GIỜ

Chuyển đổi giờ, phút và giây thành giá trị thời gian.

Ví dụ mẫu

TIME(11;40;59)

TIME(A2;B2;C2)

Cú pháp

TIME(giờ; phút; giây)

  • giờ – Thành phần giờ của giờ.

  • phút – Thành phần phút của giờ.

  • giây – Thành phần giây của giờ.

Lưu ý

  • Giá trị nhập vào hàm TIME phải là số – nếu một chuỗi hoặc một giá trị tham chiếu đến một ô chứa chuỗi được cung cấp thì sẽ trả về lỗi #VALUE!.

  • TIME sẽ tự động tính toán lại giá trị thời gian bằng số nằm ngoài phạm vi hợp lệ. Ví dụ: TIME(25;0;0), chỉ định giờ không hợp lệ là 25, sẽ tạo thời gian thành 1:00 sáng. Tương tự, TIME(12;0;60), chỉ định giây của phút không hợp lệ là 61 giây (:00 là giây đầu tiên), sẽ tạo thời gian thành 12:01:00.

  • TIME sẽ tự động cắt bỏ các giá trị thập phân nhập vào hàm này, ví dụ: 12,75 giờ sẽ được hiểu là 12 giờ.

Xem thêm

DATE: Chuyển đổi năm, tháng, và ngày thành giá trị ngày (theo lịch).

Ví dụ

Trả về giá trị giờ từ giờ, phút và giây chỉ định sẵn.

true
Visit the Learning Center

Using Google products, like Google Docs, at work or school? Try powerful tips, tutorials, and templates. Learn to work on Office files without installing Office, create dynamic project plans and team calendars, auto-organize your inbox, and more.

Tìm kiếm
Xóa nội dung tìm kiếm
Đóng tìm kiếm
Trình đơn chính
16709662038976559318
true
Tìm kiếm trong Trung tâm trợ giúp
true
true
true
true
true
35
false
false