Hàm SEC trả về sec của một góc được tính bằng radian.
Các phần trong công thức SEC
SEC(góc)
Phần | Nội dung mô tả |
góc |
Góc cần tìm cát tuyến, tính bằng rađian. |
Công thức mẫu
SEC(3,14)
SEC(A1)
=SEC(1)
Ví dụ
A | B | |
1 | Công thức | Kết quả |
2 | =SEC(1) | 1,850815718 |
3 | =SEC(-1) | 1,850815718 |
4 | =SEC(4) | -1,529885656 |
5 | =SEC(0) | 1 |
Hàm liên quan
- SECH: Hàm SECH trả về sec hyperbol của một góc.
- COT: Hàm COT trả về cotang của góc đã cho tính bằng radian.
- COTH: Hàm COTH trả về cotang hyperbol của số thực bất kỳ.
- ACOT: Hàm ACOT trả về cotang nghịch đảo của một giá trị, tính bằng radian.
- ATANH: Hàm ATANH trả về tang hyperbol nghịch đảo của một số.
- ATAN: Hàm ATAN trả về nghịch đảo của một giá trị tính bằng radian.
- ATAN2: Hàm ATAN2 trả về góc giữa trục x và đường thẳng từ cặp tọa độ gốc (0;0) đến cặp tọa độ được chỉ định (`x`;`y`), tính bằng radian.
- ASINH: Hàm ASINH trả về sin hyperbol nghịch đảo của một số.
- ASIN: Hàm ASIN trả về sin nghịch đảo của một giá trị tính bằng radian.
- SIN: Hàm SIN trả về sin của một góc đã cho, tính bằng radian.
- COS: Hàm COS trả về cosin của một góc đã cho, tính bằng radian.
- ACOSH: Hàm ACOSH trả về cosin hyperbol nghịch đảo của một số.
- ACOS: Hàm ACOS trả về cosin nghịch đảo của một giá trị tính bằng radian.
- DEGREES: Hàm DEGREES chuyển đổi giá trị góc tính bằng radian sang độ.
- RADIANS: Hàm RADIANS chuyển đổi giá trị góc bằng độ thành radian.
- PI: Hàm PI trả về giá trị của số pi đến 9 vị trí thập phân.