm thông tin về khoảng cách quy định, vui lòng tham khảo Giấy phép về loại truyền thông vô tuyến (Thiết bị có khả năng gây nhiễu thấp) năm 2015 do Cơ quan Thông tin và Truyền thông Úc phát hành.

Thông tin theo quy định: Singapore

Tuân thủ

Tiêu chuẩn DA107248

của IMDA

Thông tin theo quy định: Malaysia

thông tin theo quy định: Malaysia

Thông tin theo quy định: Nhật Bản

Khi hoạt động ở tần số 5 GHz (W52/W53) và 6 GHz (LPI), thiết bị này chỉ được dùng ở trong nhà (trừ phi kết nối với đài công suất cao W52).

5 GHz(W52、W53)および 6 GHz(LPI)周波数帯の場合、デバイスの使用は屋内のみに制限されます(5.2 GHz 帯高出力データ通信システムの基地局や中継局との通信を除く)。

Kiểu máy: GM66V

Đây là thiết bị Loại B. Tuy được thiết kế để sử dụng trong môi trường dân cư, nhưng thiết bị này có thể làm giảm khả năng thu tín hiệu nếu sử dụng gần bộ thu vô tuyến hoặc truyền hình. Vui lòng tuân theo các hướng dẫn có trong sách hướng dẫn sử dụng.

VCCI-B

VCCI

Thông tin theo quy định: Ấn Độ

Thông tin về tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR)

Thiết bị của bạn là thiết bị truyền và nhận tín hiệu sóng vô tuyến. Thiết bị này tuân thủ các nguyên tắc quốc tế liên quan đến việc giới hạn sự phơi nhiễm của con người với trường điện từ và đã được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các nguyên tắc về mức phơi nhiễm sóng vô tuyến do Bộ Viễn thông, Bộ Công nghệ thông tin và Truyền thông của Chính phủ Ấn Độ ("DoT") đặt ra. Những nguyên tắc này sử dụng đơn vị đo lường có tên Tỷ lệ hấp thụ riêng ("SAR"). Đây là đơn vị đo lượng tần số vô tuyến mà cơ thể hấp thụ khi sử dụng thiết bị. Giới hạn SAR ở Ấn Độ dành cho thiết bị di động là 1,6 W/kg trên 1 gam mô người.

Thiết bị này tuân thủ những nguyên tắc sau đây khi đặt sát tai tvà khi cách cơ thể 10 mm. Hãy đảm bảo rằng các phụ kiện của thiết bị, chẳng hạn như ốp lưng và bao đựng, không có các thành phần kim loại. Đặt thiết bị cách xa cơ thể bạn để đáp ứng yêu cầu về khoảng cách.

Giá trị Tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) cao nhất được báo cáo là:

  • Tai: 0,97 W/kg,
  • Cơ thể: 0,99 W/kg.


Bạn cũng có thể xem các giá trị SAR trên trang web của Bộ Viễn thông (DoT)/Trung tâm Kỹ thuật Viễn thông.

Mặc dù hầu hết các nghiên cứu trong phòng thí nghiệm chưa thể tìm ra mối liên hệ trực tiếp giữa sự phơi nhiễm bức xạ tần số vô tuyến và sức khoẻ, nhưng DoT quy định các biện pháp phòng ngừa sau đây khi sử dụng điện thoại di động:

  • Sử dụng một hệ thống không dây không dùng tay (tai nghe, bộ tai nghe) có chứa một thiết bị phát Bluetooth có công suất thấp hơn.
  • Đảm bảo điện thoại di động có chỉ số SAR thấp. Rút ngắn các cuộc gọi hoặc thay vì gọi, hãy gửi tin nhắn văn bản (SMS). Lời khuyên này đặc biệt dành cho trẻ em, trẻ vị thành niên và phụ nữ mang thai.
  • Dùng điện thoại di động khi chất lượng tín hiệu tốt. Những người sử dụng thiết bị y tế cấy ghép nên đặt điện thoại di động cách thiết bị cấy ghép ít nhất 15 cm.

Thiết bị này hỗ trợ Dịch vụ truyền phát trên di động (CBS) cho các cảnh báo về Thiên tai và các cảnh báo khẩn cấp khác ở Ấn Độ. Bạn có thể bật hoặc tắt các loại cảnh báo, xem các cảnh báo trước đây cũng như kiểm soát âm thanh và chế độ rung.

