Hàm ACOS trả về cosin nghịch đảo của một giá trị tính bằng radian.
Ví dụ mẫu
ACOS(0)
ACOS(A2)
ACOS(1)
Cú pháp
ACOS(giá_trị)
giá_trị
– Giá trị để tính cosin nghịch đảo. Phải nằm trong khoảng từ -1 đến 1.
Lưu ý
-
Sử dụng hàm
DEGREES
để chuyển đổi kết quả của ACOS sang độ. -
Cosin là giá trị định kỳ, do đó sẽ có nhiều đáp số cho giá trị nghịch đảo.
ACOS
trả về đáp số nằm trong khoảng từ 0 đến Pi.
Xem thêm
TANH
: Hàm TANH trả về giá trị tan hyperbol của số thực bất kỳ.
TAN
: Hàm TAN trả về giá trị tan của góc đã cho theo đơn vị radian.
SINH
: Hàm SINH trả về giá trị sin hyperbol của số thực bất kỳ.
SIN
: Hàm SIN trả về sin của một góc đã cho, tính bằng radian.
RADIANS
: Hàm RADIANS chuyển đổi giá trị góc bằng độ thành radian.
PI
: Hàm PI trả về giá trị của số pi đến 9 vị trí thập phân.
DEGREES
: Hàm DEGREES chuyển đổi giá trị góc tính bằng radian sang độ.
COSH
: Hàm COSH trả về giá trị cosin hyperbol của số thực bất kỳ.
COS
: Hàm COS trả về cosin của một góc đã cho, tính bằng radian.
ATANH
: Hàm ATANH trả về tang hyperbol nghịch đảo của một số.
ATAN2
: Hàm ATAN2 trả về góc giữa trục x và đường thẳng từ cặp tọa độ gốc (0;0) đến cặp tọa độ được chỉ định (`x`;`y`), tính bằng radian.
ATAN
: Hàm ATAN trả về nghịch đảo của một giá trị tính bằng radian.
ASINH
: Hàm ASINH trả về sin hyperbol nghịch đảo của một số.
ASIN
: Hàm ASIN trả về sin nghịch đảo của một giá trị tính bằng radian.
ACOSH
: Hàm ACOSH trả về cosin hyperbol nghịch đảo của một số.