Sử dụng phím tắt trong Google Trang trình bày để di chuyển, định dạng và chỉnh sửa.
Lưu ý: Một số phím tắt có thể không hoạt động đối với tất cả ngôn ngữ hoặc bàn phím.
Để mở danh sách phím tắt trong Google Trang trình bày, hãy nhấn Ctrl + / (Windows, Chrome OS) hoặc ⌘ + / (Mac).
Trình tìm công cụ (trước đây là tìm kiếm trong trình đơn), nhấn Alt + / (Windows, Chrome OS) hoặc Option + / (máy Mac).
Bạn cũng có thể dùng các phím truy cập trình đơn. Mở trình đơn ứng dụng bất kỳ bằng cách dùng bàn phím, sau đó nhập chữ cái được gạch dưới cho mục bạn muốn chọn. Ví dụ: để mở trình đơn Chèn trên máy Mac, nhấn Ctrl + Option + i. Để chọn "Image" (Hình ảnh), hãy nhập chữ cái được gạch dưới i.
Phím tắt trên PC
Tác vụ thông thường |
|
---|---|
Trang trình bày mới | Ctrl + m |
Sao chép trang trình bày | Ctrl + d |
Hủy | Ctrl + z |
Làm lại | Ctrl + y Ctrl + Shift + z |
Sao chép | Ctrl + c |
Cắt | Ctrl + x |
Dán | Ctrl + v |
Sao chép định dạng của hình dạng hoặc văn bản đã chọn | Ctrl + Alt + c |
Dán định dạng của hình dạng hoặc văn bản đã chọn | Ctrl + Alt + v |
Chèn hoặc chỉnh sửa đường liên kết | Ctrl + k |
Mở đường liên kết | Alt + Enter |
Xóa | Delete |
Chọn tất cả | Ctrl + a |
Bỏ chọn hết | giữ Ctrl + Alt, nhấn u rồi nhấn a |
Tìm | Ctrl + f |
Tìm và thay thế | Ctrl + h |
Tìm lại | Ctrl + g |
Tìm kết quả trước | Ctrl + Shift + g |
Mở... | Ctrl + o |
In | Ctrl + p |
Lưu Mọi thay đổi sẽ tự động được lưu vào Drive |
Ctrl + s |
Hiện các phím tắt thông thường | Ctrl + / |
Trình tìm công cụ (trước đây là Tìm kiếm trong trình đơn) | Alt + / Alt + z (Google Chrome) |
Ẩn hoặc hiển thị trình đơn (chế độ thu gọn) | Ctrl + Shift + f |
Bật phần chú thích trong khi trình bày | Ctrl + Shift + c |
Văn bản thay thế | Ctrl + Alt + y |
Thao tác trên dải phim |
|
Di chuyển về trang trình bày trước | Page Up Mũi tên lên |
Di chuyển đến trang trình bày tiếp theo | Page Down Mũi tên xuống |
Di chuyển tiêu điểm đến trang trình bày đầu tiên | Home |
Di chuyển tiêu điểm đến trang trình bày cuối cùng | End |
Di chuyển trang trình bày lên trên | Ctrl + Mũi tên lên |
Di chuyển trang trình bày xuống dưới | Ctrl + Mũi tên xuống |
Di chuyển trang trình bày lên đầu | Ctrl + Shift + Mũi tên lên |
Di chuyển trang trình bày xuống cuối | Ctrl + Shift + Mũi tên xuống |
Chọn trang trình bày trước | Shift + Mũi tên lên |
Chọn trang trình bày tiếp theo | Shift + Mũi tên xuống |
Chọn trang trình bày đầu tiên | Shift + Home |
Chọn trang trình bày cuối cùng | Shift + End |
Phóng to | Ctrl + + |
Thu nhỏ | Ctrl + - |
Phóng to 100% | Ctrl + 0 |
Di chuyển đến cuộn phim | Ctrl + Alt + Shift + f |
Di chuyển đến canvas | Ctrl + Alt + Shift + c |
Mở bảng ghi chú của người thuyết trình | Ctrl + Alt + Shift + s |
Chuyển sang chế độ xem HTML của bản trình bày | Ctrl + Alt + Shift + p |
Mở bảng ảnh động | Ctrl + Alt + Shift + b |
Tiếp tục ở chế độ xem trước ảnh động | Enter |
Mở Khám phá | Ctrl + Alt + Shift + i |
Chuyển đến bảng điều khiển bên | Ctrl + Alt + . Ctrl + Alt + , |
Mở từ điển | Ctrl + Shift + y |
Mở bảng nhật ký sửa đổi | Ctrl + Alt + Shift + h |
Mở lựa chọn đường viền của ô (đối với bảng) | giữ Ctrl + Alt, nhấn e rồi nhấn p |
Phát video đã chọn | Enter |