  1. Mở ứng dụng Cài đặt trên điện thoại.
  2. Nhấn vào Thông báo sau đó Cảnh báo khẩn cấp qua mạng không dây.
  3. Chọn tần suất bạn muốn nhận cảnh báo và những chế độ cài đặt bạn muốn bật.

Hỗ trợ ngôn ngữ của Ấn Độ

Dấu nhận dạng thương hiệu của nhà sản xuất: Biểu trưng chữ G của Google

Số kiểu máy: GU0NP

Thiết bị của bạn hỗ trợ các ngôn ngữ chính thức của Ấn Độ theo IS 16333 (Phần 3): 2022, cũng như có thể gửi và đọc tin nhắn bằng các ngôn ngữ đó.

Ngôn ngữ nhập:

  • Tiếng Anh
  • Tiếng Hindi
  • Tiếng Tamil

Đọc được tin nhắn bằng:

  • Tiếng Assam
  • Tiếng Bangla
  • Tiếng Bodo
  • Tiếng Dogri
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Gujarat
  • Tiếng Hindi
  • Tiếng Kannada
  • Tiếng Kashmiri
  • Tiếng Konkani
  • Tiếng Maithili
  • Tiếng Malayalam
  • Tiếng Manipur
  • Tiếng Marathi
  • Tiếng Nepal
  • Tiếng Oriya
  • Tiếng Punjab
  • Tiếng Phạn
  • Tiếng Santal
  • Tiếng Sindh
  • Tiếng Tamil
  • Tiếng Telugu
  • Tiếng Urdu

Ở Ấn Độ, thiết bị của bạn phải được Cục Tiêu chuẩn Ấn Độ (BIS) phê duyệt. Nếu thiết bị của bạn được BIS phê duyệt, trên thiết bị sẽ có dấu của BIS. Để tìm dấu của BIS, hãy chuyển đến phần Cài đặt sau đó Giới thiệu về điện thoại sau đó Nhãn thông tin quy định.

Tuyên bố về việc tái chế, xử lý và quản lý chất thải điện tử ở Ấn Độ

Tại Ấn Độ, nhãn này cho biết không được thải bỏ sản phẩm này cùng với rác thải sinh hoạt, công nghiệp và thương mại. Sản phẩm này phải được gửi đến cơ sở phù hợp để khôi phục và tái chế.

Google tuyên bố thiết bị của bạn đã được thiết kế và sản xuất tuân thủ Quy tắc (Quản lý) chất thải điện tử năm 2022 (sau đây gọi là "Quy tắc"). Thiết bị của bạn cũng đặc biệt tuân thủ Quy tắc 16 (1) về việc hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong hoạt động sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ các trường hợp ngoại lệ trong phụ lục II).

Việc xử lý, thải bỏ không đúng cách, vô tình làm vỡ, làm hỏng hoặc tái chế chất thải điện tử không đúng cách có thể gây ra các nguy cơ, bao gồm nhưng không giới hạn ở nguy cơ cháy, nổ và/hoặc những nguy cơ khác, đồng thời việc thải bỏ rác bừa bãi có thể phương hại/ảnh hưởng xấu đến môi trường vì điều này cản trở việc tái sử dụng tài nguyên. Một số chất thải điện tử có thể chứa hoá chất nguy hiểm mà nếu không được thải bỏ đúng cách có thể làm nhiễm độc nguồn nước, đất đai và các tài nguyên thiên nhiên khác. Việc thải bỏ không đúng cách có thể gây hại cho cây cối, động vật và cuộc sống của con người.

Thông tin theo quy định: Đài Loan

無線射頻暴露

以 GU0NP 而言,SAR 標準值:2.0 W/kg,送測產品實測值為:0.77 W/kg.

