Tính toán trung bình điều hòa của một tập dữ liệu.
Sử dụng mẫu
HARMEAN(1;2;3;4;5;6;7;8;9;10)
HARMEAN(A2:A100)
Cú pháp
HARMEAN(giá_trị1; [giá_trị2; ...])
-
giá_trị1
– Giá trị hoặc dải ô đầu tiên của tập hợp. -
giá_trị2; ...
– Các giá trị hoặc dải ô bổ sung cần đưa vào tập hợp.
Lưu ý
- Giá trị trung bình điều hòa của một tập hợp là kích thước của tập hợp chia cho tổng nghịch đảo của các điểm dữ liệu trong tập hợp.
Xem thêm
TRIMMEAN
: Tính toán giá trị trung bình của tập dữ liệu, loại bỏ tỷ lệ phần trăm của dữ liệu khỏi biên đầu và biên cuối của tập dữ liệu.
SMALL
: Trả về phần tử nhỏ nhất thứ n của một tập dữ liệu, trong đó n do người dùng xác định.
RANK
: Trả về thứ hạng của một giá trị chỉ định sẵn trong một tập dữ liệu.
QUARTILE
: Trả về giá trị gần nhất đối với một tứ phân vị cụ thể của một tập dữ liệu.
PERCENTRANK
: Trả về thứ hạng phần trăm (phân vị) của một giá trị chỉ định sẵn trong một tập dữ liệu.
PERCENTILE
: Trả về giá trị tại một phân vị đã cho của một tập dữ liệu.
MINA
: Trả về giá trị số nhỏ nhất trong một tập dữ liệu.
MIN
: Trả về giá trị nhỏ nhất trong một tập dữ liệu số.
MEDIAN
: Trả về giá trị trung bình trong một tập dữ liệu số.
MAXA
: Trả về giá trị số lớn nhất trong tập dữ liệu.
LARGE
: Trả về phần tử lớn nhất thứ n của một jtập dữ liệu, trong đó n do người dùng xác định.
GEOMEAN
: Tính toán số trung bình nhân của một tập dữ liệu.
AVERAGEA
: Trả về giá trị trung bình số học trong một tập dữ liệu.
AVERAGE
: Hàm AVERAGE trả về giá trị trung bình số học của một tập dữ liệu, bỏ qua phần chữ.