Trả về giá trị trung bình trong một tập dữ liệu số.
Ví dụ mẫu
MEDIAN(A2:A100;B2:B100;4;26)
MEDIAN(1;2;3;4;5;C6:C20)
Cú pháp
PHẠM VI(giá_trị1; [giá_trị2; ...])
-
giá_trị1
– Giá trị hoặc dải ô đầu tiên cần xem xét khi tính giá trị trung bình. -
giá_trị2; ...
– [TÙY CHỌN] – Giá trị hoặc dải ô bổ sung cần xem xét khi tính giá trị trung bình.
Lưu ý
-
Mặc dù hàm
MEDIAN
được quy định bao gồm tối đa 30 đối số, Google Trang tính vẫn hỗ trợ số lượng đối số tùy ý cho hàm này. -
Mọi văn bản gặp phải trong đối số
giá_trị
đều bị bỏ qua. -
Hàm
MEDIAN
trả về giá trị trung tâm nếu tập dữ liệu có số lượng giá trị lẻ. Nếu các đối sốgiá_trị
kết hợp chứa số lượng giá trị chẵn, thì hàmMEDIAN
sẽ nội suy giữa 2 giá trị trung tâm. -
Hàm
MEDIAN
tìm giá trị trung tâm của tập dữ liệu thay vì giá trị trung bình. Để tìm giá trị trung bình, hãy sử dụng hàmAVERAGE
hoặc hàmAVERAGEA
.
Xem thêm
SMALL
: Trả về phần tử nhỏ nhất thứ n của một tập dữ liệu, trong đó n do người dùng xác định.
RANK
: Trả về thứ hạng của một giá trị chỉ định sẵn trong một tập dữ liệu.
QUARTILE
: Trả về giá trị gần nhất đối với một tứ phân vị cụ thể của một tập dữ liệu.
PERCENTRANK
: Trả về thứ hạng phần trăm (phân vị) của một giá trị chỉ định sẵn trong một tập dữ liệu.
PERCENTILE
: Trả về giá trị tại một phân vị đã cho của một tập dữ liệu.
MINA
: Trả về giá trị số nhỏ nhất trong một tập dữ liệu.
MIN
: Trả về giá trị nhỏ nhất trong một tập dữ liệu số.
MAXA
: Trả về giá trị số lớn nhất trong tập dữ liệu.
MAX
: Trả về giá trị lớn nhất trong một tập dữ liệu số.
LARGE
: Trả về phần tử lớn nhất thứ n của một jtập dữ liệu, trong đó n do người dùng xác định.
AVERAGEA
: Trả về giá trị trung bình số học trong một tập dữ liệu.
AVERAGE
: Hàm AVERAGE trả về giá trị trung bình số học của một tập dữ liệu, bỏ qua phần chữ.