Trình diễn trang trình bày | Ctrl + F5 |
Thoát khỏi chế độ hiện tại | Esc |
Trình đơn |
|
Trình đơn theo bối cảnh |
Ctrl + Shift + \ |
Trình đơn tệp | trong Google Chrome: Alt + f các trình duyệt khác: Alt + Shift + f |
Trình đơn chỉnh sửa | trong Google Chrome: Alt + e các trình duyệt khác: Alt + Shift + e |
Trình đơn xem | trong Google Chrome: Alt + v các trình duyệt khác: Alt + Shift + v |
Trình đơn chèn | trong Google Chrome: Alt + i các trình duyệt khác: Alt + Shift + i |
Trình đơn định dạng | trong Google Chrome: Alt + o các trình duyệt khác: Alt + Shift + o |
Trình đơn công cụ | trong Google Chrome: Alt + t các trình duyệt khác: Alt + Shift + t |
Trình đơn Trợ giúp | trong Google Chrome: Alt + h các trình duyệt khác: Alt + Shift + h |
Trình đơn hỗ trợ tiếp cận (xuất hiện khi bật chế độ hỗ trợ trình đọc màn hình) |
trong Google Chrome: Alt + a các trình duyệt khác: Alt + Shift + a |
Trình đơn công cụ nhập liệu (dành cho các bản trình bày của các ngôn ngữ không phải tiếng Latinh) |
Ctrl + Alt + Shift + k |
Chuyển đổi giữa các công cụ điều khiển nhập liệu (dành cho các bản trình bày ở các ngôn ngữ không phải tiếng Latinh) |
Ctrl + Shift + k |
Nhận xét |
|
Chèn nhận xét | Ctrl + Alt + m |
Nhập nhận xét hiện tại | giữ Ctrl + Enter |
Di chuyển đến nhận xét tiếp theo trong bản trình bày | giữ Ctrl + Alt, nhấn n rồi nhấn c |
Di chuyển về nhận xét trước trong bản trình bày | giữ Ctrl + Alt, nhấn p rồi nhấn c |
Khi tiêu điểm đang nằm trên nhận xét, di chuyển đến nhận xét tiếp theo | j |
Khi tiêu điểm đang nằm trên nhận xét, di chuyển về nhận xét trước | k |
Khi tiêu điểm đang nằm trên nhận xét, trả lời nhận xét | r |
Khi tiêu điểm đang nằm trên nhận xét, giải quyết nhận xét | e |
Mở chuỗi thảo luận nhận xét | Ctrl + Alt + Shift + a |
Dùng phím tắt trên các nhận xét đã chọn |
|
Trả lời nhận xét hiện tại | R |
Chuyển đến nhận xét tiếp theo | J |
Chuyển đến nhận xét trước | K |
Giải quyết nhận xét hiện tại | E |
Thoát nhận xét hiện tại | U |
Ẩn nhận xét | Ctrl + Alt + Shift + n |
Văn bản |
|
Đậm | Ctrl + b |
Nghiêng | Ctrl + i |
Gạch dưới | Ctrl + u |
Chỉ số dưới | Ctrl + , |
Chỉ số trên | Ctrl + . |
Gạch ngang chữ | Alt + Shift + 5 |
Xóa định dạng | Ctrl + \ Ctrl + Phím cách |
Tăng kích thước phông chữ | Ctrl + Shift + > |
Giảm kích thước phông chữ | Ctrl + Shift + < |
Căn trái | Ctrl + Shift + l |
Căn phải | Ctrl + Shift + r |
Căn giữa | Ctrl + Shift + e |
Căn đều | Ctrl + Shift + j |
Di chuyển đoạn xuống | Alt + Shift + Mũi tên xuống |
Di chuyển đoạn lên | Alt + Shift + Mũi tên lên |
Tăng thụt lề | Ctrl + ] |
Giảm thụt lề | Ctrl + [ |
Danh sách có dấu đầu dòng | Ctrl + Shift + 8 |
Danh sách được đánh số | Ctrl + Shift + 7 |
Chọn mục danh sách | giữ Ctrl + Alt + Shift, nhấn e rồi nhấn i |
Chọn mục danh sách ở cấp hiện tại | giữ Ctrl + Alt + Shift, nhấn e rồi nhấn o |
Di chuyển đến phần thay đổi định dạng văn bản tiếp theo | giữ Ctrl + Alt, nhấn n rồi nhấn w |
Di chuyển về phần thay đổi định dạng văn bản trước | giữ Ctrl + Alt, nhấn p rồi nhấn w |
Chuyển đến lỗi chính tả tiếp theo | Ctrl + ' |
Chuyển về lỗi chính tả trước | Ctrl + ; |
Di chuyển và sắp xếp đối tượng |
|
Sao chép | Ctrl + d |
Nhóm | Ctrl + Alt + g |
Hủy nhóm | Ctrl + Alt + Shift + g |
