Hàm AVERAGE.WEIGHTED tìm trung bình cộng gia quyền của một tập giá trị khi biết trước các giá trị và trọng số tương ứng.
Các phần của hàm AVERAGE.WEIGHTED
AVERAGE.WEIGHTED(giá_trị; trọng_số; [giá_trị_bổ_sung]; [trọng_số_bổ_sung])
Phần | Mô tả | Lưu ý |
giá_trị |
Giá trị cần tính trung bình. |
|
trọng_số |
Danh sách trọng số tương ứng để áp dụng. |
|
[giá_trị_bổ_sung] |
Các giá trị bổ sung cần tính trung bình. |
|
[trọng_số_bổ sung] |
Các trọng số bổ sung để áp dụng. |
|
Công thức mẫu
AVERAGE.WEIGHTED(10; 1; 20; 3)
AVERAGE.WEIGHTED(A1:A2; B1:B2)
AVERAGE.WEIGHTED(A1:A2; B1:B2; C1; C2)
Ví dụ
Ví dụ này cho biết giá trị trung bình cộng gia quyền của các số và trọng số khác nhau:
A | B | C | D | |
1 | 2 | 1 | Công thức | Kết quả |
2 | 4 | 3 | =AVERAGE.WEIGHTED(A1:A2; B1:B2) | 3,5 |
3 | 8 | 6 | =AVERAGE.WEIGHTED(2; 10; 4; 15) | 3,2 |
4 | =AVERAGE.WEIGHTED(A1:A2; B1:B2; C1; C2) | 6,2 |
Ví dụ này tính trung bình cộng gia quyền cho điểm học tập tại trường của một học sinh:
A | B | C | |
1 | Mục | Điểm | Phần trăm điểm tổng |
2 | Bài tập về nhà | 95 | 25% |
3 | Điểm danh | 90 | 10% |
4 | Thi giữa kỳ | 85 | 15% |
5 | Dự án | 88 | 20% |
6 | Thi cuối kỳ | 82 | 30% |
7 | Công thức | Kết quả | |
8 | Điểm tổng | =AVERAGE.WEIGHTED(B2:B6; C2:C6) | 87,7 |
Hàm liên quan
- SUMPRODUCT: Hàm SUMPRODUCT tính tổng tích của các phần tử tương ứng trong 2 dải ô hoặc mảng có kích thước như nhau.
- AVERAGE: Hàm AVERAGE trả về giá trị trung bình số học của một tập dữ liệu, bỏ qua phần chữ.