Kích thước ứng dụng là một khía cạnh quan trọng về chất lượng kỹ thuật có thể ảnh hưởng đến các chỉ số về lượt cài đặt và gỡ cài đặt ứng dụng. Google Play cũng có giới hạn kích thước đối với ứng dụng và nội dung động, chẳng hạn như mô-đun tính năng và gói tài sản. Bài viết này cung cấp thông tin về giới hạn kích thước của Google Play, đồng thời giải thích cách bạn có thể sử dụng Play Console để nắm được những kích thước liên quan đến ứng dụng của mình. Nhờ đó, bạn có thể giữ kích thước ứng dụng ở mức tối ưu nhất.
Giới hạn kích thước tối đa của Google Play
Gói ứng dụng, mô-đun tính năng và gói tài sản phải tuân theo các giới hạn kích thước dưới đây. Tất cả giới hạn kích thước của Google Play đều dựa trên kích thước tải xuống của tệp nén, theo tính toán của Play Console khi bạn tải gói ứng dụng lên. Bạn có thể ước tính gần đúng kích thước trước khi tải lên Play Console bằng công cụ dòng lệnh bundletool. Công cụ này sử dụng một cách tính tương tự (nhưng không giống hệt cách trên).
Quan trọng: Để cải thiện các chỉ số cài đặt, bạn nên giữ cho kích thước ứng dụng nhỏ và tối ưu nhất có thể. Hầu hết nhà phát triển nên giữ cho kích thước nằm dưới và cách xa những mức giới hạn này.
|
Thành phần ứng dụng |
Giới hạn kích thước tải xuống của ứng dụng |
|---|---|
|
Mô-đun cơ sở |
200 MB |
|
Mô-đun tính năng riêng lẻ |
200 MB |
|
Gói tài sản riêng lẻ |
1,5 GB |
|
Tổng kích thước tích luỹ cho tất cả gói tài sản tại thời điểm cài đặt và mô-đun |
4 GB |
|
Tổng kích thước tích luỹ của các gói tài sản được phân phối theo yêu cầu hoặc tiếp nối nhanh (Đối với nhà phát triển chưa đăng ký tham gia chương trình Level Up hoặc chưa phân phối các ứng dụng Android XR) |
4 GB |
|
Tổng kích thước tích luỹ của các gói tài sản được phân phối theo yêu cầu hoặc tiếp nối nhanh (Đối với nhà phát triển đã đăng ký tham gia chương trình Level Up hoặc phân phối các ứng dụng Android XR) |
30 GB |
Tổng kích thước tải xuống tối đa đã nén đối với các ứng dụng được xuất bản trên Google Play là 8 GB, hoặc 34 GB đối với các trò chơi trong chương trình Level Up và các ứng dụng Android XR.
Ngoài những giới hạn kích thước nêu trên, bạn cần lưu ý những điểm sau:
- Những ứng dụng lớn hơn 1 GB phải nhắm đến phiên bản SDK tối thiểu của Android Lollipop (API cấp độ 21) trở lên.
- Số mô-đun tính năng tối đa được đề xuất là 100 đối với những ứng dụng nhắm đến phiên bản SDK tối thiểu của Android Oreo (API cấp độ 26) trở lên. Số mô-đun tính năng tối đa là 50 khi nhắm đến một phiên bản SDK tối thiểu thấp hơn.
- Số gói tài sản tối đa trong một gói ứng dụng riêng lẻ là 100.
- Nếu ứng dụng của bạn có kích thước trên 200 MB, người dùng kết nối mạng qua dữ liệu di động sẽ thấy một hộp thoại không chặn trên thiết bị Android của mình khi cài đặt ứng dụng qua Google Play. Hộp thoại này thông báo cho họ biết ứng dụng có kích thước lớn.
- Nếu vẫn xuất bản bằng tệp APK thay vì dùng gói ứng dụng, ứng dụng sẽ phải tuân theo giới hạn kích thước cũ dành cho tệp APK (tối đa 100 MB), chứ không phải các giới hạn kích thước nêu trên.
Xem kích thước tải xuống của ứng dụng
Sau khi phát hành ứng dụng trên một kênh phát hành công khai, bạn có thể xem kích thước tải xuống của ứng dụng trên trang Kích thước ứng dụng (Theo dõi và cải thiện > Android vitals > Kích thước ứng dụng).
