Chỉ định đơn vị tiền tệ
Analytics có một số chỉ số kiếm tiền tiêu chuẩn và được tính toán (được coi là các giá trị của đơn vị tiền tệ) bao gồm:
- Doanh thu từ giao dịch mua hàng
- Thuế
- Phí vận chuyển
- Doanh thu theo mặt hàng
- Doanh thu mỗi giao dịch
- Tổng giá trị
Loại đơn vị tiền tệ chung của một tài sản (GA4) giúp xác định đơn vị tiền tệ của tất cả các giá trị này trong báo cáo.
Theo mặc định, loại đơn vị tiền tệ chung của một tài sản hoặc chế độ xem báo cáo là USD
. Những doanh nghiệp không giao dịch bằng USD
có thể định cấu hình một tài sản hoặc chế độ xem báo cáo trên trang Cài đặt tài sản hoặc Cài đặt chế độ xem để sử dụng đơn vị tiền tệ được hỗ trợ.
Sử dụng nội tệ
Những doanh nghiệp giao dịch bằng nhiều đơn vị tiền tệ có thể chỉ định một loại nội tệ khi gửi dữ liệu giao dịch đến Analytics. Analytics sẽ chuyển đổi dữ liệu dựa vào tỷ giá hối đoái của ngày hôm trước.
Tìm hiểu cách đặt loại nội tệ của một giao dịch hoặc mặt hàng trong các thư viện hoặc giao thức được hỗ trợ sau đây:
Mã và đơn vị tiền tệ được hỗ trợ
Tính năng đo lường hoạt động kiếm tiền của Analytics hỗ trợ các mã và đơn vị tiền tệ sau đây:
Mã đơn vị tiền tệ | Tên tiền tệ |
---|---|
USD | Ðô la Mỹ |
AED | Ðiram UAE |
ARS | Đồng peso Argentina |
AUD | Ðô la Úc |
BGN | Lép Bungari |
BOB | Boliviano Bolivia |
BRL | Real Brazil |
BYN | Rúp Belarus |
CAD | Đô la Canada |
CHF | Franc Thụy sĩ |
CLP | Peso Chile |
CNY | Nhân dân tệ Ðài Loan |
COP | Peso Colombia |
CRC | Colon Costa Rica |
CZK | Cuaron Séc |
DKK | Krone Ðan Mạch |
EGP | Bảng Ai Cập |
EUR | Đồng Euro |
FRF | Francs Pháp |
GBP | Bảng Anh |
GEL | Lari Georgia |
HKD | Ðô la Hồng Kông |
HRK | Kuna Croatia |
HUF | Phôrin Hungari |
IDR | Rupia Indonesia |
ILS | Sêken Ixraen |
INR | Rupi Ấn Ðộ |
JPY | Yên Nhật |
KRW | Won Hàn Quốc |
LTL | Litat Lituani |
MAD | Ðiaham Morocco |
MXN | Peso Mexico |
MYR | Rinhgit Malaysia |
NOK | Krone Na Uy |
NZD | Ðô la New Zealand |
PAB | Balboa Panama |
PEN | Nuevo Sol Peru |
PHP | Peso Philippines |
PKR | Rupi Pakistan |
PLN | Dolôty Ba Lan Mới |
RON | Ðồng Lây Rumani Mới |
RSD | Ðina Serbia |
RUB | Rúp Nga |
SAR | Rian Ả rập Xêút |
SEK | Krona Thụy Ðiển |
SGD | Ðô la Singapore |
THB | Bạt Thái Lan |
TRY | Lia Thổ Nhĩ Kỳ |
TWD | Ðô la Ðài Loan mới |
UAH | Rúp Ukraina |
VEF | Đồng Boliva Fuerte Venezuela |
VND | Ðồng Việt Nam |
ZAR | Ran Nam Phi |