Hàm SECH trả về sec hyperbol của một góc.
Các phần trong công thức SECH
SECH(giá_trị)
Phần | Nội dung mô tả |
giá_trị |
Bất kỳ giá trị thực nào cần tính sec hyperbol. |
Công thức mẫu
SECH(A1)
SECH(1)
Ví dụ
A | B | |
1 | Công thức | Kết quả |
2 | =SECH(1) | 0,6480542737 |
3 | =SECH(-1) | 0,6480542737 |
4 | =SECH(4) | 0,03661899347 |
Hàm liên quan
- SEC: Hàm SEC trả về sec của một góc được tính bằng radian.
- COT: Hàm COT trả về cotang của góc đã cho tính bằng radian.
- COTH: Hàm COTH trả về cotang hyperbol của số thực bất kỳ.
- ACOT: Hàm ACOT trả về cotang nghịch đảo của một giá trị, tính bằng radian.
- ATANH: Hàm ATANH trả về tang hyperbol nghịch đảo của một số.
- ATAN: Hàm ATAN trả về nghịch đảo của một giá trị tính bằng radian.
- ATAN2: Hàm ATAN2 trả về góc giữa trục x và đường thẳng từ cặp tọa độ gốc (0;0) đến cặp tọa độ được chỉ định (`x`;`y`), tính bằng radian.
- ASINH: Hàm ASINH trả về sin hyperbol nghịch đảo của một số.
- ASIN: Hàm ASIN trả về sin nghịch đảo của một giá trị tính bằng radian.
- SIN: Hàm SIN trả về sin của một góc đã cho, tính bằng radian.
- COS: Hàm COS trả về cosin của một góc đã cho, tính bằng radian.
- ACOSH: Hàm ACOSH trả về cosin hyperbol nghịch đảo của một số.
- ACOS: Hàm ACOS trả về cosin nghịch đảo của một giá trị tính bằng radian.
- DEGREES: Hàm DEGREES chuyển đổi giá trị góc tính bằng radian sang độ.
- RADIANS: Hàm RADIANS chuyển đổi giá trị góc bằng độ thành radian.
- PI: Hàm PI trả về giá trị của số pi đến 9 vị trí thập phân.