Hàm COS

Hàm COS trả về cosin của một góc đã cho, tính bằng radian.

Ví dụ mẫu

COS(PI())

COS(A2)

COS(1)

Cú pháp

COS(góc)

  • góc – Góc để tìm cosin, tính bằng radian.

Xem thêm

TANH: Hàm TANH trả về giá trị tan hyperbol của số thực bất kỳ.

TAN: Hàm TAN trả về giá trị tan của góc đã cho theo đơn vị radian.

SINH: Hàm SINH trả về giá trị sin hyperbol của số thực bất kỳ.

SIN: Hàm SIN trả về sin của một góc đã cho, tính bằng radian.

RADIANS: Hàm RADIANS chuyển đổi giá trị góc bằng độ thành radian.

PI: Hàm PI trả về giá trị của số pi đến 9 vị trí thập phân.

DEGREES: Hàm DEGREES chuyển đổi giá trị góc tính bằng radian sang độ.

COSH: Hàm COSH trả về giá trị cosin hyperbol của số thực bất kỳ.

ATANH: Hàm ATANH trả về tang hyperbol nghịch đảo của một số.

ATAN2: Hàm ATAN2 trả về góc giữa trục x và đường thẳng từ cặp tọa độ gốc (0;0) đến cặp tọa độ được chỉ định (`x`;`y`), tính bằng radian.

ATAN: Hàm ATAN trả về nghịch đảo của một giá trị tính bằng radian.

ASINH: Hàm ASINH trả về sin hyperbol nghịch đảo của một số.

ASIN: Hàm ASIN trả về sin nghịch đảo của một giá trị tính bằng radian.

ACOSH: Hàm ACOSH trả về cosin hyperbol nghịch đảo của một số.

ACOS: Hàm ACOS trả về cosin nghịch đảo của một giá trị tính bằng radian.

Ví dụ

true
Visit the Learning Center

Using Google products, like Google Docs, at work or school? Try powerful tips, tutorials, and templates. Learn to work on Office files without installing Office, create dynamic project plans and team calendars, auto-organize your inbox, and more.

Tìm kiếm
Xóa nội dung tìm kiếm
Đóng tìm kiếm
Trình đơn chính
8695656529488916046
true
Tìm kiếm trong Trung tâm trợ giúp
true
true
true
true
true
35
false
false