Trả về phần tử nhỏ nhất thứ n của một tập dữ liệu, trong đó n do người dùng xác định.
Ví dụ mẫu
SMALL(A2:B100;4)
SMALL(A2:B100;C2)
Cú pháp
SMALL(dữ_liệu; n)
-
dữ_liệu– Mảng hoặc dải ô chứa tập dữ liệu cần xem xét. -
n– Vị trí tính từ nhỏ nhất đến lớn nhất của phần tử cần trả về.- Ví dụ: khi
nbằng 4, hàm SMALL trả về phần tử nhỏ nhất thứ 4 của dữ_liệu.
- Ví dụ: khi
Xem thêm
RANK: Trả về thứ hạng của một giá trị chỉ định sẵn trong một tập dữ liệu.
QUARTILE: Trả về giá trị gần nhất đối với một tứ phân vị cụ thể của một tập dữ liệu.
PERCENTRANK: Trả về thứ hạng phần trăm (phân vị) của một giá trị chỉ định sẵn trong một tập dữ liệu.
PERCENTILE: Trả về giá trị tại một phân vị đã cho của một tập dữ liệu.
MINA: Trả về giá trị số nhỏ nhất trong một tập dữ liệu.
MIN: Trả về giá trị nhỏ nhất trong một tập dữ liệu số.
MEDIAN: Trả về giá trị trung bình trong một tập dữ liệu số.
MAXA: Trả về giá trị số lớn nhất trong tập dữ liệu.
MAX: Trả về giá trị lớn nhất trong một tập dữ liệu số.
LARGE: Trả về phần tử lớn nhất thứ n của một jtập dữ liệu, trong đó n do người dùng xác định.
AVERAGEA: Trả về giá trị trung bình số học trong một tập dữ liệu.
AVERAGE: Hàm AVERAGE trả về giá trị trung bình số học của một tập dữ liệu, bỏ qua phần chữ.