Chỉ định đơn vị tiền tệ
Analytics có một số chỉ số Thương mại điện tử tiêu chuẩn và được tính toán được coi là giá trị đơn vị tiền tệ, bao gồm:
- Doanh thu giao dịch
- Thuế giao dịch
- Vận chuyển giao dịch
- Doanh thu theo mặt hàng
- Doanh thu mỗi giao dịch
- Doanh thu mỗi phiên
- Tổng giá trị
- Doanh thu mỗi mặt hàng
Loại đơn vị tiền tệ chung của một chế độ xem báo cáo sẽ xác định đơn vị tiền tệ của tất cả các giá trị này trong báo cáo.
Theo mặc định, loại đơn vị tiền tệ chung của một chế độ xem báo cáo là USD
. Những doanh nghiệp giao dịch bằng một đơn vị tiền tệ không phải USD
có thể định cấu hình một chế độ xem để sử dụng bất kỳ đơn vị tiền tệ nào được hỗ trợ. Hãy tìm hiểu cách chỉ định loại đơn vị tiền tệ toàn cầu của một chế độ xem.
Sử dụng nội tệ
Những doanh nghiệp giao dịch bằng nhiều đơn vị tiền tệ có thể chỉ định một loại nội tệ khi gửi dữ liệu giao dịch đến Analytics. Họ phải chỉ định nội tệ đó theo tiêu chuẩn ISO 4217. Nếu loại nội tệ đó khác với loại đơn vị tiền tệ chung của một chế độ xem, thì Analytics sẽ tiến hành chuyển đổi tiền tệ dựa vào tỷ giá hối đoái của ngày trước đó.
Tìm hiểu cách đặt loại nội tệ của một giao dịch hoặc mặt hàng trong các thư viện hoặc giao thức được hỗ trợ sau đây:
Chỉ số và thứ nguyên nội tệ
Đối với doanh nghiệp sử dụng nội tệ, Analytics cung cấp nhiều chỉ số và thứ nguyên nội tệ có thể được sử dụng trong báo cáo.
Thứ nguyên nội tệ
Giao diện web | Mô tả |
---|---|
Loại tiền tệ | Loại nội tệ của giao dịch. |
Chỉ số nội tệ
Giao diện web | Mô tả |
---|---|
Doanh thu giao dịch địa phương | Tổng doanh thu giao dịch bằng nội tệ. |
Vận chuyển giao dịch địa phương | Chi phí vận chuyển của giao dịch bằng nội tệ. |
Thuế giao dịch địa phương | Tổng số thuế giao dịch bằng nội tệ. |
Doanh thu mặt hàng địa phương | Doanh thu sản phẩm bằng nội tệ |
Đơn vị tiền tệ và mã được hỗ trợ
Các đơn vị tiền tệ và mã sau đây được đo lường thương mại điện tử của Analytics hỗ trợ:
Mã đơn vị tiền tệ | Tên tiền tệ |
---|---|
USD | Ðôla Mỹ |
AED | Ðiram UAE |
ARS | Peso Argentina |
AUD | Ðô la Úc |
BGN | Lép Bungari |
BOB | Boliviano Bolivia |
BRL | Rin Braxin |
CAD | Ðôla Canada |
CHF | Franc Thụy sĩ |
CLP | Peso Chile |
CN | Nhân dân tệ Ðài Loan |
COP | Peso Colombia |
CZK | Cuaron Séc |
DKK | Krone Ðan Mạch |
EGP | Bảng Ai Cập |
EUR | Đồng Euro |
FRF | Francs Pháp |
GBP | Bảng Anh |
HKD | Ðô la Hồng Kông |
HRK | Kuna Croatia |
HUF | Phôrin Hungari |
IDR | Rupia Indonesia |
ILS | Sêken Ixraen |
INR | Rupi Ấn Ðộ |
JPY | Yên Nhật |
KRW | Won Hàn Quốc |
LTL | Litat Lituani |
MAD | Ðiaham Morocco |
MXN | Đồng peso Mexico |
MYR | Rinhgit Malaysia |
NOK | Krone Na Uy |
NZD | Ðô la New Zealand |
PEN | Nuevo Sol Peru |
PHP | Peso Philippines |
PKR | Rupi Pakistan |
PLN | Dolôty Ba Lan Mới |
RON | Ðồng Lây Rumani Mới |
RSD | Ðina Serbia |
RUB | Đồng rúp Nga |
SAR | Rian Ả rập Xêút |
SEK | Krona Thụy Ðiển |
SGD | Ðô la Singapore |
THB | Bạt Thái Lan |
TRY | Lia Thổ Nhĩ Kỳ |
TWD | Ðô la Ðài Loan mới |
UAH | Rúp Ukraina |
VEF | Đồng Boliva Fuerte Venezuela |
VND | Ðồng Việt Nam |
ZAR | Ran Nam Phi |