Chuyển về sau | Ctrl + Mũi tên xuống |
Đưa lên trước | Ctrl + Mũi tên lên |
Chuyển về sau | Ctrl + Shift + Mũi tên xuống |
Đưa lên trước | Ctrl + Shift + Mũi tên lên |
Chọn hình dạng tiếp theo | Tab |
Chọn hình khối trước | Shift + Tab |
Dịch lên trên, xuống dưới, sang trái hoặc phải | Các phím mũi tên |
Dịch một pixel mỗi lần | Shift + Các phím mũi tên |
Xoay 1° ngược chiều kim đồng hồ | Alt + Shift + Mũi tên trái |
Xoay 1° theo chiều kim đồng hồ | Alt + Shift + Mũi tên phải |
Xoay ngược chiều kim đồng hồ một góc 15° | Alt + Mũi tên trái |
Xoay theo chiều kim đồng hồ một góc 15° | Alt + Mũi tên phải |
Phóng to theo chiều ngang | Ctrl + Alt + b |
Phóng to theo chiều dọc | Ctrl + Alt + i |
Thu nhỏ | Ctrl + Alt + j |
Phóng to | Ctrl + Alt + k |
Thu nhỏ theo chiều dọc | Ctrl + Alt + q |
Thu nhỏ theo chiều ngang | Ctrl + Alt + w |
Thoát chế độ cắt | Enter |
Ẩn hướng dẫn | Alt + Di chuyển bằng chuột |
Sao chép | Ctrl + Di chuyển bằng chuột |
Đổi kích thước từ trung tâm | Ctrl + Đổi kích thước bằng chuột |
Cố định với chuyển động theo chiều dọc hoặc ngang | Shift + Di chuyển bằng chuột |
Cố định với tỷ lệ cỡ ảnh của đối tượng | Shift + Đổi kích thước bằng chuột |
Cố định với số gia xoay 15° | Shift + Xoay bằng chuột |
Đang trình bày |
|
Dừng trình bày | Esc |
Tiếp theo | Mũi tên phải |
Trước | Mũi tên trái |
Chuyển đến trang trình bày cụ thể (gõ số 7 rồi nhấn phím Enter để chuyển đến trang trình bày số 7) | Gõ số rồi nhấn phím Enter |
Trang trình bày đầu tiên | Home |
Trang trình bày cuối cùng | End |
Mở bản ghi chú của người thuyết trình | s |
Mở công cụ dành cho người xem | a |
Bật/tắt con trỏ laser | l |
In | Ctrl + p |
Bật/tắt chế độ chú thích (chỉ có bằng tiếng Anh) | Ctrl + Shift + c |
Bật/tắt chế độ toàn màn hình | F11 |
Hiển thị một trang trình bày trống màu đen | b or . |
Quay trở lại bản trình bày từ một trang trình bày trống màu đen | Nhấn phím bất kỳ |
Hiển thị một trang trình bày trống màu trắng | w hoặc , |
Quay trở lại bản trình bày từ một trang trình bày trống màu trắng | Nhấn phím bất kỳ |
Trình phát video |
|
Bật/tắt tính năng phát/tạm dừng | k |
Tua lại 10 giây | u |
Tua đi 10 giây | o |
Khung hình trước (trong khi tạm dừng) | Shift + , |
Khung hình tiếp theo (trong khi tạm dừng) | Shift + . |
Giảm tốc độ phát | Ctrl + Shift + , |
Tăng tốc độ phát | Ctrl + Shift + . |
Tua đến một điểm cụ thể trong video (Shift+7 tua nhanh đến 70% thời lượng video) | Shift + 0..9 |
Bật/tắt phụ đề | c |
Bật/tắt chế độ toàn màn hình | f |
Bật/tắt tiếng | m |
Hỗ trợ trình đọc màn hình |
|
Đọc vùng lựa chọn | Ctrl + Alt + x |
Bật chế độ hỗ trợ trình đọc màn hình Tìm hiểu thêm về cách sử dụng Google Trang trình bày bằng trình đọc màn hình |
Ctrl + Alt + z Alt + Shift + ~ |
Bật chế độ hỗ trợ chữ nổi | Ctrl + Alt + h |
Đọc từ vị trí con trỏ | Ctrl + Alt + r |
Thông báo định dạng tại vị trí con trỏ | giữ Ctrl + Alt, nhấn a rồi nhấn f |
Tác vụ thông thường |
|
---|---|
Trang trình bày mới | Ctrl + m |
Sao chép trang trình bày | ⌘ + d |
Hủy | ⌘ + z |
Làm lại | ⌘ + y ⌘ + Shift + z |
Sao chép | ⌘ + c |
Cắt | ⌘ + x |
Dán | ⌘ + v |
Sao chép định dạng của hình dạng hoặc văn bản đã chọn | ⌘ + Option + c |
