Trả về giá trị gần nhất đối với một tứ phân vị cụ thể của một tập dữ liệu.
Ví dụ mẫu
QUARTILE(A2:A100;3)
QUARTILE(A2:A100;B2)
Cú pháp
QUARTILE(dữ_liệu; số_tứ_phân_vị)
-
dữ_liệu
– Mảng hoặc dải ô chứa tập dữ liệu để xem xét. -
số_tứ_phân_vị
- Đây là giá trị tứ phân vị sẽ trả về.-
Nếu đối số này là
0
thì hàm sẽ trả về giá trị tối thiểu trong dữ_liệu (phân vị 0). -
Nếu đối số này là
1
thì hàm sẽ trả về giá trị trong dữ_liệu gần nhất với tứ phân vị thứ nhất (phân vị thứ 25%). -
Nếu đối số này là
2
thì hàm sẽ trả về giá trị trong dữ_liệu gần nhất với trung vị (phân vị thứ 50%). -
Nếu đối số này là
3
thì hàm sẽ trả về giá trị trong dữ_liệu gần nhất với tứ phân vị thứ ba (phân vị thứ 75%). -
Nếu đối số này là
4
thì hàm sẽ trả về giá trị tối đa trong dữ_liệu (phân vị thứ 100%).
-
Xem thêm
SMALL
: Trả về phần tử nhỏ nhất thứ n của một tập dữ liệu, trong đó n do người dùng xác định.
RANK
: Trả về thứ hạng của một giá trị chỉ định sẵn trong một tập dữ liệu.
PERCENTRANK
: Trả về thứ hạng phần trăm (phân vị) của một giá trị chỉ định sẵn trong một tập dữ liệu.
PERCENTILE
: Trả về giá trị tại một phân vị đã cho của một tập dữ liệu.
MINA
: Trả về giá trị số nhỏ nhất trong một tập dữ liệu.
MIN
: Trả về giá trị nhỏ nhất trong một tập dữ liệu số.
MEDIAN
: Trả về giá trị trung bình trong một tập dữ liệu số.
MAXA
: Trả về giá trị số lớn nhất trong tập dữ liệu.
MAX
: Trả về giá trị lớn nhất trong một tập dữ liệu số.
LARGE
: Trả về phần tử lớn nhất thứ n của một jtập dữ liệu, trong đó n do người dùng xác định.
AVERAGEA
: Trả về giá trị trung bình số học trong một tập dữ liệu.
AVERAGE
: Hàm AVERAGE trả về giá trị trung bình số học của một tập dữ liệu, bỏ qua phần chữ.