Ví dụ cách sử dụng
Hàm AVERAGEIFS(A1:A10, B1:B10, ">20")
Hàm AVERAGEIFS(A1:A10, B1:B10, ">20", C1:C10, "<30")
AVERAGEIFS(C1:C100; E1:E100; "Có")
Cú pháp
Hàm AVERAGEIFS(average_range, criteria_range1, criterion1, [criteria_range2, criterion2, ...])
-
dải_ô_trung_bình
– Dải ô cần tính trung bình. -
dải_tiêu_chí1
– Dải ô để kiểm tratiêu_chí1
. -
tiêu_chí1
– Mẫu hoặc phép thử để áp dụng chodải_tiêu_chí1
. -
dải_ô_tiêu_chí 2, tiêu_chí2, ...
– [ TÙY CHỌN ] – Dải ô và tiêu chí bổ sung cần kiểm tra.
Xem thêm
Hàm AVERAGE
: Hàm AVERAGE trả về giá trị trung bình số học của một tập dữ liệu, bỏ qua phần chữ.
Hàm AVERAGEA
: Trả về giá trị trung bình số học trong một tập dữ liệu.
Hàm AVERAGEIF
: Trả về trung bình của một dải ô dựa vào nhiều tiêu chí.
Hàm SUMIFS
: Trả về tổng một dải ô dựa vào nhiều tiêu chí.
Hàm COUNTIFS
: Trả về số đếm của một dải ô dựa vào nhiều tiêu chí.
Hàm IF
: Trả về một giá trị nếu biểu thức logic là `TRUE` và một giá trị khác nếu biểu thức logic là `FALSE`.
Hàm MEDIAN
: Trả về giá trị trung bình trong một tập dữ liệu số.