Dán định dạng của hình dạng hoặc văn bản đã chọn | ⌘ + Option + v |
Chèn hoặc chỉnh sửa đường liên kết | ⌘ + k |
Mở đường liên kết | Option + Enter |
Xóa | Delete |
Chọn tất cả | ⌘ + a |
Bỏ chọn hết | giữ Ctrl + ⌘, nhấn u rồi nhấn a |
Tìm | ⌘ + f |
Tìm và thay thế | ⌘ + Shift + h |
Tìm lại | ⌘ + g |
Tìm kết quả trước | ⌘ + Shift + G⌘ + Shift + g |
Mở... | ⌘ + o |
In | ⌘ + p |
Lưu Mọi thay đổi sẽ tự động được lưu vào Drive |
⌘ + s |
Hiện các phím tắt thông thường | ⌘ + / |
Trình tìm công cụ (trước đây là Tìm kiếm trong trình đơn) | Option + / Ctrl + Tùy chọn + z Mozilla Firefox: Ctrl + ~ |
Ẩn hoặc hiển thị trình đơn (chế độ thu gọn) | Ctrl + Shift + f |
Bật phần chú thích trong khi trình bày | ⌘ + Shift + c |
Văn bản thay thế | ⌘ + Option + y |
Thao tác trên dải phim |
|
Di chuyển về trang trình bày trước | Mũi tên lên |
Di chuyển đến trang trình bày tiếp theo | Mũi tên xuống |
Di chuyển tiêu điểm đến trang trình bày đầu tiên | Fn + Mũi tên trái |
Di chuyển tiêu điểm đến trang trình bày cuối cùng | Fn + Mũi tên phải |
Di chuyển trang trình bày lên trên | ⌘ + Mũi tên lên |
Di chuyển trang trình bày xuống dưới | ⌘ + Mũi tên xuống |
Di chuyển trang trình bày lên đầu | ⌘ + Shift + Mũi tên lên |
Di chuyển trang trình bày xuống cuối | ⌘ + Shift + Mũi tên xuống |
Chọn trang trình bày trước | Shift + Mũi tên lên |
Chọn trang trình bày tiếp theo | Shift + Mũi tên xuống |
Chọn trang trình bày đầu tiên | Shift + Fn + Mũi tên trái |
Chọn trang trình bày cuối cùng | Shift + Fn + Mũi tên phải |
Thao tác |
|
Phóng to | ⌘ + + |
Thu nhỏ | ⌘ + - |
Phóng to 100% | ⌘ + 0 |
Di chuyển đến cuộn phim | ⌘ + Option + Shift + f |
Di chuyển đến canvas | ⌘ + Option + Shift + c |
Mở bảng ghi chú của người thuyết trình | ⌘ + Option + Shift + s |
Chuyển sang chế độ xem HTML của bản trình bày | ⌘ + Option + Shift + p |
Mở bảng ảnh động | ⌘ + Option + Shift + b |
Tiếp tục ở chế độ xem trước ảnh động | Enter |
Mở công cụ khám phá | ⌘ + Option + Shift + i |
Xác định từ được chọn trong công cụ khám phá | ⌘ + Shift + y |
Chuyển đến bảng điều khiển bên | ⌘ + Option + . ⌘ + Option + , |
Mở bảng nhật ký sửa đổi | ⌘ + Option + Shift + h |
Mở lựa chọn đường viền của ô (đối với bảng) | giữ Ctrl + ⌘, nhấn e rồi nhấn p |
Phát video đã chọn | Enter |
Trình diễn trang trình bày | ⌘ + Enter |
Trình diễn trang trình bày từ đầu | ⌘ + Shift + Enter |
Thoát khỏi chế độ hiện tại | Esc |
Trình đơn |
|
Trình đơn theo bối cảnh |
⌘ + Shift + \ |
Trình đơn tệp | Ctrl + Option + f |
Trình đơn chỉnh sửa | Ctrl + Option + e |
Trình đơn xem | Ctrl + Option + v |
Trình đơn chèn | Ctrl + Option + i |
Trình đơn trang trình bày | Ctrl + Option + s |
Trình đơn định dạng | Ctrl + Option + o |
Trình đơn sắp xếp | Ctrl + Option + r |
Trình đơn công cụ | Ctrl + Option + t |
Trình đơn trợ giúp | Ctrl + Option + h |
Trình đơn công cụ nhập liệu (dành cho các bản trình bày của các ngôn ngữ không phải tiếng Latinh) |
⌘ + Option + Shift + k |
Chuyển đổi giữa các công cụ điều khiển nhập liệu (dành cho các bản trình bày ở các ngôn ngữ không phải tiếng Latinh) |
⌘ + Shift + k |
Nhận xét |
|
Chèn nhận xét | ⌘ + Option + m |
Nhập nhận xét hiện tại | giữ Ctrl + Enter |
Di chuyển đến nhận xét tiếp theo trong bản trình bày | giữ Ctrl + ⌘, nhấn n rồi nhấn c |
