Bạn có thể định dạng dữ liệu theo nhiều cách khác nhau trong Google Trang tính để hiện bảng tính và nội dung của bảng tính theo cách bạn muốn.
Định dạng số, ngày và đơn vị tiền tệ
Cách định dạng hoặc thay đổi định dạng của số, ngày hoặc đơn vị tiền tệ trong bảng tính:
- Mở một bảng tính trong Google Trang tính trên máy tính.
- Chọn dải ô bạn muốn định dạng hoặc sửa đổi.
- Nhấp vào mục Định dạng Số.
- Chọn định dạng để áp dụng cho dải ô.
Định dạng tùy chỉnh của số, ngày và đơn vị tiền tệ
Bạn có thể áp dụng định dạng tùy chỉnh cho đơn vị tiền tệ, ngày và số. Đối với mỗi giá trị này, bạn có thể tìm trong các hộp văn bản trong trình đơn định dạng để tìm định dạng phù hợp với bảng tính của mình. Nếu không tìm thấy định dạng mình cần, bạn hiện có thể tạo định dạng tùy chỉnh của riêng mình trong các trình đơn.
Định dạng ngày tùy chỉnhCách áp dụng định dạng ngày hoặc giờ cho bảng tính:
- Mở một bảng tính trong Google Trang tính trên máy tính.
- Đánh dấu dữ liệu bạn muốn định dạng.
- Nhấp vào mục Định dạng Số.
- Nhấp vào Ngày và giờ tùy chỉnh.
- Tìm trong hộp văn bản trình đơn để chọn định dạng. Bạn cũng có thể thêm định dạng ngày hoặc giờ tùy chỉnh của riêng mình vào hộp văn bản.
- Nhấp vào Áp dụng.
Theo mặc định, tùy chọn ngày và giờ hiển thị sẽ dựa trên ngôn ngữ trên bảng tính của bạn.
Nếu bạn muốn thêm giá trị ngày hoặc giờ chi tiết hơn vào định dạng của mình, chẳng hạn như giờ hoặc phút, hãy nhấp vào mũi tên xuống ở góc bên phải của hộp văn bản menu rồi chọn giá trị bổ sung. Bạn có thể điều chỉnh định dạng dành riêng cho các giá trị này bằng cách nhấp vào mũi tên trong giá trị và chọn một tùy chọn. Để xoá giá trị khỏi định dạng của mình, hãy nhấp vào giá trị và chọn Xoá.
Để áp dụng định dạng đơn vị tiền tệ tùy chỉnh cho bảng tính:
- Mở một bảng tính trong Google Trang tính trên máy tính.
- Đánh dấu dữ liệu bạn muốn định dạng.
- Nhấp vào mục Định dạng Số.
- Nhấp vào Đơn vị tiền tệ tùy chỉnh.
- Tìm trong hộp văn bản trình đơn để chọn định dạng. Bạn cũng có thể thêm định dạng đơn vị tiền tệ tùy chỉnh của riêng mình vào hộp văn bản.
- Nhấp vào Áp dụng.
Bạn cũng có thể thay đổi một vài thuộc tính của đơn vị tiền tệ (ví dụ: hiển thị bao nhiêu chữ số thập phân) bằng cách nhấp vào trình đơn thả xuống ở góc bên phải của ô nhập dữ liệu rồi chọn một chế độ mong muốn.
Để áp dụng định dạng số tùy chỉnh cho bảng tính:
- Mở một bảng tính trong Google Trang tính trên máy tính.
- Đánh dấu dữ liệu bạn muốn định dạng.
- Nhấp vào mục Định dạng Số.
- Nhấp vào phần Định dạng số tùy chỉnh.
- Tìm trong hộp văn bản trình đơn để chọn định dạng. Bạn cũng có thể thêm định dạng số tùy chỉnh của riêng mình vào hộp văn bản.
- Nhấp vào Áp dụng.
Lưu ý rằng, khi tạo định dạng tùy chỉnh, định dạng có thể chứa tối đa 4 phần được phân cách bằng dấu chấm phẩy: dương;âm;0;không phải số. Định dạng tài chính cũng được hỗ trợ.
Bạn cũng có thể sử dụng màu trong định dạng, chẳng hạn như để phân biệt giữa số dương và số âm, bằng cách thêm màu vào dấu ngoặc đơn (ví dụ: [Đỏ]) vào mọi nơi trong phần định dạng mong muốn. Các màu định dạng phải được sử dụng bằng tiếng Anh. Bạn có thể sử dụng các màu sau:
- Đen
- Trắng
- Đỏ
- Xanh lam
- Xanh lục
- Đỏ tươi
- Vàng
- Lục lam
- Màu# (trong đó # được thay bằng một số trong khoảng từ 1 đến 56 để chọn từ nhiều màu khác nhau)
Dưới đây là danh sách các ký tự cú pháp phổ biến bạn có thể sử dụng để tạo định dạng số tùy chỉnh:
Ký tự | Nội dung mô tả |
---|---|
0 | Chữ số trong số. 0 không đáng kể sẽ xuất hiện trong kết quả. |
# | Chữ số trong số. 0 không đáng kể sẽ không xuất hiện trong kết quả. |
? | Chữ số trong số. 0 không đáng kể sẽ xuất hiện như là khoảng trống trong kết quả. |
$ | Định dạng số dưới dạng giá trị đô la. |
.(dấu chấm) |
Định dạng số bằng dấu phân tách số thập phân.
|
,(dấu phẩy) | Định dạng số với dấu phân cách hàng nghìn. |
/ | Định dạng số dưới dạng phân số. |
% | Định dạng số dưới dạng phần trăm |
E | Định dạng số dưới dạng số mũ. |
"văn bản" | Thêm văn bản vào công thức. Chèn văn bản mong muốn trong dấu ngoặc kép để văn bản xuất hiện. |
@ |
Hiển thị văn bản đã nhập vào một ô. |
* |
Lặp lại ký tự sau để điền vào khoảng trống còn lại trong ô. |
_ (dấu gạch dưới) |
Thêm một khoảng trắng có độ rộng bằng ký tự sau. |