Xem thông số kỹ thuật của các thiết bị Nexus này.
Điện thoại
Hệ điều hành |
Android 6.0, Marshmallow |
Màn hình |
5,2 inch |
Máy ảnh | Máy ảnh mặt sau
Máy ảnh mặt trước
|
Bộ xử lý | Bộ xử lý Qualcomm® Snapdragon™ 808, sáu lõi 64 bit 1,8 GHz
GPU Adreno 418 |
Bộ nhớ2 |
Bộ nhớ trong: 16 GB hoặc 32 GB |
Kích cỡ3 |
147 x 72,6 x 7,9 mm |
Trọng lượng |
136 gam |
Màu |
Màu than đá |
Phương tiện |
Một loa ở mặt trước |
Pin4 và sạc |
Pin 2.700 mAh không thể tháo rời Sạc nhanh: tối đa 4 giờ sử dụng chỉ với 10 phút sạc5 |
Không dây và vị trí |
LTE cat. 6 Sử dụng Wi-Fi yêu cầu có điểm truy cập (bộ định tuyến) 802.11 a/b/g/n/ac. Dịch vụ đồng bộ hóa, chẳng hạn như sao lưu, yêu cầu có Tài khoản Google. |
Cảm biến |
Fingerprint sensor (Nexus Imprint) |
Mạng |
Điện thoại không bị khóa mạng và hoạt động trên mạng của nhà cung cấp dịch vụ chính. Hãy kiểm tra với nhà cung cấp dịch vụ của bạn để biết thêm chi tiết. Bắc Mỹ: GSM/EDGE: 850/900/1800/1900 MHz Khách hàng của Verizon: Nếu bạn có thẻ SIM mới và đang gặp sự cố kích hoạt thẻ sim, hãy thử khởi động lại điện thoại của bạn. Nếu vẫn không hiệu quả, hãy gọi Trung tâm chăm sóc khách hàng của Verizon theo số (800) 922-0204. Bạn sẽ cần số IMEI. Bạn có thể tìm thấy số này bằng cách chuyển tới Cài đặt > Giới thiệu về điện thoại > Trạng thái > Thông tin IMEI.
Hồng Kông: GSM/EDGE: 850/900/1800/1900 MHz Các nơi khác trên thế giới: GSM/EDGE: 850/900/1800/1900 MHz |
Cổng |
Micro USB Type-C™ |
Chất liệu |
Vỏ nhựa PC được sản xuất theo công nghệ ép phun cao cấp |
Ghi chú
1Độ phân giải cuối có thể thấp hơn 12,3 MP.
2Thông số kỹ thuật bộ nhớ cho biết dung lượng trước khi định dạng. Dung lượng được định dạng thực tế sẽ ít hơn.
3Kích thước và trọng lượng có thể khác nhau tùy thuộc vào quá trình sản xuất.
4Hiệu suất thực tế của pin sẽ thay đổi và phụ thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm cường độ tín hiệu, cấu hình mạng, tuổi thọ pin, nhiệt độ vận hành, các tính năng được lựa chọn, cài đặt của thiết bị cũng như mức sử dụng tính năng thoại, dữ liệu và ứng dụng khác.
Thử nghiệm do LG và Google thực hiện bằng cách sử dụng thiết bị và phần mềm Nexus 5X tiền sản xuất.
- Kiểm tra thời gian đàm thoại sử dụng cài đặt mặc định là Wi-Fi tắt và LTE bật.
- Kiểm tra thời gian chờ sử dụng cài đặt mặc định là Wi-Fi tắt và LTE bật.
- Kiểm tra Internet qua Wi-Fi với Chế độ trên máy bay bật và Wi-Fi được kết nối với một điểm truy cập thử nghiệm, trong khi tải 20 trang web phổ biến được lưu vào bộ nhớ cache trên máy chủ cục bộ. Thiết bị đã tải một trang, chờ 40 giây và sau đó tải một trang từ trang web tiếp theo rồi cứ như vậy trong một vòng liên tục.
- Kiểm tra Internet qua LTE với Wi-Fi tắt và LTE bật, đồng thời sử dụng phương pháp kiểm tra tương tự như kiểm tra Internet qua Wi-Fi.
- Kiểm tra phát lại video sử dụng video 1080p có thời lượng 10 phút vốn được phát trong một vòng lặp liên tục, toàn màn hình ở chế độ ngang. Thiết bị được đặt ở chế độ trên máy bay, tự động điều chỉnh độ sáng bị tắt và độ sáng được đặt là 200 nit.
- Kiểm tra phát lại âm thanh sử dụng bản nhạc mp3 chất lượng 256 kb/giây có thời lượng 3 phút vốn được phát trong một vòng lặp liên tục. Thiết bị được đặt ở chế độ trên máy bay, tự động điều chỉnh độ sáng bị tắt và độ sáng được đặt là 200 nit.
