Trả về giá trị tại một phân vị đã cho của một tập dữ liệu.
Ví dụ mẫu
PERCENTILE(A2:A100;A2)
PERCENTILE(A2:A100;0,67)
Cú pháp
PERCENTILE(dữ_liệu; phân_vị)
-
dữ_liệu
– Mảng hoặc dải ô chứa tập dữ liệu để xem xét. -
phân_vị
– Phân vị có giá trị trong dải ô dữ_liệu sẽ được tính và trả về.
Lưu ý
-
Giá trị mà hàm
PERCENTILE
trả về không nhất thiết phải nằm trong dải ô dữ_liệu vì hàm này nội suy giữa các giá trị để tính phân vị alpha. -
Phân vị thứ 50, với
phân_vị
bằng 0,5 tương đương với việc sử dụng hàm MEDIAN có cùng một tập dữ liệu.
Xem thêm
SMALL
: Trả về phần tử nhỏ nhất thứ n của một tập dữ liệu, trong đó n do người dùng xác định.
RANK
: Trả về thứ hạng của một giá trị chỉ định sẵn trong một tập dữ liệu.
QUARTILE
: Trả về giá trị gần nhất đối với một tứ phân vị cụ thể của một tập dữ liệu.
PERCENTRANK
: Trả về thứ hạng phần trăm (phân vị) của một giá trị chỉ định sẵn trong một tập dữ liệu.
MINA
: Trả về giá trị số nhỏ nhất trong một tập dữ liệu.
MIN
: Trả về giá trị nhỏ nhất trong một tập dữ liệu số.
MEDIAN
: Trả về giá trị trung bình trong một tập dữ liệu số.
MAXA
: Trả về giá trị số lớn nhất trong tập dữ liệu.
MAX
: Trả về giá trị lớn nhất trong một tập dữ liệu số.
LARGE
: Trả về phần tử lớn nhất thứ n của một jtập dữ liệu, trong đó n do người dùng xác định.
AVERAGEA
: Trả về giá trị trung bình số học trong một tập dữ liệu.
AVERAGE
: Hàm AVERAGE trả về giá trị trung bình số học của một tập dữ liệu, bỏ qua phần chữ.