Di chuyển về nhận xét trước trong bản trình bày | giữ Ctrl + ⌘, nhấn p rồi nhấn c |
Khi tiêu điểm đang nằm trên nhận xét, di chuyển đến nhận xét tiếp theo | j |
Khi tiêu điểm đang nằm trên nhận xét, di chuyển về nhận xét trước | k |
Khi tiêu điểm đang nằm trên nhận xét, trả lời nhận xét | r |
Khi tiêu điểm đang nằm trên nhận xét, giải quyết nhận xét | e |
Mở chuỗi thảo luận nhận xét | ⌘ + Option + Shift + a |
Dùng phím tắt trên các nhận xét đã chọn |
|
Trả lời nhận xét hiện tại | R |
Chuyển đến nhận xét tiếp theo | J |
Chuyển đến nhận xét trước | K |
Giải quyết nhận xét hiện tại | E |
Thoát nhận xét hiện tại | U |
Ẩn nhận xét | ⌘ + Alt + Shift + n |
Văn bản |
|
Đậm | ⌘ + b |
Nghiêng | ⌘ + i |
Gạch dưới | ⌘ + u |
Chỉ số dưới | ⌘ + , |
Chỉ số trên | ⌘ + . |
Gạch ngang chữ | ⌘ + Shift + x |
Xóa định dạng | ⌘ + \ (dấu gạch chéo ngược) |
Tăng kích thước phông chữ | ⌘ + Shift + > |
Giảm kích thước phông chữ | ⌘ + Shift + < |
Căn trái | ⌘ + Shift + l |
Căn phải | ⌘ + Shift + r |
Căn giữa | ⌘ + Shift + e |
Căn đều | ⌘ + Shift + j |
Chọn đoạn văn bản phía trên | Option + Shift + Mũi tên lên |
Chọn đoạn văn bản phía dưới | Option + Shift + Mũi tên xuống |
Tăng thụt lề | ⌘ + ] |
Giảm thụt lề | ⌘ + [ |
Danh sách có dấu đầu dòng | ⌘ + Shift + 8 |
Danh sách được đánh số | ⌘ + Shift + 7 |
Chọn mục danh sách | giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn e rồi nhấn i |
Chọn mục danh sách ở cấp hiện tại | giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn e rồi nhấn o |
Di chuyển đến thay đổi định dạng văn bản tiếp theo | giữ Ctrl + ⌘, nhấn n rồi nhấn w |
Di chuyển về thay đổi định dạng văn bản trước | giữ Ctrl + ⌘, nhấn p rồi nhấn w |
Chuyển đến lỗi chính tả tiếp theo | ⌘ + ' |
Chuyển về lỗi chính tả trước | ⌘ + ; |
Di chuyển và sắp xếp đối tượng |
|
Sao chép | ⌘ + d |
Nhóm | ⌘ + Option + g |
Hủy nhóm | ⌘ + Option + Shift + g |
Chuyển về sau | ⌘ + Mũi tên xuống |
Đưa lên trước | ⌘ + Mũi tên lên |
Chuyển về sau | ⌘ + Shift + Mũi tên xuống |
Đưa lên trước | ⌘ + Shift + Mũi tên lên |
Chọn hình dạng tiếp theo | Tab |
Chọn hình khối trước | Shift + Tab |
Dịch lên trên, xuống dưới, sang trái hoặc phải | Các phím mũi tên |
Dịch một pixel mỗi lần | Shift + Các phím mũi tên |
Xoay 1° ngược chiều kim đồng hồ | Option + Shift + Mũi tên trái |
Xoay 1° theo chiều kim đồng hồ | Option + Shift + Mũi tên phải |
Xoay ngược chiều kim đồng hồ một góc 15° | Option + Mũi tên trái |
Xoay theo chiều kim đồng hồ một góc 15° | Option + Mũi tên phải |
Phóng to theo chiều ngang | ⌘ + Ctrl + b |
Phóng to theo chiều dọc | ⌘ + Ctrl + i |
Thu nhỏ | ⌘ + Ctrl + j |
Phóng to | ⌘ + Ctrl + k |
Thu nhỏ theo chiều ngang | ⌘ + Ctrl + w |
Thoát chế độ cắt | Enter |
Ẩn hướng dẫn | ⌘ + Di chuyển bằng chuột |
Sao chép | Option + Di chuyển bằng chuột |
Đổi kích thước từ trung tâm | Option + Đổi kích thước bằng chuột |
Cố định với chuyển động theo chiều dọc hoặc ngang | Shift + Di chuyển bằng chuột |
Cố định với tỷ lệ cỡ ảnh của đối tượng | Shift + Đổi kích thước bằng chuột |
Cố định với số gia xoay 15° | Shift + Xoay bằng chuột |
Đang trình bày |
|
Dừng trình bày | Esc |
Tiếp theo | Mũi tên phải |
Trước | Mũi tên trái |