5Chỉ áp dụng cho các thiết bị Nexus được tối ưu hóa, chẳng hạn như Nexus 6P và Nexus 5X, được sạc bằng bộ sạc USB Type-C 15W (5V/3A) đi kèm. Pin phải được xả hết, tốc độ sạc giảm dần khi quá trình sạc diễn ra.
Tất cả các tuyên bố về thời lượng pin chỉ mang tính tương đối và dựa trên cấu hình sử dụng hỗn hợp trung bình bao gồm cả thời gian sử dụng và thời gian chờ.
Hệ điều hành |
Android 6.0, Marshmallow |
Màn hình |
5,7 inch |
Máy ảnh |
Máy ảnh mặt sau
Máy ảnh mặt trước
|
Bộ xử lý |
Bộ xử lý Qualcomm® Snapdragon™ 810 v2.1, tám lõi 64 bit 2 GHz |
Bộ nhớ2 |
Bộ nhớ trong: 32 GB, 64 GB hoặc 128 GB |
Kích cỡ3 |
159,3 X 77,8 X 7,3 mm |
Trọng lượng |
178 gam |
Màu |
Màu nhôm |
Phương tiện |
Loa kép âm thanh nổi ở mặt trước |
Pin4 và sạc |
Pin 3.450 mAh Sạc nhanh: tối đa 7 giờ sử dụng với chỉ 10 phút sạc5 |
Không dây và vị trí |
LTE cat. 6 Sử dụng Wi-Fi yêu cầu có điểm truy cập (bộ định tuyến) 802.11 a/b/g/n/ac. Dịch vụ đồng bộ hóa, chẳng hạn như sao lưu, yêu cầu có Tài khoản Google. |
Cảm biến |
Fingerprint sensor (Nexus Imprint) |
Mạng |
Điện thoại không bị khóa mạng và hoạt động trên mạng của nhà cung cấp dịch vụ chính. Hãy kiểm tra với nhà cung cấp dịch vụ của bạn để biết thêm chi tiết. Bắc Mỹ: GSM/EDGE: 850/900/1800/1900 MHz Khách hàng của Verizon: Nếu bạn có thẻ SIM mới và đang gặp sự cố kích hoạt thẻ sim, hãy thử tắt điện thoại của bạn rồi bật lại. Nếu vẫn không hiệu quả, hãy gọi Trung tâm chăm sóc khách hàng của Verizon theo số (800) 922-0204. Bạn sẽ cần số IMEI. Bạn có thể tìm thấy số này bằng cách chuyển tới Cài đặt > Giới thiệu về điện thoại > Trạng thái > Thông tin IMEI. Các nơi khác trên thế giới: GSM/EDGE: 850/900/1800/1900 MHz |
Cổng |
USB Type-C™ đơn |
Chất liệu |
Nhôm được a-nốt hóa |
Khác |
Đèn thông báo dạng LED RGB |
Ghi chú
1Độ phân giải cuối có thể thấp hơn 12,3 MP.
2Thông số kỹ thuật bộ nhớ cho biết dung lượng trước khi định dạng. Dung lượng được định dạng thực tế sẽ ít hơn.
3Kích thước và trọng lượng có thể khác nhau tùy thuộc vào quá trình sản xuất.
4Hiệu suất thực tế của pin sẽ thay đổi và phụ thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm cường độ tín hiệu, cấu hình mạng, tuổi thọ của pin, nhiệt độ vận hành, các tính năng được lựa chọn, cài đặt của thiết bị cũng như mức sử dụng tính năng thoại, dữ liệu và ứng dụng khác.
Thử nghiệm do Huawei và Google thực hiện bằng cách sử dụng các thiết bị và phần mềm Nexus 6P tiền sản xuất.
- Kiểm tra thời gian đàm thoại sử dụng cài đặt mặc định là Wi-Fi tắt và LTE bật.
- Kiểm tra thời gian chờ sử dụng cài đặt mặc định là Wi-Fi tắt và LTE bật.
- Kiểm tra Internet qua Wi-Fi với Chế độ trên máy bay bật và Wi-Fi được kết nối với một điểm truy cập thử nghiệm, trong khi tải 20 trang web phổ biến được lưu vào bộ nhớ cache trên máy chủ cục bộ. Thiết bị đã tải một trang, chờ 40 giây và sau đó tải một trang từ trang web tiếp theo rồi cứ như vậy trong một vòng liên tục.
- Kiểm tra Internet qua LTE với Wi-Fi tắt và LTE bật, đồng thời sử dụng phương pháp kiểm tra tương tự như kiểm tra Internet qua Wi-Fi.