台灣法規遵循

使用過度恐傷害視力

(1). 使用30分鐘請休息10分鐘。

(2). 未滿2歲幼兒不看螢幕,2歲以上每天看螢幕不要超過1小時。

減少電磁波影響,請妥適使用

取得審驗證明之低功率射頻器材,非經核准,公司、商號或使用者均不得擅自變更頻率、加大功率或變更原設計之特性及功能。低功率射頻器材之使用不得影響飛航安全及干擾合法通信;經發現有干擾現象時,應立即停用,並改善至無干擾時方得繼續使用。前述合法通信,指依電信管理法規定作業之無線電通信。低功率射頻器材須忍受合法通信或工業、科學及醫療用電波輻射性電機設備之干擾。

應避免影響附近雷達系統之操作。

經過格式化的實際儲存空間容量會略減。

RoHS của Đài Loan

Tên thiết bị: Google Pixel 10 Pro Fold, Ký hiệu loại thiết bị: GU0NP

設備名稱:[移動電話],型號(型式):GU0NP

Bộ phận

限用物質及其化學符號

Các chất bị hạn chế và ký hiệu hoá học

鉛Chì (Pb)

汞Thuỷ ngân (Hg)

鎘Cadimi (Cd)

六價鉻Crom hoá trị 6 (Cr+6)

多溴聯苯Polybrominated biphenyl (hợp chất của brom) (PBB)

多溴二苯醚Polybrominated diphenyl ether (hợp chất của brom) (PBDE)

外殼 Vỏ

O

O

O

O

O

O

電子元件 Thành phần điện tử

O

O

O

O

O

連接器 Giắc cắm

O

O

O

O

O

印刷電路板 PCB

O

O

O

O

O

O

顯示屏 Màn hình

O

O

O

O

O

O

包裝 Bao bì

O

O

O

O

O

O

其它 Khác

O

O

O

O

O

O

備考1.〝超出0.1 wt %〞及〝超出0.01 wt %〞係指限用物質之百分比含量超出百分比含量基準值。

Ghi chú 1: "Vượt quá 0,1% trọng lượng" và "vượt quá 0,01% trọng lượng" cho biết rằng tỷ lệ phần trăm hàm lượng của chất bị hạn chế vượt quá giá trị tỷ lệ phần trăm tham chiếu trong điều kiện có chất bị hạn chế đó.

備考2.〝O〞係指該項限用物質之百分比含量未超出百分比含量基準值。

Ghi chú 2: "O" cho biết rằng tỷ lệ phần trăm hàm lượng của chất bị hạn chế không vượt quá tỷ lệ phần trăm của giá trị tham chiếu khi có chất bị hạn chế đó.

備考3.〝-〞係指該項限用物質為排除項目。

Ghi chú 3: Ký hiệu "-" cho biết không có chất bị hạn chế.