Chuyển đến trang trình bày cụ thể (gõ số 7 rồi nhấn phím Enter để chuyển đến trang trình bày số 7) | Gõ số rồi nhấn phím Enter |
Trang trình bày đầu tiên | Home |
Trang trình bày cuối cùng | End |
Mở bản ghi chú của người thuyết trình | s |
Mở công cụ dành cho người xem | a |
Bật/tắt con trỏ laser | l |
In | ⌘ + p |
Bật/tắt chế độ chú thích (chỉ có bằng tiếng Anh) | ⌘ + Shift + c |
Bật/tắt chế độ toàn màn hình | ⌘ + Shift + f |
Hiển thị một trang trình bày trống màu đen | b hoặc . |
Quay trở lại bản trình bày từ một trang trình bày trống màu đen | Nhấn phím bất kỳ |
Hiển thị một trang trình bày trống màu trắng | w hoặc , |
Quay trở lại bản trình bày từ một trang trình bày trống màu trắng | Nhấn phím bất kỳ |
Trình phát video |
|
Bật/tắt tính năng phát/tạm dừng | k |
Tua lại 10 giây | u |
Tua đi 10 giây | o |
Khung hình trước (trong khi tạm dừng) | Shift + , |
Khung hình tiếp theo (trong khi tạm dừng) | Shift + . |
Giảm tốc độ phát | ⌘ + Shift + , |
Tăng tốc độ phát | ⌘ + Shift + . |
Tua đến một điểm cụ thể trong video (Shift+7 tua nhanh đến 70% thời lượng video | Shift + 0..9 |
Bật/tắt phụ đề | c |
Bật/tắt chế độ toàn màn hình | f |
Bật/tắt tiếng | m |
Hỗ trợ trình đọc màn hình |
|
Đọc vùng lựa chọn | Ctrl + ⌘ + x |
Bật chế độ hỗ trợ trình đọc màn hình Tìm hiểu thêm về cách sử dụng Google Trang trình bày bằng trình đọc màn hình |
Option + ⌘ + z |
Bật chế độ hỗ trợ chữ nổi | ⌘ + Option + h |
Đọc từ vị trí con trỏ | Ctrl + ⌘ + r |
Thông báo định dạng tại vị trí con trỏ | giữ Ctrl + ⌘, nhấn a rồi nhấn f |
Tác vụ thông thường |
|
---|---|
Trang trình bày mới | Ctrl + m |
Sao chép trang trình bày | Ctrl + d |
Hủy | Ctrl + z |
Làm lại | Ctrl + y Ctrl + Shift + z |
Sao chép | Ctrl + c |
Cắt | Ctrl + x |
Dán | Ctrl + v |
Sao chép định dạng của hình dạng hoặc văn bản đã chọn | Ctrl + Alt + c |
Dán định dạng của hình dạng hoặc văn bản đã chọn | Ctrl + Alt + v |
Chèn hoặc chỉnh sửa đường liên kết | Ctrl + k |
Mở đường liên kết | Alt + Enter |
Xóa | Phím backspace |
Chọn tất cả | Ctrl + a |
Bỏ chọn hết | giữ Ctrl + Alt, nhấn u rồi nhấn a |
Tìm | Ctrl + f |
Tìm và thay thế | Ctrl + h |
Tìm lại | Ctrl + g |
Tìm kết quả trước | Ctrl + Shift + g |
Mở... | Ctrl + o |
In | Ctrl + p |
Lưu Mọi thay đổi sẽ tự động được lưu vào Drive |
Ctrl + s |
Hiện các phím tắt thông thường | Ctrl + / |
Trình tìm công cụ (trước đây là Tìm kiếm trong trình đơn) | Alt + / Alt + z |
Ẩn hoặc hiển thị trình đơn (chế độ thu gọn) | Ctrl + Shift + f |
Bật phần chú thích trong khi trình bày | Ctrl + Shift + c |
Văn bản thay thế | Ctrl + Alt + y |
Thao tác trên dải phim |
|
Di chuyển tiêu điểm về trang trình bày trước | Alt + Mũi tên lên Mũi tên lên |
Di chuyển tiêu điểm đến trang trình bày tiếp theo | Alt + Mũi tên xuống Mũi tên xuống |
Di chuyển tiêu điểm đến trang trình bày đầu tiên | Ctrl + Alt + Mũi tên lên |
Di chuyển tiêu điểm đến trang trình bày cuối cùng | Ctrl + Alt + Mũi tên xuống |
Mở rộng lựa chọn về trang trình bày trước | Shift + Mũi tên lên |
Mở rộng lựa chọn đến trang trình bày tiếp theo | Shift + Mũi tên xuống |
Di chuyển trang trình bày lên trên | Ctrl + Mũi tên lên |
Di chuyển trang trình bày xuống dưới | Ctrl + Mũi tên xuống |