Bạn có thể tìm thấy dữ liệu sau trên trang Kích thước ứng dụng:
- Kích thước tải xuống của ứng dụng: Kích thước ứng dụng của bạn trên một thiết bị tham chiếu và phạm vi kích thước của ứng dụng trên tất cả cấu hình thiết bị.
- Kích thước tải xuống của ứng dụng so với ứng dụng ngang hàng: So sánh kích thước ứng dụng của bạn với các ứng dụng ngang hàng.
- Để tạo một nhóm ứng dụng ngang hàng tuỳ chỉnh gồm 8 – 12 ứng dụng, hãy nhấp vào Chỉnh sửa nhóm ứng dụng ngang hàng.
- Kích thước tải xuống của ứng dụng theo thời gian: Theo dõi mức độ thay đổi kích thước ứng dụng của bạn và so sánh kích thước đó với các ứng dụng ngang hàng theo thời gian.
- Gần phía trên cùng bên phải của biểu đồ, bạn có thể chọn phạm vi ngày mình muốn xem và chọn hộp đánh dấu để hiện phạm vi kích thước của ứng dụng trên mọi cấu hình thiết bị.
- Thiết bị đang hoạt động có dung lượng trống dưới 2 GB: Tỷ lệ phần trăm người dùng đang sử dụng ứng dụng của bạn có dưới 2 GB dung lượng bộ nhớ còn trống trên thiết bị.
- Lượt gỡ cài đặt trên thiết bị có dung lượng trống dưới 2 GB: Tỷ lệ số lượt gỡ cài đặt trên các thiết bị đang hoạt động có dưới 2 GB dung lượng bộ nhớ còn trống so với số lượt gỡ cài đặt trên tất cả thiết bị đang hoạt động.
Lưu ý:
- Tất cả kích thước đều là kết quả tính toán đại diện dựa trên bản phát hành công khai mới nhất của bạn và cấu hình thiết bị
XXXHDPI ARMv8hoặc cấu hình tương đương gần nhất mà ứng dụng của bạn hỗ trợ. - Các chỉ số Thiết bị đang hoạt động có dung lượng trống dưới 2 GB và Lượt gỡ cài đặt trên thiết bị có dung lượng trống dưới 2 GB được tính theo số liệu trung bình luân phiên trong 30 ngày. Các chỉ số này chỉ xuất hiện khi được xác định là có thể áp dụng cho ứng dụng của bạn.
Xem thông tin chi tiết về kích thước
Nếu dùng Android App Bundle để xuất bản ứng dụng, bạn sẽ có thể xem một biểu đồ được sắp xếp theo mã phiên bản của gói. Biểu đồ này cũng cung cấp thông tin chi tiết về việc các thành phần khác nhau của ứng dụng chiếm bao nhiêu dung lượng so với tổng kích thước tải xuống hoặc kích thước cài đặt của ứng dụng cho 5 bản phát hành trước đó.
Bạn có thể sử dụng thông tin chi tiết này để tìm ra phần nào của ứng dụng đang chiếm nhiều dung lượng nhất, cũng như xác định những thành phần mà bạn có thể tối ưu hoá dung lượng hơn nữa. Thông tin chi tiết này dựa trên một tệp APK được tạo qua gói ứng dụng của bạn cho cấu hình thiết bị tham chiếu.
Phần thông tin chi tiết cho thấy những dữ liệu sau đây:
- Mã/DEX: Tất cả mã Java hoặc Kotlin trong ứng dụng của bạn được biên dịch để thực thi trên Android ở định dạng DEX
- Tài nguyên: Bao gồm bảng tài nguyên và các thành phần không phải mã của ứng dụng trong thư mục res/, ví dụ như chuỗi và hình ảnh
- Tài sản: Đây là các tệp khác mà ứng dụng sử dụng trong thư mục assets/, ví dụ như tệp âm thanh hoặc video
- Thư viện gốc: Mã gốc trong thư mục libs/ của ứng dụng. Đây thường là một mã bất kỳ không phải Java hoặc Kotlin
- Khác: Các tệp khác trong ứng dụng của bạn