Thông tin về khả năng hỗ trợ tiếp cận

Pixel 10 Pro Fold
TÍNH NĂNG HỖ TRỢ TIẾP CẬN YÊU CẦU – MÔ TẢ GIÁ TRỊ
Thông tin về điện thoại di động/phần cứng
Màn hình cảm ứng Thiết bị có màn hình cảm ứng không
Nếu thiết bị có màn hình cảm ứng, màn hình có đặc tính điện dung (đôi khi còn gọi là kích hoạt bằng nhiệt) không
Nhận dạng phím Người dùng có dễ dàng thấy rõ từng phím không Không áp dụng
Làm cách nào để thấy rõ các phím – phím rời, sử dụng gờ để xác định Không áp dụng
Khoảng cách điểm giữa của phím Khoảng cách từ điểm giữa của một phím số đến phím khác là bao nhiêu Không áp dụng
Bố cục bàn phím Bàn phím được bố trí giống như bàn phím của máy đánh chữ QWERTY
Chốt để luồn móc đeo chìa khoá hoặc dây đeo Có một thanh nhỏ để luồn móc đeo chìa khoá hoặc dây đeo cổ (dây đeo) Không
Phân biệt các phím chức năng Các phím số có hình dạng hoặc màu khác với các phím khác, giúp dễ phân biệt khi chạm hoặc khi nhìn Không áp dụng
Hình dạng thiết bị A. Điện thoại lật/kiểu vỏ sò
B. Điện thoại thân liền/dạng thanh
C. Điện thoại nắp trượt
D. Điện thoại nắp xoay
E. Điện thoại có màn hình cảm ứng (Màn hình ngoài/Màn hình gập trong)
F. Khác
E
Hệ điều hành Hệ điều hành và phiên bản mà điện thoại này sử dụng Android 16
Tính năng chống trượt Có gờ hoặc lớp phủ chống trượt ngăn trượt khỏi tay Không
Tính năng hỗ trợ về khả năng di chuyển/độ linh hoạt
Trọng lượng điện thoại Trọng lượng điện thoại di động bao gồm cả pin 258 gam
Vị trí lắp pin dễ dàng Pin có được đánh dấu rõ ràng để người dùng lắp đúng hướng và đúng vị trí không Không áp dụng
TÍNH NĂNG HỖ TRỢ TIẾP CẬN YÊU CẦU – MÔ TẢ GIÁ TRỊ
Thông tin về điện thoại di động/phần cứng
Màn hình cảm ứng Thiết bị có màn hình cảm ứng không
Nếu thiết bị có màn hình cảm ứng, màn hình có đặc tính điện dung (đôi khi còn gọi là kích hoạt bằng nhiệt) không
Nhận dạng phím Người dùng có dễ dàng thấy rõ từng phím không Không áp dụng
Làm cách nào để thấy rõ các phím – phím rời, sử dụng gờ để xác định Không áp dụng
Khoảng cách điểm giữa của phím Khoảng cách từ điểm giữa của một phím số đến phím khác là bao nhiêu Không áp dụng
Bố cục bàn phím Bàn phím được bố trí giống như bàn phím của máy đánh chữ QWERTY
Khả năng hỗ trợ loa ngoài Không phải thao tác bằng tay khi quay số và sau khi cuộc gọi bắt đầu
Phím được hạ thấp/bảo vệ Từng phím được hạ thấp hoặc bảo vệ theo cách giúp giảm khả năng nhấn nhầm Không áp dụng
Tai nghe/bộ tai nghe không dây Hỗ trợ tai nghe và bộ tai nghe không dây, chẳng hạn như tai nghe Bluetooth
Ghép nối với thiết bị khác Để cho phép người dùng sử dụng máy tính như một thiết bị nhập văn bản. Ngoài ra, còn để cho phép các thiết bị tuỳ chỉnh hoạt động tương thích với điện thoại. Các thiết bị có thể kết nối với điện thoại bằng:  
cáp (một loại dây điện)
tín hiệu hồng ngoại (di chuyển trong không khí như sóng vô tuyến nhưng không thể xuyên qua tường hoặc các vật thể rắn khác) Không
Bluetooth/mạng LAN không dây (tín hiệu vô tuyến di chuyển trong không khí và có thể xuyên qua tường hoặc các vật thể rắn khác)
các cách kết nối khác ngoài những cách nêu trên (vui lòng nêu rõ): NFC, UWB (băng tần siêu rộng)
Mặt sau phẳng để thao tác khi thiết bị nằm trên mặt bàn Có mặt sau phẳng để có thể sử dụng khi thiết bị nằm trên mặt bàn
TÍNH NĂNG HỖ TRỢ TIẾP CẬN YÊU CẦU – MÔ TẢ GIÁ TRỊ
Thông tin về điện thoại di động/phần cứng
Màn hình cảm ứng Thiết bị có màn hình cảm ứng không
Nếu thiết bị có màn hình cảm ứng, màn hình có đặc tính điện dung (đôi khi còn gọi là kích hoạt bằng nhiệt) không