Di chuyển trang trình bày lên đầu | Ctrl + Shift + Mũi tên lên |
Di chuyển trang trình bày xuống cuối | Ctrl + Shift + Mũi tên xuống |
Thao tác |
|
Phóng to | Ctrl + + |
Thu nhỏ | Ctrl + - |
Phóng to 100% | Ctrl + 0 |
Di chuyển đến cuộn phim | Ctrl + Alt + Shift + f |
Di chuyển đến canvas | Ctrl + Alt + Shift + c |
Mở bảng ghi chú của người thuyết trình | Ctrl + Alt + Shift + s |
Chuyển sang chế độ xem HTML của bản trình bày | Ctrl + Alt + Shift + p |
Mở bảng ảnh động | Ctrl + Alt + Shift + b |
Tiếp tục ở chế độ xem trước ảnh động | Enter |
Mở công cụ khám phá | Ctrl + Alt + Shift + i |
Xác định từ được chọn trong công cụ khám phá | Ctrl + Shift + y |
Chuyển đến bảng điều khiển bên | Alt + Shift + . Alt + Shift + , |
Mở lựa chọn đường viền của ô (đối với bảng) | giữ Ctrl + Alt, nhấn e rồi nhấn p |
Chiếu trang trình bày | Ctrl + Search + 5 |
Thoát khỏi chế độ hiện tại | Esc |
Trình đơn theo bối cảnh |
Ctrl + Shift + x |
Trình đơn tệp | Alt + f |
Trình đơn chỉnh sửa | Alt + e |
Trình đơn xem | Alt + v |
Trình đơn chèn | Alt + i |
Trình đơn định dạng | Alt + o |
Trình đơn công cụ | Alt + t |
Trình đơn trợ giúp | Alt + h |
Trình đơn hỗ trợ tiếp cận (xuất hiện khi bật chế độ hỗ trợ trình đọc màn hình) |
Alt + a |
Trình đơn công cụ nhập liệu (dành cho các bản trình bày của các ngôn ngữ không phải tiếng Latinh) |
Ctrl + Alt + Shift + k |
Chuyển đổi giữa các công cụ điều khiển nhập liệu (dành cho các bản trình bày ở các ngôn ngữ không phải tiếng Latinh) |
Ctrl + Shift + k |
Nhận xét |
|
Chèn nhận xét | Ctrl + Alt + m |
Nhập nhận xét hiện tại | Ctrl + Enter |
Di chuyển đến nhận xét tiếp theo trong bản trình bày | giữ Ctrl + Alt, nhấn n rồi nhấn c |
Di chuyển về nhận xét trước trong bản trình bày | giữ Ctrl + Alt, nhấn p rồi nhấn c |
Khi tiêu điểm đang nằm trên nhận xét, di chuyển đến nhận xét tiếp theo | j |
Khi tiêu điểm đang nằm trên nhận xét, di chuyển về nhận xét trước | k |
Khi tiêu điểm đang nằm trên nhận xét, trả lời nhận xét | r |
Khi tiêu điểm đang nằm trên nhận xét, giải quyết nhận xét | e |
Mở chuỗi thảo luận nhận xét | Ctrl + Alt + Shift + a |
Dùng phím tắt trên các nhận xét đã chọn |
|
Trả lời nhận xét hiện tại | R |
Chuyển đến nhận xét tiếp theo | J |
Chuyển đến nhận xét trước | K |
Giải quyết nhận xét hiện tại | E |
Thoát nhận xét hiện tại | U |
Ẩn nhận xét | Ctrl + Alt + Shift + n |
Văn bản |
|
Đậm | Ctrl + b |
Nghiêng | Ctrl + i |
Gạch dưới | Ctrl + u |
Chỉ số dưới | Ctrl + , |
Chỉ số trên | Ctrl + . |
Gạch ngang chữ | Alt + Shift + 5 |
Xóa định dạng | Ctrl + Phím cách Ctrl + \ |
Tăng kích thước phông chữ | Ctrl + Shift + > |
Giảm kích thước phông chữ | Ctrl + Shift + < |
Căn phải | Ctrl + Shift + r |
Căn giữa | Ctrl + Shift + e |
Căn đều | Ctrl + Shift + j |
Tăng thụt lề | Ctrl + ] |
Giảm thụt lề | Ctrl + [ |
Danh sách có dấu đầu dòng | Ctrl + Shift + 8 |
Danh sách được đánh số | Ctrl + Shift + 7 |
Chọn mục danh sách | giữ Ctrl + Alt + Shift, nhấn e rồi nhấn i |
Chọn mục danh sách ở cấp hiện tại | giữ Ctrl + Alt + Shift, nhấn e rồi nhấn o |
Di chuyển đến phần thay đổi định dạng văn bản tiếp theo | giữ Ctrl + Alt, nhấn n rồi nhấn w |
Di chuyển về phần thay đổi định dạng văn bản trước | giữ Ctrl + Alt, nhấn p rồi nhấn w |
