TalkBack 14.0 mang đến cho bạn trải nghiệm mới và cải tiến như sau:
- Bổ sung ngôn ngữ cho màn hình chữ nổi
- Cử chỉ mới trên màn hình và lệnh trên bàn phím để chỉnh sửa văn bản
Bổ sung ngôn ngữ cho màn hình chữ nổi
Bạn có thể đọc và viết chữ nổi trên màn hình chữ nổi bằng 38 ngôn ngữ. Trong đó có một số ngôn ngữ mới bổ sung gần đây, như:
- Chữ nổi tiếng Anh Mỹ (EBAE)
- Tiếng Ả Rập
- Tiếng Anh Anh
- Tiếng Đan Mạch
- Tiếng Pháp
- Tiếng Đức
- Tiếng Hungary
- Tiếng Malay
- Tiếng Na Uy
- Tiếng Bồ Đào Nha
- Tiếng Tây Ban Nha
- Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
- Tiếng Urdu
- Tiếng Việt
- Tiếng Wales
Mẹo: Để chuyển đổi giữa các cấp chữ nổi, hãy nhấn tổ hợp phím Phím cách + dấu chấm 1, 2, 4 và 5.
Thực hiện cử chỉ để chỉnh sửa văn bản
Bạn có thể sử dụng các cử chỉ mới để di chuyển con trỏ, cắt, sao chép, chọn văn bản và dán. Bạn cũng có thể sử dụng một số cử chỉ mới gồm hai động tác khi chỉnh sửa văn bản. Để chỉnh sửa bằng cử chỉ hai động tác, bạn phải giữ một thành phần trong khi vuốt bằng một ngón tay khác.
Cử chỉ mới
Lưu ý quan trọng: Để xem danh sách tất cả cử chỉ có thể sử dụng, hãy nhấn vào Cài đặt TalkBack Bàn phím chữ nổi
Xem xét tất cả cử chỉ.
Thao tác | Cử chỉ đầu tiên | Cử chỉ thứ hai |
---|---|---|
Ký tự trước đó | Nhấn và giữ dấu chấm 3, rồi vuốt lên bằng một ngón tay khác | Nhấn và giữ dấu chấm 6, rồi vuốt lên bằng một ngón tay khác |
Ký tự tiếp theo | Nhấn và giữ dấu chấm 3, rồi vuốt xuống bằng một ngón tay khác | Nhấn và giữ dấu chấm 6, rồi vuốt xuống bằng một ngón tay khác |
Từ trước đó | Nhấn và giữ dấu chấm 2, rồi vuốt lên bằng một ngón tay khác | Nhấn và giữ dấu chấm 5, rồi vuốt lên bằng một ngón tay khác |
Từ tiếp theo | Nhấn và giữ dấu chấm 2, rồi vuốt xuống bằng một ngón tay khác | Nhấn và giữ dấu chấm 5, rồi vuốt xuống bằng một ngón tay khác |
Dòng trước đó | Nhấn và giữ dấu chấm 1, rồi vuốt lên bằng một ngón tay khác | Nhấn và giữ dấu chấm 4, rồi vuốt lên bằng một ngón tay khác |
Dòng tiếp theo | Nhấn và giữ dấu chấm 1, rồi vuốt xuống bằng một ngón tay khác | Nhấn và giữ dấu chấm 4, rồi vuốt xuống bằng một ngón tay khác |
Độ chi tiết trước đó | Vuốt sang trái bằng 3 ngón tay | |
Độ chi tiết tiếp theo | Vuốt sang phải bằng 3 ngón tay | |
Chọn ký tự trước đó | Nhấn và giữ dấu chấm 3, rồi vuốt lên bằng 2 ngón tay | Nhấn và giữ dấu chấm 6, rồi vuốt lên bằng 2 ngón tay |
Chọn ký tự tiếp theo | Nhấn và giữ dấu chấm 3, rồi vuốt xuống bằng 2 ngón tay | Nhấn và giữ dấu chấm 6, rồi vuốt xuống bằng 2 ngón tay |
Chọn từ trước đó | Nhấn và giữ dấu chấm 2, rồi vuốt lên bằng 2 ngón tay | Nhấn và giữ dấu chấm 5, rồi vuốt lên bằng 2 ngón tay |
Chọn từ tiếp theo | Nhấn và giữ dấu chấm 2, rồi vuốt xuống bằng 2 ngón tay | Nhấn và giữ dấu chấm 5, rồi vuốt xuống bằng hai ngón tay |
Chọn tất cả | Nhấn và giữ dấu chấm 1, rồi vuốt sang trái bằng ba ngón tay | Nhấn và giữ dấu chấm 4, rồi vuốt sang trái bằng 3 ngón tay |
Sao chép | Nhấn và giữ dấu chấm 1, rồi vuốt xuống bằng 3 ngón tay | Nhấn và giữ dấu chấm 4, rồi vuốt xuống bằng 3 ngón tay |
Cắt | Nhấn và giữ dấu chấm 1, rồi vuốt lên bằng 3 ngón tay |
Nhấn và giữ dấu chấm 4, rồi vuốt lên bằng 3 ngón tay |
Dán | Nhấn và giữ dấu chấm 1, rồi vuốt sang phải bằng 3 ngón tay | Nhấn và giữ dấu chấm 4, rồi vuốt sang phải bằng 3 ngón tay |
Di chuyển đến đầu văn bản | Nhấn và giữ dấu chấm 1 và 2 rồi vuốt lên bằng ngón tay khác | Nhấn và giữ dấu chấm 4 và 5, rồi vuốt lên bằng ngón tay khác |
Di chuyển đến cuối văn bản | Nhấn và giữ dấu chấm 1 và 2 rồi vuốt xuống bằng ngón tay khác | Nhấn và giữ dấu chấm 4 và 5, rồi vuốt xuống bằng ngón tay khác |
Lưu ý:
- Để được báo rung khi thực hiện một cử chỉ, bạn hãy bật chế độ phản hồi xúc giác.
- Nếu cử chỉ tiếp theo đòi hỏi bạn giữ chính ngón tay trước đó trên màn hình, thì bạn không cần nhấc ngón tay lên.
Lệnh chỉnh sửa văn bản trên màn hình chữ nổi
Nay bạn có thể chọn, sao chép và dán văn bản bằng màn hình chữ nổi. Các lệnh sau đã được thêm vào TalkBack 14.0.
Lưu ý quan trọng: Để xem danh sách tất cả lệnh có thể sử dụng trên màn hình chữ nổi, hãy nhấn vào phần Cài đặt TalkBack Màn hình chữ nổi
Lệnh chữ nổi.
Thao tác | Lệnh trên màn hình chữ nổi |
---|---|
Chọn toàn bộ văn bản | Phím cách + dấu chấm 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 8 |
Chọn ký tự trước đó | Phím cách + dấu chấm 3 và 8 |
Chọn ký tự tiếp theo | Phím cách + dấu chấm 6 và 8 |
Chọn từ trước đó | Phím cách + dấu chấm 2 và 8 |
Chọn từ tiếp theo | Phím cách + dấu chấm 5 và 8 |
Sao chép văn bản | Phím cách + dấu chấm 1, 4, và 8 |
Cắt văn bản | Phím cách + dấu chấm 1, 3, 4, 6, và 8 |
Dán văn bản | Phím cách + dấu chấm 1, 2, 3, 6, và 8 |