Nhận dạng phím Người dùng có dễ dàng thấy rõ từng phím không Không áp dụng
Làm cách nào để thấy rõ các phím – phím rời, sử dụng gờ để xác định Không áp dụng
Khoảng cách điểm giữa của phím Khoảng cách từ điểm giữa của một phím số đến phím khác là bao nhiêu Không áp dụng
Bố cục bàn phím Bàn phím được bố trí giống như bàn phím của máy đánh chữ QWERTY
Trả lời bằng phím bất kỳ Ứng dụng Trình quay số cung cấp chế độ cài đặt giúp trả lời bằng một lần nhấn hoặc cử chỉ để người dùng có thể chọn phương thức trả lời cuộc gọi mà họ muốn. Không
Chuyển động của tay Một số chức năng điều khiển yêu cầu người dùng chụm hoặc xoay bằng ngón tay hoặc xoay cổ tay Không
Nhận dạng giọng nói để quay số Cho phép người dùng quay số bằng cách nói tên người, nếu tên đó có trong danh bạ của họ (một "danh bạ điện thoại" cá nhân mà người dùng tạo trong điện thoại)
Nhận dạng giọng nói để sử dụng các tính năng Cho phép người dùng kích hoạt các tính năng bằng cách dùng khẩu lệnh với điện thoại, giảm nhu cầu sử dụng bàn phím
Trả lời tự động Cho phép điện thoại tự động nhận cuộc gọi sau một số lần đổ chuông đã chỉ định Không
Các tính năng hỗ trợ thị giác
Điểm đánh dấu phím xúc giác – "F" và "J" Phím "F" và phím "J" sẽ có gờ nổi hoặc vạch nổi bên trên để người dùng có thể phân biệt được các phím này bằng cách chạm (chỉ dành cho điện thoại có bàn phím kiểu máy đánh chữ QWERTY) Không áp dụng
Bố cục phím số tiêu chuẩn Các phím số được bố trí theo cách tiêu chuẩn với các phím 1 2 3 ở trên cùng và các phím * 0 # ở dưới cùng Có – bàn phím trên màn hình cảm ứng
Sự phản hồi của phím – xúc giác Khi nhấn phím, người dùng có thể cảm nhận được một lực như thao tác nhấn vật lý để biết rằng mình đã nhấn phím
TÍNH NĂNG HỖ TRỢ TIẾP CẬN YÊU CẦU – MÔ TẢ GIÁ TRỊ
Thông tin về điện thoại di động/phần cứng
Màn hình cảm ứng Thiết bị có màn hình cảm ứng không
Nếu thiết bị có màn hình cảm ứng, màn hình có đặc tính điện dung (đôi khi còn gọi là kích hoạt bằng nhiệt) không
Nhận dạng phím Người dùng có dễ dàng thấy rõ từng phím không Không áp dụng
Làm cách nào để thấy rõ các phím – phím rời, sử dụng gờ để xác định Không áp dụng
Khoảng cách điểm giữa của phím Khoảng cách từ điểm giữa của một phím số đến phím khác là bao nhiêu Không áp dụng
Bố cục bàn phím Bàn phím được bố trí giống như bàn phím của máy đánh chữ QWERTY
Sự phản hồi của phím – âm thanh Khi nhấn phím, người dùng sẽ nghe một âm thanh do phím tạo ra để biết rằng mình đã nhấn phím
Nhận dạng phím bằng âm thanh – đọc ra Khi người dùng nhấn phím số, số sẽ được đọc to để người dùng biết rằng mình đã nhấn đúng phím Có, khi sử dụng TalkBack
Nhận dạng phím bằng âm thanh – chức năng Âm thanh mà người dùng nghe thấy khi nhấn phím số sẽ khác với âm thanh của phím chức năng để người dùng dễ dàng phân biệt những phím này
Điều chỉnh phông chữ – kiểu Người dùng có thể thay đổi phông chữ (kiểu chữ) dùng cho văn bản trên màn hình để dễ đọc hơn Không
Điều chỉnh phông chữ – kích thước Người dùng có thể phóng to hoặc thu nhỏ văn bản trên màn hình để dễ đọc hơn
Cá nhân hoá phím tắt Người dùng có thể gán một tính năng cụ thể cho một phím hoặc một tổ hợp phím tắt
Đặc tính màn hình – Điều chỉnh độ tương phản Người dùng có thể điều chỉnh độ tương phản màn hình để làm nổi bật văn bản và biểu tượng so với nền, giúp dễ đọc hơn
Đặc tính màn hình – Điều khiển độ sáng Người dùng có thể điều chỉnh độ sáng của màn hình để dễ đọc hơn