Chuyển đến lỗi chính tả tiếp theo | Ctrl + ' |
Chuyển về lỗi chính tả trước | Ctrl + ; |
Di chuyển và sắp xếp đối tượng |
|
Sao chép | Ctrl + d |
Nhóm | Ctrl + Alt + g |
Hủy nhóm | Ctrl + Alt + Shift + g |
Chuyển về sau | Ctrl + Mũi tên xuống |
Đưa lên trước | Ctrl + Mũi tên lên |
Chuyển về sau | Ctrl + Shift + Mũi tên xuống |
Đưa lên trước | Ctrl + Shift + Mũi tên lên |
Chọn hình dạng tiếp theo | Tab |
Chọn hình khối trước | Shift + Tab |
Dịch lên trên, xuống dưới, sang trái hoặc phải | Các phím mũi tên |
Dịch một pixel mỗi lần | Shift + Các phím mũi tên |
Xoay 1° ngược chiều kim đồng hồ | Alt + Shift + Mũi tên trái |
Xoay 1° theo chiều kim đồng hồ | Alt + Shift + Mũi tên phải |
Xoay ngược chiều kim đồng hồ một góc 15° | Alt + Mũi tên trái |
Xoay theo chiều kim đồng hồ một góc 15° | Alt + Mũi tên phải |
Phóng to theo chiều ngang | Ctrl + Alt + b |
Phóng to theo chiều dọc | Ctrl + Alt + i |
Thu nhỏ | Ctrl + Alt + j |
Phóng to | Ctrl + Alt + k |
Thu nhỏ theo chiều dọc | Ctrl + Alt + q |
Thu nhỏ theo chiều ngang | Ctrl + Alt + w |
Thoát chế độ cắt | Enter |
Sao chép | Ctrl + Di chuyển bằng chuột |
Đổi kích thước từ trung tâm | Ctrl + Đổi kích thước bằng chuột |
Cố định với chuyển động theo chiều dọc hoặc ngang | Shift + Di chuyển bằng chuột |
Cố định với tỷ lệ cỡ ảnh của đối tượng | Shift + Đổi kích thước bằng chuột |
Cố định với số gia xoay 15° | Shift + Xoay bằng chuột |
Thêm vào lựa chọn | Shift + Nhấp |
Đang trình bày |
|
Dừng trình bày | Esc |
Tiếp theo | Mũi tên phải |
Trước | Mũi tên trái |
Chuyển đến trang trình bày cụ thể (gõ số 7 rồi nhấn phím Enter để chuyển đến trang trình bày số 7) | Gõ số rồi nhấn phím Enter |
Trang trình bày đầu tiên | Home |
Trang trình bày cuối cùng | End |
Mở bản ghi chú của người thuyết trình | s |
Mở công cụ dành cho người xem | a |
Bật/tắt con trỏ laser | l |
In | Ctrl + p |
Bật/tắt chế độ chú thích (chỉ có bằng tiếng Anh) | Ctrl + Shift + c |
Bật/tắt chế độ toàn màn hình | F11 |
Hiển thị một trang trình bày trống màu đen | b hoặc . |
Quay trở lại bản trình bày từ một trang trình bày trống màu đen | Nhấn phím bất kỳ |
Hiển thị một trang trình bày trống màu trắng | w hoặc , |
Quay trở lại bản trình bày từ một trang trình bày trống màu trắng | Nhấn phím bất kỳ |
Trình phát video |
|
Bật/tắt tính năng phát/tạm dừng | k |
Tua lại 10 giây | u |
Tua đi 10 giây | o |
Khung hình trước (trong khi tạm dừng) | Shift + , |
Khung hình tiếp theo (trong khi tạm dừng) | Shift + . |
Giảm tốc độ phát | Ctrl + Shift + , |
Tăng tốc độ phát | Ctrl + Shift + . |
Tua đến một điểm cụ thể trong video (Shift+7 tua nhanh đến 70% thời lượng video) | Shift + 0..9 |
Bật/tắt phụ đề | c |
Bật/tắt chế độ toàn màn hình | f |
Bật/tắt tiếng | m |
Hỗ trợ trình đọc màn hình |
|
Đọc vùng lựa chọn | Ctrl + Alt + x |
Bật chế độ hỗ trợ trình đọc màn hình Tìm hiểu thêm về cách sử dụng Google Trang trình bày bằng trình đọc màn hình |
Ctrl + Alt + z Alt + Shift + ~ |
Bật chế độ hỗ trợ chữ nổi | Ctrl + Alt + h |
Đọc từ vị trí con trỏ | Ctrl + Alt + r |
Thông báo định dạng tại vị trí con trỏ | giữ Ctrl + Alt, nhấn a rồi nhấn f |
Bài viết liên quan
Tìm hiểu thêm về Trình tìm công cụ dành cho Tài liệu, Trang tính và Trang trình bày