Hàm COUNTIFS

Trả về số đếm của một dải ô dựa vào nhiều tiêu chí.

Ví dụ cách sử dụng

COUNTIFS(A1:A10; ">20"; B1:B10; "<30")

COUNTIFS(A7:A24; ">6"; B7:B24; "<"&DATE(1969;7;20))

COUNTIFS(B8:B27; ">" & B12; C8:C27; "<" & C13; D8:D27; “<>10”)

COUNTIFS(C1:C100; "Có")

Cú pháp

COUNTIFS(dải_ô_tiêu_chí1, tiêu_chí1, [dải_ô_tiêu_chí2, tiêu_chí2, ...])

  • dải_ô_tiêu_chí1 – Dải ô để kiểm tra tiêu_chí1.
  • tiêu_chí1 – Mẫu hoặc phép thử để áp dụng cho dải_ô_tiêu_chí1.
  • dải_ô_tiêu_chí2, tiêu_chí2...[ TÙY CHỌN ] – Dải ô và tiêu chí bổ sung cần kiểm tra, lặp lại.

Lưu ý

  • Bất kỳ dải ô bổ sung nào cũng phải chứa cùng số lượng hàng và cột như dải_ô_tiêu_chí1.

Xem thêm

Hàm COUNTIF: Trả về một số đếm có điều kiện trên một dải ô.

COUNT:

Trả về số lượng giá trị số trong một tập dữ liệu.

 

Hàm SUMIFS: Trả về tổng một dải ô dựa vào nhiều tiêu chí.

Hàm AVERAGEIFS: Trả về trung bình của một dải ô dựa vào nhiều tiêu chí.

Hàm IF: Trả về một giá trị nếu biểu thức logic là `TRUE` và một giá trị khác nếu biểu thức logic là `FALSE`.

Bạn cần trợ giúp thêm?

Hãy thử các bước tiếp theo sau:

true
Visit the Learning Center

Using Google products, like Google Docs, at work or school? Try powerful tips, tutorials, and templates. Learn to work on Office files without installing Office, create dynamic project plans and team calendars, auto-organize your inbox, and more.

7573324813548318664
true
Tìm kiếm trong Trung tâm trợ giúp
true
true
true
true
true
35
false
false
false
false
Tìm kiếm
Xóa nội dung tìm kiếm
Đóng tìm kiếm
Trình đơn chính