TÍNH NĂNG HỖ TRỢ TIẾP CẬN YÊU CẦU – MÔ TẢ GIÁ TRỊ
Thông tin về điện thoại di động/phần cứng
Màn hình cảm ứng Thiết bị có màn hình cảm ứng không
Nếu thiết bị có màn hình cảm ứng, màn hình có đặc tính điện dung (đôi khi còn gọi là kích hoạt bằng nhiệt) không
Nhận dạng phím Người dùng có dễ dàng thấy rõ từng phím không Không áp dụng
Làm cách nào để thấy rõ các phím – phím rời, sử dụng gờ để xác định Không áp dụng
Khoảng cách điểm giữa của phím Khoảng cách từ điểm giữa của một phím số đến phím khác là bao nhiêu Không áp dụng
Bố cục bàn phím Bàn phím được bố trí giống như bàn phím của máy đánh chữ QWERTY
Đặc tính màn hình – Kích thước màn hình chính Kích thước của màn hình chính 6,4 inch (tỷ lệ khung hình 20:9) (Màn hình ngoài)
8 inch (tỷ lệ khung hình 1,04:1) (Màn hình gập trong)
Đặc tính màn hình – Độ phân giải màn hình chính Số lượng điểm (còn gọi là pixel) dùng để hiển thị văn bản và hình ảnh trên màn hình chính. Càng nhiều điểm thì mức độ chi tiết càng cao. Màn hình ngoài: 2.364 x 1.080 (FHD+)
Màn hình gập trong: 2.152 x 2.076 (FHD+)
Đặc tính màn hình – Sự phân biệt màu Việc hiểu thông tin trên màn hình không phụ thuộc vào khả năng nhận biết màu sắc (ví dụ: người dùng không nhất thiết phải có khả năng phân biệt biểu tượng màu đỏ với biểu tượng màu xanh lục)
Đặc tính màn hình – Ký hiệu/Biểu tượng Các trình đơn có thể được hiển thị bằng ký hiệu hoặc hình ảnh ở dạng bố cục lưới. Điều này có thể giúp một số người dễ nhận biết hoặc nhớ hơn Không
Đặc tính màn hình – Nhấp nháy màn hình Tần số nhấp nháy của màn hình chính không gây ra vấn đề cho những người dùng bị động kinh cảm quang (từ 2 Hz đến 60 Hz)
TÍNH NĂNG HỖ TRỢ TIẾP CẬN YÊU CẦU – MÔ TẢ GIÁ TRỊ
Thông tin về điện thoại di động/phần cứng
Màn hình cảm ứng Thiết bị có màn hình cảm ứng không
Nếu thiết bị có màn hình cảm ứng, màn hình có đặc tính điện dung (đôi khi còn gọi là kích hoạt bằng nhiệt) không
Nhận dạng phím Người dùng có dễ dàng thấy rõ từng phím không Không áp dụng
Làm cách nào để thấy rõ các phím – phím rời, sử dụng gờ để xác định Không áp dụng
Khoảng cách điểm giữa của phím Khoảng cách từ điểm giữa của một phím số đến phím khác là bao nhiêu Không áp dụng
Bố cục bàn phím Bàn phím được bố trí giống như bàn phím của máy đánh chữ QWERTY
Đọc to tên nhận dạng người gọi trong danh bạ Khi người dùng nhận được cuộc gọi, tên của người gọi sẽ được đọc to nếu tên đó có trong danh bạ của họ
Đọc to SMS: tích hợp sẵn Có thể đọc to tin nhắn văn bản cho người dùng
Đọc to các trình đơn Đọc các tuỳ chọn trên trình đơn, cho phép người dùng sử dụng các chức năng ngay cả khi họ không thể đọc màn hình
Tài liệu hướng dẫn sử dụng ở định dạng khác Tài liệu hướng dẫn sử dụng được cung cấp ở định dạng khác, chẳng hạn như có thể truy cập trực tuyến
Tính năng hỗ trợ thính giác
Thông báo bằng cách rung Điện thoại có thể rung khi nhận được cuộc gọi hoặc tin nhắn văn bản hoặc khi đưa ra thông báo cảnh báo
Thông báo bằng hình ảnh – Cuộc gọi đến Khi có cuộc gọi hoặc tin nhắn văn bản đến, điện thoại sẽ hiển thị thông báo bằng hình ảnh, chẳng hạn như ảnh hoặc tên của người gọi nếu các thông tin đó có trong danh bạ của người dùng
Giao tiếp video hai chiều – bằng mạng di động Cho phép người dùng thực hiện cuộc gọi video, mà cả người gọi và người nhận cuộc gọi đều có thể nhìn thấy nhau, bằng mạng di động
