Hàm CSCH trả về giá trị cosec hyperbol của số thực bất kỳ.
Các phần của hàm CSCH
CSCH(giá_trị)
Phần | Mô tả |
giá_trị |
Giá trị thực bất kỳ cần tính cosec hyperbol. |
Công thức mẫu
CSCH(A1)
CSCH(1)
Ví dụ
A | B | |
1 | Công thức | Kết quả |
2 | =CSCH(1) | 0,8509181282 |
3 | =CSCH(-1) | -0,8509181282 |
4 | =CSCH(4) | 0,03664357033 |
5 | =CSCH(0) | #DIV/0! |
Hàm liên quan
- CSC: Hàm CSC trả về giá trị cosec của một góc cho trước theo radian.
- TANH: Hàm TANH trả về giá trị tan hyperbol của số thực bất kỳ.
- TAN: Hàm TAN trả về giá trị tan của góc đã cho theo đơn vị radian.
- SINH: Hàm SINH trả về giá trị sin hyperbol của số thực bất kỳ.
- SIN: Hàm SIN trả về sin của một góc đã cho, tính bằng radian.
- COSH: Hàm COSH trả về giá trị cosin hyperbol của số thực bất kỳ.
- COS: Hàm COS trả về cosin của một góc đã cho, tính bằng radian.
- ATANH: Hàm ATANH trả về tang hyperbol nghịch đảo của một số.
- ATAN2: Hàm ATAN2 trả về góc giữa trục x và đường thẳng từ cặp tọa độ gốc (0;0) đến cặp tọa độ được chỉ định (`x`;`y`), tính bằng radian.
- ATAN: Hàm ATAN trả về nghịch đảo của một giá trị tính bằng radian.
- ASINH: Hàm ASINH trả về sin hyperbol nghịch đảo của một số.
- ASIN: Hàm ASIN trả về sin nghịch đảo của một giá trị tính bằng radian.
- ACOSH: Hàm ACOSH trả về cosin hyperbol nghịch đảo của một số.
- ACOS: Hàm ACOS trả về cosin nghịch đảo của một giá trị tính bằng radian.
- RADIANS: Hàm RADIANS chuyển đổi giá trị góc bằng độ thành radian.
- DEGREES: Hàm DEGREES chuyển đổi giá trị góc tính bằng radian sang độ.
- PI: Hàm PI trả về giá trị của số pi đến 9 vị trí thập phân.