- Kiểm tra phát lại video sử dụng video 1080p có thời lượng 10 phút vốn được phát trong một vòng lặp liên tục, toàn màn hình ở chế độ ngang. Thiết bị được đặt ở chế độ trên máy bay, tự động điều chỉnh độ sáng bị tắt và độ sáng được đặt là 200 nit.
- Kiểm tra phát lại âm thanh sử dụng bản nhạc mp3 chất lượng 256 kb/giây có thời lượng 3 phút vốn được phát trong một vòng lặp liên tục. Thiết bị được đặt ở chế độ trên máy bay, tự động điều chỉnh độ sáng bị tắt và độ sáng được đặt là 200 nit.
5Chỉ áp dụng cho các thiết bị Nexus được tối ưu hóa, chẳng hạn như Nexus 6P và Nexus 5X, được sạc bằng bộ sạc USB Type-C 15W (5V/3A) đi kèm. Pin phải được xả hết, tốc độ sạc giảm dần khi quá trình sạc diễn ra.
Tất cả các tuyên bố về thời lượng pin chỉ mang tính tương đối và dựa trên cấu hình sử dụng hỗn hợp trung bình bao gồm cả thời gian sử dụng và thời gian chờ.
Màn hình |
Màn hình 1440x2560 6 inch (493 ppi) Độ phân giải: QHD 1440x2560 |
Kích cỡ | 82,98mm x 159,26mm x 10,06mm |
Trọng lượng | 184 gram |
Máy ảnh |
Máy ảnh mặt trước
Máy ảnh mặt sau
|
Bộ nhớ | 32, 64 GB; RAM 3GB (dung lượng được định dạng thực tế sẽ ít hơn) |
Cổng |
Micro USB Một nano SIM Giắc âm thanh 3,5 mm |
CPU/GPU |
CPU Krait 450 lõi tứ; 2,7 GHz (Qualcomm Snapdragon 805 SOC) GPU Adreno 420 |
Cảm biến |
Gia tốc kế Con quay hồi chuyển Từ kế Cảm biến tiệm cận Cảm biến ánh sáng xung quanh Xúc giác Hiệu ứng Hall Khí áp kế |
Không dây |
Broadcom 802.11ac 2x2 (MIMO) Bluetooth 4.1 Bộ điều khiển NFC Broadcom |
Mạng và nhà cung cấp dịch vụ tương thích |
LTE 2G/3G/4G Tương thích với nhiều nhà cung cấp, bao gồm những nhà cung cấp được liệt kê bên dưới. Khả năng cung ứng và thời gian thay đổi theo nhà cung cấp và nhà bán lẻ. Hãy liên hệ với nhà cung cấp của bạn để biết chi tiết. Bắc Mỹ: T-Mobile, Sprint, AT&T, USC, Bell, Rogers, Telus và Telcel Các nơi khác trên thế giới: Vodafone, CPW, Hutch, SFR, Electronic Partner, MSH, Orange ES, Vodafone ES, Vodafone IT, Vodafone NL, Optus và Claro |
Kết nối |
Bắc Mỹ:
Các nơi khác trên thế giới:
|
Âm thanh |
Loa âm thanh nổi ở mặt trước Giắc cắm âm thanh nổi 3,5 mm Hỗ trợ 3 micrô |
Pin |
Pin 3220 mAh không thể tháo rời |
Hệ điều hành |
Android 5.0 (Lollipop) |
Màn hình |
|
Kích cỡ | 69,17 x 137,84 x 8,59 mm |
Trọng lượng | 4,59 ounce (130 g) |
Máy ảnh |
|
Bộ nhớ |
|
Xử lý |
|
Cảm biến |
|
Mạng |
LTE 2G/3G/4G Bắc Mỹ: GSM: 850/900/1800/1900 MHz CDMA: Loại băng tần: 0/1/10 WCDMA: Băng tần: 1/2/4/5/6/8/19 LTE: Băng tần: 1/2/4/5/17/19/25/26/41 Các nơi khác trên thế giới: GSM: 850/900/1800/1900 MHz WCDMA: Băng tần: 1/2/4/5/6/8 LTE: Băng tần: 1/3/5/7/8/20 |
Không dây |
|
Cổng và giắc cắm |
|
Âm thanh |
|
Pin |
|
Dịch vụ được hỗ trợ |
|
Hệ điều hành | Android 4.4 (KitKat) |
Màn hình |
|
Kích cỡ | 133,9 x 68,7 x 9,1 mm |
Trọng lượng | 139 g |
Máy ảnh |
|
Bộ nhớ |
|
