Hàm DECIMAL chuyển đổi cách biểu diễn dạng chữ của một số trong cơ số khác sang cơ số 10 (hệ thập phân).
Các phần của hàm DECIMAL
DECIMAL(giá_trị; cơ_số)
Phần | Mô tả | Lưu ý |
giá_trị |
Giá trị không dấu cần chuyển sang hệ thập phân, cung cấp dưới dạng chuỗi. | |
cơ_số |
Cơ số (hoặc hệ đếm) để chuyển số sang. | Cơ số là một số nguyên từ 2 đến 36. |
Công thức mẫu
DECIMAL(101;2)
Lưu ý
- Hàm này biểu diễn giá trị dưới dạng chuỗi và chỉ chứa ký tự số học (nghĩa là không được phép dùng ký hiệu khoa học). Văn bản của chuỗi không được dài quá 255 ký tự.
- Hàm DECIMAL chỉ chuyển đổi số nguyên dương.
Ví dụ
A | B | |
1 | Công thức | Kết quả |
2 | =DECIMAL(101;2) | 5 |
Hàm liên quan
- BASE: Hàm BASE chuyển đổi số thập phân thành cách biểu diễn dạng văn bản trong cơ số khác.
- BIN2DEC: Hàm BIN2DEC chuyển đổi số nhị phân có dấu sang định dạng thập phân.
- BIN2HEX: Hàm BIN2HEX chuyển đổi số nhị phân có dấu sang định dạng thập lục phân có dấu.
- BIN2OCT: Hàm BIN2OCT chuyển đổi số nhị phân có dấu sang định dạng bát phân có dấu.
- OCT2BIN: Hàm OCT2BIN chuyển đổi số bát phân có dấu sang định dạng nhị phân có dấu.
- OCT2DEC: Hàm OCT2DEC chuyển đổi số bát phân có dấu sang định dạng thập phân.
- OCT2HEX: Hàm OCT2HEX chuyển đổi số bát phân có dấu thành định dạng thập lục phân có dấu.
- DEC2BIN: Hàm DEC2BIN chuyển đổi số thập phân sang định dạng nhị phân có dấu.
- DEC2OCT: Hàm DEC2OCT chuyển đổi số thập phân sang định dạng bát phân có dấu.
- DEC2HEX: Hàm DEC2HEX chuyển đổi số thập phân sang định dạng thập lục phân có dấu
- HEX2DEC: Hàm HEX2DEC chuyển đổi số thập lục phân có dấu sang định dạng thập phân.
- HEX2BIN: Hàm HEX2BIN chuyển đổi số thập lục phân có dấu sang định dạng nhị phân có dấu.
- HEX2OCT: Hàm HEX2OCT chuyển đổi số thập lục phân có dấu sang định dạng bát phân có dấu.