Hàm COTH trả về cotang hyperbol của số thực bất kỳ.
Các phần của hàm COTH
COTH(giá_trị)
Phần | Mô tả |
giá_trị |
Giá trị thực bất kỳ cần tính cotang hyperbol. |
Công thức mẫu
COTH(A1)
COTH(1)
Ví dụ
Trong ví dụ này, hàm COTH cho biết cotang hyperbol của góc cho trước theo radian:
A | B | |
1 | Công thức | Kết quả |
2 | =COTH(1) | 1,313035285 |
3 | =COTH(-1) | -1,313035285 |
4 | =COTH(4) | 1,00067115 |
5 | =COTH(0) | #DIV/0! |
Hàm liên quan
- COT: Hàm COT trả về cotang của góc đã cho tính bằng radian.
- ACOT: Hàm ACOT trả về cotang nghịch đảo của một giá trị, tính bằng radian.
- ATANH: Hàm ATANH trả về tang hyperbol nghịch đảo của một số.
- ATAN: Hàm ATAN trả về nghịch đảo của một giá trị tính bằng radian.
- ATAN2: Hàm ATAN2 trả về góc giữa trục x và đường thẳng từ cặp tọa độ gốc (0;0) đến cặp tọa độ được chỉ định (`x`;`y`), tính bằng radian.
- ASINH: Hàm ASINH trả về sin hyperbol nghịch đảo của một số.
- ASIN: Hàm ASIN trả về sin nghịch đảo của một giá trị tính bằng radian.
- SIN: Hàm SIN trả về sin của một góc đã cho, tính bằng radian.
- COS: Hàm COS trả về cosin của một góc đã cho, tính bằng radian.
- ACOSH: Hàm ACOSH trả về cosin hyperbol nghịch đảo của một số.
- ACOS: Hàm ACOS trả về cosin nghịch đảo của một giá trị tính bằng radian.
- DEGREES: Hàm DEGREES chuyển đổi giá trị góc tính bằng radian sang độ.
- RADIANS: Hàm RADIANS chuyển đổi giá trị góc bằng độ thành radian.
- PI: Hàm PI trả về giá trị của số pi đến 9 vị trí thập phân.