Trả về xác suất rút được một số lần thành công hoặc phạm vi thành công cụ thể, cho sẵn xác suất và số lần thử.
Các phần của hàm BINOM.DIST.RANGE
BINOM.DIST.RANGE(số_lần_thử; xác_suất_thành_công; số_lần_thành_công; số_lần_thành_công_tối_đa)
Phần |
Nội dung mô tả |
số_lần_thử |
Số lần thử độc lập. Phải lớn hơn hoặc bằng 0. |
xác_suất_thành_công |
Xác suất thành công trong bất kỳ phép thử nào đã cho. Phải nằm trong khoảng từ 0 đến 1, không bao gồm cả hai giá trị 0 và 1. |
số_lần_thành_công |
Số lần thành công để tính xác suất trong `số_lần_thử` lần thử. Phải nằm trong khoảng từ 0 đến số_lần_thử, không bao gồm cả hai giá trị 0 và số_lần_thử. |
số_lần_thành_công_tối_đa |
Không bắt buộc: Số lần thành công tối đa để tính xác suất trong các phép thử `số_lần_thử` lần thử. Nếu bỏ qua thì chúng ta tính xác suất của `số_lần_thành_công` thôi. Phải nằm trong khoảng từ số_lần_thành_công đến số_lần_thử, không bao gồm cả số_lần_thành_công và số_lần_thử. |
Ghi chú
- Nếu đối số nào nằm ngoài phạm vi giới hạn, thì hàm này sẽ trả về một giá trị lỗi #NUM!.
- Nếu đối số nào không phải là số, thì hàm này trả về một giá trị lỗi #VALUE!.
- Ngoại trừ xác_suất_thành_công, hàm này sẽ cắt bất kỳ đối số dạng số nào thành một số nguyên.
Ví dụ
A |
B |
|
1 |
Dữ liệu đầu vào của hàm |
Kết quả của hàm |
2 |
=BINOM.DIST.RANGE(100; 0,5; 45) |
0,04847429663 |
3 |
=BINOM.DIST.RANGE(100; 0,5; 30; 45) |
0,1840847287 |
4 |
=BINOM.DIST.RANGE(100; 0,5; 30) |
0,00002317069058 |
Hàm liên quan
- BINOM.DIST/BINOMDIST