sale_price_effective_date [ngày_giá_ưu_đãi_có_hiệu_lực]
để cho chúng tôi biết bạn muốn hiển thị mức giá bán cụ thể cho người dùng trong bao lâu.
Trường hợp sử dụng
Không bắt buộc đối với mỗi sản phẩm
Nếu sử dụng thuộc tính sale_price [giá_ưu_đãi]
để chỉ ra rằng sản phẩm đang được giảm giá thì bạn có thể cho chúng tôi biết thời gian chạy chương trình này bằng cách sử dụng thuộc tính sale_price_effective_date [ngày_giá_ưu_đãi_có_hiệu_lực]
.
Định dạng
Bạn hãy thực hiện theo các nguyên tắc định dạng này để đảm bảo chúng tôi hiểu được dữ liệu mà bạn đang gửi.
Loại | Phạm vi ngày (sử dụng tiêu chuẩn ISO 8601). Gửi ngày bắt đầu và ngày kết thúc, phân cách bằng dấu gạch chéo ( / ) (ví dụ: 2016-02-24T13:00-0800/2016-02-29T15:30-0800 ) |
---|---|
Giới hạn | 0-51 ký tự |
Trường lặp lại | Không |
Định dạng tệp | Mục nhập mẫu |
---|---|
Nguồn cấp dữ liệu văn bản |
|
Nguồn cấp dữ liệu XML | <g:sale_price_effective_date>2016-02-24T13:00-0800/2016-02-29T15:30-0800</g:sale_price_effective_date> |
Để định dạng dữ liệu của bạn cho Content API, vui lòng xem Content API for Shopping.
Nguyên tắc
Hãy thực hiện theo các nguyên tắc này để đảm bảo bạn gửi dữ liệu chất lượng cao cho các sản phẩm của mình.
Yêu cầu tối thiểu
Bạn cần phải đáp ứng những yêu cầu này để hiển thị sản phẩm của mình. Nếu bạn không tuân thủ những yêu cầu này, chúng tôi sẽ từ chối sản phẩm của bạn và thông báo cho bạn trong trang Chẩn đoán của tài khoản Merchant Center.
- Không có yêu cầu tối thiểu cho thuộc tính này. Hãy lưu ý rằng bạn vẫn cần tuân theo các nguyên tắc định dạng nếu không sẽ không thể sử dụng các thông tin mình gửi.
Các phương pháp hay nhất
Các phương pháp hay nhất này có thể giúp bạn đáp ứng các yêu cầu cơ bản để tối ưu hóa hiệu suất dữ liệu sản phẩm.
- Đưa vào thời gian bắt đầu và kết thúc (bao gồm múi giờ) cùng với ngày tháng. Nếu bạn không quy định thời gian thì giá ưu đãi sẽ bắt đầu lúc 0 giờ sáng ngày bắt đầu và kết thúc lúc 11 giờ 59 tối ngày kết thúc. Các mốc thời gian này sẽ dựa trên múi giờ của quốc gia mục tiêu.
Ví dụ
Nếu sản phẩm của bạn có nhiều màu sắc hoặc kích thước thì bạn cũng có thể đưa ra các mức giá khác nhau cho từng biến thể. Ví dụ:
Sản phẩm | Áo thun Google |
title [tiêu_đề] |
Áo thun Google - Xanh lá cây - Nhỏ |
price [giá] |
10.99 USD |
sale_price [giá_ưu_đãi] |
9.99 USD |
sale_price_effective_date [ngày_giá_ưu_đãi_có_hiệu_lực] |
2018-02-24T13:00-0800 / 2018-02-29T15:30-0800 |
color [màu_sắc] |
xanh lá cây |
size [kích_thước] |
s |
id [id] |
9876-S-GRN |
item_group_id [id_nhóm_mặt_hàng] |
9876 |
Sản phẩm | Áo thun Google |
title [tiêu_đề] |
Áo thun Google - Xanh dương - Nhỏ |
price [giá] |
8.99 USD |
sale_price [giá_ưu_đãi] |
5.99 USD |
sale_price_effective_date [ngày_giá_ưu_đãi_có_hiệu_lực] |
2018-06-23T13:00-0800 / 2018-02-29T15:30-0800 |
color [màu_sắc] |
xanh dương |
size [kích_thước] |
s |
id [id] |
9876-S-BLU |
item_group_id [id_nhóm_mặt_hàng] |
9876 |
Sản phẩm | Áo thun Google |
title [tiêu_đề] |
Áo thun Google - Vàng - Nhỏ |
price [giá] |
10.50 USD |
sale_price [giá_ưu_đãi] |
8.99 USD |
sale_price_effective_date [ngày_giá_ưu_đãi_có_hiệu_lực] |
2018-06-23T13:00-0800 / 2018-02-29T15:30-0800 |
color [màu_sắc] |
vàng |
size [kích_thước] |
s |
id [id] |
9876-S-YELLOW |
item_group_id [id_nhóm_mặt_hàng] |
9876 |
Bạn có thể gửi mức giá thấp nhất là 0 cho điện thoại di động hoặc máy tính bảng có hợp đồng đi kèm. Tìm hiểu thêm về yêu cầu.
Sản phẩm | Google Nexus 6 |
title [tiêu_đề] |
Google Nexus 6 - 32 GB - Màu xanh đen đậm nhũ nhẹ - Có hợp đồng |
price [giá] |
299 USD |
sale_price [giá_ưu_đãi] |
0 USD |
sale_price_effective_date [ngày_giá_ưu_đãi_có_hiệu_lực] |
2018-02-24T13:00-0800/2018-02-29T15:30-0800 |
google_product_category [danh_mục_sản_phẩm_của_google] |
Electronics > Communications > Telephony > Mobile Phones [Điện tử > Truyền thông > Điện thoại > Điện thoại di động] |
Sản phẩm | Váy xòe đen |
title [tiêu_đề] |
Váy xòe đen - S |
price [giá] |
45.90 EUR |
sale_price [giá_ưu_đãi] |
25.00 EUR |
sale_price_effective_date [ngày_giá_ưu_đãi_có_hiệu_lực] |
2018-02-24T13:00-0800/2018-02-29T15:30-0800 |
color [màu_sắc] |
màu đen |
size [kích_thước] |
s |