Hàm DAYS trả về số ngày giữa hai ngày tháng.
Các phần trong hàm DAYS
DAYS(ngày_kết_thúc; ngày_bắt_đầu)
Phần | Nội dung mô tả |
Lưu ý |
ngày_kết_thúc |
Kết thúc phạm vi ngày. | |
ngày_bắt_đầu |
Bắt đầu phạm vi ngày. |
Công thức mẫu
DAYS("7/24/1969"; "7/16/1969")
DAYS(“2/28/2016”; “2/28/2017”)
Lưu ý
Hàm DAYS có tính ngày nhuận.
Ví dụ
Ví dụ dưới đây chỉ ra số ngày giữa hai ngày trong cùng một tháng.
A |
B |
|
1 | Công thức | Kết quả |
2 | =DAYS("7/24/1969"; "7/16/1969") |
8 |
Ví dụ dưới đây chỉ ra số ngày giữa hai ngày, có tính một ngày nhuận:
A | B | |
1 | Công thức | Kết quả |
2 | =DAYS(“2/28/2016”; “2/28/2017”) |
366 |
Hàm liên quan
- DAY: Trả về ngày của tháng có giá trị ngày nhất định (theo lịch), ở định dạng số.
- DAYS360: Trả về số ngày giữa hai ngày trên cơ sở một năm có 360 ngày dùng trong một số phép tính toán lãi suất tài chính.
- NETWORKDAYS: Trả về số ngày làm việc thực giữa hai ngày cho sẵn.