Hàm BETA.INV trả về giá trị của hàm phân phối beta nghịch đảo ở mức xác suất cho trước.
Các phần trong hàm BETA.INV
BETA.INV(xác_suất; alpha; beta; giới_hạn_dưới; giới_hạn_trên)
Phần | Nội dung mô tả | Lưu ý |
xác_suất |
Xác suất để đánh giá hàm. | Phải nằm trong khoảng từ 0 đến 1. |
alpha |
Tham số hình dạng đầu tiên của hàm phân phối. | Phải dương. |
beta |
Tham số hình dạng thứ hai của hàm phân phối. | Phải dương. |
giới_hạn_dưới |
Giới hạn dưới của miền của hàm phân phối beta gốc. | Giá trị mặc định là 1. |
giới_hạn_trên |
Giới hạn trên của miền của hàm phân phối beta gốc. | Giá trị mặc định là 1. |
Công thức mẫu
BETA.INV(0,65;1,234;7;1;3)
BETA.INV(0,3;5;1)
BETA.INV(A4;3;2;-1;1)
Ví dụ
Nếu bạn muốn biết giá trị của hàm beta tích lũy nghịch đảo ở xác suất 0,13, hãy tham số hóa hàm này theo alpha = 5, beta = 1 và miền [-1, 1].
A | B | C | D | E | F | G | |
1 | Công thức | Xác_suất | Alpha | Beta | Giới_hạn_dưới | Giới_hạn_trên | Kết quả |
2 | =BETA.INV(0,13; 5; 1; -1; 1) |
0,13 | 5 | 1 | -1 | 1 | 0,33 |
Hàm liên quan
BETA.DIST: Hàm BETA.DIST trả về xác suất của một giá trị cho trước theo cách tính của hàm phân phối beta.