Giao tiếp video hai chiều – bằng mạng LAN không dây Cho phép người dùng thực hiện cuộc gọi video, mà cả người gọi và người nhận cuộc gọi đều có thể nhìn thấy nhau, bằng mạng LAN không dây
TÍNH NĂNG HỖ TRỢ TIẾP CẬN YÊU CẦU – MÔ TẢ GIÁ TRỊ
Thông tin về điện thoại di động/phần cứng
Màn hình cảm ứng Thiết bị có màn hình cảm ứng không
Nếu thiết bị có màn hình cảm ứng, màn hình có đặc tính điện dung (đôi khi còn gọi là kích hoạt bằng nhiệt) không
Nhận dạng phím Người dùng có dễ dàng thấy rõ từng phím không Không áp dụng
Làm cách nào để thấy rõ các phím – phím rời, sử dụng gờ để xác định Không áp dụng
Khoảng cách điểm giữa của phím Khoảng cách từ điểm giữa của một phím số đến phím khác là bao nhiêu Không áp dụng
Bố cục bàn phím Bàn phím được bố trí giống như bàn phím của máy đánh chữ QWERTY
Tai nghe – loại đầu cắm Loại đầu cắm mà tai nghe cần có để có thể kết nối với điện thoại USB-C
Khả năng tương thích với thiết bị trợ thính Khi sử dụng cùng với thiết bị trợ thính được đặt ở vị trí "T", âm thanh sẽ rõ hơn
Công nghệ trợ thính khác Khi sử dụng cùng với các công nghệ ghép nối khác, âm thanh sẽ rõ hơn Không áp dụng
Tuỳ chọn nhắn tin – MMS Cho phép người dùng gửi và nhận tin nhắn đa phương tiện. Loại tin nhắn này có thể chứa ảnh, âm thanh và đoạn video
Sử dụng lại và cá nhân hoá SMS Cho phép người dùng tạo tin nhắn văn bản tiêu chuẩn để nhanh chóng gửi cho bất cứ ai mà không phải nhập lại tin nhắn đó mỗi lần. Ví dụ: "Tôi đang họp. Tôi sẽ gọi lại cho bạn"
Tuỳ chọn nhắn tin – Email Cho phép người dùng gửi và nhận tin nhắn qua email
Khả năng sử dụng Internet Người dùng có thể sử dụng điện thoại để duyệt web và sử dụng các dịch vụ khác trên Internet
TÍNH NĂNG HỖ TRỢ TIẾP CẬN YÊU CẦU – MÔ TẢ GIÁ TRỊ
Thông tin về điện thoại di động/phần cứng
Màn hình cảm ứng Thiết bị có màn hình cảm ứng không
Nếu thiết bị có màn hình cảm ứng, màn hình có đặc tính điện dung (đôi khi còn gọi là kích hoạt bằng nhiệt) không
Nhận dạng phím Người dùng có dễ dàng thấy rõ từng phím không Không áp dụng
Làm cách nào để thấy rõ các phím – phím rời, sử dụng gờ để xác định Không áp dụng
Khoảng cách điểm giữa của phím Khoảng cách từ điểm giữa của một phím số đến phím khác là bao nhiêu Không áp dụng
Bố cục bàn phím Bàn phím được bố trí giống như bàn phím của máy đánh chữ QWERTY
ĐẶC TÍNH VÀ TÍNH NĂNG BỔ SUNG Google Pixel 10 Pro Fold là một thiết bị có màn hình cảm ứng. Tuy nhiên, thiết bị này cũng có các phím cảm ứng sau: Phím điều chỉnh âm lượng và phím nguồn
PHỤ KIỆN VÀ TÍNH NĂNG TÙY CHỌN Bản chất của hệ điều hành mở và các tính năng hỗ trợ tiếp cận là một số tính năng được cung cấp như một phần của hệ điều hành Android, do đó, các tính năng này có thể thay đổi và nâng cấp trong suốt vòng đời của sản phẩm

Bảo hành có giới hạn

Bạn có thể xem thông tin về bảo hành có giới hạn trong Trung tâm bảo hành phần cứng của Google.

© 2025 Google LLC. Bảo lưu mọi quyền.

Pixel, Google, biểu trưng chữ G, Android cũng như các ký hiệu và biểu trưng có liên quan là các nhãn hiệu của Google LLC.

Wi-Fi® và biểu trưng Wi-Fi là nhãn hiệu của Wi-Fi Alliance. Biểu trưng và nhãn từ Bluetooth® là các nhãn hiệu đã đăng ký thuộc sở hữu của Bluetooth SIG, Inc. Tất cả các nhãn hiệu khác là tài sản của chủ sở hữu tương ứng.

Bạn cần trợ giúp thêm?

Hãy thử các bước tiếp theo sau:

true
Tìm kiếm
Xóa nội dung tìm kiếm
Đóng tìm kiếm
Các ứng dụng của Google
Trình đơn chính
17171663211627119958
true
Tìm kiếm trong Trung tâm trợ giúp
false
true
true
true
true
true
1634144
false
false
false
false