Hàm PERCENTRANK

Trả về thứ hạng phần trăm (phân vị) của một giá trị chỉ định sẵn trong một tập dữ liệu.

Ví dụ mẫu

PERCENTRANK(A2:A100;A2)

PERCENTRANK(A2:A100;1;7)

Cú pháp

PERCENTRANK(dữ_liệu; giá_trị; [chữ_số_có_nghĩa])

  • dữ_liệu – Mảng hoặc dải ô chứa tập dữ liệu để xem xét.
  • value - Giá trị có thứ hạng phần trăm sẽ được xác định.
  • chữ_số_có_nghĩa[ KHÔNG BẮT BUỘC – 3 theo mặc định ] – Số lượng số liệu quan trọng sẽ sử dụng trong phép tính.

Lưu ý

  • Nếu dữ_liệu không chứa giá_trị trong bất kỳ ô hoặc phần tử nào, thì hàm PERCENTRANK sẽ trả về lỗi #N/A.
  • Nếu chữ_số_có_nghĩa là một số nhỏ hơn hoặc bằng 0 thì hàm sẽ bỏ qua giá trị này và sẽ dùng số lượng chữ_số_có_nghĩa mặc định.

Xem thêm

PERCENTRANK.INC: Trả về thứ hạng phần trăm (phân vị) từ 0 đến 1 bao gồm một giá trị đã chỉ định sẵn trong một tập dữ liệu.

PERCENTRANK.EXC: Trả về thứ hạng phần trăm (phân vị) từ 0 đến 1 không kể một giá trị cụ thể trong một tập dữ liệu.

SMALL: Trả về phần tử nhỏ nhất thứ n của một tập dữ liệu, trong đó n do người dùng xác định.

RANK: Trả về thứ hạng của một giá trị chỉ định sẵn trong một tập dữ liệu.

QUARTILE: Trả về giá trị gần nhất đối với một tứ phân vị cụ thể của một tập dữ liệu.

PERCENTILE: Trả về giá trị tại một phân vị đã cho của một tập dữ liệu.

MINA: Trả về giá trị số nhỏ nhất trong một tập dữ liệu.

MIN: Trả về giá trị nhỏ nhất trong một tập dữ liệu số.

MEDIAN: Trả về giá trị trung bình trong một tập dữ liệu số.

MAXA: Trả về giá trị số lớn nhất trong tập dữ liệu.

MAX: Trả về giá trị lớn nhất trong một tập dữ liệu số.

LARGE: Trả về phần tử lớn nhất thứ n của một jtập dữ liệu, trong đó n do người dùng xác định.

AVERAGEA: Trả về giá trị trung bình số học trong một tập dữ liệu.

AVERAGE: Hàm AVERAGE trả về giá trị trung bình số học của một tập dữ liệu, bỏ qua phần chữ.

Ví dụ

true
Visit the Learning Center

Using Google products, like Google Docs, at work or school? Try powerful tips, tutorials, and templates. Learn to work on Office files without installing Office, create dynamic project plans and team calendars, auto-organize your inbox, and more.

Tìm kiếm
Xóa nội dung tìm kiếm
Đóng tìm kiếm
Trình đơn chính
9017855988945426802
true
Tìm kiếm trong Trung tâm trợ giúp
true
true
true
true
true
35
false
false