CPU | Qualcomm Snapdragon™ S4 Pro 1,5 GHz |
Cảm biến |
|
Mạng | GSM/UMTS/HSPA+ đã mở khóa
GSM/EDGE/GPRS (850, 900, 1800, 1900 MHz) 3G (850, 900, 1700, 1900, 2100 MHz)HSPA+ 42 |
Không dây |
|
Kết nối |
|
Pin |
|
Hệ điều hành | Android 4.2 (Jelly Bean) |
Máy tính bảng
Màn hình |
|
Kích cỡ | 153,68 x 228,25 x 7,95 mm |
Trọng lượng |
|
Máy ảnh |
Máy ảnh mặt trước
Máy ảnh mặt sau
|
Bộ nhớ (dung lượng được định dạng thực tế sẽ ít hơn) |
|
Cổng |
|
Xử lý |
|
Cảm biến |
|
Không dây |
|
Kết nối
(chỉ mẫu LTE) |
GSM bốn băng tần, CDMA, HSPA năm băng tần, LTE 4G |
Âm thanh |
|
Pin |
Pin 6700 mAh không thể tháo rời |
Thông số kỹ thuật của bộ sạc |
|
Hệ điều hành |
Android 5.0 (Lollipop) |
Màn hình |
|
Kích cỡ | 114 x 200 x 8,65 mm |
Trọng lượng | 0,64 pao (290 g) |
Máy ảnh |
|
Âm thanh |
|
Không dây |
|
Bộ nhớ |
|
Cổng |
|
Pin |
|
Hệ điều hành | Android 4.3 |
Xử lý |
|
Cảm biến |
|
*Công nghệ âm thanh dành cho thiết bị di động Fraunhofer Cingo™. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập www.fraunhofer-cingo.com.
Nexus 7 (LTE)
Màn hình |
|
Kích cỡ | 114 x 200 x 8,65 mm |
Trọng lượng | 0,66 pao (299 g) |
Máy ảnh |
|
Âm thanh |
|
Mạng |
LTE 2G/3G/4G Bắc Mỹ và Nhật Bản: GSM: 850/900/1800/1900 MHz HSPA+: 850/900/1900/2100/AWS (1700/2100) MHz (Băng tần: 1/2/4/5/8) LTE: 700/850/1700/1800/1900/2100 MHZ (Băng tần: 1/2/3/4/5/13/17) Các nơi khác trên thế giới: GSM: 850/900/1800/1900 MHz HSPA+: 850/900/1900/2100/AWS (1700/2100) MHz (Băng tần: 1/2/4/5/8) LTE: 800/850/1700/1800/1900/2100/2600 MHz (Băng tần: 1/2/3/4/5/7/20) |
Không dây |
|
Bộ nhớ |
|
Cổng |
|
Pin |
|
Hệ điều hành | Android 4.3 |
Xử lý |
|
Cảm biến |
|
*Công nghệ âm thanh dành cho thiết bị di động Fraunhofer Cingo™. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập www.fraunhofer-cingo.com.
Màn hình |
|
Kích thước | 198,5 x 120 x 10,45 mm |
Trọng lượng | 340 g |
Không dây |
|
Bộ nhớ |
|
USB | Micro USB |
Pin | Pin 4325 mAh không thể tháo rời (thời lượng pin kéo dài đến 10 giờ) |
Hệ điều hành | Android 4.1 (Jelly Bean) |
CPU | Bộ xử lý lõi tứ Tegra 3 |
Tính năng |
|
Loại tệp tương thích |
|
Nexus 7 (32 GB + dữ liệu di động)
Màn hình |
|
Kích thước | 198,5 x 120 x 10,45 mm |
Trọng lượng | 347 g |
Máy ảnh | Máy ảnh mặt trước 1,2 MP |
Không dây |
|
Bộ nhớ |
|
Cảm biến |
|
USB | Micro USB |
Pin | Pin 4325 mAh không thể tháo rời (thời lượng pin kéo dài đến 10 giờ) |
Hệ điều hành | Android 4.1 (Jelly Bean) |
CPU | Bộ xử lý lõi tứ NVIDIA® Tegra® 3 |
Mạng |
GSM/UMTS/HSPA+ đã mở khóa GSM/EDGE/GPRS (850, 900, 1800, 1900 MHz) 3G (850, 900, 1700, 1900, 2100 MHz) HSPA+ 21
|
Loại tệp tương thích |
|
Màn hình |
|
Kích cỡ | 263,9 x 177,6 x 8,9 mm |
Trọng lượng | 603 g |
Máy ảnh |
|
Bộ nhớ |
|
CPU/GPU |
|
RAM | 2 GB |
Cảm biến |
|
Không dây |
|
Kết nối |
|
Pin |
|
Hệ điều hành | Android 4.2 (Jelly Bean) |