Hàm BETA.DIST trả về xác suất của một giá trị cho trước theo cách tính của hàm phân phối beta.
Các phần của hàm BETA.DIST
BETA.DIST(giá_trị; alpha; beta; cận_dưới; cận_trên)
Phần | Mô tả | Lưu ý |
giá_trị |
Giá trị để đánh giá hàm xác suất. |
|
alpha |
Tham số hình dạng đầu tiên của phân phối. |
|
beta | Tham số hình dạng thứ hai của phân phối. |
|
cận_dưới |
Cận dưới của hàm. |
|
cận_trên |
Cận trên của hàm. |
|
Công thức mẫu
BETA.DIST(0,65; 1,234; 7; 0,5; 3)
BETA.DIST(0,42; 3; 8)
BETA.DIST(0,92; 0,5; 0,7)
BETA.DIST(A5; 0,5; 0,7; -1; 1)
Lưu ý
- Bạn có thể sử dụng
BETADIST
hoặc BETA.DIST để thực hiện hàm này.
Ví dụ
Trong ví dụ này, xác suất tích lũy của phân phối beta ở mức 0,3 được biểu diễn theo tham số alpha là 5 và beta là 1, được xác định trong khoảng [-1; 1]:
A | B | C | D | E | F | |
1 | Giá trị | Alpha | Beta | Cận dưới | Cận trên | Đáp án |
2 | 0,3 | 5 | 1 | -1 | 1 | 0,1160290625 |
3 | 0,3 | 5 | 1 | -1 | 1 | =BETA.DIST(0,3; 5; 1; -1; 1) |
4 | 0,3 | 5 | 1 | -1 | 1 | =BETA.DIST(A4; B4; C4; D4; E4) |
Hàm liên quan
BETAINV: Hàm BETA.INV trả về giá trị của hàm phân phối beta nghịch đảo ở mức xác suất cho trước.